Bµi
Môc
®Ých, Yªu
cÇu
Néi dung
Ph
¬ng
ph¸p
Gåm
4 phÇn
Träng t©m: PhÇn I, II; träng ®iÓm 2/I, 2/II.
Thêi gian
Nhận
thức là
gì?
1
Con ngời có
khả năng
nhận thức đ
ợc thế giới
hay không?
2
Vấn đề?
3
Khả năng
nhận thức
thế giới của
con ngời nh
thế nào?
4
Nhận thức
của con ng
ời bắt
nguồn từ
đâu?
I
Phạm trù nhận thức
Quan
điểm tr
ớc Mác
về nhận
thức
Quan
điểm
duy vật
biện
chứng
về bản
chất
nhận
thức
Các
cấp
độ
nhận
thức
I
Phạm trù nhận thức
1. Quan điểm trớc Mác về nhận
thức Câu hỏi: Trớc khi triết học M-L ra đời đã có
những trờng phái triết học nào đề cập, nghiên
cứu vấn đề nhận thức?
Kết luận
Chủ
nghĩa
duy tâm
Trớc Mác
Thuyết
bất khả tri
CNDV tr
ớc Mác
I
Phạm trù nhận thức
1. Quan điểm trớc Mác về nhận
thức
Duy tâm
Chủ
khách
nghĩa
duy tâm
quan
PLATON 427347tr.CN
Nhận thức là
quá trình hồi t
ởng lại của linh
hồn những cái
đã lãng quên
trong quá khứ
Nhận thức thế
giới của con ngời
do các lực lợng
HÊGHEN
siêu TN quy
1770-1831
định hoặc là
ý thức
Nhận do
thức
là chủ
của con ng
sự quan
tự nhận
thức của ýời
niệm tuyệt
Duy
tâm
chủ
quan
BECơLI 16841753
Vật thể trong thế
giới quanh ta là sự
phức hợp của cảm
giác
I
Phạm trù nhận thức
1. Quan điểm trớc Mác về nhận
thức
Thuyết bất
khả tri
luận
D.Hium
(17111766)
Phủ nhận khả năng nt
TG của con ngời. Nếu
có thì chỉ nhận thức
đợc hiện tợng bề ngoài
của sự vật, mà không
thể xâm nhập đợc
vào bản chất của
chúng
I.Kant
(17241804)
I
Phạm trù nhận thức
1. Quan điểm trớc Mác về nhận
thức
CNDV trớc Mác
Thời cổ
đại
Heraclit
(520460TCN)
Đêmôcrit
(460370TCN)
Thừa nhận khả
năng nhận thức
thế giới của con
ngời nhng đó là
sự sao chép
nguyên xi hình
ảnh sự vật, tách
rời các giai đoạn
nt, phủ nhận vai
trò của thực tiễn
Thời cận
đại
Ph. Bêcơn
(15611626)
L.
Phoiơbắc
(1804-
I
Phạm trù nhận thức
1. Quan điểm trớc Mác về nhận
thức
?
Đồng
chí có nhận xét gì về quan
điểm của các nhà triết học tr
ớc Mác về bản chất của nhận
thức?
I
Phạm trù nhận thức
1. Quan điểm trớc Mác về nhận
thức
Chủ
Thực chất họ đã phủ
nghĩa
nhận khả năng nhận
duy tâm
Thuyết
thức thế giới của con ng
không thể
ời.
Ưu điểm: đã đứng trên lập tr
biết
CNDV tr
ớc Mác
ờng DVđề cập những nội
dung cơ bản, quan trọng của
LLNT.
