Tải bản đầy đủ (.docx) (78 trang)

HOT Ngân hàng ĐỀ Trắc Nghiệm TOÁN PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Hay, Đầy Đủ (File Word Có Đáp án và LỜI GIẢI chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (953.09 KB, 78 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác – ĐS và GT 11

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP
1. Phương trình sinx = sinα
 x = α + k2π
sin x = sinα ⇔ 
(k ∈ Z)
 x = π − α + k2π
a)
sin x = a. Ñieà
u kieä
n : − 1 ≤ a ≤ 1.
 x = arcsin a + k2π
sin x = a ⇔ 
(k ∈ Z)
 x = π − arcsin a + k2π
b)
sinu = − sinv ⇔ sinu = sin(−v)

c)

d)

e)

π


sinu = cosv ⇔ sinu = sin − v÷
2 
 π
sinu = − cosv ⇔ sinu = sin v − ÷

2

Các trường hợp đặc biệt:

sin x = 0 ⇔ x = kπ (k ∈ Z)

sin x = 1 ⇔ x =
sin x = − 1 ⇔ x = −

π
+ k2π (k ∈ Z)
2

π
+ k2π (k ∈ Z)
2

sin x = ± 1 ⇔ sin2 x = 1 ⇔ cos2 x = 0 ⇔ cos x = 0 ⇔ x =

π
+ kπ (k ∈ Z)
2

2. Phương trình cosx = cosα
cos x = cosα ⇔ x= ± α + k2π (k ∈ Z)

a)
cos x = a. Ñieà
u kieä
n : − 1 ≤ a ≤ 1.
cos x = a ⇔ x = ± arccosa + k2π (k ∈ Z)
b)
cosu = − cosv ⇔ cosu = cos(π − v)
c)
π

cosu = sinv ⇔ cosu = cos − v÷
2 
d)

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 1


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác – ĐS và GT 11

π

cosu= − sinv ⇔ cosu = cos + v÷
2 

e)
Các trường hợp đặc biệt:

π
cos x = 0 ⇔ x = + kπ (k ∈ Z)
2
cos x = 1 ⇔ x = k2π (k ∈ Z)
cos x = − 1 ⇔ x = π + k2π (k ∈ Z)

cos x = ± 1 ⇔ cos2 x = 1 ⇔ sin2 x = 0 ⇔ sin x = 0 ⇔ x = kπ (k ∈ Z)

3. Phương trình tanx = tanα
tan x = tanα ⇔ x= α + kπ (k ∈ Z)
a)
tan x = a ⇔ x = arctan a + kπ (k ∈ Z)
b)
tanu = − tan v ⇔ tanu = tan(− v)

c)

d)

π

tanu = cot v ⇔ tanu = tan − v÷
2 
π

tanu= − cot v ⇔ tanu = tan + v÷
2 

e)
Các trường hợp đặc biệt:


tan x = 0 ⇔ x = kπ (k ∈ Z)

tan x = ± 1 ⇔ x = ±

π
+ kπ (k ∈ Z)
4

4. Phương trình cotx = cotα
cot x = cotα ⇔ x= α + kπ (k ∈ Z)
cot x = a ⇔ x = arccot a + kπ (k ∈ Z)

Các trường hợp đặc biệt:
π
cot x = 0 ⇔ x= + kπ (k∈ Z)
2
cot x = ± 1 ⇔ x = ±

π
+ kπ (k ∈ Z)
4

5. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
a, b ∈ ¡ , a ≠ 0
at + b = 0
t
Có dạng
với
với là một hàm số lượng giác nào đó


SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

at + b = 0 ⇔ t = −

Lượng giác – ĐS và GT 11

b
a

Cách giải:
đưa về phương trình lượng giác cơ bản
6. Một số điều cần chú ý:
a) Khi giải phương trình có chứa các hàm số tang, cotang, có mẫu số hoặc chứa căn bậc chẵn, thì
nhất thiết phải đặt điều kiện để phương trình xác định.
π
x ≠ + kπ (k ∈ Z).
2
* Phương trình chứa tanx thì điều kiện:
x ≠ kπ (k ∈ Z)
* Phương trình chứa cotx thì điều kiện:
π
x≠ k
(k ∈ Z)
2

* Phương trình chứa cả tanx và cotx thì điều kiện
* Phương trình có mẫu số:
sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ (k ∈ Z)

π
cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ (k ∈ Z)
2

π
tan x ≠ 0 ⇔ x ≠ k (k ∈ Z)
2

π
cot x ≠ 0 ⇔ x ≠ k
(k ∈ Z)
2

b) Khi tìm được nghiệm phải kiểm tra điều kiện. Ta thường dùng một trong các cách sau để kiểm tra
điều kiện:
1. Kiểm tra trực tiếp bằng cách thay giá trị của x vào biểu thức điều kiện.
2. Dùng đường tròn lượng giác để biểu diễn nghiệm
3. Giải các phương trình vô định.
c) Sử dụng MTCT để thử lại các đáp án trắc nghiệm

- HỌC SINH KHÔNG LỆ THUỘC VÀO VIỆC SỬ DỤNG MTCT ĐỂ THỬ LẠI
CÁC ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM.
- HỌC SINH CẦN NẮM ĐƯỢC MẤU CHỐT CỦA VIỆC GIẢI TỰ LUẬN
- CÁC CÂU HỎI HẠN CHẾ MTCT CHẲNG HẠN:
+ SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH TRÊN MỘT ĐOẠN HAY
KHOẢNG

+ SỐ ĐIỂM BIỂU DIỄN TRÊN ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC.
+ TỔNG CỦA CÁC NGHIỆM TRÊN MỘT ĐOẠN HAY KHOẢNG
+ TỔNG, HIỆU, TÍCH…CỦA CÁ NGHIỆM DƯƠNG HOẶC ÂM
NHỎ NHẤT (LỚN NHẤT)…
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác – ĐS và GT 11

PHẦN I: B– BÀI TẬP
Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
 x = y + kπ
sin x = sin y ⇔ 
( k ∈¢)
x
=
π

y
+
k
π

A.
.
 x = y + k 2π

sin x = sin y ⇔ 
( k ∈¢)
 x = π − y + k 2π
B.
.
 x = y + k 2π
sin x = sin y ⇔ 
( k ∈¢)
 x = − y + k 2π
C.
.
 x = y + kπ
sin x = sin y ⇔ 
( k ∈¢)
 x = − y + kπ
D.
.
Câu 2: Phương trình

A.

s inx = sin α

có nghiệm là

 x = α + k 2π
 x = π − α + k 2π ; k ∈ ¢


B.


 x = α + kπ
 x = −α + kπ ; k ∈ ¢


C.
.
Câu 3: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

sin x = 1 ⇔ x =
A.

