Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

KHẢO SÁT DÂY CHUYỀN ĐÚC ĐỒNG TỰ ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN NGÔ HAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.37 MB, 100 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀĐÀO TẠO
TRƯỜNGĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KHẢO SÁT DÂY CHUYỀN ĐÚC ĐỒNG TỰ ĐỘNG TẠI CÔNG
TY CỔ PHẦN NGÔ HAN

Họ và tên sinh viên: HUỲNH TẤN LẬP
Ngành:ĐIỀU KHIỂN TỰĐỘNG
Niên khóa: 2009 – 2013

Tháng 06 năm 2013


KHẢO SÁT DÂY CHUYỀN ĐÚC ĐỒNG TỰ ĐỘNG TẠI CÔNG
TY CỔ PHẦN NGÔ HAN

Tác giả

HUỲNH TẤN LẬP

Khóa luậnđượcđệ trìnhđểđáp ứng yêu cầu
cấp bằng kỹ sư ngành
ĐIỀU KHIỂN TỰĐỘNG

Giáo viên hướng dẫn:
Kỹ sư: LÊ QUỐC TOẢN
Kỹ sư: LÊ QUANG HIỀN

Tháng 06 năm 2013


i


LỜI CẢM ƠN
Luận văn tốt nghiệp là sự đúc kết của quá trình học tập trong suốt những năm
tháng dưới mái trường Đại học. Để đạt được kết quả ngày hôm nay, ngoài sự phấn đấu
của bản thân em còn là công ơn sinh thành và dưỡng dục của cha mẹ, công ơn dạy dỗ
của thầy cô, sự quan tâm giúp đỡ của những người thân, bạn bè.
Em xin dâng lên cha mẹ, thầy cô, bạn bè và những người thân yêu nhất với tấm
lòng thành kính và tri ân sâu sắc.
Em xin được gởi lời cảm ơn đến quý thầy cô Trường Đại học Nông Lâm
TP.HCM nói chung và các thầy cô trong Bộ môn Điều Khiển Tự Động nói riêng đã
truyền đạt kiến thức cho em trong suốt thời gian học tập tại trường. Đặc biệt em xin
chân thành cảm ơn thầy Th.S Lê Văn Bạn – Trưởng bộ môn Điều Khiển Tự Động,
thầy KS. Lê Quang Hiền – Giảng viên, KS. Lê Quốc Toản – Quản đốc Công ty Cổ
phần Ngô Han đã tận tình hướng dẫn và tạo mọi điều kiện giúp em hoàn thành luận
văn tốt nghiệp này.
Em xin được tỏ lòng biết ơn đến các anh em trong tổ Bảo trì, tổ Cơ – Khí –
Điện và toàn bộ anh em nhân viên Lò đồng tại Công ty Cổ phần Ngô Han đã giúp đỡ,
hướng dẫn em trong suốt quá trình thực hiện đề tài.
Cuối cùng, mình xin cảm ơn tập thể DH09TD đã động viên, giúp đỡ mình trong
suốt những năm học vừa qua và thời gian thực hiện khóa luận này.

TP.HCM, tháng 6 năm 2013
Sinh viên thực hiện
HUỲNH TẤN LẬP

ii



TÓM TẮT
Công ty Cổ Phân Ngô Han là công ty chuyên sản xuất dây đồng điện từ chuyên
nghiệp hàng đầu tại Việt Nam. Công ty sản xuất nhiều loại dây đồng, cũng như nhiều
loại dây điện từ tròn và dẹp. Dây điện từ được sử dụng chủ yếu trong động cơ, máy
biến thế, tăng phô, máy ổn áp, linh kiện điện tử và các thiết bị khác được dùng để tạo
hoặc chuyển đổi điện từ trường.Nhà máy Công ty Cổ phần Ngô Han gồm nhiều dây
chuyền sản xuất tự động với công nghệ hiên đại. Trong đó, dây chuyền “Đúc đồng tự
động” là dây chuyền sản xuất dây đồng trần, tròn với các đường kính Ø8, Ø12.7, Ø16,
Ø22mm. Đây là dây chuyền quan trọng cung cấp nguyên liệu đầu vào cho các dây
chuyền: Kéo dây, tráng men, cán dẹp, đùn,…
Việc khảo sát, tìm hiểu một cách đầy đủ về dây chuyền này để có thể làm chủ
công nghệ, về điều hành cũng như bảo trì sửa chữa là rất cần thiết. Xuất phát từ yêu
cầu đó, đề tài “Khảo sát dây chuyền Đúc đồng tự động” được tiến hành nhằm mục
đích: Khảo sát, tìm hiểu về công nghệ trong lĩnh vực tự động hoá trong sản xuất dây
đồng điện từ. Phân tích, đánh giá, có hướng cải tiến cho phù hợp với điều kiện sản
xuất ở nước ta. Sau quá trình thực hiện, đề tài đã đạt được những kết quả sau:
-

Nắm bắt được quy trình sản xuất chung.

-

Kết quả khảo sát và phân tích kết cấu, nguyên lý hoạt động và bảo trì máy móc
trong dây chuyền.

-

Khảo sát hệ thống tự động sử dụng trong dây chuyền sản xuất.

