Tải bản đầy đủ (.docx) (62 trang)

HOT Ngân hàng ĐỀ Trắc Nghiệm TOÁN ĐẠO HÀM, TIẾP TUYẾN (File Word Có Đáp án và Lời Giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 62 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

TIẾP TUYẾN
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP
M ( x0 ; y0 )

1. Tiếp tuyến tại điểm
thuộc đồ thị hàm số:
M ( x0 ; y0 ) ∈ ( C )
( C ) : y = f ( x)
Cho hàm số
và điểm
. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại M.
f '( x)
f ' ( x0 )
- Tính đạo hàm
. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến là
y = f ' ( x ) ( x − x0 ) + y0
- phương trình tiếp tuyến tại điểm M là:
2. Tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước
( ∆)
- Gọi
là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k.
M ( x0 ; y0 )
f ' ( x0 ) = k
x0
- Giả sử
là tiếp điểm. Khi đó
thỏa mãn:


(*) .
y0 = f ( x0 )
x0
- Giải (*) tìm . Suy ra
.
y = k ( x − x0 ) + y0
- Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
3. Tiếp tuyến đi qua điểm
A ( a; b )
( C ) : y = f ( x)
Cho hàm số
và điểm
. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua
A.
( ∆)
( ∆) : y = k ( x − a) + b
- Gọi
là đường thẳng qua A và có hệ số góc k. Khi đó
(*)

 f ( x ) = k ( x − a ) + b ( 1)
⇔
( 2)
( ∆)

 f '( x) = k
- Để
là tiếp tuyến của (C)
có nghiệm.
- Thay (2) vào (1) ta có phương trình ẩn x. Tìm x thay vào (2) tìm k thay vào (*) ta có phương

trình tiếp tuyến cần tìm.
Chú ý:
M ( x0 ; y0 )
k = f ' ( x0 )
1. Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm
thuộc (C) là:
( d ) : y = kd x + b
2. Cho đường thẳng
1
⇒ k∆ .kd = −1 ⇔ k∆ = −
( ∆ ) / / ( d ) ⇒ k ∆ = kd
( ∆) ⊥ ( d )
kd
+)
+)

Trang 1


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

( ∆, d ) = α ⇒ tan α =
+)

k∆ − k d
1 + k∆ .k d

Đạo hàm – ĐS> 11

( ∆, Ox ) = α ⇒ k∆ = ± tan α


y = ax3 + bx 2 + cx + d , ( a ≠ 0 )

+)

3. Cho hàm số bậc 3:
a>0
+) Khi
: Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc nhỏ nhất.
a<0
+) Khi
: Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc lớn nhất.

B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TIẾP TUYẾN TẠI ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ:
y = f ( x)
Câu 1. Cho hàm số
, có đồ thị
( C ) M0
tại
là:
y = f ′( x) ( x − x0 ) + y0
A.
.
y − y0 = f ′( x0 ) ( x − x0 )
C.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C


( C)

M 0 ( x0 ; f ( x0 ) ) ∈ (C )

và điểm

. Phương trình tiếp tuyến của

y = f ′( x0 ) ( x − x0 )
B.

.

y − y0 = f ′( x0 ) x
D.
y = ( x + 1)

.
2

( x – 2)

x=2
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ

y = –8 x + 4
y = 9 x + 18
y = –4 x + 4
y = 9 x − 18

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
M ( x0 ; y0 )
Gọi
là tọa độ tiếp điểm.
x0 = 2 ⇒ y0 = 0
Ta có
.
2
y = ( x + 1) ( x – 2 ) = x 3 − 3x + 2 ⇒ y′ = 3 x 2 − 3 ⇒ y′ ( 2 ) = 9
.
y = 9 ( x − 2 ) + 0 ⇔ y = 9 x − 18
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là
.
2
y = x ( 3 – x)
x=2
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số
tại điểm có hoành độ

y = –3x + 8
y = –3 x + 6

y = 3x – 8
y = 3x – 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Trang 2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
M ( x0 ; y0 )
Gọi
là tọa độ tiếp điểm.
x0 = 2 ⇒ y0 = 2
Ta có
.
2
3
y = x ( 3 − x ) = x − 6 x 2 + 9 x ⇒ y′ = 3x 2 − 12 x + 9 ⇒ y′ ( 2 ) = −3
.
y = −3 ( x − 2 ) + 2 ⇔ y = −3x + 8

Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là
.
2
M ( –1;1)
( C) : y = x
( C)
Câu 4. Cho đường cong
. Phương trình tiếp tuyến của
tại điểm

y = –2 x + 1
y = 2x + 1
y = –2 x –1
y = 2 x –1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
y = x 2 ⇒ y′ = 2 x
.
y′ ( −1) = −2
.
y = −2 ( x + 1) + 1 ⇔ y = −2 x − 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm:

.
2
x +x
y=
A ( 1; –2 )
x−2
Câu 5. Cho hàm số
. Phương trình tiếp tuyến tại

y = –4 ( x –1) – 2
y = –5 ( x –1) + 2
y = –5 ( x –1) – 2
y = –3 ( x –1) – 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
x2 + x
x2 − 4 x − 2

y=
⇒y =
2
x−2

y′ ( 1) = −5
( x − 2)
,

.
y = −5 ( x − 1) − 2 ⇔ y = −5 x + 3

Phương trình tiếp tuyến cần tìm:
.
1 3
y = x – 3x 2 + 7 x + 2
A ( 0; 2 )
3
Câu 6. Cho hàm số
. Phương trình tiếp tuyến tại
là:
y = 7x + 2
y = 7x − 2
y = −7 x + 2
y = −7 x − 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Trang 3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

y′ = x 2 − 6 x + 7
Ta có :

y′ ( 0 ) = 7

Hệ số góc tiếp tuyến

A ( 0; 2 )

Phương trình tiếp tuyến tại
:
y = 7 ( x − 0) + 2 = 7 x + 2
.
( P)
( P)
( P)
y = 2 x2 − x + 3
Câu 7. Gọi
là đồ thị của hàm số
. Phương trình tiếp tuyến với
tại điểm mà
cắt trục tung là:
y = −x + 3

y = −x − 3
y = 4x −1
y = 11x + 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
M ( 0;3)
( P)
Ta có :
cắt trục tung tại điểm
.
y′ = 4 x − 1

y ′ ( 0 ) = −1
Hệ số góc tiếp tuyến :

( P)

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị

( C)

tại

3x + 1
y=
x −1

M ( 0;3)

y = −1 ( x − 0 ) + 3 = − x + 3


.
A

( C)

Câu 8. Đồ thị
của hàm số
cắt trục tung tại điểm . Tiếp tuyến của
tại điểm
phương trình là:
y = −4 x − 1
y = 4x −1
y = 5x − 1
y = −5 x − 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
A ( 0; −1)
Ta có : điểm
−4
y′ =
2
y′ ( 0 ) = −4
( x − 1) ⇒
hệ số góc tiếp tuyến
A ( 0; −1)
( C)
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
tại điểm
là :
y = −4 ( x − 0 ) − 1 = − 4 x − 1
.

Trang 4

A




ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
y=
Câu 9. Cho hàm số
hoành là:

y = 2x − 4
A.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

2x − 4
x −3

Đạo hàm – ĐS> 11

(H)
có đồ thị là

(H)
. Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của

y = 3x + 1
B.

(H)

y = −2 x + 4
.

A(2;0)

C.

y' =


với trục

y = 2x
.

D.

.

−2
⇒ y '(2) = −2
( x − 3)2

Giao điểm của

với trục hoành là
. Ta có:
y = −2( x − 2)
y = −2 x + 4
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
hay
.
3
f ( x ) = x − 2 x 2 + 3x
x0 = −1
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ
là:
y = 10 x + 4.

y = 10 x − 5.
y = 2 x − 4.
y = 2 x − 5.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
D=¡ .
Tập xác định:
y′ = 3 x 2 − 4 x + 3.
Đạo hàm:
y′ ( −1) = 10; y ( −1) = −6

( d ) : y = 10 ( x + 1) − 6 = 10 x + 4.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là

( H)

y=

x −1
.
x

Câu 11. Gọi
là đồ thị hàm số
( H)
của

với hai trục toạ độ là:
 y = x −1
 y = x + 1.
y = x − 1.

