Tải bản đầy đủ (.docx) (78 trang)

[HOT] Ngân hàng ĐỀ Trắc Nghiệm TOÁN PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Hay, Đầy Đủ (File Word Có Đáp án và Lời Giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (967.48 KB, 78 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác – ĐS và GT 11

PHẦN I: ĐỀ BÀI
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ QUY VỀ BẬC HAI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP
1. Phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác
Dạng

Đặt

Điều kiện

asin2x + bsin x + c = 0

t = sinx

−1≤ t ≤ 1

a cos2 x + bcos x + c = 0

t = cosx

−1≤ t ≤ 1

a tan2 x + btan x + c = 0

t = tanx

x≠



t = sin2 x hoaë
c t = sin x thì ñieà
u kieä
n : 0 ≤ t ≤ 1.

π
+ kπ (k ∈ Z)
2

Nếu đặt:
B– BÀI TẬP
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc 2 theo 1 hàm số lượng giác
2sin 2 x + sin 2 x − 1 = 0.
2sin 2 2 x − sin 2 x = 0.
A.
B.
2
cos x + cos2 x − 7 = 0.
tan 2 x + cot x − 5 = 0.
D.
C.
2
0< x<π
sin x – sin x = 0
Câu 2: Nghiệm của phương trình
thỏa điều kiện:
.
π
π

x=
x=−
x=0
x =π
2
2
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
π
0≤ x<
2
2sin x − 3sin x + 1 = 0
2
Câu 3: Nghiệm của phương trình lượng giác:
thỏa điều kiện
là:
π
π
π

x=
x=
x=
x=

3
2
6
6
A.
B.
C.
D.
sin 2 x + 3sin x − 4 = 0
Câu 4: Phương trình
có nghiệm là:
π
x = + k 2π , k ∈ Z
x = π + k 2π , k ∈ Z
2
A.
B.
π
x = + kπ , k ∈ Z
x = kπ , k ∈ Z
2
C.
D.

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 1


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


Lượng giác – ĐS và GT 11


sin x + sin x = 0
2

Câu 5: Nghiệm của phương trình

x=0
A.

.

B.

x =π

[ 0; 2π )

Câu 6: Trong
π

; π ; 2π 
A.  2
.

, phương trình

thỏa điều kiện:

π
x=
3
C.
.

.

sin x = 1 − cos2 x

B. { 0; π } .

2sin 2 x + 3 sin 2 x = 2

Câu 7: Phương trình:
π

 x = 6 + k 2π
,k ∈¢

 x = π + k 2π

2
A.
π
x = + kπ , k ∈ ¢
2
C.

π

π
2
2

.
x=
D.

có tập nghiệm là
 π 
0; ; π
C.  2  .

π
2

.

 π

0; ; π ; 2π 
D.  2
.

có nghiệm là:

B.

π


 x = 6 + kπ
,k ∈¢

 x = π + kπ

2
x=

D.

sin x − 4sin x + 3 = 0

π
+ k 2π , k ∈ ¢
2

2

Câu 8: Nghiệm của phương trình
π
x = − + k 2π , k ∈ ¢
2
A.
π
x = + k 2π , k ∈ ¢
2
C.

là :

x=±
B.

π
+ k 2π , k ∈ ¢
2

x = k 2π , k ∈ ¢
D.
5 − 5sin x − 2cos x = 0
2

Câu 9: Nghiệm của phương trình

k 2π , k ∈ ¢

kπ , k ∈ ¢
A.

.
π
+ k 2π , k ∈ ¢
6

B.

.

C.


π
+ k 2π , k ∈ ¢
2



.

D.

.
sin 2 x − 2sin x +

Câu 10: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình:
π
x = + k 2π (k ∈ ¢ )
6
A.
.
π

x = + k 2π ; x =
+ k 2π (k ∈ ¢ )
6
6
C.
.

B.


D.

3
=0
4

.
π

x = + kπ ; x =
+ kπ (k ∈ ¢ )
6
6

.
π
π
x = + kπ ; x = − + k π ( k ∈ ¢ )
6
6

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

.

Trang 2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 11: Phương trình


kπ , k ∈ ¢
A.

.

Lượng giác – ĐS và GT 11

2sin 2 x + sin x − 3 = 0

có nghiệm là:
π
π
+ kπ , k ∈ ¢
+ k 2π , k ∈ ¢
2
2
B.
.
C.
.

.
Câu 12: Các họ nghiệm của phương trình
π
2π π
+k
; + k 2π ; k ∈ ¢
6
3 2

.
A.
π
2π −π
+k
;
+ k 2π ; k ∈ ¢
6
3 2
C.
.

cos 2 x − sin x = 0

B.

D.


D.

π
+ k 2π , k ∈ ¢
6


−π
2π −π
+k
;

+ k 2π ; k ∈ ¢
6
3 2
−π
2π π
+k
; + k 2π ; k ∈ ¢
6
3 2
0≤ x<

π
2

.

.

2sin x – 3sin x + 1 = 0
Câu 13: Nghiệm của phương trình
thỏa điều kiện:
.
π
π
π
π
x=
x=
x=
x=−

6
4
2
2
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
2sin 2 x – 5sin x – 3 = 0
Câu 14: Nghiệm của phương trình
là:
π

π

x = − + k 2π ; x =
+ k 2π
x = + k 2π ; x =
+ k 2π
6
6
3
6
A.
.
B.

.
π
π

x = + kπ ; x = π + k 2π
x = + k 2π ; x =
+ k 2π
2
4
4
.
D.
.
C.
sin 2 x = – sinx + 2
Câu 15: Nghiêm của pt
là:
π
π
−π
x = + k2π .
x = + kπ .
x=
+ k2π .
x = kπ .
2
2
2
B.
C.

D.
A.
3
sin 2 x − 2sin x + = 0
4
Câu 16: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình:
.
π
π

x = + k 2π (k ∈ ¢ )
x = + kπ ; x =
+ kπ ( k ∈ ¢ )
6
6
6
A.
.
B.
.
π

π
π
x = + k 2π ; x =
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
x = + kπ ; x = − + kπ ( k ∈ ¢ )
6
6
6

6
C.
.
D.
.
2
cos x + sin x + 1 = 0
Câu 17: Nghiệm của phương trình

2

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x=
A.

