Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

tiết 67 kiểm tra học kì 2 môn sinh 9 có ma trận và đề trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.01 KB, 5 trang )

Gi¸o ¸n sinh 9
häc 2017-2018

N¨m

TUẦN 35
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 67 - KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nhằm kiểm tra, đánh giá HS về nội dung học kiến thức sinh học 9 học kì II
2. Về kĩ năng: làm bài, vận dụng, tư duy, phân tích kiến thức đã học.
3. Thái độ: Tự giác làm bài.
4. Năng lực - Phẩm chất: Hình thành năng lực chủ động học tập, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn
ngữ sinh học. Hình thành phẩm chất tự tin, sống có trách nhiệm, quan tâm giúp đỡ bạn, đoàn kết,
sống yêu thương.
II. CHUẨN BỊ
GV : Giáo án. Câu hỏi kiểm tra.
HS : Ôn tập kiến thức chương 1,2.
III. Ma trận đề
Nhận biết
Chủ đề

TNKQ

TL

Thông hiểu
TNKQ


GV:

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL

TL

1
THCS


Gi¸o ¸n sinh 9
häc 2017-2018

N¨m
Đặc
điểm của
giao phối
gần

1/ Ứng
dụng Di
truyền
học
((9 tiết)

1 câu
2,5 % =
0,25điểm
Nhận biết
2/ Sinh vật định nghĩa
và môi
MTS;
trường
nhóm
nhân
tố
(6 tiết)
hữu sinh;
nhóm cây
ưa sáng;
nhóm
động vật
hằng
nhiệt;
sinh vật
biến
nhiệt;
dạng tháp
dân số trẻ.

Hiểu
được
độ da
dạng
của

quần
xã; mối
quan hệ
hội
sinh;
tác
dụng
của lá
biến
đổi
thành
gai.

10câu
25% = 2,5
điểm

3 câu
7,5% =
0,75
điểm

6 câu
15% =
1,5 điểm

3 câu
30 % =
3 điểm


Nêu
được
khái
niệm
lưới thức
ăn
1 câu
10% =
1 điểm

4/ Con
người,
dân số và
môi

Nêu
được
khái
niệm Ô

3/ Hệ sinh
thái
(6 tiết)

- Hiểu
được
tác
nhân

1 câu

2,5% =
0,25điểm
Xác định
được đặc
điểm
cành cây
ưa sáng.

1 câu
2,5% =
0,25
điểm
Phân tích
được đặc
điểm của
mối quan
hệ khác
loài
1 câu
=15%
1,5điểm
Trình bày
nguyên
nhân, biện
pháp hạn

GV:

2
THCS


Lấy được
ví dụ sơ
đồ
lưới
thức ăn.

1 câu
5% =
0,5 điểm


Gi¸o ¸n sinh 9
häc 2017-2018
trường
(5 tiết)
3 câu
27,5% =
2,75điểm

N¨m
nhiễm
môi
trường.
1 câu
10% =
1 điểm

1 câu
2,5% =

0,25
điểm

1 câu
15% =
1,5điểm
- Phân biệt

lấy
được ví dụ
các dạng
tài nguyên
thiên
nhiên chủ
yếu

5/ Bảo vệ
môi
trường
(5 tiết)

2 câu
20% =
2 điểm
19 câu
10 điểm
100(%)

gây
chế

ÔNMT. ÔNMT

8 câu
3 đ = 30%

1 câu
15% =
1,5điểm
6 câu
4 đ = 40%

Giải thích
vì sao
phải sử
dụng hợp
lí tài
nguyên
thiên
nhiên

3 câu
2 đ = 20%

1 câu
5% =
0,5 điểm
2 câu
1 đ = 10%

A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:

I/ Chọn phương án đúng nhất (3đ)
1/ Hiện tượng giao phối gần ở chim bồ câu không gây ra hiện tượng thoái hóa, vì:
A. Tạo ra các cặp gen dị hợp.
B. Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại.
C. Chúng đang mang những cặp gen đồng hợp không gây hại.
D. Cả 3 ý trên.
2/ Cá ép bám vào rùa biển nhờ đó được đưa đi xa. Đây là mối quan hệ gì?
A. Hội sinh.
B. Kí sinh.
C. Cộng sinh.
D. Cạnh tranh.
3/ Nguyên nhân gây ô nhiễm khí thải chủ yếu do
A. quá trình thải chất thải rắn.
B. quá trình đốt cháy nhiên liệu.
C. quá trình thải khí Biogas.
D. quá trình thải nước thải sinh hoạt.
4/ Theo nghĩa đúng nhất, môi trường sống của sinh vật là
A. nơi sinh vật tìm kiếm thức ăn.
B. nơi sinh vật cư trú.
C. nơi sinh vật làm tổ.
D. nơi sinh vật sinh sống.
5/ Nhóm nhân tố nào dưới đây thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
B. Con người và các sinh vật khác.
C. Khí hậu, nước, đất.
D. Các sinh vật khác và ánh sáng.
6/ Nhóm cây nào sau đây thuộc nhóm cây ưa sáng?
A. Bạch đàn, lúa, lá lốt.
B. Trầu không, ngô, lạc.
C. Ớt, phượng, hồ tiêu.