Hạn chế: không giải quyết
một cách triệt để, khoa học
về LLNT. Cha thấy đợc mqh
biện chứng giữa các gđ nt,
Phiến
diện,
Sai
lầm
Nguyên
nhân
Do lập
trờng
TGQ,
lịch sử
và nhận
I
Phạm trù nhận thức
1. Quan điểm trớc Mác về nhận
thức
Chủ
nghĩa
duy tâm
C.Mác: Các nhà triết
học trớc đây chỉ
Thuyết
giải thích thế giới
không thể
bằng nhiều cách
biết
khác nhau, song vấn
đề là cải tạo thế
CNDV tr
giới
ớc Mác
I
Phạm trù nhận thức
2. Quan điểm duy vật biện chứng về bản
a) Khái
niệm
nhận thức và bản chất của
chất
nhận
thức
nhận thức
Là sự hiểu biết của con ng
* Khái
ời về hiện thực khách quan,
niệm
là quá trình hình thành tri
nhận thức
thức trong bộ óc con ngời
về hiện thực khách quan.
Kopernick
Nhà
khoa học
HVnghiên
nghiên
cứu
súng
khám phá
vũ
cứu
AK
trụ học
thiên văn
I
Phạm trù nhận thức
2. Quan điểm duy vật biện chứng về bản
a) Khái
niệm
nhận thức và bản chất của
chất
nhận
thức
nhận
Là sự hiểu biết của con ngời về hiện
* Kháithức
niệm
nhận thức
* Bản chất
nhận thức
thực khách quan, là quá trình hình
thành tri thức trong bộ óc con ngời về
hiện thực khách quan.
Là quá trình phản ánh biện chứng,
tích cực, tự giác và sáng tạo thế giới
khách quan vào bộ óc ngời trên cơ
sở thực tiễn
?
Phản ánh
chất bản
Hiện thực Thực
Bản chất
chấtNhận
nhận
thức
thức
khách
là gì
quan
óc ngời
I
Phạm trù nhận thức
2. Quan điểm duy vật biện chứng về bản
a) Khái
niệm
nhận thức và bản chất của
chất
nhận
thức
nhận thức
Bản chất
nhận thức
Tính biện
chứng của nhận
thức?
Là quá trình
tác động biện
chứng giữa
chủ thể và
khách thể
nhận thức trên
Biểu hiện
Là một quá
trình biện
chứng phức
tạp với nhiều
giai đoạn
nhận thức
Tính tích cực, tự
giác, sáng tạo của
nhận thức?
Quá trình nt TG
đòilàm
hỏi
cho ng
TGờibộc
lộchế
thuộc
con
phải
tạo
Có
Có
Có
Có
tính,
đòi
hỏi
ng
ra các
công
cụcon
nhằm
mục
địn
chọ
tổ
ời
đi
khám
nốiphải
dài
giácsâu
quan
của
đí phá
h con
htìm
nra
ng
ời QLchứ
ch
ớng
lọc
c
I
Phạm trù nhận thức
2. Quan điểm duy vật biện chứng về bản
chất nhận thức
THáP NGHIÊNG pi sa
?
Thời dcổ
đại nghiêng
Đứng
ới Tháp
mặt trời
đo đến
chiềulúc
cao
chiếu
đến
bóng ngời
tháp
nghiêng
Pisa
mình bằng nửa ngời.
Ông vận dụng vào đo
Tháp nghiêng.
I
Ph¹m trï nhËn thøc
2. Quan ®iÓm duy vËt biÖn chøng vÒ b¶n
chÊt nhËn thøc
I
Phạm trù nhận thức
2. Quan điểm duy vật biện chứng về bản
chất nhận thức
1
Thừa
nhận
thế giới
vật chất
tồn tại
khách
quan
độc lập
2
3
Thừa
nhận
năng lực
nhận
thức thế
giới của
con ngời
Khẳng
định sự
phản ánh
đó là quá
trình biện
chứng,
tích cực,
tự giác và
4
Thực tiễn
là cơ sở,
là động
lực, mục
đích của
nhận thức
là tiêu
chuẩn để
I
Phạm trù nhận thức
2. Quan điểm duy vật biện chứng về bản
chất nhận thức
Là cơ sở khoa học giúp cho con ng
c) ý
ời nhận thức và cải tạo thế giới
nghĩa
ph
Trong nhận thức và hoat động TT
ơng
quán triệt quan điểm của chủ nghĩa
pháp
M-L về con đờng biện chứng của quá
luận
trình nhận thức
và
Là cơ sở khoa học giúp cho ngời
vận
cán bộ quân đội vận dụng linh
dụng
hoạt, sáng tạo trong thực tiễn
I. Phạm trù nhận thức
3.