π
+ k 2π , k ∈ ¢
2

D.

.

Câu 4: Nghiệm của phương trình

A.

π
x = − + kπ
2

.


Câu 5: Phương trình

B.

sin x = 0

π
x = + k 2π
2

.

sin x = −1

B.

A.

D.

.

.

π
sin x = 1 ⇔ x = + kπ , k ∈ ¢
2

.


.

là:

π
x = − + k 2π
2

.

C.

x = kπ

x=
.

D.

có nghiệm là:

x = kπ

A.
.
B.
.
Câu 6: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai

sin x = −1 ⇔ x = −


 x = α + k 2π
 x = −α + k 2π ; k ∈ ¢


sin x = 1 ⇔ x = π + k 2π , k ∈ ¢

sin x = 1 ⇔ x = k 2π , k ∈ ¢
C.

 x = α + kπ
 x = π − α + kπ ; k ∈ ¢


π
+ k 2π .
2

C.

B.

x = k 2π

x=
.

D.



+ kπ
2

π
+ kπ
2

.

sin x = 0 ⇔ x = kπ .

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 4

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

C.

A.

x = kπ
x=

C.

sin x = 1 ⇔ x =


sin x = 0 ⇔ x = k 2π .

Câu 7: Phương trình

D.

 2x π 
sin 
− ÷= 0
 3 3

.

sin x =
Câu 8: Nghiệm của phương trình

A.

π
x = + k 2π
3

.

Câu 9: Phương trình

x=
+ k 2π
6

A.

B.
1
sin x =
2

B.

π
x=
6

x = 100° + k 360°

Câu 12: Phương trình

.

.

C.

C.

1
 x +π 
sin 
÷= −
2

 5 

x=
.

D.

là :

π
x = + k 2π
3

x=
.

D.

π
+ k 2π
6

π
3

.

là:

D.


sin ( x + 10° ) = −1

.

x = kπ

π
π
− ≤ x≤
2
2

B.

Câu 11: Nghiệm của phương trình

C.

là:

.

2
2

π
+ k 2π .
2


) có nghiệm là
2π k 3π
x=
+
3
2
B.
.
π k 3π
x= +
2
2
D.
.

có nghiệm thỏa mãn

Câu 10: Nghiệm phương trình
π

 x = 4 + k 2π

 x = 3π + k 2π

( k ∈¢)
4
A.
.
π


 x = 8 + kπ

 x = 3π + kπ

( k ∈¢)
8
C.
.

x = −100° + k 360°

1
2

π
x = + kπ
6

sin 2 x =

A.

k ∈¢

(với

.

π
+ kπ

3

Lượng giác – ĐS và GT 11


B.
D.

π

 x = 4 + kπ

 x = 3π + kπ

4
π

 x = 8 + k 2π

 x = 3π + k 2π

8

( k ∈¢)
.

( k ∈¢)

x = −80° + k180°


.

.

x = −100° + k180°

.

có tập nghiệm là

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 5

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

A.

11π

 x = 6 + k10π
(k ∈ ¢ )

 x = − 29π + k10π

6


. B.

Lượng giác – ĐS và GT 11
11π

 x = − 6 + k10π
(k ∈ ¢ )

 x = 29π + k10π

6

.

C.

11π

 x = − 6 + k10π
(k ∈ ¢ )

 x = − 29π + k10π

6

. D.

11π

 x = 6 + k10π

(k ∈ ¢ )

 x = 29π + k10π

6

.

sin 2 x =
Câu 13: Số nghiệm của phương trình
1

A. .

B.

Câu 14: Nghiệm phương trình

A.

π
x = + k 2π
2

.

Câu 15: Phương trình:

A.


π
x = − + k 2π
2

π
x = − + k 2π
2

1 + sin 2 x = 0

trong khoảng

B.

Câu 16: Số nghiệm của phương trình:
A. 1.
B. 0.

Câu 17: Nghiệm của phương trình
π
π

π
x = +k ;x =
+k
8
2
24
2
A.

.

C.

π
+ kπ
4

.

.

D.

.

C.

x = kπ

x=−
.


4

.




π

sin  x + ÷ = 1
4


C.

.

π

2sin  4 x − ÷–1 = 0
3


D.

π
+ k 2π
4

π ≤ x ≤ 5π

với
C. 2.

x = k 2π ; x =
B.


D.

x = k 2π

x=−
.

D.

.

π
+ kπ
2



là:

x = kπ ; x = π + k 2π

C.

6

có nghiệm là:

x=−
.


( 0;3π )

 2

.
π

sin  x + ÷ = 1
2


B.

3
2

D. 3.

π
+ k 2π
2

π
x = π + k 2π ; x = k
2

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

.


.

Trang 6

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Câu 18: Phương trình

x=
A.

x=
C.

3 + 2sin x = 0

π
π
+ k 2π ∨ x = − + k 2π
3
3

π

+ k 2π ∨ x =
+ k 2π
3

3

Câu 19: Nghiệm của phương trình

x=
A.

π
+ kπ
2

.

x=−
.

.

sin 3 x = sin x

1

A. .

B.

1
2

3


1

A. .

B.

.

0

.

Câu 22: Nghiệm của phương trình

C.

x = π + k 2π

x = k 2π

x=
;

π

+ k 2π ∨ x =
+ k 2π
3
3


.

.

là:

π
π
+k
4
2

.

C.

x = k 2π

có bao nhiêu nghiệm thõa

Câu 21: Số nghiệm của phương trình

;

D.

π

+ k 2π ∨ x =

+ k 2π
3
3

.

D.

.

Câu 20: Phương trình

x = kπ

B.

x=−

B.

sin 2 x = −

A.

có nghiệm là:

x = kπ ; x =

π
x = + kπ ; k = k 2π

2

Lượng giác – ĐS và GT 11

π

sin  x + ÷ = 1
4


C.

với

2

π
+ k 2π
2

.D.

x = π + k 2π

Câu 23: Họ nghiệm của phương trình
11π

 x = 6 + k10π

 x = −29π + k10π


( k ∈¢)
6
A.

x=k

;
 x +π
sin 
 5

π
2

.
1

÷= −
2


D.

là:

B.

4


.

là :

.

x=
.

.

.

π ≤ x ≤ 3π

C.

π

2sin  4 x − ÷− 1 = 0
3


2

0< x <π

D.