-


Đề nghị những giải pháp hạn chế lỗi phát sinh nhằm nâng cao hiệu quả trong
quá trình sản xuất.
Đề tài được thực hiện tại Công ty Cổ phần Ngô Han, thời gian từ 01/03/2013

đến 20/5/2013.
Giáo viên hướng dẫn 1

Giáo viên hướng dẫn 2

Sinh viên thực hiện

KS.LÊ QUỐC TOẢN

KS. LÊ QUANG HIỀN

HUỲNH TẤN LẬP

iii


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN.................................................................................................................. ii 
TÓM TẮT .................................................................................................................... iii 
MỤC LỤC .................................................................................................................... iv 
DANH SÁCH CÁC HÌNH ........................................................................................ viii 
DANH SÁCH CÁC BẢNG ......................................................................................... xi 
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT ...................................................................... xii 
MỞĐẦU ...........................................................................................................................1 
1.1.  Đặt vấn đề ..........................................................................................................1 

1.2.  Mục tiêu đề tài ...................................................................................................1 
1.3.  Giới hạn đề tài....................................................................................................1 
TỔNG QUAN .................................................................................................................3 
2.1.  Sơ lược về công ty Cổ phần Ngô Han ...............................................................3 
2.1.1.  Quá trình hình thành và phát triển .............................................................3 
2.1.2.  Sơ đồ tổ chức công ty Cổ phần Ngô Han ..................................................5 
2.1.3.  Các sản phẩm chính của công ty ...............................................................6 
2.2.  Tổng quan về dây chuyền sản xuất dây đồng điện từ ........................................8 
2.2.1.  Sơ đồ sản xuất ...........................................................................................8 
2.2.2.  Sơ lược về cấu tạo, nguyên lý làm việc của các thiết bị chính..................9 
2.2.2.1.  Thiết Bị Đúc Đồng (Copper Of Casting) ..........................................9 
2.2.2.2.  Thiết Bị Kéo Đại (Rod Breakdown) ...............................................10 
2.2.2.3.  Thiết Bị Tráng Men (Enamelling) ..................................................11 
2.2.2.4.  Thiết bị đùn dây dẹp (extrution to rectanguler wire) ......................12 
2.2.2.5.  Thiết Bị Cán Dẹp (Rolling).............................................................13 
iv


2.2.2.6.  Thiết Bị Ủ Mềm (Annealing) ..........................................................14 
2.2.2.7.  Thiết Bị Bọc Giấy Cách Điện (Insulation Paper Wrapping) ..........15 
2.3.  Tổng quan phần cứng về: PLC, Biến tần, UPS ...............................................16 
2.3.1.  Bộ điều khiển lập trình PLC ....................................................................16 
2.3.1.1.  Định nghĩa PLC ..............................................................................16 
2.3.1.2.  Cấu trúc PLC ...................................................................................16 
2.3.2.  Biến tần – Điều khiển động cơ ................................................................18 
2.3.2.1.  Định nghĩa biến tần .........................................................................18 
2.3.2.2.  Giao diện điều khiển biến tần .........................................................19 
2.3.3.  UPS – Hệ thống cấp nguồn liên tục ........................................................21 
2.3.3.1.  Định nghĩa UPS ..............................................................................21 
2.3.3.2.  Nguyên lý chung .............................................................................22 

2.3.3.3.  Phân loại UPS .................................................................................22 
2.4.  Tổng quan về các thiết bị ngoại vi (sensor, động cơ…) ..................................24 
2.4.1.  Động cơ điện ...........................................................................................24 
2.4.2.  Các loại cảm biến ....................................................................................25 
2.4.2.1.  Cảm biến tiệm cận điện dung..........................................................25 
2.4.2.2.  Cảm biến quang ..............................................................................26 
PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNGTIỆN ....................................................................................28 
3.1.  Địa điểm và thời gian thực hiện đề tài .............................................................28 
3.1.1.  Địa điểm ..................................................................................................28 
3.1.2.  Thời gian thực hiện đề tài ........................................................................29 
3.2.  Đối tượng nghiên cứu ......................................................................................29 
3.3.  Phương pháp thực hiện ....................................................................................29 
3.4.  Phương tiện thực hiện ......................................................................................30 
v


THỰC HIỆNĐỀ TÀI ....................................................................................................31 
4.1.  Dây chuyền đúc đồng tự động tại Công ty Cổ phần Ngô Han ........................31 
4.1.1.  Sơ đồ Quy trình sản xuất của dây chuyền đúc đồng ...............................31 
4.1.2.  Nguyên lý hoạt động của dây chuyền .....................................................32 
4.1.3.  Bản vẽ tổng quát dây chuyền đúc đồng...................................................33 
4.1.3.1.  Hình chiếu đứng ..............................................................................33 
4.1.3.2.  Hình chiếu bằng ..............................................................................34 
4.2.  Máy đúc đồng RS3000 ....................................................................................35 
4.2.1.  Giới thiệu Máy đúc đồng RS3000 ...........................................................35 
4.2.1.1.  Giới thiệu chung ..............................................................................35 
4.2.1.2.  Nguyên vật liệu sử dụng cho máy đúc đồng RS3000 .....................36 
4.2.1.3.  Thành phẩm của dây chuyền đúc đồng ...........................................37 
4.2.2.  Các hệ thống chính trong Máy đúc đồng RS3000 ..................................39 
4.2.2.1.  Sơ đồ khối .......................................................................................39 

