Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty Cổ phần Công nghệ thông tin, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.64 KB, 62 trang )

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

MỤC LỤC
7.1 Các điều khoản bất khả kháng sẽ được áp dụng theo quy định của Phòng Thương
Mại và Công Nghiệp Việt Nam.............................................................................................22
7.2 Thiệt hại do các trường hợp bất khả kháng gây ra cho bên nào thì bên đó chịu...22

Nguyễn Thị Hoài _

Lớp: kế toán K39


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
CÁC TỪ VIẾT TẮT TRONG ĐỀ CƯƠNG

TSCĐHH

: Tài sản cố định hữu hình

SXKD

: Sản xuất kinh doanh

NGTSCĐHH

: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình

GTGT

: Giá trị gia tăng


TK

: Tài khoản

TSCĐ

: Tài sản cố định

XDCB

: Xây dựng cơ bản

BĐS:

: Bất động sản

Nguyễn Thị Hoài _

Lớp: kế toán K39


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU

Sơ đồ 1: Quy trình ghi sổ chi tiết Tài sản cố định..Error: Reference source not
found

7.1 Các điều khoản bất khả kháng sẽ được áp dụng theo quy định của Phòng Thương
Mại và Công Nghiệp Việt Nam.............................................................................................22

7.2 Thiệt hại do các trường hợp bất khả kháng gây ra cho bên nào thì bên đó chịu...22

Nguyễn Thị Hoài _

Lớp: kế toán K39


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

LỜI NÓI ĐẦU
Phân tích tình hình sử dụng cũng như quản lý Tài sản cố định là một trong
những phần rất quan trọng của quản trị doanh nghiệp, tất cả các hoạt động kinh
doanh cũng như việc thay đổi nhân sự đều có ảnh hưởng đến tình hình tăng giảm tài
sản cố định của doanh nghiệp. Do đó, để hạn chế được những biến động đến tình
hình tăng giảm tài sản cố định nhiều trong chu kỳ kinh doanh, Ban lãnh đạo Doanh
nghiệp cần có những giải pháp đồng bộ nhằm nâng cao việc sử dụng cũng như quản
lý tài sản cố định. Trên cơ sở đó, các nhà quản lý có thể xác định được nguyên nhân
cũng như đưa ra các giải pháp cho việc mua sắm cũng như điều chỉnh khấu hao
máy móc thiết bị các hoạt động của doanh nghiệp.
Công ty Cổ phần Công nghệ thông tin, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí
(PV Tech) là đơn vị trực thuộc Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam là một Doanh
nghiệp còn non trẻ song đã gặt hái được những thành công bước đầu trong lĩnh vực
Công nghệ thông tin và Tự động hóa. Cùng với quá trình đi lên của Tập đoàn, Công
ty ngày càng khẳng đinh được thương hiệu và uy tín không những đối với các đơn
vị trong ngành mà đã từng bước vươn ra các thị trường bên ngoài. Ngày nay, Công
ty Cổ phần Công nghệ thông tin, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí đã khẳng định
được vai trò và tầm quan trọng của mình trong lĩnh vực công nghệ cao cũng như
lĩnh vực Tự động hóa là một trong những lĩnh vực rất quan trọng không những đối
với ngành Dầu khí mà còn đối với các ngành kinh tế then chốt khác.
Nhận thức được tầm quan trọng của công tác theo dõi nguyên giá và tính

khấu hao tài sản cố định nói riêng cũng như việc theo dõi sự biến động của toàn bộ
tài sản cố định nói chung , trong thời gian thực tập tại Công ty Cổ phần Công nghệ
thông tin, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí, được sự giúp đỡ nhiệt tình của cô
giáo hướng dẫn Th.s Đoàn Thị Trúc Quỳnh và các anh chị phòng Kế toán - tài
chính của Công ty, em đã chọn đề tài: “Hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố
định hữu hình tại Công ty Cổ phần Công nghệ thông tin, Viễn thông và Tự động
hóa Dầu khí” làm chuyên đề thực tập tốt nghiệp.

1


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Ngoài lời mở đầu và phần kết luận, nội dung của đề
cương thực tập gồm 3 phần:
Phần 1: Đặc điểm và tổ chức quản lý tài sản cố định hữu hình tại Công ty
Cổ phần CNTT, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí.
Phần 2: Thực trạng kế toán tài sản cô định hữu hình tại Công ty Cổ phần
CNTT, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí
Phần 3: Hoàn thiện kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty Cổ phần
CNTT, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí .

2


Chuyờn thc tp tt nghip
PHN I
C IM V T CHC QUN Lí TI SN C NH HU HèNH TI CễNG
TY CP CễNG NGH THễNG TIN, VIấN THễNG V T NG HểA DU KH

1. c im ti sn c nh hu hỡnh ti Cụng ty CP Cụng ngh thụng tin, Vin

thụng v T ng húa Du khớ.
1.1 Danh mc ti sn c nh hu hỡnh:
Cụng ty CP Cụng ngh thụng tin, Vin thụng v T ng húa Du khớ l
cụng ty chuyờn v lnh vc cụng ngh cao. Do ú danh mc ti sn c nh hu
hỡnh ca Cụng ty bao gm rt nhiu ti sn:
- Mỏy tớnh, mỏy in cho cỏn b cụng nhõn viờn;
- ễtụ s dng trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh;
- H thng mỏy chiu cng nh rt nhiu cỏc thit b khỏc nhau s dng
cho h thng Video Conferecing (Truyn hỡnh trc tuyn cng nh h thng mỏy
ch ang c s dng trong Tp on Du khớ VN).
- Ton b h thng cỏp quang cng nh cỏc thit b ph tr khỏc ang c
khai thỏc v s dng ni mng trc tip vi Tp on Du khớ Vit Nam.
- H thng bn t, gh ngi, iu hũa....