π

π
+k
8
2

x=
;


π
+k
24
2

3

.

.



B.

11π

 x = − 6 + k10π

 x = 29π + k10π


6

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

( k ∈¢)

Trang 7


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

C.

11π

 x = − 6 + k10π

 x = − 29π + k10π

6

( k ∈¢)

.
2sin 2 x − 40ο = 3

(

D.


)

A.

11π

 x = 6 + k10π

 x = 29π + k10π

6

.

B.

.

C.

6

Câu 25: Tìm sô nghiệm nguyên dương của phương trình sau
A. 1
B. 2
C. 3
2
sin x = 1
Câu 26: Nghiệm của phương trình
là:


A.

x = k 2π

ο

có số nghiệm thuộc
4

x=

là:

.

D.

(

m ≤1

.

B.

2sin x − m = 0

Câu 28: Phương trình
A.


m>2

−2 ≤ m ≤ 2

m ≥ −1

.

B.

vô nghiệm khi

m < −1

.

Câu 29: Nghiệm của phương trình

C.

.

cos x = 1

x=

A.

π

+ kπ
2

cos x ≠ −1 ⇔ x ≠ −
C.
Câu 31: Phương trình:

x=
A.

π
+ k 2π
2

.

−1 ≤ m ≤ 1

m >1

.

C.

.

cos 2 x = 1

B.


D.

.

D.

x = k 2π

.

B.

cos x ≠ 0 ⇔ x ≠
.

D.

Câu 32: Nghiệm của phương trình

.

cos x = −1

C.

.

D.

π

+ kπ
2

x = k 2π

hoặc

π
+ kπ
2

.

.

x=
D.

π
+ kπ
2

.

là:

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

.


.

.

π
+ k 2π
2

.

π
+ k 2π
2

m < −2

có nghiệm là:

x = kπ

)  = 0

m ≤ −1

x=

cos x ≠ 0 ⇔ x ≠

π
+ k 2π

2

D.

là:

A.
.
B.
.
Câu 30: Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng

cos x ≠ 1 ⇔ x ≠


C.

π
x = + k 2π
2

x = kπ

m

.

D. 4

x = π + k 2π


.

7

π
sin  3x − 9x2 − 16x − 80
4

B.
.
C.
.
sin x = m
m
Câu 27: Với giá trị nào của thì phương trình
có nghiệm:
A.

.

π
+ kπ
2

( k ∈¢)

( −180 ;180 )
ο


Câu 24: Phương trình
2

Lượng giác – ĐS và GT 11

Trang 8


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

A.

x = π + kπ

x=−
.

B.

Câu 33: Nghiệm phương trình
π

 x = 6 + k 2π

 x = 5π + k 2π

( k ∈¢)
6
A.
.

π

 x = 3 + k 2π

 x = 2π + k 2π

( k ∈¢)
3
C.
.

1
cos x =
2

A.

x=
C.

π
π
+ k 2π ; x = + k 2π
3
3

x = k 2π

x=
A.


π
+ k 2π
2

.

B.

.

D.

D.

π

 x = 6 + k 2π

 x = − π + k 2π

6

( k ∈¢)

π

 x = 3 + k 2π

 x = − π + k 2π


3

( k ∈¢)


+ kπ
2

.

.

.

là:

B.

x=
.

D.

π

+ k 2π ; x =
+ k 2π
6
3


π
π
+ kπ ; x = − + k π
3
3

.

.

có nghiệm là

x = π + kπ .

π

cos  x + ÷ = 1
2

x=−

x=

là:

.

B.


Câu 36: Nghiệm phương trình

x = π + k 2π

x=−

π

cos  2 x − ÷ = 0
2


.

C.

2 cos 2 x + 1 = 0



+ k 2π ; x = −
+ k 2π
3
3

Câu 35: Phương trình
π kπ
x= + .
2 2
A.


.

B.

Câu 34: Nghiệm của phương trình

x=−

π
+ k 2π
2

Lượng giác – ĐS và GT 11

π
+ k 2π
2

C.

x = kπ

.

D.

là:

.

2 cos x + 2 = 0

C.

x = kπ

.

Câu 37: Phương trình lượng giác:
có nghiệm là
π





 x = 4 + k 2π
 x = 4 + k 2π
 x = 4 + k 2π



 x = 3π + k 2π
 x = −3π + k 2π
 x = −5π + k 2π



4
4

4
A.
.
B.
.
C.
.

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

D.

D.

x = k 2π

.

π

 x = 4 + k 2π

 x = −π + k 2π

4

Trang 9

.



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

cos 2 x =
Câu 38: Nghiệm phương trình:
π

 x = 4 + k 2π

 x = − π + k 2π

4
A.
.
π

 x = 8 + kπ

 x = − π + kπ

8
C.
.

A.

.

B.




B.

D.

Câu 39: Nghiệm của phương trình

π
x = ± + k 2π
3

2
2

1
cos x = −
2

π
x = ± + k 2π
6
cos x +

Lượng giác – ĐS và GT 11

π

 x = 4 + kπ


 x = − π + kπ

4

π

 x = 8 + k 2π

 x = − π + k 2π

8

là:

x=±
.

.

C.


+ k 2π
3

.

x=±
.


D.

0

.

B.

Câu 42: Phương trình

x=±
A.

x=±
C.

2

π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
3

có họ nghiệm là

.

B.

x=±
.


D.

Câu 43: Giải phương trình lượng giác :

A.

π
x = ± + k 2π .
6

B.

2cos 2 x − 3 = 0

π
x = ± + k 2π .
12

Câu 44: Giải phương trình lượng giác:

D.

C. .

x=±

π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
6


x=±

1

.

2cos x − 3 = 0

.

3
=0
2

Câu 40: Nghiệm của phương trình
là:

π
π
x=
+ kπ
x = − + k 2π
x = + k 2π
6
3
6
A.
.
B.

.
C.
.
π

2 cos  x + ÷ = 1
3

0 ≤ x ≤ 2π
Câu 41: Số nghiệm của phương trình:
với

A.

π
+ kπ
6

x
2 cos + 3 = 0
2

D.

π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
3

π
+ kπ ( k ∈ ¢ )

6

3

.

.

.

có nghiệm là

x=±
C.

π
+ kπ .
12


+ k 2π
3

x=±
D.

π
+ k 2π .
3


có nghiệm là

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 10

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

x=±
A.


+ k 4π .
6

x=±
B.