π
+ k 2π , k ∈ ¢
2

x=−
C.

Lượng giác – ĐS và GT 11

x=−

.

π
+ k 2π , k ∈ ¢
2

B.

.

D.

sin x = − sin x + 2

π
+ kπ , k ∈ ¢
2

.

π
x = m + k 2π , k ∈ ¢
2

.

2

Câu 18: Nghiêm của phương trình



x=

x = kπ , k ∈ ¢
A.

.
x=−

C.

π
+ k 2π , k ∈ ¢
2

Câu 19: Phương trình

kπ , k ∈ ¢
A.

C.

B.

.

π
+ k 2π , k ∈ ¢
2


.

.
2sin 2 x + 3sin x − 2 = 0

x=
D.

π
+ k 2π , k ∈ ¢
2
π
+ kπ , k ∈ ¢
2

.

.

có nghiệm là
π
+ kπ , k ∈ ¢
2
B.
.
π

+ k 2π ;
+ k 2π , k ∈ ¢
6

6
D.
.
0< x<

π
2

2 cos x + 3sin x − 3 = 0
Câu 20: Nghiệm của phương trình lượng giác:
thõa điều kiện
là:
π
π
π

x=
x=
x=
x=
3
2
6
6
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
2
1 − 5sin x + 2cos x = 0
Câu 21: Nghiệm của phương trình

π
π


 x = 6 + k 2π
 x = 6 + k 2π
,k ∈¢
,k ∈¢


 x = − π + k 2π
 x = 5π + k 2π


6
6
A.
.
B.
.
π
π



 x = 3 + k 2π
 x = 3 + k 2π
,k ∈¢
,k ∈¢


 x = − π + k 2π
 x = 2π + k 2π


3
3
C.
.
D.
.
2
5 − 5sin x − 2cos x = 0
Câu 22: Nghiệm của phương trình
là:
π
π
+ k 2π , k ∈ ¢
+ k 2π , k ∈ ¢
kπ , k ∈ ¢
k 2π , k ∈ ¢
2
6
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.
2
sin 2 x − 2sin2x + 1 = 0
Câu 23: Họ nghiệm của phương trình
là :
2

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 4


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

A.

π
+ kπ
4

.

B.

π

+ kπ
4

Lượng giác – ĐS và GT 11

π
+ k 2π
4

.

C.
cos 2 x + sin 2x − 1 = 0


.

D.

π
+ k 2π
4

.

2

Câu 24: Một họ nghiệm của phương trình
π
π

+ kπ
k
2
3
A.
.
B.
.
Câu 25: Một họ nghiệm của phương trình
 1
π + arcsin  − ÷+ k 2π
 4
A.
.
π 1
1


− arcsin  − ÷+ kπ
2 2
4


C.
.


π
π
− +k

2
2

C.
2 cos 2 x + 3sin x − 1 = 0

B.

D.

Câu 27: Giải phương trình:



.

sin 2 x + 2sin x − 3 = 0

B.

π
− + kπ
2

.

.

D.


 1
π − arcsin  − ÷+ k 2π
 4

π
 1
− arcsin  − ÷+ kπ
2
 4

C.

.

.

.

( −π ; π )

trong khoảng
 π 3π 
 ; 
4 4 
C.
.

.

π

2



sin 2 2 x + 2sin 2 x + 1 = 0

Câu 26: Nghiệm của phương trình
 π 3π 
 π 3π 
− ; − 
− ; 
4 
 4
 4 4 
A.
.
B.
.

k

π
+ k 2π
2

là :
 π 3π 
 ;− 
4 
4

D.
.


.

D.

π
+ k 2π
2

.

A.
4sin 4 x + 12 cos 2  x − 7 = 0

Câu 28: Giải phương trình lượng giác
có nghiệm là:
π
π
π
π
π
x = ± + k 2π
x = +k
x = + kπ
x = − + kπ
4
4

2
4
4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
π

π
 5
cos 2  x + ÷+ 4 cos  − x ÷ =
3

6
 2
Câu 29: Phương trình
có nghiệm là:
π
π
π
π





 x = − 3 + k 2π
 x = − 6 + k 2π
 x = 6 + k 2π
 x = 3 + k 2π




 x = 5π + k 2π
 x = π + k 2π
 x = 3π + k 2π
 x = π + k 2π




6
2
2
4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
π



x ∈  − ;0 ÷
2 sin 2 x − ( 2m + 1) sinx + m = 0
2


Câu 30: Tìm m để phương trình
có nghiệm
.
−1 < m < 0.
1 < m < 2.
−1 < m < 0.
0 < m < 1.
A.
B.
C.
D.
2
cos x − 4 cos x + 3 = 0
Câu 31: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình:
.
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 5


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x=

x = π + k 2π (k ∈ ¢ )

A.

.

x = k 2π (k ∈ ¢ )

C.

B.

.

Lượng giác – ĐS và GT 11

π
+ k 2π (k ∈ ¢ )
2

x = kπ ( k ∈ ¢ )

D.

.

.

2cos x − 3cos x + 1 = 0
2

Câu 32: Giải phương trình

π


π
x = − + k 2π , k ∈ ¢
k 2π , ± + k 2π , k ∈ ¢ 
3


3
A.
.
B.
.
π
x = + k 2π , k ∈ ¢
x = k 2π , k ∈ ¢
3
C.
.
D.
.
cos 2 x + 2cos x − 11 = 0
Câu 33: Phương trình
có tập nghiệm là:
x = arccos ( −3) + k 2π , k ∈ ¢ x = arccos ( −2 ) + k 2π , k ∈ ¢
A.
,
.


B. .
x = arccos ( −2 ) + k 2π , k ∈ ¢
C.
.
x = arccos ( −3) + k 2π , k ∈ ¢
D.
.
Câu 34: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
2cos 2 x − cos x − 1 = 0
sin x + 3 = 0
A.
.
B.
.
tan x + 3 = 0
3sin x − 2 = 0
C.
.
D.
.
x
x
sin 2 − 2 cos + 2 = 0
3
3
Câu 35: Phương trình:
có nghiệm là:
x = kπ , k ∈ ¢
x = k 2π , k ∈ ¢
x = k 3π , k ∈ ¢

x = k 6π , k ∈ ¢
A.
B.
C.
D.
3
cos 2 2 x + cos 2 x − = 0
4
Câu 36: Phương trình :
có nghiệm là

π
x=±
+ kπ , k ∈ ¢
x = ± + kπ , k ∈ ¢
3
3
A.
.
B.
.
π
π
x = ± + kπ , k ∈ ¢
x = ± + k 2π , k ∈ ¢
6
6
C.
.
D.