4.2.2.2.  Hệ thống cấp nguyên liệu đồng Cathode ........................................40 
4.2.2.3.  Lò nung – Nồi nấu đồng: ................................................................57 
4.2.2.4.  Hệ thống rút dây đồng thành phẩm .................................................59 
4.2.2.5.  Dàn dẫn và thu dây đồng thành phẩm .............................................64 
4.3.  Hệ thống bơm làm mát, giải nhiệt lò đồng ......................................................65 
4.3.1.  Sơ đồ nguyên lý .......................................................................................65 
4.3.2.  Mô tả thiết bị ...........................................................................................66 
4.3.3.  Quy trình làm việc của hệ thống .............................................................68 
4.3.4.  Sơ đồ động lực điều khiển các bơm thứ cấp ...........................................69 
4.3.5.  Đối tượng giải nhiệt.................................................................................70 
4.4.  Tủ điều khiển trung tâm...................................................................................70 
vi


4.4.1.  Biến tần – Điều khiển động cơ ................................................................70 
4.4.2.  Hướng dẫn vận hành UPS60 ...................................................................71 
4.4.3.  Giao diện HMI (Người – Máy) ...............................................................73 
4.5.  Kiểm tra chất lượng sản phẩm .........................................................................76 
4.5.1. 

Tiêu chuẩn .......................................................................................76 

4.5.2. 

Mô tả ...............................................................................................76 

4.5.3. 

Các bước tiến hành..........................................................................77 


KẾT QUẢ – THẢO LUẬN .........................................................................................80 
5.1.  Kết quả .............................................................................................................80 
5.2.  Thảo luận .........................................................................................................81 
KẾT LUẬN –ĐỀ NGHỊ ................................................................................................82 
6.1.  Kết luận ............................................................................................................82 
6.2.  Đề nghị.............................................................................................................83 
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................84 
PHỤ LỤC .....................................................................................................................85 

vii


DANH SÁCH CÁC HÌNH
Danh sách hình

Trang

Hình 2.1: Công ty Cổ phần Ngô Han ..................................................................... 3 
Hình 2.2: Sơ đồ tổ chức Công ty Cổ phần Ngô Han ............................................. 5 
Hình 2.3: Sản phẩm dây đồng ROD ...................................................................... 6 
Hình 2.4: Sản phẩm dây đồng kính ủ mềm ............................................................ 6 
Hình 2.5: Sản phẩm dây tráng men PU.................................................................. 6 
Hình 2.6: Sản phẩm dây dẹp trần ........................................................................... 7 
Hình 2.7: Sản phẩm thanh đồng cái Busbar........................................................... 7 
Hình 2.8: Sản phẩm dây dẹp giáp giấy .................................................................. 7 
Hình 2.9: Sơ đồ quy trình sản xuất dây đồng điện từ ............................................ 8 
Hình 2.10: Nguyên lý hoạt động của thiết bị đúc đồng ......................................... 9 
Hình 2.11: Nguyên lý hoạt động của thiết bị kéo đại .......................................... 10 
Hình 2.12: Nguyên lý hoạt động của thiết bị tráng men ...................................... 11 
Hình 2.13: Nguyên lý hoạt động thiết bị đùn dây dẹp ......................................... 12 

Hình 2.14: Nguyên lý hoạt động thiết bị cán dẹp ................................................ 13 
Hình 2.15: Nguyên lý hoạt động của thiết bị ủ mềm ........................................... 14 
Hình 2.16: Nguyên lý hoạt động của thiết bị bọc giấy cách điện ........................ 15 
Hình 2.17: Cấu tạo của PLC S7 – 200 của hãng Siemens ................................... 16 
Hình 2.18: Cấu trúc của PLC ............................................................................... 16 
Hình 2.19: Các thiết bị ngõ vào PLC thường gặp ................................................ 17 
Hình 2.20: Các thiết bị ngõ ra PLC thường gặp .................................................. 17 
Hình 2.21: Biến tần Inverter ................................................................................ 18 
Hình 2.22: Cấu trúc của biến tần ......................................................................... 18 
viii


Hình 2.23: Giao diện điều khiển của biến tần Inverter ........................................ 19 
Hình 2.24: Giao diện hiển thị số của biến tần Inverter ........................................ 19 
Hình 2.25: UPS300 của Ngô Han ........................................................................ 21 
Hình 2.26: Sơ đồ nguyên lý của UPS .................................................................. 22 
Hình 2.27: Nguyên lý hoạt động của loại UPS Offline ....................................... 23 
Hình 2.28: Nguyên lý hoạt động của loại UPS Online ........................................ 24 
Hình 2.29: Động cơ 3 pha .................................................................................... 24 
Hình 2.30: Cảm biến điện dung ........................................................................... 25 
Hình 2.31: Cảm biến quang ................................................................................. 26
Hình 3: Bản đồ đường đi đến Công ty Cổ phần Ngô Han ................................... 28
Hình 4.1: Sơ đồ quy trình sản xuất của dây chuyền đúc đồng tự động ............... 31 
Hình 4.2: Bản vẽ gốc hình chiếu đứng dây chuyền đúc đồng ............................. 33 
Hình 4.3: Bản vẽ chú thích hình chiếu đứng dây chuyền đúc đồng .................... 33 
Hình 4.4: Bản vẽ gốc hình chiếu bằng dây chuyền đúc đồng .............................. 34 
Hình 4.5: Bản vẽ chú thích hình chiếu bằng dây chuyền đúc đồng ..................... 34 
Hình 4.6: Máy đúc đồng RS3000 tại Ngô Han .................................................... 35 
Hình 4.7: Thành phẩm dây đồng ROD sử dụng cho dây chuyền khác................ 38 
Hình 4.8: Thành phẩm dây đồng ROD bán cho khách hàng ............................... 38 