A.
B.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
D = ¡ \ { 0} .
Tập xác định:
1
y′ = 2 .
x
Đạo hàm:

( H)
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị

tại các giao điểm

y = − x + 1.
C.

Trang 5

y = x + 1.
D.



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

(H)
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là

y ( 1) = 1

x =1

Đạo hàm – ĐS> 11

và không cắt trục tung.

d : y = x − 1.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
(H ) : y =
Câu 12. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị
1
y = ( x − 1).
y = 3x.
3
A.
B.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
D = ¡ \ { −2} .
Tập xác định:
3
y′ =
.

2
( x + 2)
Đạo hàm:
(H )
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
d:y=

x −1
x+2

(H )
tại giao điểm của

và trục hoành:

y = x − 3.
C.

y = 3( x − 1).
D.

1

xo = 1 ⇒ y ( 1) = 3 ; y ( 1) = 0
1
( x − 1) .
3

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
( P)

( P)
( P)
y = x2 − x + 3
Câu 13. Gọi
là đồ thị hàm số
. Phương trình tiếp tuyến với
tại giao điểm của

trục tung là
y = − x + 3.
y = − x − 3.
y = x−3
y = −3 x + 1
A.
B.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
D=¡ .
Tập xác định:
M ( 0;3)
( P)
Giao điểm của
và trục tung là
.
y′ = 2 x − 1 ⇒
x=0

−1
Đạo hàm:
hệ số góc của tiếp tuyến tại

.
M ( 0;3)
y = −x + 3
Phương trình tiếp tuyến tại

.
4
y=
x0 = −1
x −1
Câu 14. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ
có phương trình là:
Trang 6


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
y = −x + 2

y = x+2

Đạo hàm – ĐS> 11

y = x −1

A.

.
B.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
D = ¡ \ { 1} .
Tập xác định:
4
y′ = −
2
( x − 1)
Đạo hàm:
.
M ( −1; −2 )
k = −1
Tiếp tuyến tại
có hệ số góc là
.
y = −x − 3
Phương trình của tiếp tuyến là

C.

y = −x − 3
.

D.

.


y = x4 + 2x2 −1
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
là:
y = 8 x − 6, y = −8 x − 6.
A.
y = 8 x − 8, y = −8 x + 8.
C.

tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2
y = 8 x − 6, y = −8 x + 6.
B.

y = 40 x − 57.

D.

Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
D=¡ .
Tập xác định:
y′ = 4 x 3 + 4 x
Đạo hàm:
.
x =1
2 = x4 + 2 x2 − 1 ⇔ 
 x = −1

Tung độ tiếp điểm bằng 2 nên
.
M ( 1; 2 )

y = 8x − 6
Tại
. Phương trình tiếp tuyến là
.
N ( −1; 2 )
y = −8 x − 6
Tại
. Phương trình tiếp tuyến là
.
x+2
(H ) : y =
A ∈ (H )
y=4
x −1
Câu 16. Cho đồ thị
và điểm
có tung độ
. Hãy lập phương trình tiếp tuyến
(H )
A
của
tại điểm .
y = x−2
y = −3 x − 11
y = 3 x + 11
y = −3x + 10
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
Trang 7


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

D = ¡ \ { 1} .
Tập xác định:
y′ = −

Đạo hàm:

3

( x − 1)

2

.
4=

y=4
Tung độ của tiếp tuyến là

M ( 2; 4 )
Tại
.
Phương trình tiếp tuyến là

nên

x+2
⇔x=2
x −1

.

