ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
A – TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Quy tắc tính đạo hàm
(C) = 0
(x) = 1
n
n 1
*
( x ) ' nx , n �N
� 1
x
2 x
2. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của hàm số
���
(u1 u��
... un ) ' u1' u2' ... un'
�v�
2
�(u �v)� u�
v v�
u � (uvw) ' u ' vw uv ' w uvw '
�(uv)� u�
�
�
(ku) ku
� u�
� v�
v v�
u
�u �
�1 �
�
��
� � 2
v2
�v � v .
��v �
3. Đạo hàm của hàm số hợp
Cho hàm số y f (u ( x)) f (u ) với u u ( x) . Khi đó y 'x y 'u .u ' x .
4. Bảng công thức đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản
Đạo hàm
(c ) ' 0
( x) ' 1
( x ) ' x 1
1
x '
2 x
1
n
x '
n n x n 1
Hàm hợp
u ' u
1
u ' 2u 'u
u ' n uu'
.u '
n
n
n 1
B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TÍNH ĐẠO HÀN BẰNG CÔNG THỨC TẠI MỘT ĐIỂM HOẶC BẰNG
MTCT
Trang 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
f x
f x 2 x2 1
f�
1 bằng:
Câu 1. Cho hàm số
xác định trên � bởi
. Giá trị
A. 2 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
f ' x 4x � f �
1 4 .
Ta có :
f x x 4 4 x3 3x 2 2 x 1
f ' 1
Câu 2. Cho hàm số
xác định trên �. Giá trị
bằng:
15
4
14
A. .
B. .
C. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
f ' x 4 x3 12 x 2 6 x 2
f ' 1 24
·Ta có:
. Nên
.
f x x 2 1
D. 24 .
4
Câu 3. Đạo hàm của hàm số
tại điểm x 1 là:
A. 32 .
B. 30 .
C. 64 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
3
3
y�
4 x 2 1 x 2 1 � 8 x x 2 1
Ta có :
� y�
1 64 .
x2 2x 5
f ( x)
x 1 . Thì f ' 1 bằng:
Câu 4. Với
A. 1 .
B. 3 .
C. 5 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
x2 2 x 5
4 � f ' x 1 4 2
f ( x)
x 1
x 1 � f ' 1 0 .
x 1
x 1
Ta có:
D. 12 .
D. 0 .
f x
f x x2
f�
0 bằng
Câu 5. Cho hàm số
xác định trên � bởi
. Giá trị
A. 0 .
B. 2 .
C. 1 .
D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
x
f�
x 2
x
Ta có :
� f�
x không xác định tại x 0
� f�
0 không có đạo hàm tại x 0 .
x
y
.
2
y�
0 bằng:
4
x
Câu 6. Cho hàm số
Trang 2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
1
2.
A.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
y�
0
B.
4 x2 x
y�
Ta có :
� y�
0
1
2.
Câu 7. Cho hàm số
1
A. 12 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
4 x2
f x
y�
0
1
3.
� y�
8
.
D.
y�
0 2
.
x
4 x2
2
4
4 x2
3
f�
f x 3 x
8 bằng:
xác định trên � bởi
. Giá trị
1
1
1
B. 12 .
C. 6 .
D. 6 .
y 3 x � y3 x � 3 y 2 . y�
1 � y�
Ta có :
y�
0 1
C.
Đạo hàm – ĐS> 11
1
1
2
3y
3 3x
2
1
12 .
f x
2x
1 bằng:
x 1 . Giá trị của f �
f x
�\ 1
Câu 8. Cho hàm số
xác định trên
bởi
1
1
A. 2 .
B. 2 .
C. 2 .
D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2 x 1 2 x
2
1
f�
x
2
2
1
x 1
x 1 � f �
2.
Ta có :
� x2 1 1
�
x �0
f x � x
�
0
f x
x 0 . Giá trị f �
0 bằng:
�
Câu 9. Cho hàm số
xác định bởi
1
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1
1
f x f 0
x 2 1 1 lim
f�
lim
0 lim
x �0
x �0
x �0
x2 1 1 2 .
x0
x2
Ta có :
Trang 3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
y
Đạo hàm – ĐS> 11
x2 x
x 2 đạo hàm của hàm số tại x 1 là:
y�
y�
1 5 .
1 3 .
B.
C.
Câu 10. Cho hàm số
y�
1 4 .
A.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2 x 1 x 2 x 2 x x 2 4 x 2
y�
2
2
x 2
x 2
Ta có :
� y�
1 5 .
x
y f ( x)
4 x 2 . Tính y ' 0 bằng:
Câu 11. Cho hàm số
1
1
y ' 0
y ' 0
y ' 0 1
2.
3.
A.
B.
C.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
'
� x � x '. 4 x x. 4 x
y ' f '( x) �
�
2
� 4 x �
4 x2
Ta có:
4 1
� y ' 0
4
2.
Câu 12. Cho hàm số
y ' 1 4
A.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có:
y
y
2
2
'
D.
4 x
D.
y ' 0 2
2
D.
y ' 1 5
x2 x
x 2 , đạo hàm của hàm số tại x 1 là:
y ' 1 3
y ' 1 2
B.
.
C.
.
f x 3 x
. Giá trị
1
B. 12 .
f�
8
bằng:
1
C. - 6 .
�
� 13 �
1 32
1 32 1 2 1
�
�
f x �x � x � f 8 .8 2
3
3
12
� � 3
.
Đáp án B.
f x x 1
Câu 14. Cho hàm số
. Đạo hàm của hàm số tại x 1 là
Trang 4
.