Căn cứ mức độ
thâm nhập vào
bản chất đối t
ợng
Các cấp
độ nhận
thức
?
Căn cứ vào
tính chất tự
phát hay tự
giác
thức
- Làm rõ các kháiNhận
niệm
thờng
- Đặc điểm thông
của các
và nhận
cấp độ
Có
khoa
- Mối quan hệthức
biện
thể phân chia
chứng giữa các học
cấp
nhận
thức
con
ng
Trang: 270độ nt
275.
ời thành các cấp
độ nào?
Nghiên cứu tài
liệu
Nhận thức
kinh
nghiệm và
nhận thức
lý luận
II
Thùc tiÔn vµ vai trß cña thùc
tiÔn ®èi víi nhËn thøc
1
2
Ph¹m
trï thùc
tiÔn
Vai trß cña
ho¹t ®éng
thùc tiÔn
®èi víi nhËn
thøc
II. Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
1. Phạm trù thực tiễn
Chủ
nghĩa
duy
tâm
Quan điểm
ngoài
mácxít
CNDV
siêu
hình
Coi thực tiễn là
Thực tiễn làhoạt
hoạtđộng vật
chất
con ngời
động sáng
tạo của
ra
Đây
là những
nh
ng không
thấy
thế giới của
tinh
quan
điểm
sai
L.Phoiơbắ
Platon và Hêghen
đợc
vaithực
trò to
lớn
thần thuần
tuý
lầm
về
tiễn
c (1804của
thực
1872)
và vai
tròtiễn
của đối
TT tiễn là hoạt
Thực
vớivới
nhận
thức
Thực tiễn là con
đối
nhận
thức
động sáng tạo TG
buôn, đê tiện,
của "ý niệm" hay "ý
bẩn thỉu
niệm tuyệt đối"
II. Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
1. Phạm trù thực tiễn
Khái
niệm
Thực tiễn là toàn
bộ những hoạt
động vật chất có
mục đích, mang
tính lịch sử - xã
hội của con ngời
nhằm cải biến tự
nhiên, xã hội
Quan điểm
mácxít về
thực tiễn
Là hoạt động
vật chất cảm
tính, có mục
đích
Là hoạt
động mang
tính
lịch sử - xã
Cày cấy thủ
công
Hoạt động
động sxvc
sxvc
Hoạt
Hđ
thực
Hoạt động c.trị
nghiệm
XH KH
Cày cấy hiện
HOT NG TT Cể MC CH V TNH SNG TO
Loài vật xây tổ theo bản
năng, còn hoạt động thực
tiễn của con ngời sáng tạo ra
các công trình kiến trúc
Loài vật sống thích nghi với
môi trờng TN, con ngời lao
động, sáng tạo giới tự nhiên
II. Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
1. Phạm trù thực tiễn
Vấn đề?
Phân biệt hoạt
động vật chất và
hoạt động tinh thần
theo quan điểm
của CDVBC
Học viên làm rõ sự
giống và khác nhau?
II. Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
1. Phạm trù thực tiễn
Hoạt động tinh
thần
- Có tính lịch sử - xã
hội
- Có tính mục đích
- Là hoạt động
cảm
tính diễn ra bên ngoài - Là hoạt động tinh
thần diễn ra bên
đầu óc chủ thể.
- Bằng các phơng tiện trong đầu óc.
vật chất tác động trực - Tác động gián tiếp
vào TGKQ thông qua
tiếp vào TGKQ.
- Có khả năng cải tạo các công cụ t duy.
- Không có khả năng
hiện thực trực tiếp.
cải tạo hiện thực trực
Hoạt động vật chất
Giốn
g
Khác