Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

BÀI GIẢNG điện tử TRIẾT học NHỮNG QUY LUẬT cơ bản của PHÉP BIỆN CHỨNG DUY vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 45 trang )

NHỮNG QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT


MỤC ĐÍCH
YÊU CẦU

NỘI DUNG

PHƯƠNG
PHÁP
GỒM 4 PHẦN

Träng t©m: PhÇn II, III; träng ®iÓm 2/II vµ
2/III.

Thêi gian


I Một số vấn đề lý luận chung về quy
luật
1. Khái niệm quy luật

Nhn
thc
Quy lut là sản
phẩm của t duy
khoa học phản ánh
sự liên hệ của các sự
vật và tính chỉnh
thể của chúng



Hin
thc
Quy luật là mối liên hệ bản
chất, tất nhiên, phổ biến
và lặp lại giữa các mặt,
các yếu tố, các thuộc tính
bên trong mỗi sv, hay giữa
các svht với nhau


I Mét sè vÊn ®Ò lý luËn chung vÒ quy
luËt
1. Kh¸i niÖm quy luËt

?
Quy luËt cã
nh÷ng tÝnh
chÊt g×
Kh¸ch
quan

KÕt luËn
TÊt
yÕu,
æn

Phæ
biÕ
n



I Một số vấn đề lý luận chung về quy
luật
2. Phân
loại quy
luật

Lĩnh
vực tác
động
Quy
luật
tự
nhiên

Quy
luật

hội

Quy
luật
t
duy

Nhữn
g quy
luật
riêng


Mức độ
tính phổ
biến
Nhữn
g quy
luật
chun
g

Nhữn
g QL
phổ
biến


I Mét sè vÊn ®Ò lý luËn chung vÒ quy
luËt
PBCDV nghiªn cøu nh÷ng
quy luËt chung, phæ biÕn
cña thÕ giíi
1
Quy luËt l
îng chÊt

2
Quy
luËt
m©u
thuÉn


3
QL phñ
®Þnh
cña phñ
®Þnh


II. Quy luật chuyển hoá từ những thay đổi về lợng thành những
sự thay đổi về chất và ngợc lại

Vị trí quy
luật
Là một trong ba quy
luật cơ bản của
PBCDV, vạch ra cách
thức, trạng thái vận
động, phát triển của
svht trong thế giới
hiện thực.


II. Quy luật chuyển hoá từ những thay đổi về lợng thành những
sự thay đổi về chất và ngợc lại

Chất

1. Phạm
trù chất và
lợng


Là phạm trù triết học
dùng để chỉ tính quy
định khách quan vốn
có của sự vật, là sự
thống nhất hữu cơ của
những thuộc tính, làm
cho sự vật là nó chứ

Lợng

Là phạm trù triết học
dùng để chỉ tính quy
định vốn có của sự
vật về mặt số lợng,
quy mô, trình độ,
nhịp điệu của sự vận
động và phát triển


II. Quy luật chuyển hoá từ những thay đổi về lợng thành những
sự thay đổi về chất và ngợc lại

2. Nội dung quy luật
Khái quát

Bất kỳ sự vật nào cũng là sự
thống nhất giữa chất và lợng, sự
thay đổi dần dần về lợng vợt
qua giới hạn của độ sẽ dẫn tới sự

thay đổi căn bản về chất của
sự vật thông qua bớc nhảy tại
điểm nút; chất mới ra đời sẽ tác
động trở lại tới sự thay đổi của l


II. Quy luật chuyển hoá từ những thay đổi về lợng thành những
sự thay đổi về chất và ngợc lại

2. Nội dung quy
Sự thống nhất biện
luật
chứng
Độ
Chất

Lợng

Là phạm trù triết học dùng
Độ chỉ
là gì?
để
khoảng giới hạn
Có đồng
trong đó sự thay
đổi về l
nhất
ợng của
sự độ
vật của

cha sự
làm thay
vật,bản
hiện
tợngcủa
với sự vật
đổi căn
chất
ớc ( ở trạng
độ
đợc 100 C
ấy thái
0 CNnhiệt
lỏng)không?
Độ


II. Quy luật chuyển hoá từ những thay đổi về lợng thành những
sự thay đổi về chất và ngợc lại

2. Nội dung quy
luật
Sự thay đổi dần dần về l
Lợng
Chất
ợng dẫn đến sự thay đổi
về chất của sự vật
A1
A2
A3

A4
A5.. Điểm nút
An
.

Độ

Nớc phạm
( ở trạng
0C Là
trùthái
triết học 100C
lỏng)để chỉ điểm giới
dùng
Điểm
Điể
hạn mà tại Độ
đó sự thay m
nút.
đổi về lợng đã đủ làmnút.
thay đổi về chất của sự


II. Quy luật chuyển hoá từ những thay đổi về lợng thành những
sự thay đổi về chất và ngợc lại

2. Nội dung quy
luật
Sự thay đổi dần dần về l
Lợng

Chất
ợng dẫn đến sự thay đổi
về chất của sự vật
A1
A2
A3
A4
A5.. Điểm nút
An
.

Chđiểm
a. Sự thay
đổi
Tại
nút chất
về chất
của
vật
của
sự vật
đãsự
thay
phảiđổi
thông
chqua
a? bớc
nhảy.