.
2
cos x – cosx = 0
0< x <π
Câu 37: Nghiệm của phương trình
thỏa điều kiện
:

x=
A.

π
6

x=
.

B.

π
2

x=
.

C.

π
4


x=−
.

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

D.

π
2

.

Trang 6


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
cos x + cos x = 0

Lượng giác – ĐS và GT 11

2

Câu 38: Nghiệm của phương trình
x =π

x=
.

B.


π
3

.

thỏa điều kiện:

x=
2
C.
.

π

2
2

.
x=−
D.


2

.

A.
Câu 39: Nghiệm của phương trình


x = kπ

.

B.

3cos 2 x = – 8cos x – 5

x = π + k 2π

.

C.

là:

x = k 2π

x=±
.

D.

π
+ k 2π
2

A.
Câu 40: Nghiệm của pt


x=±
A.

π
+ k 2π
4

2 cos 2 x + 2 cos x – 2 = 0
x=±

π
+ kπ
4

B.
2 cos x + 3cos x − 2 = 0

x=±
C.

π
+ k 2π
3

x=±
D.

π
+ kπ
3


2

Câu 41: Phương trình
π
± + k 2π , k ∈ ¢
6
A.
.

±
+ k 2π , k ∈ ¢
3
C.
.

có nghiệm là
±
B.

π
+ k 2π , k ∈ ¢
3

π
+ k 2π , k ∈ ¢
3

.


D.
.
sin x − 3cos x − 4 = 0
Câu 42: Phương trình lượng giác:
có nghiệm là
π
π
x = − + k 2π , k ∈ ¢
x = + kπ , k ∈ ¢
x
=

π
+
k
2
π
,
k

¢
2
6
A.
B.
C.
D. Vô nghiệm
2
cos x + 2cos x − 3 = 0
Câu 43: Phương trình lượng giác:

có nghiệm là
π
x = + k 2π , k ∈ ¢
x = k 2π , k ∈ ¢
x=0
2
A.
B.
C.
D. Vô nghiệm
3
sin 2 2 x − 2 cos 2 x + = 0
4
Câu 44: Phương trình
có nghiệm là
π
π
x = ± + kπ , k ∈ ¢
x = ± + kπ , k ∈ ¢
6
4
A.
.
B.
.
π

x = ± + kπ ,, k ∈ ¢
x=±
+ kπ , k ∈ ¢

3
3
C.
.
D.
.
2
cos 2 x − cos 2x − 2 = 0
Câu 45: Họ nghiệm của phương trình

2

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 7

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

A.

π
+ kπ
2


.


B.

π kπ
+
2 2

−π
+ k 2π
2

.
C.
3cos 4 x + 2 cos 2 x − 5 = 0

Câu 46: Họ nghiệm của phương trình
π
+ k 2π
k 2π
3
A.
.
B.
.

Lượng giác – ĐS và GT 11

.

D.


π
+ k 2π
2





C.
.
3sin 2 x + 3cos 2 x − 3 = 0


D.

.

π
+ k 2π
3

.

2

Câu 47: Các họ nghiệm của phương trình

π
π
π

π
π
π
kπ ; + k
kπ ; − + k
kπ ; + kπ
kπ ; − + kπ
4
2
4
2
4
4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
π
π


 3π 3π 
2 cos 2  2 x + ÷+ 3cos  2 x + ÷− 5 = 0
; ÷
−
3

3


 2 2 
Câu 48: Nghiệm của phương trình
trong khoảng
là:
 7π π 5π 
 7π π 5π 
 7π π 5π 
 7π π 5π 
; ; 
;− ; 
;− ;− 
−
 ;− ; 
−
−
6 6 
6
6 
6 6 
 6 6 6 
 6
 6
 6
A.
.
B.
.

C.
. D.
.
3cos 2 x + 2 cos x − 5 = 0
Câu 49: Giải phương trình
.
π
π
x = − + kπ
x = + k 2π
x = kπ
x = k 2π
2
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
sin x + sin 2 x = 1
Câu 50: Phương trình
có nghiệm là:
π
π
π



 x = 2 + kπ
x = 3 + k 2
(k ∈ ¢ )


 x = ± π + kπ
 x = − π + kπ


6
4
A.
.
B.
.
π
π

 x = 12 + k 3

 x = − π + kπ

3
C.
.
D. Vô nghiệm.
2
tan x + 5 tan x − 6 = 0

Câu 51: Phương trình
có nghiệm là:
π
x = + kπ ; x
x = arctan( −6) + kπ =
( k ∈¢) x =
4
A.
π
x = + k 2π ;x
x = arctan(−6) + k 2π =
( k ∈ ¢) x =
4
C.

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 8


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x=−
B.
D.

Lượng giác – ĐS và GT 11

π
+ kπ ;x
x = arctan(−6) + k 2π =

( k ∈¢)
4

x = kπ ; x
x = arctan(−6) + kπ =
( k ∈¢) .

(

)

3 tan 2 x − 1 + 3 tan x + 1 = 0

Câu 52: Giải phương trình
π
π
π
π
x = + kπ , x = + kπ , k ∈ ¢
x = + k 2π , x = + k 2π , k ∈ ¢
4
6
3
4
A.
.
B.
.
π
π

π
π
x = + k 2π , x = + k 2π , k ∈ ¢
x = + kπ , x = + k π , k ∈ ¢
4
6
3
6
C.
.
D.
.
tan x + 3cot x = 4
k ∈¢
Câu 53: Phương trình
(với.
.) có nghiệm là:
π
π
+ k 2π , arctan 3 + k 2π
+ kπ
4
4
A.
.
B.
.
π
+ kπ , arctan 3 + kπ
arctan 4 + kπ

4
C.
.
D.
.
tan x + 3cot x = 4
k ∈¢
Câu 54: Phương trình
(với
) có nghiệm là
π
π
+ k 2π , arctan 3 + k 2π
+ kπ
4
4
A.
.
B.
.
π
+ kπ , arctan 3 + kπ
arctan 4 + kπ
4
C.
.
D.
.
2
3 tan x − ( 3 + 3 ) tan x + 3 = 0

