Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giáo án Toán 4 chương 5 bài 2: Tỉ lệ bản đồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.51 KB, 3 trang )

BÀI 1:
TỈ LỆ BẢN ĐỒ

I. Mục tiêu:
- Giúp HS bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì?
- Rèn kĩ năng đọc hiểu ý nghĩa tỉ lệ bản đồ.
- Giáo dục HS tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bản đồ Thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh, thành phố, … (có ghi tỉ lệ
bản đồ ở phía dưới).
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
-Hỏi: Các em đã được học về bản đồ -HS lắng nghe.
trong môn địa lí, em hãy cho biết bản đồ
là gì ?
-Để vẽ được bản đồ người ta phải dựa
vào tỉ lệ bản đo, vậy tỉ lệ bản đồ là gì ?
Tỉ lệ bản đồ cho ta biết gì ? Bài học hôm
nay sẽ cho các em biết điều đó.
b).Giới thiệu tỉ lệ bản đồ
-HS tìm và đọc tỉ lệ bản đồ.
-GV treo bản đồ Việt Nam, bản đồ thế
giới, bản đồ một số tỉnh, thành phố và
yêu cầu HS tìm, đọc các 2 HS lên bảng
thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi
để nhận xét bài của bạn bản đồ.
-HS nghe giảng.


-Kết luận: Các tỉ lệ 1 : 10000000 ;
1 : 500000 ; … ghi trên các bản đồ đó
gọi là tỉ lệ bản đồ.
-Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000000 cho biết
hình nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ
mười triệu lần. Độ dài 1 cm trên bản đồ
ứng với độ dài 10000000 cm hay 100 km
trên thực tế.
-Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000000 có thể viết
dưới dạng phân số , tử số cho biết độ dài


thu nhỏ trên bản đồ là 1 đơn vị đo độ dài
(cm, dm, m, …) và mẫu số cho biết độ
dài thật tương ứng là 10000000 đơn vị
đo
độ
dài
đó
(10000000cm,
10000000dm, 10000000m …)
c).Thực hành
Bài 1
-1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc đề
-Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
bài trong SGK.
-HS phát biểu ý kiến:
-Hỏi:
+Là 1000 mm.
+Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1

mm ứng với độ dài thật là bao nhiêu ?
+Là 1000 cm.
+Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1 cm
ứng với độ dài thật trên là bao nhiêu ?
+Là 1000 m.
+Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1 m
ứng với độ dài thật là bao nhiêu ?
-GV hỏi thêm:
+Là 500 mm.
+Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, độ dài 1 mm
ứng với độ dài thật là bao nhiêu ?
+Là 5000 cm.
+Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 5000, độ dài 1 cm
ứng với độ dài thật trên là bao nhiêu ?
+Là 10000 m.
+Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10000, độ dài 1 m
ứng với độ dài thật là bao nhiêu ?
Bài 2
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
-Yêu cầu HS tự làm bài.
bài vào VBT.
-Theo dõi bài chữa của GV.
-GV chữa bài trên bảng lớp, sau đó
nhận xét và cho điểm HS.
Tỉ lệ bản đồ
Độ dài thu nhỏ
Độ dài thật

1 : 1000
1cm

100 cm

1 : 300
1 : 10000
1 dm
1 mm
300dm
10000
mm
-HS làm bài vào
VBT.

1 : 500
1m
500 m

-4 HS lần lượt trả lời trước lớp:
a). 10000 m – Sai vì khác tên đơn vị,
độ dài thu nhỏ trong bài toán có đơn vị
là đề – xi – mét.
b). 10000 dm – Đúng vì 1 dm trên bản
đồ ứng với 10000 dm trong thực tế.
c). 10000 cm – Sai vì khác tên đơn vị.
d). 1 km – Đúng vì 10000dm=1000m =


1km
4.Củng cố:
-GV tổng kết giờ học, tuyên dương các
HS tích cực trong giờ học, nhắc nhở các

HS còn chưa chú ý.
5. Dặn dò:
-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị
bài sau.
* RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................



×