Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Toán 5 chương 1 bài 1: Ôn tập Khái niệm về phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.91 KB, 5 trang )

ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ

I . MỤC TIÊU
Giúp HS:
 Củng cố khái niệm về phân số: đọc, viết phân số.
 Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số
II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Các tấm bìa (giấy) cắt vẽ hình như phần bài học SGK để thể hiện các phân số

2 5 3 40
;
; ;
3 10 4 100
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU

TG

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. GIỚI THIỆU BÀI MỚI
GV giới thiệu bài: Trong tiết học toán đầu HS nghe GV giới thiệu bài để xác định
tiên của năm học các em sẽ được Củng cố về nhiệm vụ của tiết học.
khái niệm của phân số và cách viết thương,
viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI
2.1. Hướng dẫn ôn tập khái niệm ban đầu
về phân số
- GV treo miếng bìa thứ nhất (biểu diễn phân
2


HS
quan
sát

trả
lời:
Đã

màu
băng
2
3
số
) và hỏi: Đã tô màu mấy phần băng
3
giấy.
giấy?
- GV yêu cầu HS giải thích.

- HS nêu: Băng giấy được chia thành 3 phần
bằng nhau, đã tô màu 2 phần như thế. Vậy đã
2
tô màu băng giấy.
3

- GV mời 1 HS lên bảng đọc và viết phân số - HS viết và đọc:
thể hiện phần đã được tô màu của băng giấy.
Yêu cầu HS dưới lớp viết vào giấy nháp,



2
đọc là hai phần ba
3
- GV tiến hành tương tự với các hình còn lại. - HS quan sát các hình, tìm phân số thể hiện
phần được tô màu của mỗi hình, sau đó đọc và
viết các phân số đó.
- GV viết lên bảng cả bốn phân số:

- HS đọc lại các phân số trên.

5 3
40
2
;
;
;
3 10 4 100
Sau đó yêu cầu HS đọc
2.2. Hướng dẫn ôn tập cách viết thương
hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên
dưới dạng phân số
a) Viết thương hai số tự nhiên dưới dạng
phân số
- GV viết lên bảng các phép chia sau
1 : 3 ; 4 : 10 ; 9 : 2.
- GV nêu yêu cầu: Em hãy viết thương của - 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS cả
các phép chia trên dưới dạng phân số.
lớp làm vào giấy nháp.
1:3=


1
4
9
; 4 : 10 =
;9:2=
2
10
3

- GV cho HS nhận xét bài bạn làm trên bảng. - HS đọc và nhận xét bài làm của bạn
- GV kết luận đúng/sai và sửa bài nếu sai.
- GV hỏi:

1
1
có thể coi là thương của phép - HS: Phân số
có thể coi là thương của
3
3

chia nào?

phép chia 1 : 3.

- GV hỏi tương tự với hai phép chia còn lại.

- HS lần lượt nêu:
4
là thương của phép chia 4 : 10
10


9
là thương của phép chia 9 : 2
2

- GV yêu cầu HS mở SGK và đọc.

- 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc thầm
trong SGK.


Chú ý 1
- GV hỏi thêm: khi dùng phân số để viết kết
quả của phép chia một số tự nhiên cho một
số tự nhiên khác 0 thì phân số đó có dạng
như thế nào?

- HS nêu: Phân số chỉ kết quả của phép chia một
số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có tử số
là số bị chia và mẫu số là số chia của phép chia
đó.

b) Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số
- GV viết lên bảng các số tự nhiên 5, 12, - Một số HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
2001, … và nêu yêu cầu: Hãy viết mỗi số tự vào giấy nháp.
nhiên trên thành phân số có mẫu số là 1.
5
12
2001
5=

; 12 =
; 2001 =
;…
1
1
1
- GV nhận xét bài làm của HS, sau đó hỏi: - HS: Ta lấy tử chính là số tự nhiên đó và
Khi muốn viết một số tự nhiên thành phân số mẫu số là 1.
có mẫu số là 1 ta làm như thế nào?
- GV hỏi HS khá, giỏi: Em hãy giải thích vì - HS nêu:
sao mỗi số tự nhiên có thể viết thành phân số
5
5
có tử số chính là số đó và mẫu số là 1. Giải Ví dụ: 5 =
. Ta có 5 = 5 : 1 =
1
1
thích bằng ví dụ.
- GV kết luận: Mọi số tự nhiên đều có thể
viết thành phân số có mẫu số là 1.
- GV nêu vấn đề: Hãy tìm cách viết 1 thành - Một HS lên bảng viết phân số của mình.
phân số.
32
3
12
Ví dụ: 1 =
;1=
;1=
;…
12

32
3
- GV hỏi: 1 có thể viết thành phân số như thế - HS nêu: 1 có thể viết thành phân số có tử số
nào?
và mẫu số bằng nhau.
- GV có thể hỏi HS khá giỏi: Em hãy giải thích
3
HS
nêu:

dụ:
1
=
;
vì sao 1 có thể viết thành phân số có tử số và
3
mẫu số bằng nhau.
3
3
Ta có
= 3 : 3 = 1 Vậy 1 = .
Giải thích bằng ví dụ.
3
3
- GV nêu vấn đề: Hãy tìm cách viết 0 thành - Một số HS lên bảng viết phân số của mình,
phân số.
HS cả lớp viết vào giấy nháp.
Ví dụ: 0 =

0

0
0
;0=
;0=
;…
325
5
15

- GV hỏi: 0 có thể viết thành phân số như thế - HS nêu: 0 có thể viết thành phân số có tử số


nào?

bằng 0.

2.3 Luyện tập – thực hành
Bài 1
- GV yêu cầu HS đọc thầm đề bài tập.

- HS đọc thầm đề bài trong SGK.

- GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?

- HS: Bài tập yêu cầu chúng ta đọc và chỉ rõ
tử số, mẫu số của các phân số.

- GV yêu cầu HS làm bài.

- HS nối tiếp nhau làm bài trước lớp. Mỗi HS

đọc và nêu rõ tử số , mẫu số của 1 phân số
trong bài.

- GV có thể đưa thêm các phân số khác để
nhiều HS được thực hành đọc phân số trước
lớp.
Bài 2
- GV gọi HS đọc và nêu rõ yêu cầu của bài.

- HS: Bài tập yêu cầu chúng ta viết các
thương dưới dạng phân số.

- GV yêu cầu HS làm bài.

- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.

- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
3
75
3 : 5 = ; 75 : 100 =
;
trên bảng, sau đó cho điểm HS.
100
5
9 : 17 =

9
17


Bài 3
- GV tổ chức cho HS làm Bài 3 tương tự như - HS làm bài:
cách tổ chức làm Bài 2.
105
1000
32
32 =
;105 =
;1000 =

1

1

1

Bài 4
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.

- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 ý, HS
cả lớp làm vào vở bài tập.
a) 1 =

6
6

b) 0 =

0
5



- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn - HS nhận xét đúng/sai (nếu sai thì sửa lại
trên bảng.
cho đúng).
- GV yêu cầu 2 HS vừa lên bảng giải thích - HS lần lượt nêu chú ý 3, 4 của phần bài học
cách điền số của mình.
để giải thích.
3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị
bài sau.

IV . RÚT KINH NGHIỆM :
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................



×