Hình 4.9: Sơ đồ khối các hệ thống chính trong máy đúc đồng RS3000:............. 39 
Hình 4.10: Hệ thống bàn trượt – nâng, hạ, di chuyển tấm đồng .......................... 40 
Hình 4.11: Hệ thống hút chân không, gắp tấm đông ........................................... 41 
Hình 4.12: CT mô phỏng hệ thống cấp nguyên liệu dùng PC_SIMU ................. 56 
Hình 4.13: Sơ đồ nguyên lý của Nồi nấu đồng .................................................... 57 
Hình 4.14: Hệ thống rút dây đồng thành phẩm.................................................... 59 
ix


Hình 4.15: Bộ kết tinh (Khuôn rút dây đồng) ...................................................... 60 
Hình 4.16: Sơ đồ đường nước nóng – lạnh  ra – vào bộ kết tinh ..................... 60 
Hình 4.17: Phao đo mực đồng nóng chảy trong lò .............................................. 61 
Hình 4.18: Nguyên lý hoạt động của phao đo mực nóng chảy ............................ 62 
Hình 4.19: Nguyên lý hoạt động của dàn puly rút đồng ...................................... 63 
Hình 4.20: Các puly rút đồng và các dấu lằn trên dây đồng thành phẩm ............ 63 
Hình 4.21: Hệ thống dẫn dây đồng thành phẩm .................................................. 64 
Hình 4.22: Dàn thu dây đồng thành phẩm ........................................................... 64 
Hình 4.23: Sơ đồ nguyên lý hệ thống bơm làm mát, giải nhiệt lò đồng .............. 65 
Hình 4.24: Nguyên lý hoạt động hệ thống làm mát, giải nhiệt lò đồng............... 66 
Hình 4.25: Mô tả nguyên lý hoạt động của hệ thống làm mát ............................. 67 
Hình 4.26: Sơ đồ động lực điều khiển các bơm giải nhiệt................................... 69 
Hình 4.27: Sơ đồ đấu dây của biến tần ................................................................ 70 
Hình 4.28: Giao diện cài đặt thông số cho UPS300 tại Ngô Han ........................ 71 
Hình 4.29: Cài đặt nhiệt độ cho lò đồng trên màn hình HMI .............................. 73 
Hình 4.30: Cài đặt tốc độ kéo dây trên màn hình HMI ....................................... 74 
Hình 4.31: Kiểm tra nhiệt độ nước làm mát ........................................................ 74 
Hình 4.32: Kiểm tra lưu lượng dòng nước làm mát............................................. 75 
Hình 4.33: Cài đặt các áp suất cần thiết trên tủ áp suất ....................................... 75 
Hình 4.34: Máy thử xoắn đồng – kiểm tra chất lượng dây đồng ......................... 77 


x


DANH SÁCH CÁC BẢNG
Danh sách bảng

Trang

Bảng 2: Chức năng của các nút điều khiển trên biến tần ..................................... 21
Bảng 4.1: Bảng chú thích bản vẽ hình chiếu đứng dây chuyền đúc đồng ........... 33 
Bảng 4.2: Bảng chú thích bản vẽ hình chiếu bằng dây chuyền đúc đồng ........... 34 
Bảng 4.3: Bảng quy định dung sai kích thước của tấm đồng Cathode ................ 36 
Bảng 4.4: Quy định thành phần hoá học của tấm đồng Cathode ......................... 37 
Bảng 4.5: Bảng địa chỉ PLC của hệ thống cấp nguyên liệu................................. 45 
Bảng 4.6: Bảng địa chỉ mạch động lực hệ thống cấp nguyên liệu ....................... 46 
Bảng 4.7: Bảng mô tả các thiết bị của hệ thống giải nhiệt lò đồng ..................... 66 
Bảng 4.8: Bảng số liệu nhiệt độ - điện áp ra các bơm ......................................... 68 
Bảng 4.9: Bảng chú thích các chi tiết trên máy thử xoắn đồng ........................... 77
Bảng 5.1: Tốc độ rút dây của lò đồng .................................................................. 80 
Bảng 5.2: Ưu nhược điểm của dây chuyền đúc đồng tự động ............................ 81 

xi


DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ISO:International Organization for Standardization – Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế.
JIS:Japanese Industrial Standards – Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản.
IEC:International Electrotechnical Commission – Uỷ ban Kỹ thuật Điện Quốc tế.
NEMA:National Electrical Manufacturers Association – Hiệp hội các nhà sản xuất
điện của Mỹ.