Danh mục TSCĐhh năm 2009
Stt

1
2
3
4
5
6
7

Tên tài sản
Máy móc, thiết bi
Bộ thiết bị HTTH Polycom
HDX8002XL số 01
Bộ thiết bị HTTH Polycom

HDX8002XL số 02
Card ISDN Quad BRI cho thiết bị
Polycom
Máy tính để bàn Compaq - HP
Dc7600
Máy tính để bàn Compaq - HP
Dc7600
Máy tính để bàn Compaq - HP
Dc7600
Máy tính để bàn Compaq - HP
Dc7600

CODE

Nguyên giá
5.246.836.6
95

KH Lũy kế
4.345.655.
484

Giá trị còn lại
1.569.402.01
1

HTTH01

157.995.450


2.406.741

155.588.709

HTTH02

157.995.450

2.406.741

155.588.709

HTTH03

26.686.448

406.514

26.279.934

TBCB01

16.264.000

16.264.000

0

TBCB02


16.264.000

16.264.000

0

TBCB03

16.264.000

16.264.000

0

TBCB04

16.264.000

16.264.000

0

8

Máy tính Dell Opfiplex GX520 số 1

TBCB06

17.062.500


17.062.500

0

9

Máy tính Dell Opfiplex GX520 số 2

TBCB07

17.062.500

17.062.500

0

10

Máy tính Dell Opfiplex GX520 số 3

TBCB08

17.062.500

17.062.500

0

11


Máy tính Dell Opfiplex GX520 số 4

TBCB09

17.062.500

17.062.500

0

3


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
12

M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 5

TBCB10

17.062.500

17.062.500

0

13

M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 7


TBCB12

17.062.500

17.062.500

0

14

M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 8

TBCB14

17.062.500

17.062.500

0

15

M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 9

TBCB15

17.062.500

17.062.500


0

16

M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 26
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 3

TBCB32

17.062.500

17.062.500

0

TBCB35

15.978.900

PC Workstation Dell Precision 690
PC Workstation/Processing Server
Dell PowerE
Cluster Server: Server Dell
PowerEdge
Firewall : Barracuda spam firewall
400

TBCB56


145.372.500

TBCB57

206.673.600

TBCB58

524.337.450

TBCB59

237.973.046

14.298.557
107.673.70
5
153.077.88
3
388.363.43
0
237.973.04
6

TBCB60

88.339.176

23


PC Workstation Dell Precision T7400
Cluster Server : Dell Power Edge
2900 (sè 2)

TBCB61

524.337.450

24

Barracuda Spam Firewall 400 ( sè 2)

TBCB62

25

M¸y tÝnh ®Ó bµn §«ng Nam ¸

17
18
19
20
21
22

26
27
28
29
30

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42

1.680.343
37.698.795
53.595.717
135.974.020
0

205.710.900

321.292.300

88.339.176
318.626.55
0
195.241.17
0

TBCB72


12.904.762

936.637

11.968.125

M¸y in vi tÝnh khæ A4 HP L 2420 DN
MVT ®Ó bµn cÊu h×nh m¹nh HP
Vectra

TBCT01

19.979.537

19.979.537

0

TBCT02

18.169.351

18.169.351

0

M¸y VT x¸ch tay Toshiba 1800
M¸y VT ®Ó bµn cÊu h×nh thêng HP
Vectra

M¸y VT ®Ó bµn cÊu h×nh thêng HP
Vectra
M¸y VT ®Ó bµn CMS PowerCom P41,7G,156Mb,30G
M¸y VT ®Ó bµn CMS PowerCom P41,7G,156Mb,30G
M¸y VT ®Ó bµn CMS PowerCom P41,7G,156Mb,30G
M¸y tÝnh chñ x¸ch tay Dell Mobill
Worstation

TBCT03

29.541.078

29.541.078

0

TBCT04

16.628.768

16.628.768

0

TBCT05

16.628.768

16.628.768


0

TBCT06

16.905.000

16.905.000

0

TBCT07

16.905.000

16.905.000

0

TBCT08

16.905.000

16.905.000

0

TBCT09

66.454.500


66.454.500

0

M¸y tÝnh x¸ch
M¸y tÝnh x¸ch
(R560693) s
M¸y tÝnh x¸ch
(R560693) s
M¸y tÝnh x¸ch
(R560693) s

TBCX03

33.285.000

33.285.000

0

TBCX12

23.947.350

13.129.235

10.818.115

TBCX13


23.947.350

13.129.235

10.818.115

TBCX14

23.947.350

13.129.235

10.818.115

TBCX18

19.523.809

5.353.302

14.170.507

TBCX19

16.095.238

4.413.211

11.682.027


TBCX20

14.285.714

3.865.844

10.419.870

TBCX38

17.600.000

3.422.223

14.177.777

tay Dell D610 sè 3
tay Dell XPS M1330

0

126.051.130

tay Dell XPS M1330
tay Dell XPS M1330

M¸y tÝnh x¸ch tay Toshiba A305
M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Insprion 1318
M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Inspiron 1525
(sè 1)

M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Inspirion
1427 sè 1

4


Chuyờn thc tp tt nghip
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65


Máy tính xách tay Dell Inspirion
1427 số 2
Máy tính xách tay Dell Inspirion
1427 số 3
Máy tính xách tay Dell Vostro AVN1320n số 0
Điều hoà nhiệt độ Carrier 25000
BTU, 2 cục,
Điều hoà nhiệt độ Carrier 18000
BTU, 2 cục,
Bộ chuyển mạch Trung tâm-Cissco
Catalist3560
Bộ chuyển mạch phân tán-Cissco
Catalist2960
Firewall Cissco ASA 5520 Appliance
With SW,H
Router Cissco Router 2851 Security
Bundle,AD
Cluster Server Dell Poweredge
2900,SAS Ext S
Switch : Dell 8 Port Analog KVM (của
tủ rack
UPS 10KVA/8000W APC Smart-UPS
RT,Input-Outpu
Tủ Rack Dell Poweredge Rack 2KDeeper 42U
Bộ chuyển mạch phân tán-Cissco
Catalist2960
Bộ chuyển mạch phân tán-Cissco
Catalist2960
Bộ chuyển mạch phân tán-Cissco

Catalist2960
Cluster Server Dell Poweredge
2900,SAS Ext S
Cluster Server Dell Poweredge
2900,SAS Ext S
UPS 10KVA/8000W APC Smart-UPS
RT,Input-Outpu
Chi phí lắp, cài đặt cho cả hệ
thống
Kim bấm dây CAT6-RJ45
Máy bộ đàm chống cháy nổ ATS 250
(số 1)
Máy bộ đàm chống cháy nổ ATS 250
(số 2)

66
67
68

LCD Samsung 52" A650 số 1
LCD Samsung 52" A650 số 2
Bảng mạch máy tinh (TruFax 200-R
PCI HALF)

