Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ BÀI 42. LỚP MỘT LÁ MẦM VÀ LỚP HAI LÁ MẦM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 19 trang )

PGD – ĐT Ba Vì
TRƯỜNG THCS Tản Đà
MÔN SINH HỌC
LỚP 6


Kiểm tra bài cu
Nêu đặc điểm chung của thực vật hạt kín?
Giữa cây hạt trần và hạt kín có những
điểm gì phân biệt, trong đó điểm nào là
quan trọng nhất?


A. Cây hai lá mầm
(cây dừa cạn)

B. Cây một lá mầm
(cây rẻ quạt)
Hình 42.1


Đặc điểm cây hai lá mầm và cây một lá mầm.
Đặc điểm

Kiểu rễ
Kiểu gân lá
Số cánh hoa

Dạng thân
Số lá mầm của
phôi ở trong hạt



Cây hai lá mầm

Cây một lá mầm


A. Cây hai lá mầm
(cây dừa cạn)

B. Cây một lá mầm
(cây rẻ quạt)
Hình 42.1


SỐ LÁ MẦM CỦA PHÔI TRONG HẠT


CÂY 2 LÁ MẦM

CÂY 1 LÁ MẦM


Cây 2 lá mầm

Cây bưởi


Cây 2 lá mầm

Cây hoa mai mỹ



Cây 2 lá mầm

Cây mướp


Cây 2 lá mầm

Cây rau má


Cây 1 lá mầm

Cây dừa


Cây 1 lá mầm

Hoa oải hương


Cây 1 lá mầm

Cây bèo tây


Cây 1 lá mầm

Cây địa liền



Đặc điểm cây hai lá mầm và cây một lá mầm.
Đặc điểm
Kiểu rễ

Cây Hai lá mầm
Rễ cọc

Kiểu gân lá

Gân lá hình
mạng

Số cánh hoa

Có 5 hoặc 4
cánh

Dạng thân
Số lá mầm của
phôi ở trong hạt

Đa dạng ( thân cỏ,
thân gỗ, thân leo… )
Phôi có 2 lá mầm

Cây Một lá mầm
Rễ chùm


Gân song song
hoặc hình cung
Có 6 hoặc 3
cánh
Chủ yếu là thân cỏ và
thân cột
Phôi có 1 lá mầm

2gi


4
11

22
Lớp Hai lá mầm

33

5
Lớp Một lá mầm

anl


CỦNG CỐ
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành sơ đồ sau:
Thực vật Hạt kín

Lớp Một lá mầm

- Số lá mầm của phôi :……………
1 lá mầm
- Rễ:………………………………….
Chùm
- Gân lá:……………………………..
Song song hoặc hình cung
- Số cánh hoa:……………………..
3 hoặc 6 cánh
- Dạng thân:………………………..
Thân cỏ hoặc cột

Lớp Hai lá mầm
- Số lá mầm của phôi :……………
2 lá mầm
- Rễ:………………………………….
Cọc
- Gân lá:……………………………..
Hình mạng
- Số cánh hoa:……………………..
4 hoặc 5 cánh
- Dạng thân:………………………..
Đa dạng (gỗ, leo, cỏ…)

o


Hướng dẫn về nhà
• Học bài
• Trả lời các câu hỏi trong SGK trang 139.
• Nhận biết các cây quen thuộc trong vườn

gia đình em xem chúng thuộc lớp mấy lá
mầm.
• Chuẩn bị bài 43



×