Câu 55: Phương trình
có nghiệm là
π
π
π
π




 x = 4 + kπ
 x = − 4 + kπ
 x = 4 + kπ
 x = − 4 + kπ




 x = π + kπ
 x = − π − kπ
 x = − π + kπ
 x = π + kπ




3
3
3
3

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2 tan x + 3 tan x + 1 = 0
Câu 56: Phương trình
có nghiệm là
π
1
+ kπ ; arctan(− ) ( k ∈ ¢ )
kπ ( k ∈ ¢ )
4
2
A.
.
B.
.
π
1
π
1
+ k 2π , arctan(− ) (k ∈ ¢ )
− + kπ ; arctan(− ) + kπ (k ∈ ¢ )
2
2

4
2
C.
.
D.
.
2
tan 2 x − 3 tan 2x + 2 = 0
Câu 57: Một họ nghiệm của phương trình


SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 9


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

A.

π
+ kπ
8

.

B.

π
+ kπ

8



π
π
+k
8
2

.
C.
3 tan 2 x + 2 cot 2 x − 5 = 0

Câu 58: Họ nghiệm của phương trình
π
π
π
π
− +k
+k
4
2
4
2
A.
.
B.
.


C.

Lượng giác – ĐS và GT 11

.

D.



π
π
+k
8
2

.

1
2
π
arctan + k
2
3
2

1
2
π
− arctan + k

2
3
2

.
D.
2 tan x + 5 tan x + 3 = 0
2

Câu 59: Trong các nghiệm sau, nghiệm âm lớn nhất của phương trình
π
π
π



3
4
6
.
B.
.
C.
.
A.


D.



6

là :

.

 π 
 − ;π ÷
 2 

2 tan x − 2 cot x − 3 = 0
Câu 60: Số nghiệm của phương trình
trong khoảng
là :
3
2
1
4
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
2
tan x + 2 tan x + 1 = 0
Câu 61: Giải phương trình :
.

π
π
π
π
+k
− + kπ
+ k 2π

4
2
4
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
tan x + cot x = −2
Câu 62: Nghiệm của phương trình

π
−π
x = + k 2π , k ∈ ¢
x=
+ k 2π , k ∈ ¢
4
4

A.
.
B.
.
π
−π
x = + kπ , k ∈ ¢
x=
+ kπ , k ∈ ¢
4
4
C.
.
D.
.
tan x
1
π

= cot  x + ÷
2
1 − tan x 2
4

Câu 63: Phương trình
có nghiệm là:
x=
A.

π

+ kπ
3

x=
.

π
π
+k
6
2

x=

B.
.
C.
2 2 ( sin x + cos x ) .cos x = 3 + cos 2 x

Câu 64: Phương trình

x=
A.

,

x=
C.

π

+ kπ
k ∈¢
6

x=
.

D.

π
π
+k
12
3

.

có nghiệm là:

x=−
.

π
+ k 2π
k ∈¢
3
,

π
π

+k
8
4

B.

.

Câu 65: Giải phương trình

π
+ kπ
k ∈¢
6
,

.

D. Vô nghiệm.
sin 3 x + cos 3 x 

5  sin x +
÷ = cos 2 x + 3
1 + 2 sin 2 x 


.

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:


Trang 10

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x=±
A.
x=±
C.

π
3

π
3

+ k 2π
,
+ kπ
,

k ∈¢

x=±

k ∈¢

.


B.
x=±

.

D.

Câu 66: Cho phương trình
phải thỏa mãn điều kiện:
5
− ≤m≤0
2
A.
.
3
1< m ≤
2
C.
.

1
4 tan x
cos 4 x +
=m
2
1 + tan 2 x

Lượng giác – ĐS và GT 11
π
6


π
6

+ k 2π
,
+ kπ
,

k ∈¢

k ∈¢

cos 2 x + sin 2 x + 2 cos x + 1 = 0

Câu 68: Phương trình
 x = k 2π

π
 x = + k 2π
3

k ∈¢
A.
,
.

.

. Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số


B.

0< m ≤1

.
5
3
m < − hay m >
2
2

D.
1
2
48 −

( 1 + cot 2 x.cot x ) = 0
cos 4 x sin 2 x

Câu 67: Phương trình:
π
π
x = +k
16
4 k ∈¢
A.
,
.
π

π
x = +k
8
4 k ∈¢
C.
,
.

.

.

có các nghiệm là
π
π
x = +k
12
4 k ∈¢
B.
,
.
π
π
x = +k
4
4 k ∈¢
D.
,
.


có nghiệm là

x = π + k 2π k ∈ ¢
,
.
π

 x = 3 + kπ

π
 x = − π + kπ
x = + k 2π

3
k ∈¢
k ∈¢
3
C.
,
.
D.
,
.
π
π
3





cos 4 x + sin 4 x + cos  x − ÷.sin  3 x − ÷− = 0
4
4



 2
Câu 69: Phương trình:
có nghiệm là:
x = k 2π ( k ∈ ¢ )
x = k 3π ( k ∈ ¢ )
A.
.
B.
.
π
x = + kπ ( k ∈ ¢ )
x = k 4π ( k ∈ ¢ )
4
C.
.
D.
.
sin 3x + cos 2 x = 1 + 2sin x cos 2 x
Câu 70: Phương trình
tương đương với phương trình:
B.

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:


Trang 11

m


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
sin x = 0
sin x = 1


A.
sin x = 0

sin x = − 1

2

.

B.

sin x = 0
sin x = −1


.

C.

Lượng giác – ĐS và GT 11

sin x = 0

sin x = 1

2

.

D.

.

[ 0; 2π ]

cos 5 x + cos 2 x + 2sin 3 x sin 2 x = 0

Câu 71: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình



A.
.
B.
.
C.
.
cos 4 x
= tan 2 x
cos 2 x
Câu 72: Số nghiệm của phương trình

trong khoảng
5
2
4
B. .
C. .
A. .

 π
 0; ÷
 2

(

cos x ( cos x + 2sin x ) + 3sin x sin x + 2
sin 2 x − 1

trên

D.
.



là :

) =1

D.


3

.

Câu 73: Nghiệm phương trình
π
π
x = ± + k 2π
x = − + kπ
k ∈¢
k ∈¢
4
4
A.
.
.
B.
,
.