TBCX39

17.600.000

3.422.223


14.177.777

TBCX40

17.600.000

3.422.223

14.177.777

TBCX44

18.821.905

1.129.990

17.691.915

TBD02

26.584.000

22.220.380

4.363.620

TBD03

13.947.000


1.887.577

TBL01

118.143.900

12.059.423
111.134.96
6

TBL02

14.913.150

884.731

TBL03

107.509.500

TBL04

121.088.100

TBL05

480.270.000

14.028.419
101.131.45

6
113.904.49
7
451.777.78
8

28.492.212

TBL06

27.930.000

26.273.038

1.656.962

TBL07

69.113.000

65.012.849

4.100.151

TBL08

58.506.800

55.035.862


3.470.938

TBL18

14.913.150

14.028.419

884.731

TBL19

14.913.150

14.028.419

884.731

TBL20

14.913.150

884.731

TBL21

480.270.000

28.492.212


TBL22

480.270.000

14.028.419
451.777.78
8
451.777.78
8

TBL23

69.113.000

65.012.849

4.100.151

TBL24

57.200.000

48.086.588

9.113.412

TBM02

13.090.000


11.004.429

2.085.571

TBM03

24.369.400

12.615.422

11.753.978

TBM04

24.369.400

12.615.422

11.753.978

TBM05

62.272.730

43.823.831

18.448.899

TBM06


62.272.730

43.823.831

18.448.899

TBM07

12.990.000

2.886.664

10.103.336

7.008.934

6.378.044
7.183.603

28.492.212

69

Kìm bấm mạng CAT6

TBM08

10.952.381

1.737.072


9.215.309

70

Thiết bị Wiless cho HĐTX số 01

TBM09

12.127.000

1.044.269

11.082.731

71

Thiết bị Wiless cho HĐTX số 02

TBM10

12.127.000

1.044.269

11.082.731

72

Máy Photocopy Xerox DC286 DC

Máy in mạng HP Laser Jet P3005 N số

TBV01

61.305.626

55.344.615

5.961.011

TBV04

19.078.500

18.999.132

79.368

73

3

5


Chuyờn thc tp tt nghip
Máy in mạng HP Laser Jet P3005 N số
74

4


TBV05

19.078.500

18.999.132

79.368

75

Máy in HP 5200 N ( số 1)

TBV11

28.248.000

25.623.980

2.624.020

76

Máy chiếu Sony VPL FX52

TBV16

107.910.000

13.923.871


93.986.129

77

Máy chiếu Sony VPL DX11 số 01

TBV17

25.820.000

3.331.612

22.488.388

78

Máy chiếu Sony VPL DX11 số 02

TVB18

25.820.000
581.020.80
0

22.488.388

79

Ôtô FORDTRANSIT 16 chỗ


VT01

369.245.164

80

Ô tô Ford Everet 7 chỗ

VT02

581.020.800
2.055.588.0
67

3.331.612
607.209.9
56
369.245.16
4
237.964.79
2
1.633.316.
946

TBCB05

16.264.000

16.264.000


0

Phơng tiện vận tải

81

Thiết bị, dụng cụ quản lý
Máy tính để bàn Compaq - HP
Dc7600

358.683.344
0
343.056.008
703.949.921

82

Máy tính Dell Opfiplex GX520 số 6

TBCB11

17.062.500

17.062.500

0

83


Máy tính Dell Opfiplex GX520 số 10

TBCB16

17.062.500

17.062.500

0

84

Máy tính Dell Opfiplex GX520 số 11

TBCB17

17.062.500

17.062.500

0

85

Máy tính Dell Opfiplex GX520 số 12

TBCB18

17.062.500


17.062.500

0

86

Máy tính Dell Opfiplex GX520 số 13

TBCB19

17.062.500

17.062.500

0

87

Máy tính Dell Opfiplex GX520 số 14

TBCB20

17.062.500

17.062.500

0

88


Máy tính Dell Opfiplex GX520 số 15

TBCB21

17.062.500

17.062.500

0

89

Máy tính Dell Opfiplex GX520 số 16

TBCB22

17.062.500

17.062.500

0

90

Máy tính Dell Opfiplex GX520 số 17

TBCB23

17.062.500


17.062.500

0

91

Máy tính Dell Opfiplex GX520 số 18

TBCB24

17.062.500

17.062.500

0

92

Máy tính Dell Opfiplex GX520 số 19

TBCB25

17.062.500

17.062.500

0

93


Máy tính Dell Opfiplex GX520 số 20

TBCB26

17.062.500

17.062.500

0

94

Máy tính Dell Opfiplex GX520 số 21

TBCB27

17.062.500

17.062.500

0

95

Máy tính Dell Opfiplex GX520 số 22

TBCB28

17.062.500


17.062.500

0

96

Máy tính Dell Opfiplex GX520 số 23

TBCB29

17.062.500

17.062.500

0

97

Máy tính Dell Opfiplex GX520 số 24

TBCB30

17.062.500

17.062.500

0

TBCB31


17.062.500

17.062.500

0

TBCB33

15.978.900

14.298.557

1.680.343

TBCB34

15.978.900

14.298.557

1.680.343

TBCB36

15.978.900

14.298.557

1.680.343


TBCB37

15.978.900

14.298.557

1.680.343

98
99
100
101
102

Máy
Máy
số 1
Máy
số 2
Máy
số 3
Máy
số 4

tính Dell Opfiplex GX520 số 25
tính Dell OptiPlex 330 Minitower
tính Dell OptiPlex 330 Minitower
tính Dell OptiPlex 330 Minitower
tính Dell OptiPlex 330 Minitower


6


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128

129

M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 5
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 6
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 7
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 8
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 9
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 10
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 11
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 12
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 13
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 14
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 15
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 16
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 17
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 18

M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 19
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 20
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 21
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 22
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 23
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 24
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 25
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 26
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 27
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 28
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 29
M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
sè 30
Server HP ML 110G5 Xeon 3065 NHPSATA

