Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

đề kiểm tra học kì 2 môn toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.97 KB, 14 trang )

Ngày soạn: / 10/ 2012 Ngày KT: …… / 10/ 2012
Tuần: 10
Tiết : 19
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
( PHẠM VI KIẾN THỨC : Tiết 1 − 19 theo PPCT)
A> MỤC TIÊU:
1. Đối với Hs : • Tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về
chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương. Cụ thể:
+Về kiến thức:• Nắm được các hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
• Nắm được định nghĩa tỉ số lượng giác của gòc nhọn.
• Nắm được các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
+Về kỹ năng: •Tính được độ dài các đoạn thẳng bằng cách áp dụng các hệ thức.
• Giải tam giác vuông.
• Rút ra kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản
thân.
2. Đối với Gv: • Đánh giá kết quả học tập của học sinh . Đánh giá được đúng đối tượng
học sinh.
• Qua đó: + Xây dựng các đề kiểm tra.
+ Sử dụng để hệ thống kiến thức phù hợp với chuẩn kiến thức
& kĩ năng được quy định .
*) PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Trắc nghiệm khách quan và Trắc nghiệm tự luận
B> LÊN LỚP:
1. Ổn định
2. Phát đề – thu bài
3. Nhận xét tiết kiểm tra ( về thái độ làm bài)
4. Dặn dò chuẩn bị bài mới
5. Kết quả
THỐNG KÊ :
LỚP

số


Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
9/1
9/2
9/3
9/4
9/5
+
6 Nhận xét sau khi chấm bài:
- Ưu điểm:
- Tồn tại :
-Ý kiến của GV:
C. MA TRẬN: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 -Tiết 57 – HH9:
Tên Chủ
đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
CộngCấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.Hệ thức
giữa cạnh
và đường
cao trong
tam giác
vuông.
Nhận biết
hệ thức
h
2
= b’.c’

2 2 2
1 1 1
h b c
= +
Hoặc a.h
= b.c
[C1,2]
Hệ thức
h
2
=
b’.c’;
b
2
= b’.a
hoặc
c
2
= c’.a
[B1]
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
2
20%
3

30%
2. Tỉ số
lượng giác
trong tam
giác vuông
Nhận biết
TSLG
tan
[C3]
Vận dụng
tính chất
đpg của
một góc
và tính
chất tỉ lệ
thức
[B1b]
Tính
được
cạnh góc
vuông
[C4]
Giải tam
giác
vuông
[B1a]
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1

0,5
5%
1
1,5
15%
1
0,5
5%
1
1,5
15%
4
40%
3.Hệ thức
giữa cạnh
và góc trong
tam giác
vuông.
Nhận
biết hệ
thức
giữa
cạnh góc
vuông và
cạnh
huyền
[C5]
Tính
được
cạnh

góc
vuông
[C6]
Hệ thức
giữa cạnh
và góc
trong
tam giác
vuông
Hệ
thức
giữa
cạnh và
góc
trong
tam
giác
vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1
10%

1
1
10%
3
40%
TỔNG
10
100%
Họ và tên: ………………………
Lớp :…………
KIỂM TRA 1 TIẾT - MÔN: HÌNH HỌC 9
Thời gian: 45 phút
(Tiết:19, HKI- năm học: 2012-2013)
ĐIỂM LỜI PHÊ
I/Trắc nghiệm khách quan : ( 3đ )
X
2
3
Câu 1 : Cho hình vẽ. Độ dài x trên hình vẽ là :
A. x = 4. B. x = 5.
C. x = 4,5. D. x = 6.

h
8
6
Câu 2 : Cho hình vẽ . Độ dài h trên hình vẽ
A. h = 4,8 . B. h = 7.
C. h = 10. D. h = 14.
Câu 3 : Cho hình vẽ : Tỉ số lượng giác nào sau đây là đúng
A.