+ k 4π .
3
3
2

cos x = cos
Câu 45: Giải phương trình
3

x=±
+ k 2π ; k ∈ ¢
2
A.
.

x = ± arccos
C.

π
+ k 2π ; k ∈ ¢
6

x=±
.

Câu 47: Nghiệm của phương trình

x=k
C.

π
2

x=±
D.

D.

x

= cos 2
3

(với

cos 3x = cos x

D.

π
+ k 2π ; k ∈ ¢
6

) là
x = 3 2 + k 6π

x = k 2π ; x =
B.

x = kπ ; x =
.

D.

Câu 48: Phương trình

x = ± + k 2π k ∈ ¢
(
)
6

A.
.

x = ± + k 2π k ∈ ¢
(
)
3
C.
.

π
cos 4 x = cos
5

Câu 49: Phương trình
π

 x = 5 + k 2π
 ( k ∈ ¢ )

 x = − π + k 2π

5
A.
.

.

.


có các nghiệm là:

x=±
B.

D.

.

x = ±3 2 + k 6π

là:

.

3
+ k 2π ; k ∈ ¢
2

k ∈¢
B.

2 2 cos x + 6 = 0


+ k 2π .
3

.


B.

Câu 46: Nghiệm của phương trình
x = ± 2 + kπ
A.
.
`
x = ± 2 + k 4π
C.
.

x = k 2π

C.


+ k 2π .
6

x = ± arccos

cos

A.

x=±

Lượng giác – ĐS và GT 11

.


π
+ k 2π
2

π
+ k 2π
2

.

.

π
+ k 2π k ∈ ¢
(
)
6

π
x = ± + k 2π k ∈ ¢
(
)
3

.

.

có nghiệm là


B.

π

 x = 20 + k 2π
 ( k ∈ ¢ )

 x = − π + k 2π

20

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

.

Trang 11


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

C.

π
π

 x = 5 +k 5
  ( k ∈ ¢ )

x = − π + k π


5
5

.

D.

Câu 50: Giải phương trình lượng giác


 x = 3 + k 2π

 x = − 5π + k 2π

( k ∈¢)
3
A.
.
5
π

 x = 6 + k 4π

 x = − 5π + k 4π

( k ∈¢)
6
C.
.


Câu 51: Số nghiệm của phương trình
A.

3

.

B.

2

.

Câu 52: Số nghiệm của phương trình
A.

2

.

B.

4

 x
2 cos  ÷+ 3 = 0
2

B.


x π
cos  + ÷ = 0
2 4

.

( k ∈¢)



x
=
+ k 4π

3

 x = − 5π + k 4π

3

( k ∈¢)

0 ≤ x ≤ 2π

với

C.

0


.

.


1

.

D. .

( π ,8π )
thuộc khoảng

Câu 54: Phương trình

x=k
A.

π
4


1

B.

.


có nghiệm là

x=±
.

C.

3

D. .
π


 π π
2 cos  x − ÷− 2 = 0
− ; ÷
3

 2 2
Câu 53: Nghiệm của phương trình
trong khoảng

 −π −7π 
 7π 
π 
 π 7π 
 ;

 
 

 ; 
 12 12 
 12 
12 
12 12 
A.
.
B.
C.
.
D.
.
.

2 cos 2 x = 1

.

π
π

 x = 20 + k 2
  ( k ∈ ¢ )

x = − π + k π

20
2

có nghiệm là:



 x = 6 + k 2π

 x = − 5π + k 2π

6

D.

π

2 cos  x + ÷ = 1
3


Lượng giác – ĐS và GT 11

π
+ kπ
4

x=k
.

C.

π
2


π
2cos(x − ) = 1
3

Câu 55: Tìm tổng các nghiệm của phương trình:

π

3
3
3
A.
B.
C.

.

D. vô nghiệm.

(−π; π)
trên

D.

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:


3

Trang 12



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác – ĐS và GT 11

cos π(3− 3 + 2x − x2 ) = −1

Câu 56: Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình:
A. 1
B. 2
C. 3
1
cos 2 2 x =
4
Câu 57: Giải phương trình
.

x=±
A.

x=±
C.

π
π
+ k 2π , x = ± + kπ ; k ∈ ¢
6
3


π
π
+ kπ , x = ± + k π ; k ∈ ¢
6
3

.
D. 4

x=±
.

B.

x=±
.

D.

π

+ kπ , x = ±
+ kπ ; k ∈ ¢
6
3

π
π
+ k π , x = ± + kπ ; k ∈ ¢
6

2

cos x − m = 0
m
Câu 58: Phương trình
vô nghiệm khi là:
 m < −1
m > 1
m >1
−1 ≤ m ≤ 1

A.
.
B.
.
C.
.
Câu 59: Cho phương trình: . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:
A.
C.

m < 1− 3

.

B.

1− 3 ≤ m ≤ 1+ 3

Câu 60: Phương trình

 m ≤ −1
m ≥ 1

A.
.
Câu 61: Phương trình
A.

−1 ≤ m ≤ 1

.

x=
Câu 62: Cho
A.

sin x = 1

.

m cos x + 1 = 0

B.

π
+ kπ
2

C.


m

m≤0

.

m

.

B.

m < 1− 3
1− 3 ≤ m ≤ 1+ 3

Câu 64: Cho phương trình

sin x = 0


C.

.

C.

− 3≤m≤ 3

m ≥ −2


D.

.

D.

cos 2 x = 0

.

π

cos  2 x − ÷− m = 2
3


D.

m ≤ 1
 m ≥ −1


−2 ≤ m ≤ 0

m > 1+ 3
D.

.

cos 2 x = −1


. Với giá trị nào của

B.
.

.

.

m ≥ −1.

3 cos x + m − 1 = 0

.

m < −1

thỏa điều kiện

C.

có nghiệm khi

.

.

là nghiệm của phương trình nào sau đây:


Câu 63: Cho phương trình:
phương trình có nghiệm
A.

có nghiệm khi

m ≥ 1.

cos x = m + 1
B.

D.

m > 1+ 3

D.

.

.

m

.

− 3≤m≤ 3

.

. Tìm m để phương trình có nghiệm?


SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 13

thì


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác – ĐS và GT 11

m ∈ [ −1;3]

A. Không tồn tại m.
m ∈ [ −3; −1] .
C.

B.

Câu 65: Để phương trình
A.

m ≤1.

x=±
Câu 66: Cho biết
A.

B.


x=±
Câu 67: Cho biết
A.

π
+ k 2π
3

2cos x − 3 = 0.

B.

A.

π
π
π
+ k ; x = + kπ
8
2
4

x = kπ ; x =
C.