UL:Underwriters Laboratory – Tổ chức hợp tác giữa các phòng thí nghiệm.
DC: Direct current: Dòng một chiều.
AC: Alternating Curent – Dòng xoay chiều
PLC:Programmable Logic Controller – Bộ điều khiển logic khả trình.
CPU: Central Processor Unit: Bộ xử lý trung tâm.
RAM:Random Access Memory – Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên.
PWM:Pulse Width Modulation – Phương pháp điều chế dựa trên sự thay đổi độ rộng
của chuỗi xung vuông dẫn đến sự thay đổi điện áp ra.
UPS: Uninterruptible Power System – Hệ thống cấp nguồn liên tục.
HMI: Human Machine Interface – Giao diện giữa người và máy.
LME: London Metal Exchange – Sàn giao dịch kim loạiLuân đôn.
BHLĐ: Bảo hộ lao động.
PPM: Parts Per Million – Là đơn vị đo mật độ thường dành cho các mật độ tương đối
thấp.

xii


Chương 1
MỞ ĐẦU
1.1.

Đặt vấnđề
Ngày nay, nhu cầu thị hiếu con người ngày càng cao, yêu cầu về số lượng và

chất lượng của các sản phẩm xã hội cũng không ngừng tăng. Điều đó đòi hỏi các dây
chuyền sản xuất trong công nghiệp ngày càng hiện đại, có mức độ tự động hóa ngày
càng cao. Công ty Cổ phần Ngô Han là một công ty chuyên sản xuất dây đồng điện từ
hàng đầu Việt Nam đã mạnh dạn đầu tư công nghệ và máy móc hiện đại áp dụng quy
trình tự động hoá vào sản xuất lấy chất lượng của sản phẩm làm thước đo thương hiệu.

Các sản phẩm của công ty đều là những mặt hàng chất lượng, đáp ứng tốt nhu cầu thị
trường trong nước nói riêng và thị trường quốc tế nói chung.
Được sự cho phép của khoa Cơ khí – Công nghệ Trường Đại học Nông Lâm
TP.HCM, công ty Cổ phần Ngô Han, sự hướng dẫn của KS. Lê Quốc Toản và KS. Lê
Quang Hiền, em thực hiện đề tài: “Khảo sát dây chuyền Đúc đồng tự động tại Công ty
Cổ phần Ngô Han”.
1.2.

Mục tiêuđề tài
Khảo sát dây chuyền Đúc đồng tự động trong quy trình sản xuất dây đồng điện

từ. Những tính năng, công nghệ được sử dụng trong dây chuyền và chất lượng của sản
phẩm dây đồng. Tìm hiểu chung về máy móc sản xuất ở nhà máy Ngô Han. Tìm
những nguyên nhân lỗi trong quá trình sản xuất, cố gắng đưa ra phương pháp hạn chế
nguyên nhân đó. Trên cơ sở khảo sát, phân tích đánh giá hệ thống (đưa ra những ưu,
nhược điểm), đồng thời đề ra những hướng cải tiến cho phù hợp với sản xuất ở Việt
Nam.
1.3.

Giới hạnđề tài
Đề tài được thực hiện tại Công ty Cổ phần Ngô Han. Trong khoảng thời gian

ngắn thực hiện và gặp phải khó khăn về tính bảo mật công nghệ của công ty nên chưa
1


thể tìm hiểu được sâu hơn, kỹ hơn về máy móc và dây chuyền sản xuất nên đề tài chỉ
thực hiện giới hạn ở những nội dung sau:
-


Chỉ khảo sát dây chuyền Đúc đồng tự động tại công ty.

-

Khảo sát quy trình thực tế sản xuất của dây chuyền.

-

Khảo sát chức năng, nguyên lý hoạt động của các thiết bị trong dây chuyền.

-

Nêu ra những ưu, nhược điểm và phân tích những nguyên nhân phát sinh lỗi
trong quá trình sản xuất.
Việc bố trí theo dõi các quá trình điều khiển được thực hiện theo kế hoạch sản

xuất của công ty cơ hội tham gia học hỏi về máy móc khi thay đổi sản phẩm, sản xuất
dừng và tham gia bảo trì.

2


Chương 2
TỔNG QUAN
2.1.

Sơ lược về công ty Cổ phần Ngô Han
Công ty Cổ Phần Ngô Han là nhà sản xuất dây điện từ hàng đầu tại Việt Nam,

trụ sở chính đặt tại Long Thành, Đồng Nai. Sản phẩm chính bao gồm dây đồng trần,

dây đồng và dây nhôm tráng men, dây đồng và dây nhôm bọc giấy cách điện, thanh
đồng cái Busbar,…
Ngoài việc sản xuất và kinh doanh các sản phẩm chính của công ty, Ngô Han
còn là nhà phân phối chính hãng các sản phẩm thiết bị điện, thiết bị chiếu sáng, dây
cáp điện của các thương hiệu nổi tiếng như Schneider, Panasonic, Phillip, Osram,
Paragon, Sino, Junsun, Sacom ...