4 x2
6
x2 x
6 � y ' 1
2
x 3
x 2 � y ' 1 1 6 5 .
x2
x2
Câu 13. Cho hàm số
1
A. 6 .
Hướng dẫn giải::
Với x 0
.
x2
4 x2
y�
1 2
D.
1
12 .
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
1
A. 2 .
Hướng dẫn giải:
Đáp án D.
Ta có
f ' x
Đạo hàm – ĐS> 11
C. 0
B. 1 .
D. Không tồn tại.
1
2 x 1
f�
2 bằng:
Câu 15. Cho hàm số y f ( x) 4 x 1 . Khi đó
2
1
1
.
.
.
3
6
3
B.
C.
A.
D. 2.
Hướng dẫn giải:
2
2
y�
f�
2
4 x 1 nên
3.
Ta có:
Chọn A.
� 1�
1 x
f�
�
f ( x)
�
2 �có kết quả nào sau đây?
�
2
x
1
Câu 16. Cho hàm số
thì
A. Không xác định.
B. 3.
C. 3.
Hướng dẫn giải:
� 1�
1
f�
�
x
�
2 �không xác định
�
2
Hàm số không xác định tại
nên
Chọn A.
3x 2 2 x 1
f x
0 là:
2 3 x3 2 x 2 1 . Giá trị f �
Câu 17. Cho hàm số
1
.
A. 0.
B. 2
C. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải:
Chọn B
�
3x2 2 x 1 �.2 3x3 2 x2 1 3x2 2 x 1 . 2 3x3 2 x2 1
f �
0
2
2 3x3 2 x 2 1
6x 2 2
3 x 3 2 x 2 1 3x 2 2 x 1
2 3x3 2 x 2 1
2
Câu 18. Cho
D. 1 .
9x2 4 x
3x3 2 x 2 1
4 1
f �
0 .
8 2
f x
D. 0.
1 2 3
x x 2 x 3 . Tính f ' 1 .
Trang 5
9 x 4 6 x3 9 x 2 8 x 4
4 3 x 3 2 x 2 1 3x 3 2 x 2 1
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. -14
Hướng dẫn giải:
Chọn A
B. 12
Đạo hàm – ĐS> 11
C. 13
D. 10
/
�1 �
� � 1
Bước đầu tiên tính đạo hàm sử dụng công thức �x � x
/
1 4 9
�1 2 3 �
f ' x � 2 3 � 2 3 4
x �
x
x x � f ' 1 1 4 9 14
�x x
Câu 19. Cho
1
A. 2
f x
1 1
x2
f ' 1
x
x
. Tính
B. 1
Hướng dẫn giải:
Chọn A
C. 2
1 x
�
/
�1 1
f ' x �
x2 �
x
�x
�
Ta có
1
1
f ' 1 1 2
2
2
Vậy
x
2
D. 3
/
2x
x
1
1
2x
2
x 2x x
f x x5 x3 2 x 3
f ' 1 f ' 1 4 f 0
Câu 20. Cho
. Tính
A. 4
B. 5
C. 6
Hướng dẫn giải:
Chọn A
D. 7
f ' x x 5 x3 2 x 3 5 x 4 3 x 2 2
/
Ta có
f ' 1 f ' 1 4 f 0 (5 3 2) (5 3 2) 4.( 2) 4
Câu 21. Cho
1
A. 4
f x
x
4 x 2 . Tính f ' 0
B. 1
C. 2
D. 3
Hướng dẫn giải:
Chọn A
/
� x � x' 4 x x 4 x
f ' x �
�
2
2
� 4 x �
4 x2
2
2
/
4 x
x2
2
4 x2
2
4 x
Trang 6
4
4 x
2
4 x2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Vậy
f ' 0
1
4.
f ( x)
3 x 4
2 x 1 tại điểm x 1 là
Câu 22. Đạo hàm của hàm số
11
1
.
.
A. 3
B. 5
Hướng dẫn giải:
Chọn C
11
11
f�
� f�
11
x
1
2
1
2 x 1
C. 11.
.
x9
f x
4x
x3
Câu 23. Đạo hàm của hàm số
tại điểm x 1 bằng:
5
25
5
.
.
.
A. 8
B. 16
C. 8
Hướng dẫn giải:
Chọn C
6
2
f�
x
2
4x
x 3
f�
1
Đạo hàm – ĐS> 11
6
1 3
2
2
5
4.1 8
D.
11
.
9
11
.
D. 8
.
3
f�
(1)
3
f
(
x
)
k
.
x
x
2?
Câu 24. Cho hàm số
. Với giá trị nào của k thì
9
k .
2
A. k 1.
B.
C. k 3.
D. k 3.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
�
� 13
�
1 1
1
f�
( x) �
k .x x � k . .
3 3 x2 2 x
�
�
Ta có
3
1
1 3
1
f�
(1) � k � k 1 � k 3
2
3
2 2
3
1
1
y
2
x x tại điểm x 0 là kết quả nào sau đây?
Câu 25. Đạo hàm của hàm số
A. 0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D
B. 1 .
C. 2 .
D 0; �
Tập xác định của hàm số là:
.
x 0 �D � không tồn tại đạo hàm tại x 0 .
Trang 7
D. Không tồn tại.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
3
(1) bằng:
Câu 26. Cho hàm số f ( x ) 2 x 1. Giá trị f �
A. Câu .
B. 3.
C. 2.
Hướng dẫn giải:
Chọn A
3
( x) 6 x 2 � f �
( 1) 6.(1) 2 6.
Có f ( x) 2 x 1 � f �
2
f�
2 là kết quả nào sau đây?
Câu 27. Cho hàm số y 1 x thì
2
2
2
f�
(2)
.
f�
(2)
.
f�
(2)
.