π
+ kπ
4


2 cos x + 1 = 0.

A.

π
+ kπ
4

C.

2cos x − 1 = 0.
sin 3x = cos x

C.

B.

x = kπ ; x = k
.

cos x + sin x = 0
π
+ kπ
6

.

D.

A.


C.

π
π
; x=
18
2

π
π
x=− ; x=
18
6

C.

x = kπ

x=−
.

.

m ≥ 0.

2sin x − 3 = 0.

D.


π
+ k 2π
2
π
2

2sin x − 3 = 0.

.

.

là:

x=
.

Câu 70: Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình
là:

x=−

D.

2sin x + 1 = 0.

là:

.


B.

D.

2sin x + 1 = 0.

x = k 2π ; x =

x=
.

−1 ≤ m ≤ 1 .

là họ nghiệm của phương trình nào sau đây ?

Câu 69: Nghiệm của phương trình

x=−

C.

là họ nghiệm của phương trình nào sau đây ?

Câu 68: Nghiệm của phương trình

x=

có nghiệm, ta chọn

0 ≤ m ≤1.



+ k 2π
3

2cos x − 1 = 0.

D. mọi giá trị của m.

x π
cos 2  − ÷ = m
2 4
B.

.

B.

D.

π
+ kπ
4

sin 4 x + cos 5 x = 0

π

; x=
18

9

π
π
x=− ; x=
18
3

.

theo thứ tự

.

D.
.
π
π
sin(5x + ) = cos(2x − )
[0; π]
3
3
Câu 71: Tìm tổng các nghiệm của phương trình
trên


47π
47π
18
18

8
18
A.
B.
C.
D.
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 14


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

X

Câu 72: Gọi
là tập nghiệm của phương trình
o
o
A. 290 ∈ X .
B. 250 ∈ X .

x

cos  + 15o ÷ = sin x
2

C. 220 ∈ X .

Câu 74: Số nghiệm của phương trình

B.

x=
A.

π
+ k 2π
2

sin x.cos x = 0

x=k
.

sin x = cos x

B.

π
2

.

Câu 76: Các họ nghiệm của phương trình
π
2π π
+k
; + k 2π ; k ∈ ¢
6
3 2

A.
.
π
2π −π
+k
;
+ k 2π ; k ∈ ¢
6
3 2
C.
.
Câu 77: Nghiệm phương trình:

x=
A.

π
+ kπ
4

.

B.

trong đoạn
C.

π
+ kπ
4




5.

D.

6.

là:

C.

sin 2 x − cos x = 0

1 + tan x = 0
x=−

có tập nghiệm là
 π 5π 7π 
 π 7π 11π 
; ;
; ; 

C.  6 6 6  .
D.  2 6 6  .

[ −π ; π ]

4.


Câu 75: Nghiệm của phương trình

o
D. 240 ∈ X .

cos 2 x + sin x = 0

Câu 73: Trong nửa khoảng
, phương trình
 π π 5π 
 −π π 7π 11π 
; ; 
; ; ;

A.  6 2 6  .
B.  6 2 6 6  .

A.

. Khi đó

o

[ 0; 2π )

2.

Lượng giác – ĐS và GT 11


B.

D.

x = k 2π

π

tan  x + ÷+ 3 = 0
5


Câu 78: Họ nghiệm của phương trình


+ kπ ; k ∈ ¢

+ kπ ; k ∈ ¢
15
15
A.
.
B.
.
x
tan x = tan
2
Câu 79: Phương trình
có họ nghiệm là
x = k 2π ( k ∈ ¢ )

A.
.
x = π + k 2π ( k ∈ ¢ )
C.
.

C.

D.

.

.

−π
2π −π
+k
;
+ k 2π ; k ∈ ¢
6
3 2

x=
C.

.

π
+ k 2π
6



−π
2π π
+k
; + k 2π ; k ∈ ¢
6
3 2



.

x=

π
+ k 2π
4

.

x=−
.




+ k 2π ; k ∈ ¢
15


D.

.

D.

π
+ k 2π
4


+ k 2π ; k ∈ ¢
15

x = kπ ( k ∈ ¢ )

B.

.
x = −π + k 2π ( k ∈ ¢ )

D.

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

.

.

Trang 15


.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

3 + 3 tan x = 0

Câu 80: Nghiệm của phương trình

x=
A.

π
+ kπ
3

x=
.

B.

3 + tan x = 0

Câu 81: Phương trình

x=
A.

C.


π
+ k 2π
2

π
+ kπ .
3

Lượng giác – ĐS và GT 11

là:

x=−
.

C.

có nghiệm là

x=
.

D.

x=−

π
+ kπ .
3


x=−

π

+ k 2π ; x =
+ k 2π .
3
3

B.

π

x = + k 2π ; x =
+ k 2π .
3
3

π
+ kπ
6

D.

π
+ kπ
2

.


3.tan x + 3 = 0
Câu 82: Phương trình lượng giác:

A.

π
x = + kπ .
3

π
x = − + k 2π .
3

B.
x
tan = tan x
2

Câu 83: Phương trình
x = k 2π , k ∈ ¢
A.
x = π + k 2π , k ∈ ¢
C.

có nghiệm là

x=
C.


có nghiệm là

.

Câu 85: Nghiệm của phương trình

C.

x = 4 + kπ

D.

x = kπ , k ∈ ¢
.

D. Cả

tan x = 4

(với

k ∈¢
x=

C.



.


B.

) là

π kπ
+
3 9

x=
.

x = arctan 4 + k 2π
x=

.

đều đúng.

D.

π
+ kπ
4

tan 2 x − tan x = 0

A.

π
+ kπ

3

x=−
.

B.

π
+ k 2π
3

x=
.

C.

π
+ kπ
6

D.

π kπ
+
9 3

.

.


.

Câu 86: Họ nghiệm của phương trình
là:
−π
π
π
+ kπ , k ∈ ¢ .
+ k π , k ∈ ¢.
+ kπ , k ∈ ¢.
6
3
6
A.
B.
C.
3.tan x − 3 = 0
Câu 87: Phương trình lượng giác:
có nghiệm là

x=

π
+ kπ .
3

A, B, C
.

3 tan 3 x − 3 = 0


x = arctan 4 + kπ

x=−

B.

Câu 84: Nghiệm của phương trình
π kπ
π kπ
x= +
x= +
9 9
3 3
A.
.
B.
.

A.

π
+ kπ .
6

k π , k ∈ ¢.
D.

x=−
.


SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

D.