TBCB38

15.978.900


14.298.557

1.680.343

TBCB39

15.978.900

14.298.557

1.680.343

TBCB40

15.978.900

14.298.557

1.680.343

TBCB41

15.978.900

14.298.557

1.680.343

TBCB42


15.978.900

14.298.557

1.680.343

TBCB43

15.978.900

14.298.557

1.680.343

TBCB44

15.978.900

14.298.557

1.680.343

TBCB45

15.978.900

14.298.557

1.680.343


TBCB46

15.978.900

14.298.557

1.680.343

TBCB47

15.978.900

14.298.557

1.680.343

TBCB48

15.978.900

14.298.557

1.680.343

TBCB49

15.978.900

14.298.557


1.680.343

TBCB50

15.978.900

14.298.557

1.680.343

TBCB51

15.978.900

14.298.557

1.680.343

TBCB52

15.978.900

14.298.557

1.680.343

TBCB53

15.978.900


14.298.557

1.680.343

TBCB54

15.978.900

14.298.557

1.680.343

TBCB55

15.978.900

14.298.557

1.680.343

TBCB63

11.864.826

5.159.135

6.705.691

TBCB64


11.864.826

5.159.135

6.705.691

TBCB65

11.864.826

5.159.135

6.705.691

TBCB66

11.864.826

5.159.135

6.705.691

TBCB67

11.864.826

5.159.135

6.705.691


TBCB68

13.047.619

3.261.906

9.785.713

TBCB69

13.047.619

3.261.906

9.785.713

TBCB70

13.047.619

3.261.906

9.785.713

TBCB71

31.123.750

6.051.843


25.071.907

130

M¸y tÝnh x¸ch tay Dell D610 sè 1

TBCX01

33.285.000

33.285.000

0

131

M¸y tÝnh x¸ch tay Dell D610 sè 2

TBCX02

33.285.000

33.285.000

0

132

M¸y tÝnh Dell Latitude D620
M¸y tÝnh x¸ch tay IBM-T60 Core2

DuoT5600

TBCX04

30.833.985

30.833.985

0

TBCX05

30.000.000

28.235.235

133

1.764.765

7


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
134
135
136
137
138
139

140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164

M¸y tÝnh x¸ch
M¸y tÝnh x¸ch
(2008)
M¸y tÝnh x¸ch

SZ58GN/C
M¸y tÝnh x¸ch
Core2 duaT725
M¸y tÝnh x¸ch
Core2 duaT725
M¸y tÝnh x¸ch
R560498
M¸y tÝnh x¸ch
SZ76 GN/B
M¸y tÝnh x¸ch
SZ76 GN/B
M¸y tÝnh x¸ch
SZ780 N05
M¸y tÝnh x¸ch
(sè 2)
M¸y tÝnh x¸ch
(sè 3)
M¸y tÝnh x¸ch
4GB Ram
M¸y tÝnh x¸ch
4GB Ram
M¸y tÝnh
M¸y tÝnh
(fingerPri
M¸y tÝnh
(fingerPri
M¸y tÝnh
(fingerPri
M¸y tÝnh
(fingerPri

M¸y tÝnh
01
M¸y tÝnh
02
M¸y tÝnh
03
M¸y tÝnh
04
M¸y tÝnh
1228 TX
M¸y tÝnh
1201 TU
M¸y tÝnh
PC-Dos
M¸y tÝnh
M2400n
M¸y tÝnh
1525 sè 3
M¸y tÝnh
SR26GN/B

tay Dell D630 -1,8 GH
tay Dell Latitude D630

TBCX06

30.936.150

30.936.150


0

TBCX07

31.302.626

30.591.949

710.677

TBCX08

43.268.600

39.203.846

4.064.754

TBCX09

24.992.460

20.130.764

4.861.696

TBCX10

24.992.460


20.130.764

4.861.696

TBCX11

29.100.000

20.193.679

8.906.321

TBCX15

35.890.000

33.181.307

2.708.693

TBCX16

35.890.000

33.181.307

2.708.693

TBCX17


33.877.000

30.583.186

3.293.814

TBCX21

14.285.714

3.865.844

10.419.870

TBCX22

14.285.714

3.865.844

10.419.870

TBCX23

14.952.381

4.046.254

10.906.127


TBCX24

14.952.381

4.046.254

10.906.127

TBCX25

20.142.857

5.450.847

14.692.010

TBCX26

17.432.240

4.277.356

13.154.884

TBCX27

17.432.240

4.277.356


13.154.884

TBCX28

17.432.240

4.277.356

13.154.884

TBCX29

17.432.240

4.277.356

13.154.884

TBCX30

17.076.480

4.190.065

12.886.415

TBCX31

17.076.480


4.190.065

12.886.415

TBCX32

17.076.480

4.190.065

12.886.415

TBCX33

17.076.480

4.190.065

12.886.415

TBCX34

23.056.000

5.465.122

17.590.878

TBCX35


14.930.000

3.538.961

11.391.039

TBCX36

16.129.000

3.823.172

12.305.828

TBCX37

33.076.380

7.350.304

25.726.076

TBCX41

14.800.000

2.877.777

11.922.223


TBCX42

28.285.714

7.071.426

21.214.288

TBCX43

14.285.714

2.447.088

11.838.626

TBD01

17.950.000

14.083.069

3.866.931

TBD05

16.500.000

12.177.679


4.322.321

tay Sony VGNtay Sony CR320E,
tay Sony CR320E,
tay Dell Inspiron 1420
tay Sony Vaio VGNtay Sony Vaio VGNtay Sony Vaio VGN
tay Dell Inspiron 1525
tay Dell Inspiron 1525
tay Dell Inspiron 1525
tay Dell Inspiron 1525

x¸ch tay Dell XPS M 1330
x¸ch tay Dell Vostro AVN
x¸ch tay Dell Vostro AVN
x¸ch tay Dell Vostro AVN
x¸ch tay Dell Vostro AVN
x¸ch tay Dell Vostro AVN sè
x¸ch tay Dell Vostro AVN sè
x¸ch tay Dell Vostro AVN sè
x¸ch tay Dell Vostro AVN sè
x¸ch tay HP Pavilion DV4x¸ch tay HP Pavilion DV4x¸ch tay Dell Inspirion 1420
x¸ch tay Dell Precision
x¸ch tay Dell Inspirion
x¸ch tay Sony VGN-

M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Inspiron 1525
§iÒu hoµ N§ PanaÌuonic 24000 BTU
CU/
§iÒu hoµ nhiÖt ®é Funniky 2000BTU
(VP HCM)


8


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
165
166
167
168
169
170
171

§iÒu hoµ nhiÖt ®é Nagakawa
18000BTU (DQ 01)
§iÒu hoµ nhiÖt ®é Nagakawa
18000BTU (DQ 02)
§iÒu hoµ nhiÖt ®é Nagakawa
18000BTU (DQ 03)
§iÒu hoµ nhiÖt ®é Nagakawa
18000BTU (DQ 04)
§iÒu hoµ Panasonic 24000 BTU (T§
mua)
§iÒu hoµ Panasonic 18000 BTU (T§
mua ) 01
§iÒu hoµ Panasonic 18000 BTU (T§
mua) 02