Hình 2.1: Công ty Cổ phần Ngô Han
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển
Các giai đoạn phát triển:
-

1987: Thành lập Cơ sở sản xuất dây điện từ Ngô Han, trụ sở đặt tại TP.Hồ Chí
Minh.
3


-

1996: Thành lập Công ty TNHH Ngô Han, xây dựng nhà máy mới và chuyển
trụ sở chính về Đồng Nai với vốn điều lệ 50 tỷ đồng.

-

2004: Chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Ngô Han, Mekong Enterprise Fund
đầu tư vào 1,85 triệu USD, tăng vốn điều lệ lên 63 tỷ đồng.

-

2007: Tăng vốn điều lệ lên 227 tỷ đồng, tiếp tục phát hành cổ phiếu cho cổ

đông chiến lược như Mekong Enterprise Fund II, Vietcapital, Ngân hàng
BIDV….

-

2009: Tăng vốn điều lệ lên 229,5 tỷ đồng - 2010: Chính thức niêm yết
22.950.627 cổ phiếu trên sàn chứng khoán với mệnh giá 10.000 đồng, mã cổ
phiếu NHW.
Năm 1987, Ông Nguyễn Văn Sung và Bà Ngô Thị Thông đồng sáng lập Cơ sở

sản xuất dây điện từ Ngô Han và khởi đầu hoạt động sản xuất kinh doanh như một
doanh nghiệp gia đình bằng kinh nghiệm của nhiều năm làm việc trong ngành công
nghiệp điện.
Từ năm 2000, công ty Ngô Han bắt đầu áp dụng hệ thống quản lý theo tiêu
chuẩn ISO : 9001, tiếp theo đó là ISO 14000, SA 8000; thành lập và vận hành phòng
thử nghiệm đạt tiêu chuẩn ISO 17025… và sản xuất thành công sản phẩm có chất
lượng theo tiêu chuẩn quốc tế như JIS, IEC, NEMA... Đặc biệt, năm 2003 Ngô Han là
công ty sản xuất dây điện từ đầu tiên tại Việt Nam đạt được chứng chỉ chất lượng UL
(Underwriters Laboratory), đồng thời được UBND TP. Hồ Chí Minh bình chọn vào
đợt đầu tiên của chương trình phát triển sản phẩm công nghiệp chủ lực của thành phố
năm 2003-2005.
Sau khi chuyển thành Công ty Cổ phần vào năm 2004, Ngô Han đã thu hút
được nhiều quỹ đầu tư lớn như Mekong Enterprise Fund, Mekong Enterprise Fund II,
Vietcapital, Ngân hàng BIDV…Và đến ngày 26/01/2010, Ngô Han với mã chứng
khoán NHW đã chính thức niêm yết 22.950.627 cổ phiếu trên Sở Giao Dịch Chứng
Khoán TP HCM.
Ngô Han hiện đang có gần 200 cán bộ công nhân viên, trong đó có 25 người có
trình độ đại học và sau đại học, 54 người có trình độ cao đẳng và trung cấp, còn lại là
những công nhân kỹ thuật lành nghề đã gắn bó lâu năm tại công ty. Mỗi cán bộ nhân
4



viên phụ trách một lĩnh vực chuyên môn khác nhau, được phân công phân nhiệm và
giao quyền hạn cụ thể để chủ động phát huy năng lực để hoàn thành tốt nhất phạm vi
nhiệm vụ được giao.
Với phương châm “Tất cả cho chất lượng sản phẩm”, nên mọi hoạt động sản
xuất kinh doanh đều được hoạch định dựa trên cơ sở đảm bảo chất lượng sản phẩm
theo tiêu chuẩn quốc tế như JIS, IEC, NEMA... và thực hiện quản lý nghiêm ngặt theo
các qui trình kiểm soát chất lượng ISO 9001 : 2008, ISO 14001 : 1996, SA 8000 :
2001. Đặc biệt, Ngô Han là doanh nghiệp đầu tiên tại Việt Nam đạt chứng chỉ chất
lượng UL (Underwriters Laboratory) cho sản phẩm dây điện từ.
Hiện tại Ngô Han đang áp dụng các phương pháp cải tiến quy trình như Kaizen,
Six Sigma cùng các nguyên lý về sản xuất tiết kiệm (Lean Manufacturing) nhằm
không ngừng cải tiến chất lượng sản phẩm, giảm giá thành để mang lại lợi ích tốt nhất
cho khách hàng.
2.1.2. Sơđồ tổ chức công ty Cổ phần Ngô Han

Hình 2.2: Sơ đồ tổ chức Công ty Cổ phần Ngô Han
5


2.1.3. Các sản phẩm chính của công ty
Đồng ROD
Dâyđồng Rod
Mã hiệu
Cỡ dây (mm)
Tiêu chuẩn
Cấp Nhiệt
Đặc tính
Ứng dụng


WR
8 – 22 mm
JIS C 3106; ASTM B49-98
Kéo nhỏ tốt, Điện trở suất thấp.
Dây và cáp điện

Hình 2.3: Sản phẩm dây đồng ROD

Đồng Kính
Dâyđồng kính ủ mềm
Mã hiệu
Cỡ dây (mm)
Tiêu chuẩn
Cấp Nhiệt
Đặc tính
Ứng dụng

A
0.18 – 2.6 mm
JIS C 3102; ASTM B3-92
Kéo nhỏ tốt, Điện trở suất thấp.
Dây điện dân dụng, cáp viễn thông,
Dâyđồnghàn lon.