π
+ kπ
3

Trang 16

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Câu 88: Giải phương trình
A.

C.

x=



3 tan  3 x +
5




÷= 0


π
π
+ k ;k ∈¢
.
8
4

x=−

.
B.

π
π
+ k ;k ∈¢
.
5
2

D.

x
3 tan − 3 = 0
4

Câu 89: Nghiệm của phương trình
 π 2π 

 3π 
; 


A.  3 3  .
B. 
 2 .

Lượng giác – ĐS và GT 11

x=−

π
π
+ k ;k ∈¢
.
5
4

x=−

π
π
+ k ;k ∈¢
.
5
3

[ 0; 2π )
trong nửa khoảng

 π 3π 
; 
C. 
 2 2 .



 2π 

D. 
 3 .

tan ( 2 x + 12° ) = 0

Câu 90: Phương trình
x = −6° + k 90°, ( k ∈ ¢ ) .
A.
x = −6° + k 360°, ( k ∈ ¢ ) .
C.

có nghiệm là

x = −6° + k180°, ( k ∈ ¢ ) .

B.
D.

tan(2 x − 15 ) = 1
0


Câu 91: Nghiệm của phương trình
x = −300
A.
x = 300
C.

x = −12° + k 90°, ( k ∈ ¢ ) .

, với

−900 < x < 900

B.

x = −60



0

x = −600 x = 300
D.
,
π


tan x = tan
 ; 2π ÷
4


11
Câu 92: Số nghiệm của phương trình
trên khoảng
A. 1.
B. 2.
C. 3.
2
tan x = 3
Câu 93: Giải phương trình:
có nghiệm là
π
π
x = − + kπ .
x = ± + kπ .
3
3
A.
B.
C. vô nghiệm.
1 + cot x = 0
Câu 94: Nghiệm phương trình
là:
π
π
π
x = + kπ
x = − + kπ
x = + k 2π
4
4

4
A.
.
B.
.
C.
.
cot x + 3 = 0 
Câu 95: Nghiệm của phương trình
là:
π
π
π
x = − + kπ
x = − + kπ
x = + k 2π
3
6
3
A.
.
B.
.
C.
.
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

D. 4.

x=

D.

π
+ kπ .
3

x=−
D.

x=
D.

π
+ k 2π
4

π
+ kπ
6

.

Trang 17

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác – ĐS và GT 11


3cot x − 3 = 0
Câu 96: Phương trình lượng giác:

x=
A.

π
+ kπ
6

x=
.

B.

π
+ kπ
3

có nghiệm là

π
+ k 2π
3

x=
.

C.


.

D. Vô nghiệm.

2 cot x − 3 = 0
Câu 97: Phương trình lượng giác:
có nghiệm là
π

 x = 6 + k 2π

π
3
 x = −π + k 2π .
x = + kπ
x = arc cot
+ kπ .

6
6
2
A.
B.
C.
.
π

cot  x + ÷ = 3
4


Câu 98: Nghiệm của phương trình


x=
A.

π
+ kπ
12

x=
.

B.

Câu 99: Giải phương trình

x=
A.

x=

π
+ kπ ; k ∈ ¢
8

π
π
+ k ;k ∈¢

8
2

B.

Câu 101: Giải phương trình

C.

.

C.

.

π
π
+ k ;k ∈¢
8
5

x=
.

C.

π
+ kπ
12


D.

x=
.

π
π
+ k ;k ∈¢
8
4

D.

.

π
+ kπ
3

π
+ kπ
6

.

.

D.

.


Câu 100: Nghiệm của phương trình
x = −2000 + k 3600
A.
.
0
0
x = −20 + k 360
.
C.

A.

x=−

π
3 cot(5 x − ) = 0
8
x=

.

π
+ kπ
3

x=

x
cot( + 100 ) = − 3

4

k ∈¢

(với
) là
x = −2000 + k 7200
B.
.
0
0
x = −160 + k 720
D.
.

tan x = cot x

x=

π
π
+ k ;k ∈¢
.
4
2

B.

x=


π
+ kπ ; k ∈ ¢
.
4

D.

x=−
x=

π
+ kπ ; k ∈ ¢
.
4

π
π
+ k ;k ∈¢
.
4
4

tan x.cot x = 1
Câu 102: Phương trình
 kπ

T = ¡ \  ; k ∈ ¢ .
 2

A.


có tập nghiệm là

B.

π

T = ¡ \  + kπ ; k ∈ ¢  .
2


SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 18


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
T = ¡ \ { π + k π ; k ∈ ¢} .

C.
Câu 103: Giải phương trình
A.

x=

x=

π
π
+ k ;k ∈¢

.
8
8

tan 3x tan x = 1
B.

x=

D.

T =¡ .

.

π
π
+ k ;k ∈¢
.
4
4

C.

Lượng giác – ĐS và GT 11

x=

π
π

+ k ;k ∈¢
.
8
4

D.

π
π
+ k ;k ∈¢
.
8
2

Câu 104: Nghiệm của phương trình

k
A.

tan 3x.cot 2 x = 1

π
, k ∈ ¢.
2




B.


k π , k ∈ ¢.

C.
Câu 105: Nghiệm của phương trình

tan 4 x.cot 2 x = 1

D. Vô nghiệm.


k π , k ∈ ¢.
A.

B.

π
k , k ∈ ¢.
2

C.
Câu 106: Phương trình nào sau đây vô nghiệm

A.

tan x = 3

π
π
+ k , k ∈ ¢.
4

2

D. Vô nghiệm.

cot x = 1

cos x = 0

B.
.
C.
.
π
π


tan  − x ÷+ 2 tan  2 x + ÷ = 1
2
2


Câu 107: Phương trình:
có nghiệm là:

x=
A.

x=
C.


.

π
π
+ k , k ∈ ¢.
4
2

π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
4

π
π
+ k ( k ∈¢)
4
2

x=
B.

D.

4
3

.

π
+ kπ ( k ∈ ¢ )

4

x=±
D.

sin x =

π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
4

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 19


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác – ĐS và GT 11

PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Câu 1: Phương trình

A.

C.

( sin x + 1) ( sin x −


π
x = − + k 2π ( k ∈ ¢ )
2

π
x = + k 2π
2

.

)

2 =0
có nghiệm là:

x=±
.

B.

(

π
x = ± + k 2π
2

D.

)


π
π
+ k 2π x = − + kπ ( k ∈ ¢ )
4
8
,

.

.

s in2x. 2sin x − 2 = 0
Câu 2: Phương trình
π

x = k 2

 x = π + k 2π .

