BÀI 2:
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ
CỦA HAI SỐ ĐÓ
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Kiến thức - Kĩ năng:
- Giúp HS biết cách giải bài toán về “Tìm hai số khi biết tổng & tỉ
số của hai số đó”
II.CHUẨN BỊ:
- Vở
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
I
GIA
N
1 phút Khởi động:
5 phút Bài cũ: Giới thiệu tỉ số
- GV yêu cầu HS sửa bài
làm nhà
- GV nhận xét
Bài mới:
8 phút Giới thiệu:
Hoạt động1: Hướng dẫn
HS làm bài toán 1
- Yêu cầu HS đọc đề toán
- Phân tích đề toán: Số bé là
mấy phần? Số lớn là mấy
phần?
- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ đoạn
thẳng
- Hướng dẫn HS giải:
+ Có tất cả bao nhiêu phần
7 phút bằng nhau?
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
- HS sửa bài
- HS nhận xét
- HS đọc đề toán
- Số bé 3 phần, số lớn
5 phần.
- HS vẽ sơ đồ đoạn
thẳng
3+5=8
96 : 8 = 12
12 x 3 = 36
ĐDD
H
+ Tìm giá trị của 1 phần?
+ Tìm số bé?
+ Tìm số lớn?
Hoạt động 2: Hướng dẫn
HS làm bài 2
- Yêu cầu HS đọc đề toán
- Phân tích đề toán: Số vở
của Minh là mấy phần? Số
vở của Khôi là mấy phần?
- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ đoạn
15
thẳng
phút
- Hướng dẫn HS giải:
+ Có tất cả bao nhiêu phần
bằng nhau?
+ Tìm giá trị của 1 phần?
+ Tìm số vở của Minh?
+ Tìm số vở của Khôi?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1: các bước giải
- Vẽ sơ đồ minh hoạ
- Tìm tổng số phần =
nhau
3 phút
- Tìm số bé và lớn
+ Chú ý: Nếu HS không vẽ
sơ đồ vào trong bài giải thì
có thể diễn đạt như bài giải
trong SGK.
Bài tập 2:
- Làm như bài 1
Bài tập 3: các bước giải
- Tìm tổng của 2 số
- Vẽ sơ đồ
- Tìm tổng số phần =
nhau
12 x 5 = 60
- HS đọc đề toán
- Số vở của Minh là 2
phần, số vở của Khôi là
3 phần.
- HS vẽ sơ đồ đoạn
thẳng
2+3=5
25 : 5 = 5
5 x 2 = 10
5 x 3 = 15
- HS tự làm bài
- HS sửa bài
- HS tự làm bài
- HS sửa bài
- HS tự làm bài
- HS sửa bài
Vở
- Tìm số bé và lớn
Củng cố - Dặn dò:
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................