4
3
sin =
α
B.
5
3
sin =
α
C.
4
3
cos =
α
D.
5
3
cos =
α
Câu 4 : Trong hình vẽ câu 3 : Tỉ số lượng giác nào sau đây là đúng :
A.
3
4
tan =
α
B.
3
5
tan =
α

C.
3
4
cot =
α
D.
3
5
cot =
α
Câu 5 : Cho

ABC vuông tại A. Độ dài cạnh AB được tính là :
A.AB = BC.sinB B.AB = BC.cosC C.AB = AC tanB D. AB = AC. cotB
Câu 6 : Trong hình vẽ: Độ dài cạnh AC là bao nhiêu :
A. 3 (cm). B.
3
( cm)
C.
3
2
(cm). D.
3
34
(cm).
II. Tự luận : ( 7 đ )
Bài 1 :(2đ) Cho

ABC vuông tại A. Đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai
đoạn thẳng có độ dài là 3cm và 4cm. Tính AH,AB,AC.

Bài 2 : (3 đ ) Cho

ABC vuông tại A, biết AB = 9cm và AC = 12 cm.
a) Giải tam giác vuông ABC.
b) Kẻ đường phân giác AD. Tính BD và CD.
Bài 3 : (2đ)Cho

ABC có :
00
30
ˆ
;70
ˆ
== CB
và BC = 9m.Tính :
a) Đường cao BH. b) Diện tích

ABC.
4 cm
30
°
A
C
B
3
4
α
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm : ( 3 đ )
II. Tự luận : ( 7 đ )

Bài Nội dung Điểm
1 0,5đ
Tính AH + Xét ABC, Â = 90
0
, ta có :
AH
2
= HB.HC ( Hệ thức lượng ) = 3.4
=> AH =
324.3 =
( cm )

0,25đ
0,25đ
Tính AB AB
2
= BC.HB = (3+4).3 = 21
=> AB =
21
( cm )
0,25đ
0,25đ
Tính AC AC
2
= BC.HC = (3+4).4 = 7.4
=> AC =
724.7 =
( cm )
0,25đ


0,25đ
2
0,5đ
a) + Xét ABC, Â = 90
0
, ta có :
BC
2
= AB
2
+ AC
2
= 9
2
+ 12
2
= 225 ( ĐL Pytago)
=> BC =
15225 =
( cm )
+sinB =
15
12
=>
ˆ
B

53
0
=>

ˆ
C ≈
90
0
-
ˆ
B
= 90
0
– 53
0
= 37
0
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) + Xét ABC, AD là tia phân giác của Â, ta có :
BD AB
CD AC
=
( T/c đường phân giác )
=>
12
9
=
CD
BD
=>
12

129 +
=
+
CD
CDBD
( T/ c tỉ lệ thức )
=>
12
2115
=
CD
=> CD =
7
60
21
12.15
=
(cm)
=> BD = BC – CD = 15 -
7
60
=
7
45
(cm)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

C A B C D D
4
3
C
A
H
B
12
9
D
C
A
B
3
a)
+ Xét BHC,
H
ˆ
= 90
0
, ta có :
BH = BC.sinC = 9.sin30
0
=4,5 ( cm )
+ Xét ABH,
H
ˆ
= 90
0
, ta có :

BH = AB.sinA => AB =
A
BH
sin

Mà Â = 180
0
– (
CB
ˆ
ˆ
+
) = 180
0
- 100
0
= 80
0
=> AB =
0
80sin
5,4

4,7 ( cm )


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

b)
+ Kẻ AK
BC⊥
, ta có : S
ABC
=
BABBCAKBC sin
2
1
.
2
1
=

0
70sin.7,4.9.
2
1



9,9 ( cm
2
)

GV ra đề
Nguyễn Khải Tiển
Trần Thị Hương Trang
Tổ trưởng duyệt
Ngô Thị Minh Đức

9
30
°
70
°
K
C
B
H
A

×