π
π
+ k 2π
x = − + k 2π x = −
x = − + k 2π
k ∈¢
k ∈¢
4
4
4

C.
,
,
.
D.
,
.
2
cos5 x cos x = cos 4 x cos 2 x + 3cos x + 1
Câu 74: Cho phương trình
. Các nghiệm thuộc khoảng
( −π ;π )
của phương trình là:
2π π
π 2π
π π
π π

,
− ,
− ,
− ,
3 3
3 3
2 4
2 2
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
π
π 5


sin 4 x + sin 4  x + ÷+ sin 4  x − ÷ =
4
4 4


Câu 75: Phương trình:
có nghiệm là:

x=
A.

π
π
+k
8
4

x=
.

π
π

+k
4
2

x=

π
+ kπ
2

x = π + k 2π

B.
.
C.
.
D.
π
π




cos  2 x + ÷ + cos  2 x − ÷ + 4 sin x = 2 + 2 ( 1 − sin x )
4
4





Câu 76: Phương trình:
có nghiệm là:

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

.

Trang 12


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

A.

π

 x = 12 + k 2π

 x = 11π + k 2π

12

.

π

x
=
+ k 2π


6

 x = 5π + k 2π

6

Lượng giác – ĐS và GT 11

π

x
=
+ k 2π

3

 x = 2π + k 2π

3

B.
.
C.
sin 3 x + cos 3 x  3 + cos 2 x

 sin x +
÷=
1 + 2sin 2 x 
5



Câu 77: Cho phương trình:
( 0;2π )
khoảng
là:
π 5π
π 5π
,
,
12 12
6 6
A.
.
B.
.

.

D.

π

 x = 4 + k 2π

 x = 3π + k 2π

4

.


. Các nghiệm của phương trình thuộc

π 5π
,
4 4

π 5π
,
3 3

C.
.
D.
.
2
sin x − 2 ( m − 1) sin x cos x − ( m − 1) cos 2 x = m

Câu 78: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình

nghiệm?
0 ≤ m ≤1
m >1
0 < m <1
m≤0
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
2
sin x + 2 ( m + 1) sin x − 3m ( m − 2 ) = 0
Câu 79: Để phương trình:
có nghiệm, các giá trị thích hợp của
m
tham số
là:
1
1
 1
 1


m



m
<
 3
 2
 −2 ≤ m ≤ − 1
 −1 ≤ m ≤ 1
2
3




3 ≤ m ≤ 4
1 ≤ m ≤ 2
0 ≤ m ≤ 1

1 ≤ m ≤ 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
6
sin x + cos x = a | sin 2 x |
a
Câu 80: Để phương trình
có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số là:
1
1
3
1
1
0≤a<
a<
a≥
8
8

8
4
4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
4
6
6
2
4 sin x + cos x − 8 sin x + cos x − 4sin 4 x = m
m

(

Câu 81: Cho phương trình:

) (

)

m

trong đó


là tham

số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của
là:
3
− ≤ m ≤ −1
−1 ≤ m ≤ 0
2
A.
.
B.
.
3
−2 ≤ m ≤ −
m < −2 hay m > 0
2
C.
.
D.
.
6
6
sin x + cos x
= 2m.tan 2 x
m
cos 2 x − sin 2 x
Câu 82: Cho phương trình:
, trong đó
là tham số. Để phương trình có

m
nghiệm, các giá trị thích hợp của


SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 13


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
m≤−
A.
m<−
C.

1
8
1
8

m≥
hay
m>
hay

1
8
1
8


m≤−
.

B.
m<−

.

D.

Lượng giác – ĐS và GT 11
1
4
1
4

m≥
hay
m>
hay

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

1
4
1
4

.


.

Trang 14


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác – ĐS và GT 11

PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP VỚI SIN VÀ COSIN
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP

f (sin x,cos x) = 0
+ Là phương trình có dạng
lẻ.

trong đó luỹ thừa của sinx và cosx cùng chẵn hoặc cùng

cosk x ≠ 0

Cách giải: Chia hai vế phương trình cho
(k là số mũ cao nhất) ta được phương trình ẩn là
tan x
.
Phương trình đẳng cấp bậc hai: a sin2x + b sinx.cosx + c cos2x = d (1)
Cách 1:
• Kiểm tra cosx = 0 có thoả mãn (1) hay không?
π
⇔ x = + kπ ⇔ sin2 x = 1 ⇔ sin x = ± 1.
2

Lưu ý: cosx = 0
• Khi

cos2 x ≠ 0

cos x ≠ 0
, chia hai vế phương trình (1) cho
2

ta được:

2

a.tan x + b.tan x + c = d(1+ tan x)

• Đặt: t = tanx, đưa về phương trình bậc hai theo t:
(a − d)t2 + bt
. + c− d = 0

Cách 2: Dùng công thức hạ bậc
1− cos2x
sin2x
1+ cos2x
(1) ⇔ a.
+ b.
+ c.
= d
2
2
2

⇔ b.sin2x + (c − a).cos2x = 2d − a − c
(đây là PT bậc nhất đối với sin2x và cos2x)
B– BÀI TẬP

6sin 2 x + 7 3 sin 2 x − 8cos 2 x = 6

Câu 1: Phương trình
π

 x = 2 + kπ

 x = π + kπ

6
k ∈¢
A.
,
.
π

 x = 8 + kπ

 x = π + kπ

12
k ∈¢
C.
,
.


có các nghiệm là:
π

 x = 4 + kπ

 x = π + kπ

3
k ∈¢
B.
,
.


 x = 4 + kπ

 x = 2π + kπ

3
k ∈¢
D.
,
.