3
3
3
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
� 2 x
x
f�
x 1 x2
2
2 1 x
1 x2
Ta có
f�
2
Câu 28. Cho hàm số
1
.
A. 2
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Ta có
D. Không tồn tại.
.
f x
2x
1 là
x 1 . Giá trị f �
1
.
B. 2
C. – 2.
D. Không tồn tại.
C. -4.
D. 24.
� 2 x 1 2 x
2x �
2
f�
x �
� �
2
2
�x 1 �
x 1
x 1
Suy ra không tồn tại
Câu 29. Cho hàm số
A. 4.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Ta có
D. 6.
Không tồn tại
Đạo hàm – ĐS> 11
f�
1
.
f x 3 x 2 1
B. 8.
2
. Giá trị
f�
1
là
f�
x 2 3x 2 1 3 x 2 1 � 12 x 3x 2 1 � f �
1 24
f x
1
x . Đạo hàm của f tại x 2 là
1
1
.
.
B. 2
C. 2
Câu 30. Cho hàm số
1
.
A. 2
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
1
1
f�
x 2 � f � 2
x
2
4
3
2
�
Câu 31. Cho hàm số f ( x ) x 4 x 3x 2 x 1 . Giá trị f (1) bằng:
Trang 8
D.
1
.
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. 14.
B. 24.
Hướng dẫn giải:
(1) 4
f�
( x) 4 x 3 12 x 2 6 x 2 suy ra f �
Ta có
Chọn D.
C. 15.
Trang 9
Đạo hàm – ĐS> 11
D. 4.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
DẠNG 2: TÍNH ĐẠO HÀN BẰNG CÔNG THỨC
Câu 1. Đạo hàm của hàm số y 10 là:
A. 10.
B. 10.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
0.
Có y 10 � y�
C. 0.
Câu 2. Cho hàm số f ( x ) ax b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
( x) a.
( x) b.
( x) a.
A. f �
B. f �
C. f �
D. 10 x.
( x) b.
D. f �
Hướng dẫn giải:
Chọn C
( x) a.
Có f ( x) ax b � f �
f x x2
Câu 3. Cho
và x0 ��. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
f�
f�
x0 2 x0 .
x0 x0 .
A.
B.
f�
x0 x02 .
f�
x0 không tồn tại.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A
f x x2 � f �
x 2x
4
2
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y x 3x x 1 là
3
2
3
2
3
2
3
2
A. y ' 4 x 6 x 1.
B. y ' 4 x 6 x x.
C. y ' 4 x 3 x x.
D. y ' 4 x 3 x 1.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Áp dụng công thức
4
3
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y 2 x 3 x x 2 bằng biểu thức nào sau đây?
3
2
3
2
3
2
16 x 3 9 x 1.
B. 8 x 27 x 1.
C. 8 x 9 x 1.
D. 18 x 9 x 1.
A.
Hướng dẫn giải:
Cxn � Cnx n1 .
Công thức
Chọn C.
4
2
Câu 6. y x 3x 2 x 1
3
A. y ' 4 x 6 x 3
Hướng dẫn giải:
Chọn D
3
Ta có: y ' 4 x 6 x 2
4
B. y ' 4 x 6 x 2
3
C. y ' 4 x 3 x 2
Trang 10
3
D. y ' 4 x 6 x 2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu7 .
y
Đạo hàm – ĐS> 11
x3
2 x2 x 1
3
A. y ' 2 x 4 x 1
Hướng dẫn giải:
Chọn D
2
Ta có y ' x 4 x 1
2
B. y ' 3x 4 x 1
2
y 1 x3
1
y ' x2 4x 1
3
C.
2
D. y ' x 4 x 1
5
Câu 8. Đạo hàm cấp một của hàm số
là:
4
5
4
4
y�
5 1 x3
y�
15 x 2 1 x 3
y�
3 1 x3
y�
5 x 2 1 x3
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
4
4
y�
5 1 x3 1 x3 � 15 x 2 1 x3
Ta có :
.
f x
f x ax b
Câu 9. Cho hàm số
xác định trên � bởi
, với a, b là hai số thực đã cho. Chọn câu
đúng:
f ' x a
f ' x a
f ' x b
f ' x b
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
c � 0 với c const ; x� 1 ; k .u � k .u�với k const .
Sử dụng các công thức đạo hàm:
x n � n.x n1 với n là số nguyên dương ; u v � u� v�;
f�
x ax b � ax� b� a .
Ta có
f x
f x 2 x 2 3x
f�
x bằng:
Câu 10. Cho hàm số
xác định trên � bởi
. Hàm số có đạo hàm
A. 4 x 3 .
B. 4 x 3 .
C. 4 x 3 .
D. 4 x 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
n �
n 1
k .u � k .u � x n.x u v � u �
v�
�
x
1
Sử dụng các công thức đạo hàm:
;
;
;
.
�
�
f�
x 2 x 2 3 x 2 x 2 3 x ' 4 x 3 .
y x5 2 x 2
Câu 11. Đạo hàm của
10 x9 28 x 6 16 x3 .
A. y�
10 x9 16 x3 .
C. y�
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
2
là
10 x9 14 x 6 16 x 3 .
B. y�
7 x 6 6 x3 16 x.
D. y�
Trang 11
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Ta có
Đạo hàm – ĐS> 11
y�
2. x5 2 x 2 x5 2 x 2 � 2 x 5 2 x 2 5 x 4 4 x 10 x 9 28 x 6 16 x3 .
4
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y (7 x 5) bằng biểu thức nào sau đây
3
3
3
A. 4(7 x 5) .
B. 28(7 x 5) .
C. 28(7 x 5) .
A y '' y 3sin x 2 cos x 3sin x 2cosx 0
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
3
3
y�
4 7 x 5 7 x 5 �
28 7 x 5 .