172
173


§iÒu hoµ Panasonic 2.5HP
M¸y in m¹ng HP Laser Jet P3005 N sè
1

TBD06

10.900.000

4.266.315

6.633.685

TBD07

10.900.000

4.266.315

6.633.685

TBD08

10.900.000

4.266.315

6.633.685

TBD09


10.900.000

4.266.315

6.633.685

TBD10

18.320.000

16.670.160

1.649.840

TBD11

15.858.000

15.382.518

475.482

TBD12

15.858.000

15.382.518

475.482


TBD13

14.900.000

3.057.438

11.842.562

TBV02

19.078.500

18.999.132

79.368

TBV03

19.078.500

18.999.132

79.368

M¸y in m¹ng HP Laser Jet P3005 N sè
174

2


175

M¸y chiÕu Sony VPL-PX41

TBV09

71.907.000

56.547.923

15.359.077

176

M¸y Photocopy Xerox 2055 DC

TBV10

77.912.314

62.900.597

15.011.717

TBV12

28.248.000

25.623.980


2.624.020

TBV13

78.364.000

72.792.427

5.571.573

TBV14

66.400.000

27.649.480

38.750.520

TBV15
VPHNKM0
1
VPHNKM0
2
VPHNKM0
3
VPHNKM0
4
VPHNKM0
5
VPHNKM0

6
VPHNKM0
7
VPHNKM0
8
VPHNKM0
9
VPHNKM1
0
VPHNKM1
1
VPHNKM1
2
VPHNNT1
0

13.477.000

2.620.527

10.856.473

38.000.000

14.845.640

23.154.360

11.770.000


4.598.235

7.171.765

26.800.000

10.470.075

16.329.925

26.800.000

10.470.075

16.329.925

15.386.000

6.010.921

9.375.079

11.075.000

4.326.722

6.748.278

11.075.000


4.326.722

6.748.278

.075.000

4.326.722

6.748.278

15.386.000

6.010.921

9.375.079

15.386.000

6.010.921

9.375.079

15.386.000

6.010.921

9.375.079

12.305.000


4.807.256

7.497.744

28.858.500

23.791.560

5.066.940

VPSG01

14.190.000

13.339.676

850.324

177
178
179

M¸y in HP 5200 N (sè 2)
M¸y Photocopy Xerox Docu Centre II
2005 DD (
M¸y Photocopy Xerox DC 286 (VPHCM)

180

M¸y chiªó Panasonic PI-LB51EA


181

Bµn häp lín

182

Bµn häp nhá

183

Bé bµn ghÕ tiÕp kh¸ch G§ sè 01

184

Bé bµn ghÕ tiÕp kh¸ch G§ sè 02

185

Tñ ®Ó tµi liÖu Gi¸m ®èc

186

Bµn lµm viÖc Phã Gi¸m ®èc sè 01

187

Bµn lµm viÖc Phã Gi¸m ®èc sè 02

188


Bµn lµm viÖc Phã Gi¸m ®èc sè 03

189

Tñ ®Ó tµi liÖu P Gi¸m ®èc sè 01

190

Tñ ®Ó tµi liÖu P Gi¸m ®èc sè 02

191

Tñ ®Ó tµi liÖu P Gi¸m ®èc sè 03

192

Bµn lµm viÖc Gi¸m ®èc
M¸y chiÕu Panasonic (cho phßng
häp)

193
194

Bé Sofa kiÓu NhËt

9


Chuyờn thc tp tt nghip

Biu s 1: Danh mc ti sn c nh
1.2 Phõn nhúm ti sn c nh hu hỡnh:
1.2.1 Mỏy múc thit b: Bao gm rt nhiu cỏc ti sn khỏc nhau nh: B thit
b hi tho truyn hỡnh trc tuyn, cỏc loi mỏy tớnh bn, mỏy tớnh xỏch tay, h
thng bc tng la Firewall, h thng mỏy in, mỏy chiu...
1.2.2 Phng tin vn ti: Bao gm ụtụ cỏc loi (Ford Everet, Fort transit..)
1.2.3 Thit b dng c qun lý: bao gm nhng thit b dng c dựng
trongcoong tỏc hot ng qun lý kinh doanh ca cụng ty nh mỏy iu hũa nhit
, trang thit b nh bn gh, bn hp cỏc loi, mỏy photocopy.....
1.3 Mó húa cỏc ti sn c nh hu hỡnh:
Ton b cỏc ti sn c nh hu hỡnh c mó húa mt cỏch khoa hc v cú
h thng nh ton b h thng hi tho truyn hỡnh trc tuyn c t ký t l
HTTH01, HTTH02, HTTH03, i vi ton b h thng mỏy tớnh dựng cho cỏn b
cụng nhõn viờn c ỏnh ký t TBCB01, TBCB02....., mỏy tớnh xỏch tay ký hiu:
TBCX01, TBCX02...., ụto ký hiu VT01, VT02....
Vớ d:
Stt

Tên tài sản

Mã TSCD

TSCĐ hữu hình
Máy móc, thiết bi
1

Bộ HTTH Polycom HDX8002XL số 01

HTTH01


2

Bộ HTTH Polycom HDX8002XL số 02

HTTH02

3

................................................................
Phơng tiện vận tải

1

Ôtô FORDTRANSIT 16 chỗ

VT01

2

Ô tô Ford Everet 7 chỗ

VT02

3

..................................................................
Thiết bị, dụng cụ quản lý

1


Máy tinh để bàn Compaq - HP Dc7600

TBCB05

10


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
2

M¸y tinh Dell Opfiplex GX520 sè 6

TBCB11

Biểu số 2: Danh mục Phân loại một số tài sản cố định
2. Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình của Công ty CP Công
nghệ thông tin, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí.
Trong kỳ kế toán hiện hành, việc tăng giảm các tài sản cố định được diễn ra
thường xuyên do sự biến động về nhân sự, đặc biệt là sự biến động việc tuyển mới
con người phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
2.1 Tăng tài sản cố định: Việc tăng tài sản cố định diễn ra khi có nhân viên mới
được tuyển dụng, số nhân viên mới này sẽ được tăng cường mua mới máy tính, máy
in cũng như các thiết bị chuyên dùng khác...
2.2 Giảm tài sản cố định: Việc giảm tài sản cố định diễn ra khi tài sản cố định
đó đã khấu hao hết và được tiến hành thanh lý theo đợt (thường là sau mỗi đợt kiểm
kê tài sản cố định định kỳ một năm hoặc sáu tháng/lần).
3. Tổ chức quản lý tài sản cố định hữu hình trong Công ty CP Công nghệ
thông tin, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí.
3.1 Chức năng, nhiệm cụ của các cá nhân, bộ phận trong Công ty liên quan đến
việc ra quyết định đầu tư, thanh lý, nhượng bán, sửa chữa, sử dụng, bảo quản, kiểm

kê:
- Bộ phận ra quyết định đầu tư:
Đối với toàn bộ các tài sản cố định hữu hình thông thường (Máy tính, máy
in, máy chiếu.....) Tổng giám đốc Công ty căn cứ vào đề xuất mua Tài sản của từng
bộ phận liên quan duyệt đề xuất mua, sau đó phòng Tổ chức hành chính căn cứ vào
quyết định phê duyệt đó tiến hành mua.
Đối với các tài sản có giá trị lớn trên 1 tỷ đồng, Tổng giám đốc Công ty làm
tờ trình gửi Hội đồng quản trị Công ty có ý kiến, sau đó Chủ tịch Hội đồng quản trị
Công ty phê duyệt, Tổng giám đốc Công ty căn cứ vào quyết định đó giao cho các
bộ phận chức năng như phòng Tổ chức hành chính, phòng Tài chính - kế toán tiến