Hình 2.4: Sản phẩm dây đồng kính ủ mềm

Dây Tráng Men
Dây tráng men PU
Mã hiệu

Cỡ dây (mm)
Tiêu chuẩn
Cấp Nhiệt
Chứng nhận
Đặc tính
Ứng dụng
Hình 2.5: Sản phẩm dây tráng men PU
6

UEW
0.05 – 1.20 mm
Jis C 3202; IEC 60317-51; NEMA
MW82C
H (180)
UL
Hàn được, sử dụng ở tần số cao.
Quạt điện, đồng hồ đo, thiết bị thông
tin, linhkiện điện tử.


Dây Dẹp
Dây dẹp trần
Mã hiệu
Cỡ dây (mm)
Tiêu chuẩn
Cấp Nhiệt
Đặc tính
Ứng dụng

SA

6 – 150 mm2
JIS C 3104; IEC 60317-27;
NEMA MW33-C
Kích thước đúng, Điện trở suất
thấp.
Máy biến thế lực, máy hàn.

Hình 2.6: Sản phẩm dây dẹp trần

Đồng Busbar
ThanhĐồng Cái Busbar
Mã hiệu
Cỡ dây (mm)
Tiêu chuẩn
Cấp Nhiệt
Đặc tính
Ứng dụng

C1100BB - 1/2 H KT3-0024CK0
JIS C3140
Đồng không oxy (OFC)
Thanh cái tủ, trạm điện, thanh dẫn
Busway, bộ chuyển đấu nối thiết bị.

Hình 2.7: Sản phẩm thanh đồng cái Busbar

Dây Giáp Giấy
Dây dẹp giáp giấy
Mã hiệu
Cỡ dây (mm)

Tiêu chuẩn
Cấp Nhiệt
Đặc tính
Ứng dụng
Hình 2.8: Sản phẩm dây dẹp giáp giấy

7

SA
6 – 150 mm2
JIS C 3104; IEC 60317-27; NEMA
MW 33-C
Kích thước đúng, Điện trở suất thấp.
Máy biến thế lực, máy hàn.


2.2.

Tổng quan về dây chuyền sản xuất dâyđồngđiện từ

2.2.1. Sơđồ sản xuất
NGUYÊN LIỆU
Đồng CathodeA & phế liệu

LÒ ĐÚC ĐỒNG/RS-RFS
Đồng Rod 3- 3,5 tấn/bành
Cỡ Ø8 – Ø22mm

Sản phẩm


MÁY KÉO ĐƠN
Từ Ø22 xuống

MÁY KÉO M85

Ø6 đến Ø8mm

Ø2,6mm

MÁY CÁN
DẸP THÔ
JOLIOT 1

Từ Ø12,7đến

MÁY KÉO
TRUNG
Từ Ø3,2 Ø0,1mm

M. TR/ MEN
ĐỨNG
Cỡ dây Ø2Ø4mm

Sản phẩm

Sản phẩm

MÁY CÁN
DẸP TINH
JOLIOT 2


Ủ MỀM
DÂYFRITZ

MÁY BỆN
CÁP

M. TR/ MEN
Cỡ Ø0,05Ø1,8mm

Sản phẩm

Sản phẩm

BỌC GIẤY
C100
B#3,5- 35mm

Sản phẩm

Hình 2.9: Sơ đồ quy trình sản xuất dây đồng điện từ
8

Sản phẩm


2.2.2. Sơ lược về cấu tạo, nguyên lý làm việc của các thiết bị chính
2.2.2.1.

Thiết BịĐúcĐồng (Copper Of Casting)


 Đặc điểm:
-

Nguyên liệu đầu vào: Đồng Cathode (Electrorefined copper) loại A, hàm
lượng đồng 99,99%.

-

Nguyên liệu được nấu chảy bằng năng lượng điện 380V/3pha do các điện
trở than có công suất # 400kW.

-

Sản phẩm đồng rod Ø8, Ø12.7, Ø16, Ø22 mm.

-

Công suất hoạt động : 450 –500kW

-

Sản lượng : 12.000 tấn/năm

 Nguyên lý hoạt động:

Hình 2.10: Nguyên lý hoạt động của thiết bị đúc đồng
-

Lò được nung nóng đến 1250 – 1300oC, nguyên liệu được nạp tự động vào

lò với định lượng đã tính tóan cài đặt trước, cho đến lúc dung lượng chứa
khoảng 2000 – 2500Kg và đạt nhiệt độ chảy lỏng hoàn toàn.

-

Đồng lỏng được mồi, kéo qua khuôn và được kết tinh bằng cách làm mát
bằng nước bao bọc quanh khuôn.

-

Đồng Rod được dẫn về các Coiler thu dây rải lớp tự động và được điều
chỉnh tốc độ thu bằng hệ thống Dancer .

-

Toàn bộ sự hoạt động của lò: Kiểm soát nhiệt độ, tốc độ nạp nguyên liệu,
tốc độ kéo đồng và thu dây được cài đặt và điều khiển bằng hệ thống máy
tính trung tâm.
9


2.2.2.2.