Vì
f x 2 x 2 3 x
f�
x bằng
Câu 13. Cho hàm số
. Hàm số có đạo hàm
A. 4 x 3.
B. 4 x 3.
C. 4 x 3.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
f x 2 x 2 3 x � f �
x 4 x 3
3
2 2016
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y ( x 2 x )
là:
3
2 2015
2016( x 2 x ) .
A. y�
� ��
Theo công thức tính đạo hàm của hàm số hợp, ta có: yx yu .u x .
3
2 2015
2
Vậy: y� 2016.( x 2 x ) .(3 x 4 x).
Câu 15. Đạo hàm của
5
4
3
A. 6 x 20 x 16 x .
2
bằng :
5
3
B. 6 x 16 x .
5
4
3
D. 6 x 20 x 16 x .
5
4
3
C. 6 x 20 x 4 x .
Hướng dẫn giải:
Chọn A
D. 4 x 3.
2016( x3 2 x 2 ) 2015 (3 x 2 4 x).
B. y�
2016( x3 2 x 2 )(3 x2 2 x).
D. y�
2016( x3 2 x 2 )(3 x 2 4 x).
C. y�
Hướng dẫn giải:
Chọn B
2015
2016
3
2
�
� 2
Đặt u x 2 x thì y u , yu 2016.u , u x 3x 4 x.
y x3 2 x 2
D.
u �
Cách 1: Áp dụng công thức
n
y�
2. x 3 2 x 2 . x 3 2 x 2 � 2 x3 2 x 2 . 3 x 2 4 x
Ta có
6 x 5 8 x 4 12 x 4 16 x3 6 x5 20 x 4 16 x3
Cách 2 : Khai triển hằng đẳng thức :
y x3 2 x 2 x 6 4 x5 4 x 4 � y�
6 x 5 20 x 4 16 x3
Ta có:
1
3
y x6 2 x
2
x
Câu 16. Đạo hàm của hàm số
là:
2
Trang 12
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
3
1
.
2
x
x
A.
3
1
y�
3x5 2
.
x
x
C.
Hướng dẫn giải:
Chọn A
3
1
y�
3 x5 2
x
x.
Đạo hàm – ĐS> 11
3
1
.
2
x 2 x
B.
3
1
y�
6 x5 2
.
x 2 x
D.
y�
3 x5
y�
6 x5
y 3 x 2 1
2
Câu 17. Đạo hàm của hàm số
là y�bằng.
2 3x 2 1
6 3x 2 1
6 x 3 x 2 1
A.
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải::
Chọn D
2
y 3 x 2 1 � y�
2 3x 2 1 3x 2 1 � 12 x 3 x 2 1 .
Ta có:
y x 2 2 2 x 1
Câu 18. Đạo hàm của hàm số
là:
2
�
3 x 6 x 2.
2 x 2 2 x 4.
A. y 4 x.
B. y�
C. y�
D.
12 x 3 x 2 1
.
6 x 2 2 x 4.
D. y�
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
y x 2 2 2 x 1 � y �
2 x 2 x 1 2 x 2 2 6 x 2 2 x 4
Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số
7
6
A. y ' ( x x)(7 x 1)
y x7 x
2
7
B. y ' 2( x x)
7
6
D. y ' 2( x x)(7 x 1)
6
C. y ' 2(7 x 1)
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
y x 2 1 5 3x 2
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số
3
3
A. y ' x 4 x
B. y ' x 4 x
3
C. y ' 12 x 4 x
3
D. y ' 12 x 4 x
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
3
3
Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y ( x 2 x)
3
2
2
A. y ' ( x 2 x) (3 x 2)
3
2
2
C. y ' 3( x 2 x) (3x 2)
Hướng dẫn giải:
Chọn D
3
2
2
B. y ' 2( x 2 x ) (3x 2)
3
2
2
D. y ' 3( x 2 x) (3 x 2)
y ' 3( x3 2 x)2 x 3 2 x 3( x 3 2 x) 2 (3 x 2 2)
'
Ta có:
Trang 13
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
2
3
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y ( x 1)(3 x 2 x)
4
2
4
2
4
2
A. y ' x 3 x 2
B. y ' 5 x 3 x 2
C. y ' 15 x 3x
4
2
D. y ' 15 x 3x 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D
3
2
2
4
2
Ta có: y ' 2 x(3 x 2 x) ( x 1)(9 x 2) 15 x 3 x 2
y x 2 2 x 1 5 x 3
Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số
2
2
3
2
3
2
A. y ' 40 x 3 x 6 x B. y ' 40 x 3 x 6 x C. y ' 40 x 3 x 6 x
3
2
D. y ' 40 x 3 x x
Hướng dẫn giải:
Chọn B
y 10 x 4 x 3 3 x 2 � y ' 40 x 3 3x 2 6 x
3
2
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số y ( x 2) ( x 3)
2
3
3
2
2
3
A. y ' 3( x 5 x 6) 2( x 3)( x 2)
B. y ' 2( x 5 x 6) 3( x 3)( x 2)
2
2
2
3
C. y ' 3( x 5 x 6) 2( x 3)( x 2)
D. y ' 3( x 5 x 6) 2( x 3)( x 2)
Hướng dẫn giải:
Chọn D
y ' 3( x 2 5 x 6)2 2( x 3)( x 2)3
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số sau:
x
A.
7
x 7 x 1
6
y x7 x
2 7 x 1
2
.
6
B.
C.
2 x 7 x x 6 1
D.