11


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
hành mua.
3.2 Chức năng, nhiệm cụ của các cá nhân, bộ phận trong Công ty liên quan
đến việc ra quyết định thanh lý, nhượng bán, sửa chữa, sử dụng, bảo quản, kiểm kê:
-Tổng giám đốc Công ty căn cứ vào báo cáo của các tổ kiểm kê về việc kiểm
kê định kỳ đối với toàn bộ tài sản cố định hữu hình của Công ty tiến hành vào cuối
năm sẽ ra quyết định thanh lý, nhượng bán, sửa chữa, sử dụng, bảo quản, kiểm kê
đối với các tài sản cố định đã hết khấu hao, tài sản cố định đã qua sử dụng nhưng
không còn công năng, tài sản cố định không còn giá trị. Sau đó các phòng ban Công
ty căn cứ để thực hiện.
-Việc thanh lý, nhượng bán, sửa chữa, sử dụng, bảo quản, kiểm kê tài sản cố
định hữu hình sẽ do thẩm quyền của Tổng giám đốc Công ty quyết định.

12



Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
PHẦN II
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TẠI CÔNG
TY CP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, VIÊN THÔNG VÀ TỰ ĐỘNG HÓA
DẦU KHÍ
1. Kế toán chi tiết tài sản cố định hữu hình tại Công ty CP Công nghệ
thông tin, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí.
1.1 Thủ tục chứng từ:
1.1.1 Đối với trường hợp tăng tài sản cố định hữu hình:
a. Thủ tục mua sắm mới tài sản cố định:
Các phòng ban Công ty căn cứ vào nhu cầu về tài sản cố định hữu hình của
cán bộ công nhân viên phòng mình làm tờ trình xin mua mới tài sản cố định, sau đó
Tổng giám đốc Công ty căn cứ vào nhu cầu thực tế thấy cần thiết sẽ ký phê duyệt,
sau đó tờ trình sẽ được chuyển cho phòng Tổ chức hành chính Công ty tiến hành
mua sắm.
b. Chứng từ mua sắm mới tài sản cố định:
Bộ chứng từ mua mới tài sản cố định hữu hình bao gồm:
+ Tờ trình xin mua mới tài sản cố định đã được Tổng Giám Đốc Công ty phê duyệt
+03 báo giá tại ba nhà cung cấp khác nhau, sau đó bộ phận mua sẽ tiến hành
phân tích đánh giá, trình Tổng giám đốc Công ty phê duyệt 01 nhà cung cấp có giá
thấp nhất cũng như chất lượng sản phẩm tốt nhất, thời hạn giao hàng nhanh nhất &
quy trình bảo hành sản phẩm theo đúng quy định chức năng từng sản phẩm...
+ Sau khí phân tích báo giá và được phê duyệt lựa chọn nhà cung cấp tốt
nhất, bộ phận tiến hành mua sẽ trình Tổng giám đốc Công ty tiến hành ký kết hợp
đồng kinh tế mua sắm tài sản.
+ Nhà cung cấp sẽ bàn giao tài sản cố định hữu hình thông qua biên bản bàn
giao thiết bị, giấy bảo hành sản phẩm của nhà cung cấp. C/O, C/Q (Đối với tài sản
cố định hữu hình nhập khẩu...)
+ Biên bản chạy thử sau khi lắp đặt xong.
+ Hai bên ký kết thanh lý hợp đồng sau khi bộ phận kế toán đã làm thủ tục

thanh toán đủ tiền theo các điều khoản trong hợp đồng kinh tế.
Ví dụ: Phòng Tổ chức - Hành chính Công ty có nhu cầu mua sắm máy tính mới cho
cán bộ công nhân viên trong phòng, để thực hiện công việc đó, bộ phận mua sắm
phải thông qua các bước sau:

13


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Bước 1: Làm đề xuất mua tài sản cô định:
CÔNG TY CỔ PHẦN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, VIỄNTHÔNG VÀ

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỰ ĐỘNG HOÁ DẦU KHÍ
PHÒNG: TCHC
Số:

/ĐX-KH-TCHC

Hà Nội, ngày 15 tháng 02 năm 2009

v/v: Mua máy tính cho 2 nhân viên Ban
quản lý dự án Quản trị doanh nghiệp.

PHIẾU ĐỀ XUẤT

Kính gửi: Ông Tổng Giám đốc Công ty PVTech
Căn cứ vào Quyết định số 014/QĐ-PVTech ngày 19/02/2009 của Tổng
Giám đốc Công ty CP Công nghệ thông tin, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí
PVTech về việc thành lập Ban quản lý dự án Quản trị doanh nghiệp, đồng thời thực
hiện theo Giấy đề nghị cấp ngày 20/02/2009 của Ban Quản lý dự án Quản trị doanh
nghiệp về việc cấp máy tính xách tay làm việc cho Chuyên viên ban, phòng TCHC
kính đề nghị Tổng giám đốc cho mua số lượng máy tính cụ thể như sau:
Stt
1.

Tên hàng hóa và cấu hình kỹ thuật
Máy tính Dell Inspiron 1318

Số

Chi phí dự

lượng kiến (VNĐ)
01

22.000.000

CPU: Intel Core 2 Duo Processor T5800 2x2.0GHz
(2MB L2 cache, 800MHz FSB)
RAM: 4096 MB DDR2(667MHz)
HDD: 320GB SATA
LCD: 13.3” WXGA (1280x800)
VGA: Intel GMA X3100
Optical: DVD RW+/- Double Layer
Camera 1.3Mpx +Microphone Built in

USB 2.0, S-Video, RJ-45, RJ-11
Wireless Lan 1395 minicard (802.11abg)
MODEM - NIC: 56K - 10/100

14


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Vỏ máy chống xước
Vista Home Premium
2.