y = −3x + 10
.
y=

x 2 − 3x + 1
2x −1

Câu 17. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có
phương trình là:
y = x −1
y = x +1
y=x
y = −x
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
2 x2 − 2x + 1
y' =
2
( 2 x − 1)
Ta có:
.
x0 = 0 ⇒ y0 = −1
M
Giao điểm
của đồ thị với trục tung :
k = y ' ( 0) = 1
M
Hệ số góc của tiếp tuyến tại
là :
.
y = k ( x − x0 ) + y0 ⇔ y = x − 1
M
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
là :
.
2
x − x +1
(C ) : y =

A ∈ (C )
x=3
x −1
Câu 18. Cho đường cong
và điểm
có hoành độ
. Lập phương trình tiếp
(C )
A
tuyến của
tại điểm .
3
5
3
5
1
5
y = x+
y = x−
y = x+
y = 3x + 5
4
4
4
4
4
4
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Trang 8


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

y' =
Ta có:

x2 − 2x

( x − 1)

2

Đạo hàm – ĐS> 11

x0 = 3 ⇒ y0 =

A ∈ (C )
. Tại điểm

có hoành độ:

3
k = y ' ( 3) =
4
A
Hệ số góc của tiếp tuyến tại là :
.

Phương trình tiếp tuyến tại điểm

A

y = k ( x − x0 ) + y0 ⇔ y =
là :
y=

3
5
x+
4
4

1 
A  ;1÷
2 

1
2x

7
2


.

Câu 19. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm
có phương trình là:
2 x + 2 y = −3
2 x − 2 y = −1
2x + 2 y = 3
2x − 2 y = 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1
1
y' = −
k = y '  ÷ = −1
2x 2x
2
A
Ta có:
. Hệ số góc của tiếp tuyến tại là :
.

y = k ( x − x0 ) + y0 ⇔ 2 x + 2 y = 3
A
Phương trình tiếp tuyến tại điểm là :
.
3
2
f ( x ) = x − 2x − 2
x0 = −2
Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ
có phương trình
là:
y = 4x − 8
y = 20 x + 22
y = 20 x − 22
y = 20 x − 16
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
f ' ( x ) = 3x 2 − 4 x
x0 = −2 ⇒ y0 = f ( x0 ) = −18
A
Ta có:

. Tại điểm có hoành độ
k = f ' ( −2 ) = 20
A
Hệ số góc của tiếp tuyến tại là :
.
y = k ( x − x0 ) + y0 ⇔ y = 20 x + 22
A
Phương trình tiếp tuyến tại điểm là :
.
3
x0 = 0
(C ) : y = 3 x − 4 x
Câu 21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
tại điểm có hoành độ
là:
y = 3x
y=0
y = 3x − 2
y = −12 x
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
x0 = 0 ⇒ y0 = 0

y ' = 3 − 12 x 2
A ∈ (C )
Ta có:
. Tại điểm
có hoành độ:
Trang 9


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hệ số góc của tiếp tuyến tại

A

Đạo hàm – ĐS> 11

k = y ' ( 0) = 3
là :

.
y = k ( x − x0 ) + y0 ⇔ y = 3x

A
Phương trình tiếp tuyến tại điểm là :
.
1 3
y = x + x2 − 2
( C)
( C)
3

Câu 22. Cho hàm số
có đồ thị hàm số
. Phương trình tiếp tuyến của
tại điểm có
y" = 0
hoành độ là nghiệm của phương trình


y = −x −

7
3

y = −x +

A.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

B.

y′ = x 2 + 2 x
Ta có

7
3

y = x−
C.


y′′( x0 ) = 0 ⇔ 2 x + 2 = 0 ⇔ x0 = −1
là nghiệm của phương trình

Phương trình tiếp tuyến tại điểm

Câu 23. Gọi

4

A  −1; − ÷
3


y = −x −
là:
y=

M

là giao điểm của đồ thị hàm số
M
thị hàm số trên tại điểm
là:
y=

3
1
x−
2
2


A.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

y′ =

D.

7
x
3



Theo giả thiết

M

y=

y′′ = 2 x + 2

x0



7
3


B.

3
1
y = − x+
4
2

là giao điểm của đồ thị với trục

7
3

2x −1
x−2

với trục tung. Phương trình tiếp tuyến với đồ

y=
C.