2 x 7 x 7 x 6 1
Hướng dẫn giải:
Chọn D
u
Sử dụng công thức
/
.u 1.u '
7
(với u x x )
y ' 2 x 7 x . x 7 x 2 x7 x 7 x 6 1
/
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
C.
y 2 x3 3 x 2 6 x 1
2 2 x 3 x 2 6 x 1 6 x 2 6 x 6 .
2 2 x3 3 x 2 6 x 1 x 2 6 x 6 .
B.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Trang 14
2
.
2 2 x 3 3 x 2 x 1 x 2 6 x 6 .
2 2 x3 3 x 2 6 x 1 6 x 2 6 x 6 .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
u
Sử dụng công thức
/
Đạo hàm – ĐS> 11
3
2
với u 2 x 3x 6 x 1
y ' 2 2 x3 3 x 2 6 x 1 2 x3 3 x 2 6 x 1 2 2 x3 3 x 2 6 x 1 6 x 2 6 x 6 .
/
y 1 2x2 .
3
Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số sau:
12 x 1 2 x 2 .
2
12 x 1 2 x 2 .
2
A.
Hướng dẫn giải:
Chọn B
B.
u
Sử dụng công thức
/
2
C.
2
với u 1 2 x
y ' 3 1 2 x2 1 2 x2 3 1 2 x2
2
/
2
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số sau:
4 x 12 x 1 2 x 2
y x x2
.
.
x x . 1 2 x
A.
C.
2
32
B.
32 x x 2
D.
32 x x 2 . 1 2 x
2 31
32 1 x
24 x 1 2 x 2 .
2 31
31
31
Hướng dẫn giải:
Chọn D
u
Sử dụng công thức
/
2
với u x x
y ' 32 x x 2 . x x 2 32 x x 2 . 1 2 x
31
/
31
Câu29 . Tính đạo hàm của hàm số sau:
y x 2 x 1
4
.
x
B.
4 x 2 x 1 .
3
A.
x
C.
2
x 1 .
3
2
x 1 . 2 x 1
3
4 x 2 x 1 . 2 x 1
3
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
u
Sử dụng công thức
/
2
với u x x 1
y ' 4 x 2 x 1 . x 2 x 1 4 x 2 x 1 . 2 x 1
3
/
3
y x 2 x 1 . x 2 x 1
3
Câu 30. Tính đạo hàm của hàm số sau:
2
y ' x 2 x 1 �
3 2 x 1 x 2 x 1 2 2 x 1 x 2 x 1 �
�
�
A.
2
Trang 15
24 x 1 2 x 2 .
2
D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
2
B.
y ' x 2 x 1
x
2
C.
y ' x 2 x 1
x
y ' x 2 x 1
2
2
2
Đạo hàm – ĐS> 11
x 1 �
3 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 �
�
�
x 1 �
3 2 x 1 x 2 x 1 2 2 x 1 x 2 x 1 �
�
�
3 2 x 1 x 2 x 1 2 2 x 1 x 2 x 1 �
x2 x 1 �
�
�
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Đầu tiên sử dụng quy tắc nhân.
/
/
3
2
2
3
y' �
x 2 x 1 �
x 2 x 1 � x 2 x 1 .
�x 2 x 1 �
�
�
�
u
Sau đó sử dụng công thức
/
y ' 3 x 2 x 1
2
x
y ' 3 x 2 x 1
2
2 x 1 x 2 x 1
y ' x 2 x 1
x
2
2
2
x 1
/
x
2
x 1 2 x 2 x 1 x 2 x 1
2
B.
C.
2
2 x 2 x 1 2 x 1 x 2 x 1
x 1
3
3
x 1 �
3 2 x 1 x 2 x 1 2 2 x 1 x 2 x 1 �
�
�.
Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
x
/
y 1 2 x 2 3x 2 3 4 x 3
y ' 2 3 x 2 3 4 x 3 1 2 x 6 x 3 4 x3 1 2 x 2 3x 2 12 x 2
y ' 4 2 3x 2 3 4 x3 1 2 x 6 x 3 4 x3 1 2 x 2 3 x 2 12 x 2
y ' 2 2 3x 2 3 4 x 3 1 2 x 6 x 3 4 x 3 1 2 x 2 3x 2 12 x 2
y ' 2 2 3 x 2 3 4 x3 1 2 x 6 x 3 4 x3 1 2 x 2 3 x 2 12 x 2
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
y ' 1 2 x 2 3 x 2 3 4 x 3 1 2 x 2 3 x 2 3 4 x3 1 2 x 2 3 x 2 3 4 x3
/
/
y ' 2 2 3x 2 3 4 x3 1 2 x 6 x 3 4 x3 1 2 x 2 3 x 2 12 x 2
Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số sau:
ad bc
a
A. c
Hướng dẫn giải:
Chọn B
B.
cx d
y
/
.
ax b
, ac �0
cx d
ad bc
2
C.
Trang 16
cx d
2
D.
ad bc
cx d
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
a b
c d
ad cb
y'
2
(cx d )
(cx d ) 2
Ta có
y
2x 1
x2
Câu 33. Tính đạo hàm của hàm số sau:
3
3
2
x 2
x 2
A.
B.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
(2 x 1) '( x 2) ( x 2) '(2 x 1)
3
y'
2
( x 2)
( x 2)2
Ta có
Câu 34. Cho hàm số
7
2
A. (2 x 1) .
y
Đạo hàm – ĐS> 11
3
C.
x 2
2
2
3x 5
1 2 x . Đạo hàm y�
của hàm số là:
1
13
2
2
B. (2 x 1) .
C. (2 x 1) .
D.
x 2
2
13
2
D. (2 x 1) .
Hướng dẫn giải:
Chọn C
3x 5 �. 2 x 1 3 x 5 2 x 1 �
2
2 x 1
Ta có
3 2 x 1 2 3x 5
13
2
2
2 x 1
2 x 1
y�
Có thể dùng công thức
� a.d b.c
�ax b �
�
�
2
�cx d � cx d
f x
Câu 35. Cho hàm số
2
f ' x
2
x 1
A.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2x 1
x 1 xác định �\ 1 . Đạo hàm của hàm số f x là:
3
1
1
f ' x
f ' x
f ' x
2
2
2
x 1
x 1
x 1
B.