Máy tính Toshiba A305-S6841
CPU: Intel Core 2 Duo Processor T5550 2x1.83Ghz
( 2MB Cache L2, 667Mhz FSB – Mobile Intel® PM965 Express
Chipset )
RAM: 3072MB DDR2 – Upto 4096MB
HDD: 400GB using two Serial ATA
LCD: 15.4” WXGA_TrueBrite (1280x800)

VGA: ATI Mobility Radeon™ HD 3470 with 256MB DDR
(Upto 1023MB)
Optical: DVDRW+DL

01

18.000.000

Camera+Microphone+FingerPrint Built in
USB port, RJ-45 LAN Port, RJ-11 Modem Port, 5 in 1 Card Reader,

IEEE 1394

Dimensions: 14.3” x 10.5” x 1.36” /1.52”
Weight: 2.2Kg
Modem 56K, NIC
Built-in harman/kardon® stereo speakers
Intel® Wireless WiFi Link 4965AGN (802.11a/g/n)
OS: Windows Vista Home Premium bản quyền (No Recovery)
Tổng (Đã bao gồm VAT)

CÁN BỘ XỬ LÝ

40.000.000

TRƯỞNG PHÒNG TCHC

TỔNG GIÁM ĐỐC

15


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Bước 2: Tiến hành chọn 03 nhà cung cấp bằng 3 báo giá khác nhau, sau đó tiến
hành phân tích các báo giá trên chọn ra nhà cung cấp tốt nhất:
CÔNG TY CỔ PHẦN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, VIỄNTHÔNG VÀ


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỰ ĐỘNG HOÁ DẦU KHÍ
PHÒNG: TCHC

Hà Nội, ngày
Số:

tháng 02 năm 2009

/ĐX-TCHC

v/v: Chọn nhà cung cấp máy tính xách tay
Dell Inspiron 1318 và Toshiba A305-S6841

PHIẾU ĐỀ XUẤT
Kính gửi: Ông Tổng Giám đốc Công ty PVTech
Được sự đồng ý của Tổng Giám đốc Công ty tại Phiếu đề xuất số 21/ĐX-KHTCHC của phòng Kế hoạch – Tổ chức hành chính ngày 24/02/2009 về việc “Mua
máy tính cho 2 nhân viên Ban Quản lý dự án Quản trị doanh nghiệp”, phòng Kế
hoạch – Tổ chức hành chính đã khảo sát thị trường và nhận được báo giá của 03(ba)
nhà cung cấp sau:
• Công ty CP thương mại và xây dựng công nghiệp Trường An;
• Công ty TNHH Phát triển Công nghệ tin học Siêu Việt.
• Công ty Cổ phần Đầu tư và phát triển công nghệ Quốc gia ADG.
Phòng đã tiến hành kiểm tra đánh giá các báo giá qua các chỉ tiêu như
sau:
1. Đánh giá về mặt kỹ thuật:
Cả 03 công ty đều đáp ứng đầy đủ chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản mà Công ty yêu cầu.
2. Đánh giá về giá chào và điều kiện thương mại:
a. Đánh giá về giá chào: (Theo Bản tổng hợp giá chào đính kèm)


16


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
b. Điều kiện thương mại:
Stt

Tên Công ty

Điều kiện thương mại

Xếp hạng

Tổng giá chào: 36.000.000 VNĐ(Đã bao gồm
thuế VAT)
Giao hàng:
- Trong vòng 01 ngày sau khi hợp đồng được
ký kết.
- Miễn phí giao hàng tại Hà Nội.

1

Công ty CP
thương mại và
xây dựng công
nghiệp Trường
An

Bảo hành:

- Bảo hành 12 tháng kể từ ngày giao hàng.

Thứ nhất

Điều kiện thanh toán:
-Thanh toán 100% ngay sau khi hai bên ký
biên bản bàn giao và thanh lý hợp đồng.
-Thanh toán bằng tiền mặt, chuyển khoản hoặc
séc.
Hiệu lực của báo giá:
- Báo giá có hiệu lực 20 ngày kể từ ngày gửi
báo giá.

2

Công ty Tổng giá chào: 38.430.000 VNĐ(Đã bao gồm
TNHH Phát triển thuế VAT)
Công nghệ tin
Giao hàng:
học Siêu Việt
- Giao hàng trong vòng 03 ngày sau khi hợp
đồng được ký kết.

Thứ nhì

Bảo hành:
- Bảo hành 12 tháng.
Điều kiện thanh toán:
- Tạm ứng trước 50% ngay sau khi ký hợp
đồng, 50% còn lại thanh toán ngay sau khi

hoàn tất việc giao hàng.
Hiệu lực của báo giá:

17


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
- Báo giá có hiệu lực trong vòng 20 ngày kể từ
ngày gửi.
Tổng giá chào: 38.986.500 VNĐ(Đã bao gồm
thuế VAT)
Giao hàng:
- Trong vòng 03 ngày.
Bảo hành:

3

Công ty - - Bảo hành 12 tháng.
Cổ phần Đầu tư
- - Địa điểm bảo hành: Bảo hành tại 91 Trung
và phát triển
Kính, Hà Nội.
công nghệ Quốc
Điều kiện thanh toán:
gia ADG

Thứ ba

- Thanh toán 100% tổng giá trị ngay sau khi
hợp đồng được ký kết.

- Thanh toán bằng tiền mặt, séc, chuyển khoản.
Hiệu lực của báo giá:
- Báo giá có hiệu lực trong vòng 15 ngày.

Sau khi xem xét và đánh giá báo giá của 03(ba) nhà cung cấp máy tính xách
trên (Kèm theo báo giá của 03 nhà cung cấp), phòng Kế hoạch – Tổ chức hành
chính kiến nghị Tổng Giám đốc lựa chọn Công ty CP thương mại và xây dựng công
nghiệp Trường An làm nhà cung cấp máy tính xách tay trên cho Công ty vì có tổng
giá chào thấp nhất là: 37.400.000 VNĐ (giá trên đã bao gồm thuế VAT) (Bằng chữ:
Ba mươi bảy triệu, bốn trăm nghìn đồng chẵn).
Bước 3: Sau khi đánh giá xong trình Tổng giám đốc Công ty phê duyệt, tiến hành
ký kết hợp đồng kinh tế với nhà cung cấp được chọn lựa:

18


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG
Số 32/2009
V.v: Cung cấp máy tính xách tay
Căn cứ Luật Thương mại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ban hành
ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ vào các quy định khác của Pháp luật;
Căn cứ nhu cầu của Công ty Cổ phần Công nghệ thông tin, Viễn thông và Tự động
hoá Dầu khí và khả năng của Công ty Cổ phần Thương mại và Xây dựng công nghiệp
Trường An.

Hôm nay, ngày ........tháng 02 năm 2009, tại Hà nội chúng tôi gồm:
CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, VIỄN THÔNG VÀ TỰ ĐỘNG HOÁ DK

Địa chỉ

:

Số 535 Kim Mã , Ba Đình, Hà Nội

Điện thoại

: (04) 44564888

Số tài khoản

: 054.1100769008

Mở tại

: Ngân hàng TMCP Quân đội

Mã số thuế

: 0103349508

Đại diện là

: Ông Nguyễn Việt Hùng

Chức vụ


: Tổng Giám đốc

Fax: (04) 7725942

Sau đây gọi tắt là Bên A. Và

CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP TRƯỜNG AN

Địa chỉ

: Số 56A đường K3, Tổ 11 - Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội

19


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Điện thoại

: (04) 7910025

Fax (04) 7914992

Số tài khoản

: 1506201008596

Tài khoản

: Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Hồng Hà, Chi nhánh Tây Hồ.