4

 x = 3π + k 2π
4

A.

B.

π


x = k 2

 x = π + kπ .

4

 x = 3π + kπ
4


Câu 3: Nghiệm của phương trình

A.

x = k 2π

Câu 4: Giải phương trình
A.

C.

2.sin x.cos x = 1

x=
.

B.

có nghiệm là


π
+ kπ
4

C.
là:

x=k
.

4sin x cos x cos 2 x + 1 = 0

x=−

π
+ k 2π ; k ∈ ¢
.
8

x=−

π
π
+ k ;k ∈¢
.
8
4


 x = kπ


 x = π + k 2π .

4


x =
+ k 2π

4

C.

B.

D.

π
2

.

x=−

π
+ kπ ; k ∈ ¢
.
8

x=−


π
π
+ k ;k ∈¢
.
8
2

D.

D.

π

x = k 2

 x = π + k 2π .

4

 x = − π + k 2π
4


x = kπ

.

cos x(2 cos x + 3) = 0
Câu 5: Giải phương trình

.
π

π

x = + kπ , x = ±
+ kπ ; k ∈ ¢
x = + kπ , x =
+ k 2π ; k ∈ ¢
2
6
2
6
A.
.
B.
.
π

π

x = + kπ , x = ±
+ k 2π ; k ∈ ¢
x = + kπ , x = ±
+ k 2π ; k ∈ ¢
2
6
2
3
C.

.
D.
4
4
sin x − cos x = 0
Câu 6: Nghiệm của phương trình

π
π
π

π
x = − + kπ .
x= +k .
x=
+ k 2π .
x = ± + k 2π .
4
4
2
4
4
A.
B.
C.
D.

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 20



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 7: Phương trình nào tương đương với phương trình
A.

cos 2 x = 1

.

B.

cos 2 x = −1

Lượng giác – ĐS và GT 11

sin 2 x − cos 2 x − 1 = 0
2 cos x − 1 = 0

.

2

.

C.

.

D.


(sin x − cos x) = 1
2

.
Câu 8:

Phương trình
1
cos 2 x =
2
A.
.

3 − 4 cos 2 x = 0

tương đương với phương trình nào sau đây?
1
1
1
cos 2 x = −
sin 2 x =
sin 2 x = −
2
2
2
B.
.
C.
.

D.
.
sin x. 2 cos x − 3 = 0

(

Câu 9: Nghiệm của phương trình
 x = kπ

 x = ± π + k 2π
( k ∈¢)
6

A.
.
 x = k 2π

 x = ± π + k 2π
( k ∈¢)
3

C.
.

)

A.

x=
C.


D.
.
(sin x + 1)(2 cos 2 x − 2) = 0
có nghiệm là

π
+ k 2π , k ∈ ¢
2

x=−
.

π
+ kπ , k ∈ ¢
8

A.

.

sin x.cos x.cos 2 x = 0

x=k
.

B.

Câu 12: Cho phương trình


B.

π
2

D. Cả
là:

x=k
.

C.
cos x.cos 7 x = cos3 x.cos 5 x ( 1)

sin 5 x = 0

.

B.

cos 4 x = 0

Câu 13: Số nghiệm của phương trình
A.

2

.

.


π
8

đều đúng.

x=k
.

D.

π
4

.

( 1)

Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình
A.

π
+ kπ , k ∈ ¢
8

A, B, C

Câu 11: Nghiệm của phương trình

x = kπ


π
+ k 2π k ∈ ¢
(
)
6

x=±

Câu 10: Phương trình

x=−

là :
 x = kπ

 x = ± π + kπ
( k ∈¢)
6

B.
.

B.

6

.

.

sin 3x
=0
cos x + 1

C.

sin 4 x = 0

.

D.

cos3 x = 0

.

[2π ; 4π ]
thuộc đoạn
C.

5



.

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

D.


4

.

Trang 21


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Câu 14: Tất cả các nghiệm của phương trình

x=−
A.

C.


+ k 2π , k ∈ ¢
4

π
x = + kπ , k ∈ ¢
4

.

Lượng giác – ĐS và GT 11

sin 2 x − 1
=0

2.cos x − 1

.

B.


π

 x = 4 + k 2π , k ∈ ¢

 x = 3π + k 2π , k ∈ ¢

4

D.
.
4
2
4 sin x + cos x + 2 sin x + cos x = 8 − 4 cos 2 x

(

6

6

) (

)


4

Câu 15: Giải phương trình
π kπ
x=± +
3 2 k ∈¢
A.
,
.
π kπ
x=± +
12 2 k ∈ ¢
C.
,
.
x∈ 0;14

π kπ
+
24 2

x=±
B.

D.

x = k 2π k ∈¢

B.

 π 69π 
14 ; 10 ÷


Câu 18: Số nghiệm thuộc

40

.

B.

Câu 19: Phương trình
A.

π
π
+k
4
2 k ∈¢
,

x=±
C.

C.

D. 4



2

k ∈¢

.

D.

x = kπ k ∈ ¢
,

.

là:
C.

41

.

C.

D.

tan x = 3.

D.

π
+ kπ

k ∈¢
4
,

x=k
D.

46

.

tương đương với phương trình:

B.

.

,

của phương trình

B.
sin 4 x + cos 4 x = 1

.

.

cos3x − 4cos2x + 3cos x − 4 = 0


x=−

π
+ k 2π
k ∈¢
4
,

.

.

2sin 3 x. ( 1 − 4sin 2 x ) = 1

cot 3 x = 3.

Câu 20: Giải phương trình :

A.

x=

π
2π 


tan x + tan  x + ÷+ tan  x + ÷ = 3 3
3
3 




cot x = 3.

x=

32

,

k ∈¢

,

nghiệm đúng phương trình :
B. 2
C. 3
sin x.cos x ( 1 + tan x ) ( 1 + cot x ) = 1
Câu 17: Giải phương trình
.

A. Vô nghiệm.

,

π kπ
x=± +
6 2 k ∈¢

Câu 16: ìm số nghiệm

A. 1

A.

.

π
x = + k 2π , k ∈ ¢
4

π
2 k ∈¢
,

tan 3 x = 3.

.

.

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 22

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 21: Giải phương trình


A.



sin x.cos x.cos 2 x = 0

k
.

B.

π
2

Câu 22: Nghiệm của phương trình

A.

π
x = + kπ
8

.

B.

Câu 23: Phương trình

A.


π
π
x = ± +k
3
2

.

k
.

