Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

BÀI GIẢNG điện tử TRIẾT học CHUYÊN đề PHÉP BIỆN CHỨNG DUY vật về mối LIÊN hệ PHỔ BIẾN và về sự PHÁT TRIỂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.51 MB, 27 trang )

Bµi
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
VỀ MỐI LIÊN HỆ PHỔ BIẾN VÀ
VỀ SỰ PHÁT TRIỂN


Bài 3: phép bện chứng duy vật về mối liên hệ phổ
biến và về sự phát triển
Mục
đích, yêu
cầu
Nội dung

Phơng pháp

Gồm 2 phần

Thời gian


Bài 3: phép bện chứng duy vật về mối liên hệ phổ
biến và về sự phát triển
I. Phép biện chứng duy vật với tính cách là một khoa
họcĐịnh nghĩa phép BCDV và các hình thức phát triển
1.

của PBC trong lịch sử

?

Bin


chng
L s liờn h,
s tỏc
ng qua li, s
rng buc, chuyn hoỏ ln nhau v
trong trng thỏi vn ng, bin i
khụng ngng ca th gii VC.


Bài 3: phép bện chứng duy vật về mối liên hệ phổ
biến và về sự phát triển
I. Phép biện chứng duy vật với tính cách là một khoa
họcĐịnh nghĩa phép BCDV và các hình thức phát triển
1.

của
PBC trong
lịch
sử biện chứng
a) Định
nghĩa
phép

duy vật

Ph. Ăngghen
(1820-1895)

Phép biện chứng duy vật là
khoa học về những quy

luật phổ biến của sự vận
động và sự phát triển của
tự nhiên, của xã hội loài ng
ời và của t duy".
C.Mác và Ph.Ăngghen:
Toàn tập, Nxb. Chính trị
quốc gia,
Hà Nội, 1994, t.20, tr. 201.


Bài 3: phép bện chứng duy vật về mối liên hệ phổ
biến và về sự phát triển
I. Phép biện chứng duy vật với tính cách là một khoa
họcĐịnh nghĩa phép BCDV và các hình thức phát triển
1.

của PBC trong lịch sử
Câu hỏi: Đồng chí cho biết
lịch sử phát triển của phép
b)
biện chứng có những hình
Các
thức cơ bản nào?
hìn
PBC
h
duy vật
:

thức


phát
triển
của
phé
p
biện
chứn



n
c


u th
l
t
ế
K ìnhn
h bả
ba

PBC
thời cổ
đại

PBC DT
khách
quan


?


Bài 3: phép bện chứng duy vật về mối liên hệ phổ
biến và về sự phát triển
I. Phép biện chứng duy vật với tính cách là một khoa
họcĐịnh nghĩa phép BCDV và các hình thức phát triển
1.

của PBC trong lịch sử
PBC thi
c i

b)
Các
hìn
h
thức
phát
triển
của
phé
p
biện

L hỡnh thc u tiờn ca PBC. Phn
ỏnh nhng mi liờn h ca s vt trờn
c s nhng phng oỏn thiờn ti
nhng cha cú c s khoa hc.


PBC ngõy th, cht phỏc


Bài 3: phép bện chứng duy vật về mối liên hệ phổ
biến và về sự phát triển
I. Phép biện chứng duy vật với tính cách là một khoa
họcĐịnh nghĩa phép BCDV và các hình thức phát triển
1.

của PBC trong lịch sử

Mọi vật đều
trong quá
trình sinh, trụ,
dị, diệt theo
luật nhân quả

Phật giáo (ấn Độ)


Bài 3: phép bện chứng duy vật về mối liên hệ phổ
biến và về sự phát triển
I. Phép biện chứng duy vật với tính cách là một khoa
họcĐịnh nghĩa phép BCDV và các hình thức phát triển
1.