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 15


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


(

)

3 + 1 sin 2 x − 2 3 sin x cos x +

(

Lượng giác – ĐS và GT 11

)

3 − 1 cos 2 x = 0

Câu 2: Phương trình
có các nghiệm là:
π
π


 x = − 4 + kπ vôù
 x = 4 + kπ
i tanα = −2 + 3
vôù
i tan α = 2 − 3


k ∈¢
k ∈¢

 x = α + kπ
 x = α + kπ
A.
,
.
B.
,
.
π
π


x = + kπ
 x = − 8 + kπ vôù

i tan α = −1 + 3
vôù
i tan α = 1 − 3
8


 x = α + kπ
 x = α + kπ
k ∈¢
k ∈¢
C.
,
.
D.
,

.
2
2
3sin 2 x − 2sin 2 x cos 2 x − 4 cos 2 x = 2.
Câu 3: Giải phương trình
1

1

x = arctan 3 +
, x = arctan( −2) +
, k ∈ ¢.
2
2
2
2
A.
1 + 73 kπ
1 − 73 kπ
x = arctan
+
, x = arctan
+
, k ∈ ¢.
12
2
12
2
B.
1

1 + 73 kπ
1
1 − 73 kπ
x = arctan
+
, x = arctan
+
, k ∈ ¢.
2
6
2
2
6
2
C.
3 kπ

x = arctan +
, x = arctan( −1) +
, k ∈ ¢.
2 2
2
D.
2sin 2 x + sin x cos x − cos 2 x = 0
Câu 4: Phương trình
có nghiệm là:
π
1
π
+ kπ , arctan  ÷+ kπ

+ kπ
4
2
k ∈¢
k ∈¢
4
A.
,
.
B.
,
.
π
π
1
1
− + kπ , arctan  ÷+ kπ
− + k 2π , arctan  ÷+ k 2π
4
4
2
2
k ∈¢
k ∈¢
C.
,
.
D.
,
.

2
2
2sin x − 5sin x cos x − cos x = −2
Câu 5: Một họ nghiệm của phương trình

π
π
π
π
+ kπ
− + kπ
+ kπ
− + kπ
k ∈¢
k ∈¢
k ∈¢
k ∈¢
6
4
4
6
A.
,
.
B.
,
.
C.
,
.

D.
,
.
2 3 cos 2 x + 6sin x cos x = 3 + 3
Câu 6: Một họ nghiệm của phương trình


π
π
π
+ k 2π
+ kπ
− + kπ
− + k 2π
k ∈¢
k ∈¢
k ∈¢
4
4
4
4
,
v
.
B.
,
.
C.
,
.

D.
,
A.
k ∈¢
.

(

)

(

)

(

)

(

)

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 16


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 7: Một họ nghiệm của phương trình


−3sin x cos x + sin 2 x = 2


1
π
arctan ( −2 ) + k
2
2 k ∈¢
B.
,
.

arctan ( −2 ) + kπ k ∈ ¢
,
.
A.
1
π
− arctan ( −2 ) + k
2
2 k ∈¢
,
.
C.

arctan ( 2 ) + kπ k ∈ ¢
D.
,
.


Câu 8: Một họ nghiệm của phương trình
 3
arctan  − ÷+ kπ
 2
k ∈¢
A.
,
.
3
arctan  ÷+ kπ
2
k ∈¢
,
.
C.
Câu 9: Một họ nghiệm của phương trình

π
− + k 2π
k ∈¢
4

A.
k ∈¢

,

.

B.


Lượng giác – ĐS và GT 11

2sin 2 x + sin x cos x − 3cos 2 x = 0

 3
− arctan  − ÷+ kπ
 2
k ∈¢
B.
,
.
3
− arctan  ÷+ kπ
2
k ∈¢
D.
,
.

3sin 2 x − 4sin x cos x + 5cos 2 x = 2

π
+ kπ
k ∈¢
4
,




.

C.

π
− + kπ
k ∈¢
4
,



.

D.


+ k 2π
4

,

.
sin 2 x − ( 3 + 1)sin x cos x + 3 cos 2 x = 0

Câu 10: Phương trình :

π
+ kπ
k ∈¢

4

có họ nghiệm là


+ kπ
k ∈¢
4
A.
,
.
B.
,
.
π
π
π
+ kπ
+ kπ
+ kπ
k ∈¢
k ∈¢
4
3
± 3
C.
,
.
D.
,

,
.
2
2
3cos 4 x + 5sin 4 x = 2 − 2 3 sin 4 x cos 4 x
Câu 11: Phương trình
có nghiệm là:
π
π
π
x = − + kπ
x=− +k
k ∈¢
6
12
2 k ∈¢
A.
,
.
B.
,
.
π
π
π
π
x=− +k
x =− +k
18
3 k ∈¢

24
4 k ∈¢
C.
,
.
D.
,
.
 π
 0 ; ÷,
 2
sin 2 4 x + 3.sin 4 x.cos 4 x − 4.cos 2 4 x = 0
Câu 12: Trong khoảng
phương trình
có:
A. Ba nghiệm.
B. Một nghiệm.
C. Hai nghiệm.
D. Bốn nghiệm.
2 cos 2 x − 3 3 sin 2 x − 4sin 2 x = −4
Câu 13: Phương trình
có họ nghiệm là


SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 17


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


π

 x = 2 + kπ

 x = π + kπ

6
k ∈¢
A.
,
.
x=
C.

π
+ kπ
6

,

x=
B.

π
+ k 2π
k ∈¢
2
,


x=

k ∈¢

Lượng giác – ĐS và GT 11

π
+ kπ
k ∈¢
2

.

.
D.
,
.
2
2
2sin x + sin x cos x − cos x = 0
k ∈¢
Câu 14: Phương trình
(với
) có nghiệm là:
π
1
π
− + k 2π ,arctan( ) + k 2π
+ kπ
4

2
4
A.
.
B.
.
π
1
π
1
+ kπ ,arctan( ) + kπ
− + kπ ,arctan( ) + kπ
4
2
4
2
C.
.
D.
.
3
3
5
5
cos x + sin x = 2 ( cos x + sin x )
Câu 15: Giải phương trình
π
π
1
π

1
π
x = ± + k 2π
x=± +k π
x = ± +k π
x = ± + kπ
4
4
2
4
3
4
A.
B.
C.
D.
sin 2 x + 3 tan x = cos x ( 4sin x − cos x )
Câu 16: Giải phương trình
π
π
1
1
x = + k 2π , x = arctan −1 ± 2 + k 2π
⇔ x = + k π , x = arctan −1 ± 2 + k π
4
4
2
2
A.
B.

π
2
2
π
x = + k π , x = arctan −1 ± 2 + k π
⇔ x = + kπ , x = arctan −1 ± 2 + kπ
4
3
3
4
C.
D.