.
C.
.
D.
.
'
�ax b � a.d b.c
�
�
2
�cx d � cx d
·Sử dụng công thức đạo hàm:
'
3
�2 x 1 � 2.1 1.1
2
2
f ' x �
�
x 1 .
�x 1 � x 1
·Ta có :
2x 1
y
x 1 có đạo hàm là:
Câu 36. Hàm số
.
Trang 17
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
1
y�
Đạo hàm – ĐS> 11
3
y�
x 1 .
x 1 .
2.
A. y�
B.
C.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
2 x 1 2 x 1
3
y�
2
2
x 1
x 1
Ta có :
.
4 x 3
f ( x)
x của hàm số là
x 5 . Đạo hàm f �
Câu 37. Cho hàm số
17
19
23
.
.
.
2
2
2
A. ( x 5)
B. ( x 5)
C. ( x 5)
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
4.5 1. 3
17
f�
x
2
2
x 5
x 5 .
Ta có
2 x
y
3 x 1 là:
Câu 38. Đạo hàm của hàm số
5
7
7
�
�
y
.
y
.
2
2
y�
.
3
x
1
3
x
1
3x 1
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
3 x 1 3 2 x
2 x
7
y
� y�
2
2
3x 1
3x 1
3x 1 .
2x 1
f ( x)
x bằng:
x 1 . Hàm số có đạo hàm f �
Câu 39. Cho hàm số
2
3
1
x 1
2
A.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
B.
x 1
2
2
.
C.
Cách 2: Ta có
Câu 40. Tính đạo hàm của hàm số sau:
y
3
(2 x 5) 2
Trang 18
D.
.
1
x 1
2
17
.
2
D. ( x 5)
D.
y�
5
.
3x 1
1
2
2x 1 � x 1 2x 1 x 1 � 2 x 1 2x 1 3
2
2
2
x 1
x 1
x 1
2.1 1. 1
3
y�
2
2
x 1
x 1 .
y�
Cách 1: Ta có
x 1
y�
2
D.
x 1
2
.
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
12
12
2 x 5
A.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
4
B.
2 x 5
3
C.
Đạo hàm – ĐS> 11
6
2 x 5
3
D.
12
2 x 5
3
'
3�
(2 x 5)2 �
�
� 12(2 x 5) 12
y'
4
(2 x 5)
(2 x 5) 4
(2 x 5)3
Ta có:
x2 x 1
y
x 1
Câu 41. Tính đạo hàm của hàm số sau:
2
2
x 2x
x 2x
x 1
x 1
2
x2 2x
2
A.
B.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
(2 x 1)( x 1) ( x 2 x 1) x 2 2 x
y'
( x 1)2
( x 1)2
Ta có
C.
x 1
2 x 2
2
D.
x 1
2
ax 2 bx c
y
, aa ' �0
a'x b'
Câu 42. Tính đạo hàm của hàm số sau:
.
2
aa ' x 2ab ' x bb ' a ' c
aa ' x 2 2ab ' x bb ' a ' c
( a ' x b ')
(a ' x b ')2
A.
B.
C.
aa ' x 2 2ab ' x bb ' a ' c
(a ' x b ') 2
D.
aa ' x 2 2ab ' x bb ' a ' c
( a ' x b ') 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
(2ax b)(a ' x b ') a '(ax 2 bx c )
y'
(a ' x b ') 2
Ta có:
aa ' x 2 2ab ' x bb ' a ' c
(a ' x b ') 2
.
y
Câu 43. Tính đạo hàm của hàm số sau:
2 x2 6 x 2
2 x2 6 x 2
x
2
1
2
A.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
B.
x
2
1
2 2x x2
x2 1
2 x2 6 x 2
4
C.
Trang 19
x
2
1
2x2 6 x 2
2
D.
x
2
1
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Ta có
y'
Đạo hàm – ĐS> 11
(2 x 2)( x 2 1) 2 x( x 2 2 x 2) 2 x 2 6 x 2
( x 2 1) 2
( x 2 1) 2
Câu 44. Cho hàm số
32 x 2 80 x 5
.
4x 5
A.
Hướng dẫn giải:
y
8x2 x
4 x 5 . Đạo hàm y�của hàm số là
32 x 2 8 x 5
32 x 2 80 x 5
.
.
2
2
(4
x
5)
(4
x
5)
B.
C.
16 x 1
.
2
(4
x
5)
D.
� ae.x 2 2adx bd ec
�ax 2 bx c �
�
�
ex d �
(ex d ) 2
�
Lưu ý: áp dụng công thức đạo hàm nhanh
.
Chọn C.
x 2 3x 3
y
�
x2
Câu 45. Hàm số
có y bằng
x2 4 x 3
.
2
(
x
2)
B.
x2 4x 3
.
x2
A.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
x2 4 x 3
.
x2
C.
x2 4 x 9
.
2
(
x
2)
D.
� ae.x 2 2adx bd ec
�ax 2 bx c �
�
�
ex d �
(ex d )2
�
Lưu ý: áp dụng công thức đạo hàm nhanh
.
x 2
y
2
1 x có đạo hàm là:
Câu 46. Hàm số
2
x 2x
x2 2 x
x2 2 x
�
�
�
y
y
y
2
2
2
y�
2 x 2
1 x
1 x
1 x .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
2
2 x 2 1 x x 2 1
x2 2x
�
y
2
2
1 x
1 x .