C.
1
cos x cos5 x = cos 6 x
2


x=
2

.
7
sin 6 x + cos6 x =
16

B.

C.

π

4

(với

k
.

D.
k ∈¢


x=
4

có nghiệm là:

π
π
x =± +k
4
2

sin 2 x = cos4
Câu 24: Phương trình
π


x = 6 + k 3

 x = π + k 2π


2
A.
.

Lượng giác – ĐS và GT 11

x=±
.

C.

π
8

) là

x=
.

π
π
+k
5
2

D.

.


π kπ
+
8 4

x=±
.

D.

.

π
π
+k
6
2

x
x
− sin 4
2
2

.

có các nghiệm là;
π
π
π
π

π



 x = 3 + kπ
 x = 12 + k 2
x = 4 + k 2



 x = 3 π + k 2π
 x = 3π + kπ
 x = π + kπ



2
4
2
B.
.
C.
.
D.
.
 π
3
sin 3 x.cos3x + cos3 x.sin 3x =
 0; ÷
2



8
Câu 25: Các nghiệm thuộc khoảng
của phương trình
là:
π 5π
π 5π
π 5π
π 5π
,
,
,
,
6 6
8 8
12 12
24 24
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x
x 5
sin 4 + cos4 =
( 0;2π )

2
2 8
Câu 26: Các nghiệm thuộc khoảng
của phương trình:
là:
π 5π 9π
π 2π 4π 5π
π π 3π
π 3π 5π 7π
; ; ;
; ; ;
; ;
; ; ;
6 6 6
3 3 3 3
4 2 2
8 8 8 8
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
π

2sin  3 x + ÷ = 1 + 8sin 2 x.cos 2 2 x
4


Câu 27: Phương trình
có nghiệm là:
π
π


π
π


x = + kπ
x
=
+
k
π
x=
+ kπ
 x = 6 + kπ



18
12
24




 x = 5π + kπ

 x = 5π + kπ
 x = 5π + kπ
 x = 5π + kπ




6
18


12
24
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 23


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Câu 28: Phương trình


A.

π
π
x = +k
8
4

sin 3 x cos 3x
2
+
=
cos 2 x sin 2 x sin 3x

.

π
π
x = +k
6
3

B.

A.

π
x = + kπ
8


có nghiệm là:

x=
.

C.

π
π
+k
3
2

x=
.

D.

sin x + cos x + sin x.cot x + cos x. tan x = 2sin 2 x
3

Câu 29: Phương trình

Lượng giác – ĐS và GT 11

3

3


.

3

π
x = + kπ
4

.

π
+ kπ
4

π
x = + k 2π
4

B.
.
C.
.
4
sin x + cos x 1
= ( tan x + cot x )
sin 2 x
2
Câu 30: Phương trình
có nghiệm là:


có nghiệm là:

x=
+ k 2π
4
D.
.

4

x=
A.

π
+ kπ
2

x=
.

B.

Câu 31: Cho phương trình

x=
I.

π
+ kπ
k ∈¢

4
,

x=−

π
+ k 2π
3

x=
.

C.

π
π
+k
4
2

.

cos 2 x.cos x + sin x.cos3 x = sin 2 x sin x − sin 3 x cos x
x=−

.

π

+k

14
7 k ∈¢

x=

II.

π

+k
7
7

π
+ k 2π
k ∈¢
2
,

)

và các họ số thực:.

.

k ∈¢

III.
,
. IV.

,
.
Chọn trả lời đúng: Nghiệm của phương trình là
A. I, II.
B. I, III.
C. II, III.
2
0
2
0
cos x − 30 − sin x − 30 = sin x + 600

(

D. Vô nghiệm.

(

)

(

)

D. II, IV.

Câu 32: Cho phương trình
và các tập hợp số thực:
0
0

0
0
x = 30 + k120 k ∈ ¢
x = 60 + k120 k ∈ ¢
.
II.
,
.
I.
,
x = 300 + k 3600 k ∈ ¢
x = 600 + k 3600 k ∈ ¢
III.
. IV.
,
.
,
Chọn trả lời đúng về nghiệm của phương trình
A. Chỉ I.
B. Chỉ II.
C. I, III.
D. I, IV.
π
x
x

sin 4 x − sin 4  x + ÷ = 4sin cos cos x
2
2
2


Câu 33: Phương trình
có nghiệm là


π
x=
+ kπ
x=
+k
k ∈¢
4
8
2 k ∈¢
A.
,
.
B.
,
.


π
x=
+ kπ
x=
+k
k ∈¢
12
16

2 k ∈¢
C.
,
.
D.
,
.
7
sin 6 x + cos 6 x =
16
Câu 34: Phương trình
có nghiệm là:
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 24


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

x=±
A.

C.

π
π
+k
3
2 k ∈¢


x=±

,

.

,

.
D.
sin x.cos x(1 + tan x)(1 + cot x) = 1

π
π
x=± +k
5
2 k ∈¢

B.

Câu 35: Giải phương trình

A. Vô nghiệm.

Lượng giác – ĐS và GT 11

x = k 2π k ∈¢
,

x=

.

C.

,

.

,

.

π
π
x =± +k
6
2 k ∈¢
.

B.
[ 0; 2π )

π
π
+k
4
2 k ∈¢


2


,

k ∈¢

.

D.

x = kπ

,

k ∈¢

sin 2 x + sin x = 0

.

Câu 36: Trong nửa khoảng
, phương trình
có số nghiệm là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
6
6
sin x + cos x
=m

π  π

tan  x + ÷tan  x − ÷
4 
4

Câu 37: Để phương trình
có nghiệm, tham số m phải thỏa mãn điều kiện:
1
1
−1 ≤ m < − .
≤ m ≤ 1.
−2 ≤ m ≤ −1.
1 ≤ m ≤ 2.
4
4
A.
B.
C.
D.
π
π


4sin  x + ÷.cos  x − ÷ = a 2 + 3 sin 2 x − cos 2 x
3
6


a

Câu 38: Để phương trình:
có nghiệm, tham số
phải thỏa điều kiện:
1
1
− ≤a≤
2
2
−1 ≤ a ≤ 1
−2 ≤ a ≤ 2
−3 ≤ a ≤ 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
2
a
sin x + a − 2
=
2
a
1 − tan x
cos 2 x
Câu 39: Để phương trình

có nghiệm, tham số phải thỏa mãn điều kiện:




a >1
a > 2
a >3
a > 4
.
.
.
.








a ≠ 3
a ≠ 3
a ≠ 3
a ≠ 3
A.
B.
C.
D.


SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 25


×