(

)

(

(

)

(

)

)

sin 2 x ( tan x + 1) = 3sin x ( cos x − sin x ) + 3

Câu 17: Giải phương trình
π
2
π
π
1
π




x = − 4 + k 3 π
 x = − 4 + k 2π
x = − 4 + k 2 π
 x = − 4 + kπ




x = ± π + k 2 π
 x = ± π + k 2π
x = ± π + k 1 π
 x = ± π + kπ




3
3
2

3
3
3


A.
B.
C.
D.
4sin 3 x + 3cos3 x − 3sin x − sin 2 x cos x = 0
Câu 18: Giải phương trình
π
π
π
1
π
1
x = + k 2π , x = ± + k 2π
x = + k π, x = ± + k π
4
3
4
2
3
2
A.
B.
π
1
π

1
π
π
x = + k π, x = ± + k π
x = + kπ , x = ± + kπ
4
3
3
3
4
3
C.
D.
2 cos 3 x = sin 3 x
Câu 19: Giải phương trình
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 18


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

A.

C.

 x = arctan(−2) + k 2π

 x = π + k 2π


4

B.

2

 x = arctan( −2) + k 3 π

x = π + k 2 π

4
3

Lượng giác – ĐS và GT 11

1

 x = arctan( −2) + k 2 π

x = π + k 1 π

4
2

 x = arctan( −2) + kπ

 x = π + kπ

4


D.
cos x − 3 sin 2 x = 1 + sin 2 x
2

Câu 20: Giải phương trình

A.

 x = k 2π

 x = π + k 2π
3


1

x
=
k
π

2

x = π + k 1 π

3
2

2


x
=
k
π

3

x = π + k 2 π

3
3

 x = kπ

 x = π + kπ
3


B.
C.
D.
2
2
2 cos x + 6sin x cos x + 6sin x = 1
Câu 21: Giải phương trình
π
π
2
2
 1

 1
x = − + k 2π ; x = arctan  − ÷+ k 2π
x = − + k π ; x = arctan  − ÷+ k π
4
4
3
3
 5
 5
A.
B.
π
1
1
π
 1
 1
x = − + k π ; x = arctan  − ÷+ k π
x = − + kπ ; x = arctan  − ÷+ kπ
4
4
4
4
 5
 5
C.
D.

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:


Trang 19


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác – ĐS và GT 11

PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG VÀ DẠNG ĐỐI XỨNG VỚI SIN VÀ COSIN
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP
Dạng 1: Là phương trình có dạng:
a(sin x + cos x) + bsin x cos x + c = 0
(3)
Để giải phương trình trên ta sử dụng phép đặt ẩn phụ

π
t = cos x + sin x = 2.cos x + ÷; t ≤ 2.

4
Đặt:
1
⇒ t2 = 1+ 2sin x.cos x ⇒ sin x.cos x = (t2 − 1).
2
Thay và (3) ta được phương trình bậc hai theo t.

a(sin x − cos x) + bsin x cos x + c = 0

Ngoài ra chúng ta còn gặp phương trình phản đối xứng có dạng
(3’)

t ∈  − 2; 2



π  
t = sin x − cos x = 2sin  x − ÷⇒ 
2
4  sin x cos x = 1− t


2

Để giải phương trình này ta cũng đặt
Thay vào (3’) ta có được phương trình bậc hai theo t.
Lưu ý:


π
π
cos x + sin x = 2cos x − ÷ = 2sin x + ÷

4

4



π
π
cos x − sin x = 2cos x + ÷ = − 2sin x − ÷

4


4

Dạng 2: a.|sinx ± cosx| + b.sinx.cosx + c = 0

π
t = cos x ± sin x = 2. cos x m ÷ ; Ñk : 0 ≤ t ≤ 2.

4
• Đặt:
1
⇒ sin x.cos x = ± (t2 − 1).
2

• Tương tự dạng trên. Khi tìm x cần lưu ý phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
B– BÀI TẬP

Câu 1: Phương trình

1
sin x + cos x = 1 − sin 2 x
2

có nghiệm là:

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 20



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

π
π

x = 6 + k 2

x = k π

4
k ∈¢
A.
,
.
π

 x = 4 + kπ

k ∈¢
 x = kπ
C.
,
.

Lượng giác – ĐS và GT 11

π

 x = 8 + kπ


x = k π

2
k ∈¢
B.
,
.
π

 x = 2 + k 2π

k ∈¢
 x = k 2π
D.
,
.

1
sin 3 x + cos3 x = 1 − sin 2 x
2

Câu 2: Phương trình
có nghiệm là:
π
π


 x = 4 + kπ
 x = 2 + k 2π



k ∈¢
k ∈¢
 x = kπ
 x = k 2π
A.
,
.
B.
,
.



 x = 4 + kπ

x
=
+ kπ


2
x = k π


 x = ( 2k + 1) π k ∈ ¢
2
k ∈¢
C.
,

.
D.
,
.
2sin 2 x − ( sin x + cos x ) + 1 = 0
Câu 3: Giải phương trình
π
1 

π
x = ± arccos  −
x = kπ , x = + kπ
÷+ kπ
4
 2 2
2
A.
hoặc
π
1 
1

1
π
1
x = ± arccos  −
+k π
x = k π,x = +k π
÷
4

3
 2 2
3
2
3
B.
hoặc
π
1 
2

2
π
2
x = ± arccos  −
+k π
x = k π,x = + k π
÷
4
3
 2 2
3
2
3
C.
hoặc
π
1 

π

x = ± arccos  −
x = k 2π , x = + k 2π
÷+ k 2π
4
 2 2
2
D.
hoặc
sin 2 x − 12 ( sin x − cos x ) + 12 = 0
Câu 4: Giải phương trình
π
π
2
x = + kπ , x = −π + k 2π
x = + k 2π , x = −π + k π
2
2
3
A.
B.
π
1
2
π
x = + k π , x = −π + k π
x = + k 2π , x = −π + k 2π
2
3
3
2

C.
D.

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 21


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác – ĐS và GT 11

π

sin 2 x + 2 sin  x − ÷ = 1
4


Câu 5: Giải phương trình
π
π
π
1
π
1
1
x = + kπ , x = + kπ , x = π + k 2π
x = + k π,x = +k π, x =π + k π
4
2

4
2
2
2
2
A.
B.
π
2
π
2
π
π
x = + k π , x = + k π , x = π + k 2π
x = + kπ , x = + k 2π , x = π + k 2π
4
3
2
3
4
2
C.
D.
1 + tan x = 2 2 sin x
Câu 6: Giải phương trình
π
11π

x = + kπ , x =
+ kπ , x = −

+ kπ
4
12
12
A.
π
2
11π
2

2
x = + k π,x =
+ k π,x = −
+k π
4
3
12
3
12
3
B.
π
11π
1

x = + k 2π , x =
+k π,x = −
+ k 2π
4
12

4
12
C.
π
11π

x = + k 2π , x =
+ k 2π x =, x = −
+ k 2π
4
12
12
D.
cos x − sin x + 2sin 2 x = 1
Câu 7: Giải phương trình
k 3π
k 5π
k 7π

x=
x=
x=
x=
2
2
2
2
A.
B.
C.