Thiết Bị KéoĐại (Rod Breakdown)

 Đặc điểm:
-

Nguyên liệu : Đồng Rod Ø8 – Ø12.7mm được sản suất từ lò đúc đồng.


-

Sản phẩm : Dây đồng trần ủ từ Ø1.38 – Ø4.3mm cung cấp cho các loại máy
kéo trung.

-

Sản lượng : 15.000 tấn/năm.

-

Công suất của máy : 250kW

 Nguyên lý hoạt động:
KHUÔN KÉO

TANG KÉO
'_pan

V1

V2
D1
V1 < V2

D2
D1 > D2

Hình 2.11: Nguyên lý hoạt động của thiết bị kéo đại
-


Dây đồng Rod được đưa qua một máy kéo phá đơn 2 khuôn để giảm thiết
diện xuống còn 50 – 60%.

-

Dây được tiếp tục kéo qua từ 10 đến 12 khuôn liên tục và các tang kéo được
tính toán tốc độ quay tương ứng với thiết diện dây được kéo qua tang, tốc độ
ra dây Max 20m/giây.

-

Trong khi kéo, dây và khuôn kéo được bôi trơn và làm mát bằng một dung
dịch nhủ tương thích hợp nhằm tránh bị Oxy hóa mặt dây.

-

Dây được đưa qua hệ thống ủ bằng hơi nước để làm mềm với nguồn nhiệt
của các điện cực DC, cuối cùng dây được thu lại bằng hệ thống thu rải lớp
và được điều chỉnh tốc độ thu bằng Dancer khí nén.

-

Toàn bộ hoạt động của máy đươc cài đặt và điều khiển bởi máy tính trung
tâm.
10


2.2.2.3.


Thiết Bị Tráng Men (Enamelling)

 Đặc điểm:
-

Nguyên liệu được cung cấp từ máy kéo trung và kéo đại tuỳ theo cỡ sản
phẩm yêu cầu, cỡ dây từ Ø0,15 – Ø4,3mm.

-

Sản phẩm; cỡ dây từ Ø0,05 – Ø3,5mm cung cấp cho các ngành thiết bị điện
và điện tử trong và ngoài nước.

-

Sản lượng từ 500 – 1500 tấn/năm/máy (tuỳ theo cỡ dây của từng loại máy).

-

Công suất tuỳ theo cỡ máy từ 10 – 50kW/máy.

 Nguyên lý hoạt động:

Hình 2.12: Nguyên lý hoạt động của thiết bị tráng men
-

Dây được dẫn vào bộ phận kéo tinh liên tục, qua nhiều cấp trục, nhiều cấp
tang kéo và cũng được bôi trơn làm mát như máy kéo trung .

-


Dây được đưa vào buồng hấp hơi nước và được sấy khô trước khi đưa vào
bộ phận tráng men .

-

Dây được đưa qua máng nạp men để phủ lớp men tuỳ theo cỡ béc đã chọn
và được sấy khô ở nhiệt độ từ 500 – 550oC. Cứ liên tục dây phủ lớp men
tăng dần từ 6 – 10 lớp để tạo ra sản phẩm .

-

Sau khi phủ men, dây được thu vào lô và rải đều cho đền khi đạt trong
lương hoặc chiều dài đã ấn định, tốc độ thu dây tùy cỡ dây từ 30 – 70m/phút
(hiện đang cải tiến máy và công nghệ để đạt tốc độ 140m/ph) .

-

Toàn bộ hoạt động của máy được điều khiển tự động bằng máy tính trung
tâm .
11


2.2.2.4.

Thiết bịđùn dây dẹp (extrution to rectanguler wire)

 Đặc điểm:
-


Nguyên liệu được cung cấp từ sản phẩm của lò đồng, cỡ dây từ Ø8 –
Ø12,7mm tuỳ theo cỡ sản phẩm yêu cầu (a x b).

-

Sản phẩn là dây dẹp mềm không cần ủ theo kích cỡ (a x b) # từ 6 – 150 mm2
cung cấp cho máy bọc giấy cách điện và máy tráng men dây dẹp.

-

Sản lượng 1000 – 2000tấn/năm tuỳ theo cỡ dây.

-

Công suất máy 150kW.

 Nguyên lý hoạt động:

Hình 2.13: Nguyên lý hoạt động thiết bị đùn dây dẹp
-

Dây đồng tròn đưa qua bộ nắn và dẫn dây vào máy ép (housing machine).

-

Dây được ép sơ bộ bởi 2 bánh xe thép (H13), dây được tăng nhiệt độ lên đến
khoảng 500oC (do ma sát và lực nén), được ép vào khuôn theo cỡ dây đã
định để tạo ra sản phẩm nóng.

-


Sau khi ra khỏi khuôn dây dẹp được làm mát bằng nước có phụ gia bảo vệ
bề mặt dây và được làm khô bằng khí nén, Dây được thu vào lô từ 1000 –
3000Kg và được điều chỉnh tốc độ thu bởi Dancer khí nén , tốc độ ra dây
Max 150m/ph.

-

Toàn bộ hoạt động của máy: nhiệt độ kết tinh, nhiệt độ làm mát, tốc độ ra và
thu dây đều được cài đặt và điều khiển bằng PLC.
12


×