Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

ĐÊ KIỂM TRA THỬ2 VL 10 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.66 KB, 1 trang )

ĐÊ KIỂM TRA THỬ VL 10

Câu I.1.Định nghĩa chuyển động thẳng đều? Viết cơng thức qng đường và PT chuyển động?
2. Một vật chuyển động trên đoạn đường AB dài 144m. Trong nữa

đoạn đường đầu tiên nó đi với tốc độ v1 = 21,6km/h, trong nữa
đoạn đường sau nó đi với tốc độ v2 = 14,4km/h. Tính thời gian vật
chuyễn động hết quãng đường AB và tốc độ trung bình của vật?
Câu II. 1. Định nghĩa chuyển động thẳng biến đổi đều ? Viết các cơng thức và dấu hiệu nhận biết về cđt
biến đổi đều ?

2. Một vật đang cđtđ với vận tốc 90km/h thì hãm phanh cđcdđ sau 20s đạt vận tốc 54hm/h.
a.Tính gia tốc của vật?
b.Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 5s?
c.Sau bao lâu vật dừng lại và qng đường vật đi được trong giây cuối cùng?
d.Khi vật đạt vận tốc 72km/h thì vật đã đi được qng đường bao nhiêu kể từ khi hãm phanh?
3.Một vật cđ ndđ đi được hai đoạn đường liên tiếp bằng nhau 100m lần lượt trong 5s và 3,5s.
Tính gia tốc của vật?
4.Hai tàu cđ với cùng vận tốc đều v hướng đến O theo các quỹ đạo là những đường thẳng hợp
với nhau góc 600. Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa các tàu. Biết ban đầu chúng cách O
những khoảng l1 = 20km và l2 = 30km.
Câu III.1.Định nghĩa chuyển động tròn đều và viết biểu thức quan hệ giữa tốc độ góc, chu kì,
tần số và biểu thức gia tốc hướng tâm?
2. Một ơ tơ chuyển động theo một đường tròn bán kính 50m với vận tốc 36km/h.
a/ Xác định gia tốc hướng tâm của một điểm trên đường tròn.
b/ Xác định tốc độ góc của ơ tơ
c/ Tính chu kì, tần số của ơ tơ
3. Một ơ tơ A chạy đều trên một đường thẳng với vận tốc 25km/h. Một ơ tơ B đuổi theo ơ tơ A
với vận tốc 38km/h. Xác định vận tốc của ơ tơ B đối với ơ tơ A?




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×