Ta có :
x2 2x 3
y
x2
Câu 47. Cho hàm số
. Đạo hàm y�của hàm số là biểu thức nào sau đây?
3
( x 2)2 .
A.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C.
1
x
y�
Ta có
2
B.
1
3
( x 2)2 .
C.
2 x 3 �
x 2 x 2 2 x 3 x 2 �
x 2
2
.
Trang 20
1
3
( x 2)2 .
D.
1
3
( x 2) 2 .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
2 x 2 x 2 x 2 2 x 3 .1 x 2 4 x 1
3
1
2
2
2
x 2
x 2
x 2 .
x2 2x 3
y
x 2 . Đạo hàm y�của hàm số là
Câu 48. Cho hàm số
x2 6 x 7
x2 4x 5
3
2
2
2
A. 1+ ( x 2) .
B. ( x 2) .
C. ( x 2) .
Hướng dẫn giải:
Đáp án A.
x 2 2 x 3 �
x 2 x 2 � x 2 2 x 3 2 x 2 x 2 x 2 2 x 3
�
y
2
2
x 2
x 2
2 x 2 x 2 x 2 2 x 3
2
x 2
x2 4x 7
x 2
2
1
3
x 2
2
.
1
y 2
x 2 x 5 bằng biểu thức nào sau đây
Câu 49. Đạo hàm của hàm số
2x 2
2 x 2
y�
.
y�
.
2
2
2
2
x 2 x 5
x 2 x 5
A.
B.
1
y�
.
2
(2 x 2)( x 2 x 5).
2x 2
C. y�
D.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
x 2 2 x 5 �
2 x 2
y�
.
2
2
2
2
x
2
x
5
x
2
x
5
Vì
1
y 2
2 x x 1 bằng :
Câu 50. Đạo hàm của
4 x 1
4 x 1
1
.
.
.
2
2
2
2
2
2
2 x x 1
2 x x 1
2 x x 1
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
2 x 2 x 1 � 4 x 1
1
�
y 2
�y
2
2
2x x 1
2 x2 x 1 2 x2 x 1
Câu 51. Cho hàm số
f x x 1
x2 8x 1
2
D. ( x 2) .
2
x 1 . Xét hai câu sau:
Trang 21
4 x 1
2x
D.
2
x 1
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
f�
x
x2 2x 1
x 1
2
Đạo hàm – ĐS> 11
x �1
(I)
Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
2
2
x2 2 x 3
�
f x x 1
� f x 1
0 x �1
2
2
x 1
x 1
x 1
f ( x)
(II)
f�
x 0 x �1.
D. Cả hai đều đúng.
x2 x 1
x 1 . Xét hai câu sau:
Câu 52. Cho hàm số
1
(I ) : f �
( x) 1
,
( x 1)2 x �1.
Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ ( I ) đúng.
( II ) : f �
( x)
x2 2x
,
( x 1) 2 x �1.
B. Chỉ ( II ) đúng.
D. Cả ( I ); ( II ) đều đúng.
C. Cả ( I ); ( II ) đều sai.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
� u�
.v v�
.u
�u �
� �
2
v
Áp dụng công thức �v �
ta có:
2
( x 2 x 1)�
.( x 1) ( x 1)�
.( x 2 x 1)
x x 1
�
f
(
x
)
f ( x)
( x 1) 2
x �1 , ta có:
x 1 �
(2 x 1).( x 1) 1.( x 2 x 1) 2 x 2 2 x x 1 x 2 x 1 x 2 2 x
2
( x)
( x 1) 2
( x 1) 2
� f�
( x 1) � ( II ) đúng.
x 2 2 x x 2 2 x 1 1 ( x 1)2 1
1
1
2
2
2
( x) ( x 1)
( x 1)
( x 1)
( x 1) 2 � ( I ) đúng.
Mặt khác: f �
x(1 3 x)
y
x 1 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 53. Đạo hàm của hàm số
9 x 2 4 x 1
.
( x 1) 2
A.
Hướng dẫn giải:
Chọn B
3x 2 6 x 1
.
( x 1) 2
B.
2
C. 1 6 x .
� u�
.v v�
.u
�u �
x (1 3 x) 3x 2 x
.
y
��
v2
x 1 x 1 , nên:
Áp dụng công thức �v �
Có :
2
2
( 3 x x ) �
.( x 1) ( x 1)�
.( 3 x x) ( 6 x 1).( x 1) 1.( 3 x 2 x)
�
y
( x 1) 2
( x 1) 2
Trang 22
1 6x2
.
2
D. ( x 1)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
6 x 2 6 x x 1 3 x 2 x 3 x 2 6 x 1
.
2
( x 1) 2
(
x
1)
� y�
Chọn B
2 x 2 x 7
y
x 2 3 . Đạo hàm y�
Câu 54. Cho hàm số
của hàm số là:
3 x 2 13 x 10
.
( x 2 3)2
A.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
x2 x 3
.
2
2
B. ( x 3)
x2 2x 3
.
2
2
C. ( x 3)
7 x 2 13 x 10
.
( x 2 3)2
D.
� u�
.v v�
.u
�u �
.
� �
2
v
Áp dụng công thức �v �
Ta có:
2
(2 x x 7)�
.( x 2 3) ( x 2 3)�
.(2 x 2 x 7)
2 x 2 x 7
�
y
y
( x 2 3) 2
�
x2 3
( 4 x 1).( x 2 3) 2 x.( 2 x 2 x 7) 4 x 3 12 x x 2 3 4 x 3 2 x 2 14 x
( x 2 3) 2
( x 2 3)2
�
x2 2 x 3
y�
.