II. Quy luật chuyển hoá từ những thay đổi về lợng thành những
sự thay đổi về chất và ngợc lại

2. Nội dung quy
luật
Sự thay đổi dần dần về l
Lợng
Chất
ợng dẫn đến sự thay đổi
về chất của sự vật
Điểm nút
Bớc nhảy
Bớc nhảy Nớc ( ở trạng thái

phạm
0C
lỏng)trù triết học

100CĐiể
dùng để
m
chỉ sự chuyển hoá về chất nút.
của
Điểm
Bớclợng
nhảy
sự vật do Độ
sự thay đổi về
nút.


của sự vật trớc đó gây nên


II. Quy luật chuyển hoá từ những thay đổi về lợng thành những
sự thay đổi về chất và ngợc lại

2. Nội dung quy
luật
Sự thay đổi dần dần về l
Chất
Lợng
mới
ợng dẫn đến sự thay đổi
về chất của sự vật
Điểm nút
Bớc nhảy

Tác
độ
ng

Lợng
mới


II. Quy luËt chuyÓn ho¸ tõ nh÷ng thay ®æi vÒ lîng thµnh nh÷ng
sù thay ®æi vÒ chÊt vµ ngîc l¹i

2. Néi dung quy luËt



A1

ng

A3

A2

An

t
Ê
Ch
A
t





B
t


Sù thay ®æi dÇn dÇn vÒ lîng dÉn ®Õn sù thay ®æi


II. Quy luật chuyển hoá từ những thay đổi về lợng thành những
sự thay đổi về chất và ngợc lại


3. Các hình thức cơ bản của bớc nhảy
Căn cứ vào
tgian, t/chất,
nhịp điệu
Bớc
nhả
y
đột
biến

Bớc
nhả
y
dần
dần

Căn cứ vào
qui mô sự
biến đổi
Bớc
nhảy
toàn
bộ

Bớc
nhả
y
cục
bộ



II. Quy luật chuyển hoá từ những thay đổi về lợng thành những
sự thay đổi về chất và ngợc lại

3. Các hình thức cơ bản của bớc nhảy

Tr. 239-243

Tr. 313-314

Yêu cầu:
Nêu khái niệm và mối
quan hệ các hình thức bớc


II. Quy luật chuyển hoá từ những thay đổi về lợng thành những
sự thay đổi về chất và ngợc lại

4. ý
nghĩa
ph
ơng
pháp
luận

vận
dụng

Phải biết kiên trì tích luỹ về l

ợng để làm biến đổi về chất
theo quy luật
Tích luỹ đủ về lợng phải kiên quyết
thực hiện bớc nhảy. Chống nôn
nóng, đốt cháy giai đoạn hoặc thụ
động, ỷ lại


IIIQuy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
Vị trí quy
luật
Là một trong ba
quy luật cơ bản
của phép biện
chứng duy vật,
vạch ra nguồn gốc,
động lực của mọi
sự vận động, phát
triển trong thế giới
hiện thực


IIIQuy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
1. Khái niệm
Mặt đối
mặt
lậpđối
lập
Là những mặt có
những đặc điểm,

những thuộc tính,
những tính quy định
có khuynh hớng biến
đổi trái ngợc nhau
cùng tồn tại trong một

Mâu
thuẫn
biện
chứng
Là phạm trù dùng để
chỉ các mặt đối
lập có mối quan hệ
biện chứng với nhau,
cùng tồn tại trong
một sự vật, hiện t
ợng.


IIIQuy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
2. Nội dung cơ bản của quy luật

Mọi sự vật, hiện tợng
đều chứa đựng những
mặt, những khuynh hớng
đối lập tạo thành mâu
thuẫn bên trong bản
thân mình; sự thống
nhất và đấu tranh của
các mặt đối lập tạo

thành xung lực nội tại của
mọi sự vận động, phát


IIIQuy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
2. Nội dung cơ bản của quy luật
Thống
nhất?
Là sự n
Là sự
ơng tựa
phù hợp,
vào
tác
nhau,
động
đòi hỏi
ngang
có nhau
nhau
của các
giữa
mđl Tơng chúng

Mặt đối
lập

Đấu
tranh?


Sinh vật
Đồng hóa
Dị
hóa
XH có
g/cấp
GC thống GC bị
trị
trị
T duy
Biết
a biết

Ch

Là sự tác
động qua
lại theo xu
hớng bài
trừ và phủ
định lẫn
nhau
Tuyệt


IIIQuy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
2. Nội dung cơ bản của quy luật

CNDVBC khẳng
định:


Đấu tranh của các mặt
đối lập là nguồn gốc,
động lực của sự vận
động, phát triển của mọi
sự vật, hiện tợng
Bởi vì
Thông qua
đấu tranh
mâu thuẫn
càng trở
nên gay
gắt, không

Cái mới ra
đời thay
thế cái cũ
trên cơ sở
cao hơn,
tiến bộ


IIIQuy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
2. Nội dung cơ bản của quy luật
Rất phong phú, phụ
thuộc vào tính chất, mối
Hình
quan hệ giữa chúng,
thức đấu
phụ thuộc vào các lĩnh

tranh của
vực, điều kiện mà sự
các mđl
đấu tranh của các mđl
là khác nhau
Thống nhất
khác
Cơ chế
biệt xung đột
đấu
tranh
đấu tranh đến cực
của các
độ
chuyển hóa


III. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối
lập

2. Nội dung cơ bản của quy luật
Sự
chuy
ển
hóa
của
các
mặt
đối
lập


Điều kiện
chuyển
hóa

Khi mâu thuẫn gay gắt tới
đỉnh điểm, không thể
điều hòa đợc tất yếu sẽ dẫn
đến sự chuyển hóa

Hai mđl thâm nhập vào
nhau, chuyển hóa cho
1 nhau, mđl này thành mđl
Hình
kia và ngợc lại
thức
Cả hai mđl đều mất đi,
chuyển 2 chuyển hóa thành những
hóa
mđl mới trong một thể
thống nhất mới


×