Mã số thuế

: 0101550401

Đại diện là

: Ông Đỗ Quốc Trung

Chức vụ

: Giám đốc

Sau đây gọi tắt là Bên B.
Hai bên thống nhất ký kết hợp đồng cung cấp máy tính xách tay với các điều khoản sau:
Điều 1: ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG VÀ ĐẶC ĐIỂM HÀNG HÓA
Bên A đồng ý mua của bên B và bên B đồng ý bán cho bên A số lượng máy tính
xách tay có xuất xứ tại China với tên gọi, chủng loại, mô tả, đặc tính kỹ thuật và ký mã
hiệu cụ thể được nêu như dưới đây:

Stt

Tên thiết bị /đặc tính kỹ thuật

ĐVT

SL

Đơn giá
(VNĐ)


Thành
tiền
(VNĐ)

1.

Theo nội dung báo giá

Chiếc

01

20.000.000 20.000.000

2.

Theo nội dung báo giá

Chiếc

01

16.000.000 16.000.000

Tổng (Đã bao gồm thuế VAT)

36.000.000

Điều 2: TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN B

2.1. Bên B cung cấp cho bên A số lượng máy tính xách tay theo danh mục được qui định
cụ thể tại điều 1 của hợp đồng này cùng các tài liệu kèm theo (hướng dẫn sử dụng,
Cataloge, chứng nhận xuất xứ CO, CQ…..).
2.2. Bên B đảm bảo bàn giao máy tính xách tay trên đúng chủng loại, đúng tính năng kỹ
thuật và nơi sản xuất, chịu trách nhiệm về hàng hoá theo hợp đồng này là hàng mới
100% và là sản phẩm của chính hãng.
2.3. Bên B có trách nhiệm bàn giao, lắp đặt máy tính xách tay trên trong vòng 3 ngày kể
từ ngày ký hợp đồng kinh tế cho bên A tại tầng 14, số 18 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội,
mọi chí phí vận chuyển do bên B chịu.

20


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
2.4. Bên B chịu trách nhiệm bảo hành là 12 tháng cho máy tính xách tay được cung cấp theo
hợp đồng tại nơi lắp đặt kể từ ngày 2 bên ký biên bản bàn giao nghiệm thu thiết bị. Trong
thời gian bảo hành bên B sẽ có mặt trong vòng 02 giờ khi nhận được thông báo, nếu không
khắc phục được sẽ tiến hành đổi máy trong vòng 14 ngày kể từ ngày báo lỗi.
Điều 3: TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN A
3.1. Bên A có trách nhiệm cử cán bộ kỹ thuật và nghiệp vụ của bên A có trách nhiệm phối
hợp và tạo điều kiện thuận lợi cho các cán bộ kỹ thuật của bên B trong quá trình bàn
giao thiết bị và triển khai hợp đồng này.
3.2. Bên A chịu toàn bộ kinh phí các trang thiết bị do bên B cung cấp và có trách nhiệm
thanh toán 100% tổng giá trị hợp đồng này cho bên B theo đúng lịch trình thanh toán
được qui định chi tiết trong Điều 4.
3.3. Bên A không phải chịu trách nhiệm thanh toán các chi phí phát sinh khác nếu các chi
phí này không được hai bên thoả thuận trong các phụ lục bổ xung.
Điều 4: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ THANH TOÁN
4.1.


Tổng giá trị hợp đồng (đã bao gồm thuế VAT) là: 36.000.000 đồng
(Bằng chữ: Ba sáu triệu đồng chẵn)

4.2.

Toàn bộ giá trị của hợp đồng sẽ được thực hiện thanh toán làm 1 đợt chậm nhất
là 10 ngày kể từ ngày hai bên ký biên bản thanh lý hợp đồng.

4.3.

Hình thức thanh toán: Chuyển khoản.

Điều 5: ĐÓNG KIỆN VÀ GIAO NHẬN HÀNG HÓA
5.1 Thiết Bị phải được đóng gói cẩn thận để đảm bảo cho Thiết Bị được an toàn trong quá
trình vận chuyển thiết bị đến địa điểm nhận hàng (Tầng 14, số 18 Láng Hạ, Ba Đình,
Hà Nội) để giao cho bên A.

21


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
5.2 Bên B phải chịu mọi trách nhiệm phát sinh do việc không đóng gói bao bì cẩn thận,
đầy đủ, đảm bảo chắc chắn dẫn tới các hư hại, mất mát, hỏng hóc hay gửi sai địa chỉ
Thiết Bị.
5.1.

Thiết Bị được bàn giao trước sự chứng kiến của đại diện của hai Bên. Ngay sau khi
việc giao nhận hàng kết thúc, đại diện hai Bên sẽ cùng ký xác nhận vào Biên Bản
Bàn Giao và Nghiệm Thu Thiết Bị (được lập thành 2 bản gốc, mỗi bên giữ một bản)
về việc nhận đầy đủ Thiết Bị cùng các tài liệu như đã đề cập trong điều 1 trên đây.

Mọi vấn đề phát sinh có liên quan tới chất lượng và số lượng Thiết Bị trong quá trình
giao nhận hàng sẽ được ghi vào Biên Bản Bàn Giao và Nghiệm Thu Thiết Bị và sẽ
được các bên liên quan cùng ký xác nhận để làm bằng chứng pháp lý giải quyết các
tranh chấp sau này (nếu có).

5.2.

Bên A có quyền từ chối không nhận Thiết Bị nếu Thiết Bị được giao không thỏa
mãn các điều khoản và điều kiện của hợp đồng.

Điều 6: THANH LÝ HỢP ĐỒNG
Hợp đồng này thanh lý ngay sau khi hai bên bàn giao xong toàn bộ thiết bị của hợp
đồng cùng các chứng từ và tài liệu sau:
1.

Một (01) bản gốc Hoá đơn tài chính hợp pháp, hợp lệ ghi rõ 100% giá trị
hợp đồng bao gồm giá trị hàng hóa, thuế VAT.

2.

Một (01) bản gốc Giấy Cam Kết Bảo Hành của nhà cung cấp chứng nhận
Thiết Bị được cung cấp theo hợp đồng sẽ được bảo hành trong vòng 12 tháng kể
từ ngày giao cho bên A.

3.

Một (01) bản gốc Biên Bản Bàn Giao và Nghiệm Thu Thiết bị như đã quy
định tại điều 5 trên đây.

Điều 7: BẤT KHẢ KHÁNG

7.1 Các điều khoản bất khả kháng sẽ được áp dụng theo quy định của Phòng Thương
Mại và Công Nghiệp Việt Nam.
7.2 Thiệt hại do các trường hợp bất khả kháng gây ra cho bên nào thì bên đó chịu.

22


×