( x 2 3)2
�
2x 5
y 2
x 3x 3 . Đạo hàm y�
Câu 55. Cho hàm số
của hàm số là:
y�
2 x 2 10 x 9
2 x 2 10 x 9
x2 2 x 9
2
2
2
2
2
2
A. ( x 3 x 3) .
B. ( x 3 x 3) .
C. ( x 3 x 3) .
Hướng dẫn giải:
Chọn B
2 x 5 �. x 2 3x 3 2 x 5 x 2 3x 3 �
�
y
2
x 2 3x 3
Ta có
2 x 2 3x 3 2 x 5 . 2 x 3 2 x 2 6 x 6 4 x 2 6 x 10 x 15
2
2
2
x 3x 3
x 2 3x 3
2 x 2 5 x 9
2
2
D. ( x 3x 3) .
2 x 2 10 x 9
x
2
3x 3
2
.
1
x 2 x 5 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 56. Đạo hàm của hàm số
2 x 2
4 x 4
2 x 2
.
.
.
2
2
2
2
2
2
A. ( x 2 x 5)
B. ( x 2 x 5)
C. ( x 2 x 5)
Hướng dẫn giải:
Chọn C
y
2
Trang 23
2x 2
.
2
D. ( x 2 x 5)
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
(2 x 2)
2 x 2
2
.
2
2
( x 2 x 5)
( x 2 x 5) 2
2
y 2x 1
x 2 có y�bằng?.
Câu 57. Hàm số
2 x2 8x 6
2 x2 8x 6
.
2
x2
A. ( x 2)
.
B.
Đạo hàm – ĐS> 11
y�
2 x2 8x 6
2
C. ( x 2)
.
2 x2 8x 6
x2
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
y�
2
Ta có
2
x 2
2
2 x2 8x 6
.
( x 2) 2
Câu 58. Đạo hàm của hàm số
1
2
2
A. ( x 3) ( x 1) .
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Ta có :
y
y
1
( x 1)( x 3) bằng biểu thức nào sau đây ?.
2x 2
2
2
C. ( x 2 x 3) .
1
B. 2 x 2 .
x
� y�
x
Câu 59. Cho hàm số
13 x 2 10 x 1
2
2
A. ( x 5 x 2) .
2
2 x 3
6x
y�
3
2 x 2 3x 1
.
x 2 5 x 2 Đạo hàm y�của hàm số là.
13 x 2 5 x 11
13x 2 5 x 1
.
2
2
2
2
(
x
5
x
2)
(
x
5
x
2)
B.
.
C.
3x 1 x 2 5 x 2 2 x3 3 x 1 x 2 5 x 2
'
x2 5x 2
2
2
3 x 2 5 x 2 2 x3 3 x 1 2 x 5
x
2
5x 2
.
2
13 x 2 10 x 1
.
2
2
(
x
5
x
2)
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
2 x 2 3x 1
y 2
.
x 5x 2
Ta có:
2x
y�
2
2 x 3 �
2x 2
.
2
2
2
2
2 x 3
x
2
x
3
1
1
2
( x 1)( x 3) x 2 x 3
y
x
D.
4
2
y ' 2x
'
.
13x 2 10 x 1
.
( x 2 5 x 2)2
1
x2
Câu 60. Hàm số nào sau đây có
1
2
y x2 .
y 2 3 .
x
x
A.
B.
Hướng dẫn giải:
1
y x2 .
x
C.
Trang 24
1
y 2 .
x
D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
Đáp án A
�
1
� 1�
y�
�x 2 � 2 x 2 .
x
� x�
Vì
1 1
x3 x 2 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 61. Đạo hàm của hàm số
3 1
3 2
3 2
3.
3.
3.
4
4
4
x
x
x
A. x
B. x
C. x
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
� 3x 2 2 x
3 2
�1 1 �
y�
� 3 2 � 6 4 4 3
x
x
x
x
�x x �
Ta có
1
y ' 2x 2
x ?
Câu 62. Hàm số nào sau đây có
y
x3 1
y
x
A.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
3( x 2 x)
y
x3
B.
x3 5x 1
y
x
C.
3 1
3.
4
x
D. x
2 x2 x 1
y
x
D.
x3 1
1
1
x 2 � y�
2x 2
x
x
x đúng.
Kiểm tra đáp án A
2
� 2 �
y �x 2 �
� 3x �
Câu 63. Tính đạo hàm của hàm số
y
� 2 �
� 4 �
y ' �x 2 �
1 3 �
�
� 3x �
� 3x �
A.
� 2 �
� 4 �
y ' �x 2 �
1 3 �
�
� 3x �
� 3x �
C.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
� 2 �
� 4 �
y ' 2 �x 2 �
1 3 �
�
� 3x �
� 3x �
Ta có:
� 2 �
� 4 �
y ' 2 �x 2 �
1 3 �
�
� 3x �
� 3x �
B.
� 2 �
� 4 �
y ' 2 �x 2 �
1 3 �
�
� 3x �
� 3x �
D.
3
5 �
�
y �
4x 2 �
x �
�
Câu 64. Tính đạo hàm của hàm số
2
5 �
� 10 �
�
y ' 3�
4 3 �
4x 2 �
�
x �
� x �
�
A.
2
5 �
�
y' �
4x 2 �
x �
�
C.
2
5 �
� 10 �
�
y ' 3 �4 3 �
4x 2 �
�
x �
� x �
�
B.
2
5 �
� 10 �
�
y ' 3�
4 3 �
4x 2 �
�
x �
� x �
�
D.
Trang 25