 1
⇒ M  0; ÷
Oy
 2

−3
3
⇒ k = y′(0) = −
( x − 2) 2

4

Trang 10

3
1
x+
4
2

D.

3
1
y = − x−
2
2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

3
1
y = − x+
4
2

M

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm
là:
3
2
( C)
( C)
y = x + 3x + 3x + 1
Câu 24. Cho hàm số
có đồ thị
. Phương trình tiếp tuyến của
tại giao điểm
( C)
của
với trục tung là:
y = 3x + 1
y = −8 x + 1
y = 8x + 1
y = 3x − 1
B.
C.
D.
A.

Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
( C)

A(0;1) ⇒ y′(0) = 3.
với trục tung là


Giao điểm của
y=

Câu 25. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
0
–2
A.
B.
Hướng dẫn giải:
f ′(−1) = −2.

x4 x2
+ −1
4
2

C.

1

x0 = −1
tại điểm có hoành độ
2
D.

là:

Ta có

Chọn đáp án A.

y=

1 3
x − 2 x 2 + 3x + 1
3

Câu 26. Cho hàm số
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là nghiệm
y′′ = 0
của phương trình
có phương trình:
11
1
1
11
y = x+
y = −x −
y = x+
y = −x +
3
3
3
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
y′ = x 2 − 4 x + 3
y ′′ = 2 x − 4 = 0 ⇔ x = 2
.

M ( x0 ; y0 )
Gọi

là tiếp điểm

 5
⇒ M  2; ÷
 3

Trang 11


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
y = y′(2) ( x − 2 ) +
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:

( C) : y = x

5
11
⇔ y = −x +
3
3


Đạo hàm – ĐS> 11

.

M 0 (−1; − 1)

3

Câu 27. Phương trình tiếp tuyến của
tại điểm
là:
y = 3x − 2
y = 3x + 2
y = 3x + 3
y = −3 x + 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
y′ = 3 x 2 ⇒ y′( −1) = 3
+
M 0 (−1; − 1) y = 3( x + 1) − 1 ⇔ y = 3 x + 2
(C )

+ PTTT của
tại điểm

.
3
( C) : y = x
1
Câu 28. Phương trình tiếp tuyến của
tại điểm có hoành độ bằng là:
y = 3x + 2
y = 3x − 2
y = 3x
y = 3x − 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
y′ = 3 x 2 ⇒ y′(1) = 3
+
.
x0 = 1 ⇒ y0 = y (1) = 1
+
.
(C )

y = 3( x − 1) + 1 ⇔ y = 3 x − 2
1
+PTTT của đồ thị
tại điểm có hoành độ bằng là:
.
2
x 11
y = f ( x) = +
( C)
( C) M
8 2
Câu 29. Cho hàm số
, có đồ thị
. Phương trình tiếp tuyến của
tại
có hoành
x0 = −2
độ
là:
1
1
1
1
y = ( x + 2) + 7
y = − ( x − 2) + 7
y = − ( x + 2) + 6
y = − ( x + 2) − 6
2
2
2

2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
M ( x0 ; y0 )
y − y0 = f ′ ( x0 ) ( x − x0 )
( C)
Phương trình tiếp tuyến của
tại điểm
có phương trình là:
x
1
f ′( x) = ⇒ f ′(−2) = −
4
2 y0 = 6
;
1
y = − ( x + 2) + 6
2
Vậy phương trình tiếp tuyến có dạng
Trang 12



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
f ( x) =

x2 + x − 1
x −1

Đạo hàm – ĐS> 11

x0 = −1

Câu 30. Phương trình tiếp tuyến của đường cong
tại điểm có hoành độ
là:
3
5
3
5
4
5
4
5
y = x−
y = x+
y = x−
y = x+
4
4
4
4
3

4
3
4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B
M ( x0 ; y0 )
y − y0 = f ′ ( x0 ) ( x − x0 )
( C)
Phương trình tiếp tuyến của
tại điểm
có phương trình là:
 x 2 + x − 1 ′ x 2 − 2 x
3
1
f ′( x) = 
÷=
2
f ′ ( −1) = ; y ( −1) =
 x − 1  ( x − 1)
4
2
,

3
5
y = x+
x0 = −1
4
4
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
có dạng
.
2
( C)
( C)
y = f ( x) = x + 5 x + 4
Ox
Câu 31. Cho hàm số
, có đồ thị
. Tại các giao điểm của
với trục
, tiếp
( C)
tuyến của
có phương trình:
y = 3x + 3
y = −3 x − 12
y = 3x − 3
y = −3x + 12
A.