của PBC trong lịch sử

Thuyết Ngũ


Thuyết Âm D


Bài 3: phép bện chứng duy vật về mối liên hệ phổ
biến và về sự phát triển
I. Phép biện chứng duy vật với tính cách là một khoa
họcĐịnh nghĩa phép BCDV và các hình thức phát triển
1.

của PBC trong lịch sử

Hêraclit
(520-460 tr. CN)


Bài 3: phép bện chứng duy vật về mối liên hệ phổ
biến và về sự phát triển
I. Phép biện chứng duy vật với tính cách là một khoa
1.
họcĐịnh nghĩa phép BCDV và các hình thức phát triển

của PBC trong lịch sử

b)
Các
hìn
h
thức
phát

triển
của
phé
p
biện

PBC
Duy tõm

L hỡnh thc th hai ca PBC. Phn
ỏnh s vn ng v phỏt trin ca tinh
thn, ý nim.
Biện chứng của
ý niệm quy
định biện
chứng của tự
nhiên

P.G. Hêghen
(1770-1831)

Là PBC lộn đầu
xuống đất

C.Mác (1818-


Bài 3: phép bện chứng duy vật về mối liên hệ phổ
biến và về sự phát triển
I. Phép biện chứng duy vật với tính cách là một khoa

họcĐịnh nghĩa phép BCDV và các hình thức phát triển
1.

của PBC trong lịch sử

Ph.Ăngghen
(1820-1895)
C.Mác
(1818-1883)

PBC duy vật: là đỉnh
cao của phép biện chứng
phản ánh khách quan,
khoa học sự vận động và
phát triển của thế giới
hiện thực.
Thống
Đẩy lùi
nhất giữa
PBC
TGQ duy
ngây
vật và ph
thơ cổ
ơng pháp
đại,
biện
BCDT,

?



Bài 3: phép bện chứng duy vật về mối liên hệ phổ
biến và về sự phát triển
I. Phép biện chứng duy vật với tính cách là một khoa học

2. Kết cấu của phép biện chứng duy vật

a
Các
yếu tố
cấu
thành
phép
biện
chứng
duy
vật

Hai nguyên lý
cơ bản
Sáu cặp phạm
trù cơ bản

Ba quy luật cơ
bản

b
Mối
quan

hệ
của
các
yếu
tố của
PBC
DV


Bài 3: phép bện chứng duy vật về mối liên hệ phổ
biến và về sự phát triển
II. Hai nguyên lý cơ bản Phép biện chứng duy vật

1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Liên hệ

a) Khái
niệm

Là phạm trù triết
học dùng để chỉ
sự quy định, sự
tác động qua lại,
sự chuyển hoá lẫn
nhau giữa các sự
vật, hiện tợng hay
giữa các mặt của
một sự vật, một

Sự

quy
định

Sự tác
động qua
lại

Liên
hệ
Sự chuyển
hóa lẫn


Bài 3: phép bện chứng duy vật về mối liên hệ phổ
biến và về sự phát triển
II. Hai nguyên lý cơ bản Phép biện chứng duy vật

1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Sự
quy
định

Sự tác
động
qua lại


Bài 3: phép bện chứng duy vật về mối liên hệ phổ
biến và về sự phát triển
II. Hai nguyên lý cơ bản Phép biện chứng duy vật


1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Liên hệ

Liên hệ
phổ
biến

a) Khái
niệm
Là những mối liên hệ chung
nhất, bản chất nhất quy định
sự vận động, phát triển của
toàn bộ thế giới hiện thực


Bài 3: phép bện chứng duy vật về mối liên hệ phổ
biến và về sự phát triển
II. Hai nguyên lý cơ bản Phép biện chứng duy vật

1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
b) Tính chất của mối
liên hệ
Tính
khách
quan
Mối liên hệ là vốn
có của svht,
không phụ thuộc
vào ý muốn chủ

quan của con ng
ời hoặc của một

Tính
phổ
biến

Mối liên hệ tồn
tại ở mọi svht,
mọi quá trình
của thế giới hiện
thực (TN, XH,
TD); ở mọi