D.
cos3 x + sin 3 x = cos 2 x
Câu 8: Giải phương trình
π
π
π
2
π
x = − + k 2π , x = − + kπ , x = kπ
x = − + k π , x = − + kπ , x = kπ
4
2
4
3
2
A.
B.
π
1
π
2
π
π
x = − + k π , x = − + k π , x = k 2π
x = − + kπ , x = − + k 2π , x = k 2π
4
3
2
3
4

2
C.
D.
cos 3 x + sin 3 x = 2sin 2 x + sin x + cos x
Câu 9: Giải phương trình
k 3π
k 5π

x=
x=
x=
x = kπ
2
2
2
A.
B.
C.
D.
1
1
10
cosx +
+ sinx +
=
cos x
sin x 3
Câu 10: Giải phương trình
π
2 + 19

π
2 + 19
x = ± arccos
+ k 2π
x = ± arccos
+ k 2π
4
4
3 2
2
A.
B.

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 22


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x=

π
2 + 19
± arccos
+ kπ
4
2

C.
Câu 11: Cho phương trình


x=

π
2 − 19
± arccos
+ k 2π
4
3 2

D.
sin x cos x − sin x − cos x + m = 0
m

Lượng giác – ĐS và GT 11

, trong đó

m

là tham số thực. Để phương

trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của là
1
1
1
1
−2 ≤ m ≤ − − 2
− − 2 ≤ m ≤1
1≤ m ≤ + 2

+ 2 ≤m≤2
2
2
2
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2sin 2 x − 3 6 sin x + cos x + 8 = 0
Câu 12: Phương trình
có nghiệm là
π

 x = 3 + kπ
π

x = + kπ


4
 x = 5π + kπ


x
=

5
π + kπ k ∈ ¢
3
k ∈¢

A.
,
.
B.
,
.
π
π


 x = 6 + kπ
 x = 12 + kπ


 x = 5π + kπ
 x = 5π + kπ


12
4
k ∈¢
k ∈¢
C.
,
.

D.
,
.

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 23


ST&BS: Th.S ng Vit ụng Trng THPT Nho Quan A

Lng giỏc S v GT 11

PHN II: HNG DN GII
PHNG TRèNH BC HAI V QUY V BC HAI VI MT HM S LNG GIC
A Lí THUYT V PHNG PHP
1. Phng trỡnh bc hai vi mt hm s lng giỏc
Dng

t

iu kin

asin2x + bsin x + c = 0

t = sinx

1 t 1

a cos2 x + bcos x + c = 0


t = cosx

1 t 1

a tan2 x + btan x + c = 0

t = tanx

x

t = sin2 x hoaở
c t = sin x thỡ ủie
u kieọ
n : 0 t 1.


+ k (k Z)
2

Nu t:
B BI TP
Cõu 1: Trong cỏc phng trỡnh sau, phng trỡnh no l phng trỡnh bc 2 theo 1 hm s lng giỏc
2sin 2 x + sin 2 x 1 = 0.
2sin 2 2 x sin 2 x = 0.
A.
B.
2
cos x + cos2 x 7 = 0.
tan 2 x + cot x 5 = 0.

D.
C.
Hng dn gii:.
Chn B.
0< x <
sin 2 x sin x = 0
Cõu 2: Nghim ca phng trỡnh
tha iu kin:
.


x=
x=
x=0
x =
2
2
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
Hng dn gii::
Chn A.
x = k
sin x = 0
2

sin x sin x = 0

( k Â)
x = + k 2
sin
x
=
1


2

Vỡ

0< x <

x=
nờn nghim ca phng trỡnh l


2

.

2sin x 3sin x + 1 = 0

0 x<

2


Cõu 3: Nghim ca phng trỡnh lng giỏc:

tha iu kin

ST liờn h: 0978064165 - Email:


2

l:

Trang 24


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x=

π
3

x=

A.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

B.

π
2


x=
C.

Lượng giác – ĐS và GT 11

π
6

x=
D.


6

t = 1
2t − 3t + 1 = 0 ⇔  1
t =
 2
2

t = sin x ( −1 ≤ t ≤ 1)

Đặt

Với

t =1

, phương trình trở thành:

π
sin x = 1 ⇔ x = + k 2π ( k ∈ ¢ ) .
2

, ta có:
π
π
π
−1
0≤ x<
0 ≤ + k 2π < ⇔
≤ k < 0.
k ∈¢
2
2
2
4
Do
nên

nên không tồn tại k.
π

 x = 6 + k 2π
⇔
1
1
π
 x = 5π + k 2π
t=

sin x = = sin

6
2
2
6
Với
, ta có:
.
π
π
0≤ x<
x= .
2
6
Do
nên
π
π
x=
0≤ x<
6
2
Vậy phương trình có nghiệm
thỏa điều kiện
.
2
sin x + 3sin x − 4 = 0
Câu 4: Phương trình
có nghiệm là:

π
x = + k 2π , k ∈ Z
x = π + k 2π , k ∈ Z
2
A.
B.
π
x = + kπ , k ∈ Z
x = kπ , k ∈ Z
2
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
t = 1
⇔
2
t = sin x ( −1 ≤ t ≤ 1)
t + 3t − 4 = 0
t = −4 (l )
Đặt
, phương trình trở thành:
.
π
⇔ x = + k 2π ( k ∈ ¢ ) .
t =1
sin x = 1
2
Với
, ta có:

π
π
2
sin x + sin x = 0
2
2
Câu 5: Nghiệm của phương trình
thỏa điều kiện:
.

SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:

Trang 25


×