D. Tre, dừa, thông.
7/ Nhóm động vật nào sau đây đều thuộc nhóm động vật hằng nhiệt?
A. Cá sấu, ếch đồng, giun đất.
B. Cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu.
C. Thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép.

GV:

3
THCS


Gi¸o ¸n sinh 9
häc 2017-2018

N¨m

D. Cá rô phi, tôm đồng, cá thu, cá ngừ.
8/ Đặc điểm của tháp dân số trẻ là
A đáy rộng, tỉ lệ trẻ em sinh ra hàng năm cao.

B cạnh xiên nhiều, tỉ lệ tử vong cao.
C đỉnh nhọn, tuổi thọ trung bình thấp.
D cả A, B và C.
9/ Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện ở:
A. Độ đa dạng.
B. Độ nhiều.
C. Độ thường gặp.
D. Cả A, B và C.
10/ Đặc điểm nào sau đây là không đúng với các cây ưa sáng mọc trong rừng.

A. Cành tập trung ở phần ngọn.
C. Các cành phía dưới phát triển mạnh.
B. Các cành phía dưới sớm bị rụng.
D. Thân cao thẳng.
11/ Nhóm các động vật nào sau đây gồm toàn sinh vật biến nhiệt:
A. Cá chép, thằn lằn, hổ, gà.
C. Cá rô phi, rắn nước, cá sấu, ốc sên.
B. Báo, gấu, chim bồ câu, đại bàng.
D. Sư tử, hươu, nai, trâu.
12/ Cây xương rồng lá biến thành gai có tác dụng gì?
A. Chống chọi với sự thay đổi nhiệt độ.
C. Chống chọi với sự thay đổi ánh sáng.
B. Chống chọi với sự thay đổi độ ẩm.
D. Hạn chế sự thoát hơi nước.
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1(1,5 điểm): Trong các câu sau, quan hệ giữa các sinh vật thuộc mối quan hệ gì?
a. Tảo với nấm trong địa y.
b. Địa y sống trên thân cây gỗ.
c. Dây tơ hồng sống bám trên bụi cây.
d. Hổ và sói cùng sống trong một khu rừng.
e. Trong ruông lúa cây cỏ lồng vực lớn nhanh lúa chậm phát triển.
Câu 2 (1,5 điểm): Thế nào là một lưới thức ăn? Cho ví dụ một lưới thức ăn có ít nhất 3 mắt xích
chung.
Câu 3(2 điểm): Ô nhiễm môi trường là gì? Nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường và các biện
pháp hạn chế ô nhiễm môi trường.
Câu 4(2 điểm): Nêu điểm khác nhau của các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu? Chúng ta cần
phải sử dụng các nguồn tài nguyên đó như thế nào? Vì sao?
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HỌC KÌ II – SINH HỌC 9
---***--A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)

I/ Chọn phương án đúng nhất (2,5 điểm)
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
ĐA
C
A
B
D
B
D
B
D
A
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1(1,5 điểm):
a. cộng sinh.
b. hội sinh.
c. nửa kí sinh.
d. cạnh tranh;
e. cạnh tranh.
Câu 2 (1,5 điểm):
* Lưới thức ăn là các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung.
* Ví dụ: Yêu cầu: - Xác định đúng loại thức ăn trong từng mắt xích.


GV:

4
THCS

10
C

11
C

12
D


Gi¸o ¸n sinh 9
häc 2017-2018

N¨m

- Thể hiện mối quan hệ dinh dưỡng khép kín.
- Thể hiện ít nhất 3 mắt xích chung.
(Nếu không đảm bảo 1 yêu cầu à trừ 0,5 điểm).
Câu 3(2 điểm):
* Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, các tính chất vật lí, hóa học, sinh
học của môi trường bị thay đổi, gây tác hại đến đời sống của con người và các sinh vật khác.
* Các tác nhân:
- Các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt
- Hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học

- Các chất phóng xạ
- Các chất thải rắn
- Các sinh vật gây bệnh.
* Các biện pháp cơ bản:
- Xử lí chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt
- Cải tiến công nghệ để sản xuất ít gây ô nhiễm
- Sử dụng năng lượng không sinh ra khí thải như năng lượng gió, năng lượng mặt trời …
- Trồng nhiều cây xanh
- Sản xuất lượng thực thực phẩm an toàn
- Hạn chế tiếng ồn
- Tăng cường công tác giáo dục vệ sinh môi trường
Câu 4(2 điểm):
* Các dạng tài nguyên:
- Tài nguyên không tái sinh: sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt như: than đá, dầu lửa …
- Tài nguyên tái sinh: khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi như: đất, nước, sinh
vật…
- Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu: sử dụng mãi mãi không gây ô nhiễm môi trường như: năng
lượng gió, năng lượng mặt trời …
* Chúng ta cần sử dụng một cách tiết kiệm và hợp lí, vừa đáp ứng nhu cầu sử dụng tài nguyên của
xã hội hiện tại, vừa đảm bảo duy trì lâu dài các nguồn tài nguyên cho thế hệ mai sau.
* Vì nguồn tài nguyên thiên nhiên không phải là vô tận.
………………………………………………………………………………………

GV:

5
THCS




×