Tính phong
phú, đa
dạng
Svht khác nhau,
không gian,
thời gian tồn tại
của sự vật khác
nhau có mối
liên hệ khác


Bài 3: phép bện chứng duy vật về mối liên hệ phổ
biến và về sự phát triển
II. Hai nguyên lý cơ bản Phép biện chứng
duy vật
1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến

Trong nhận thức và hoạt động thực
1
tiễn phải quán triệt quan điểm
toàn diện, nhng phải có trọng
c) ý
tâm, trọng điểm
nghĩa
phơng
Trong nhận thức và hoạt động thực
2
pháp
tiễn phải quán triệt quan điểm
luận
lịch sử - cụ thể

vận
dụng


Bài 3: phép bện chứng duy vật về mối liên hệ phổ
biến và về sự phát triển
II. Hai nguyên lý cơ bản Phép biện chứng duy vật

2. Nguyên lý về sự phát triển

a)

1

Khái

niệm
phát

2

triển

3

Phát triển là quá trình vận
động tiến lên của sự vật do sự
tác động của các LLSTN hay do ý
muốn chủ quan của con ngời.
Phát triển là quá trình vận
động tiến lên làm cho lợng của
sự vật thay đổi.
Phát triển là phạm trù triết học
dùng để chỉ quá trình vận
động tiến lên từ thấp đến cao,
từ đơn giản đến phức tạp, từ
kém hoàn thiện đến hoàn thiện
hơn của sự vật

CND
T
Sai
lầm
CNDVS
H
CNDVB

C


Bài 3: phép bện chứng duy vật về mối liên hệ phổ
biến và về sự phát triển
II. Hai nguyên lý cơ bản Phép biện chứng duy vật

2. Nguyên lý về sự phát triển

?
Theo quan điểm của
CNDVBC
phát triển có
đồng nghĩa với vận động
không. Vì sao?

Kết luận: Không.
Phát triển chỉ là một trờng hợp đặc biệt
của vận động, đó là vận động theo


Bài 3: phép bện chứng duy vật về mối liên hệ phổ
biến và về sự phát triển
II. Hai nguyên lý cơ bản Phép biện chứng
duy vật
2.b)Nguyên
về sự
phát
Tính lý
chất

của
sự triển
phát
Tìnhtriển
huống: Theo quan điểm của CNDV biện
chứng phát triển có những tính chất gì?
Kết
luận:

tính

1

Tính khách
quan

2

Tính phổ
biến

3

Tính phong phú,
đa dạng

chất
của sự
phát
triển



Bµi 3: phÐp bÖn chøng duy vËt vÒ mèi liªn hÖ phæ
biÕn vµ vÒ sù ph¸t triÓn

TỪ VẬT CHẤT TỰ NHIÊN CHƯA CÓ SỰ SỐNG ......


Bµi 3: phÐp bÖn chøng duy vËt vÒ mèi liªn hÖ phæ
biÕn vµ vÒ sù ph¸t triÓn

§Õn vËt chÊt tù nhiªn ph¸t sinh
tån t¹i sù sèng vµ…..


Bài 3: phép bện chứng duy vật về mối liên hệ phổ
biến và về sự phát triển

Và sự xuất hiện con ngời cùng với
tổ chức xã hội loài ngời


Bài 3: phép bện chứng duy vật về mối liên hệ phổ
biến và về sự phát triển
II. Hai nguyên lý cơ bản Phép biện chứng
duy vật
2. Nguyên lý về sự phát triển
c) ý
nghĩa
phơng

pháp
luận

vận
dụng

Trong nhận thức và hoạt động
thực tiễn phải quán triệt quan
điểm phát triển
Chống quan điểm bảo thủ, trì
trệ, ngại đổi mới, ngại phát triển
Đối với ngời sĩ quan CHTMLQ cấp
phân đội cần quán triệt quan
điểm phát triển trong nhận
thức và hoạt động thực tiễn


KÕt luËn


×