.
B.


.
y = −3 x + 3
y = 3 x − 12
y = 2x + 3
y = −2 x − 12
C.

.
D.

.
Hướng dẫn giải:.
Đáp án A.
Xét phương trình hoành độ giao điểm.
 x = −1
x2 + 5x + 4 = 0 ⇔ 
 x = −4
f ′ ( x ) = 2x + 5
x0 = −1; y0 = 0;f ′ ( −1) = 3

y = 3x + 3

TH1:

PTTT có dạng :
x0 = −4; y0 = 0;f ′ ( −4 ) = −3
y = −3x − 12
TH2:
PTTT có dạng :


Câu 32. Phương trình tiếp tuyến của đường cong
là:

π

y = f ( x ) = tan  − 3 x ÷
4


Trang 13

x0 =
tại điểm có hoành độ

π
6


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
y = −x +

π
+6
6

A.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C

−3
f ′( x) =
π

cos 2  − 3 x ÷
4


y = −x −
B.

π
−6
6

Đạo hàm – ĐS> 11
y = −x −

y = −6 x + π − 1
.

C.

.

D.

π
+6
6


.

;

π
;
6 y0 = −1 f ′ ( x0 ) = −6
;
y = −6 x + π − 1
Phương trình tiếp tuyến:
.
x0 =

( C)

( C)

3

M 0  ; y0 ÷
2


y = 2x − 3x + 1
Câu 33. Cho hàm số
có đồ thị
, tiếp tuyến với
nhận điểm
làm tiếp

điểm có phương trình là:
9
9
27
9
23
9 x 31
y= x
y = x−
y = x−
y=

2
2
4
2
4
2 4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
D=¡ .
Tập xác định:

3
x0 = ⇒ y0 = 1
2
Ta có
.
y′ = 6 x 2 − 6 x
Đạo hàm của hàm số
.
3

M 0  ; y0 ÷ k = 9
2

2
Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại

.
9
23
y = x−
2
4
Phương trình của tiếp tuyến là
y = x3 + 3x2 − 6 x + 1
Câu 34. Cho hàm số
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết hoành độ
tiếp điểm bằng 1
y = 3x − 6
y = 3x − 7
y = 3x − 4

y = 3x − 5
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
3

2

Trang 14


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

M ( x0 ; y0 )
Gọi

là tiếp điểm
y ' = 3x + 6 x − 6
Ta có:
.
x0 = 1 ⇒ y0 = −1, y '(1) = 3
Ta có:
y = y '( x0 )( x − x0 ) + y0 = 3( x − 1) − 1 = 3 x − 4
Phương trình tiếp tuyến là:
y = x3 + 3x2 − 6 x + 1

Câu 35. Cho hàm số
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tung độ
9
tiếp điểm bằng
 y = 18 x + 81
 y = x + 81
 y = 18 x + 1
 y = x + 81
 y = −9 x
 y = 9x
 y = −9 x
 y = −9 x




 y = 18 x − 27
 y = 9 x − 2
 y = 9 x − 7
 y = 9 x − 2
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
M ( x0 ; y0 )
Gọi
là tiếp điểm
y ' = 3x 2 + 6 x − 6

Ta có:
.
3
y0 = 9 ⇔ x0 + 3 x02 − 6 x0 − 8 = 0 ⇔ x0 = −1, x0 = 2, x0 = −4
Ta có:
.
y = 18( x + 4) + 9 = 18 x + 81
• x0 = −4 ⇒ y '( x0 ) = 18
. Phương trình tiếp tuyến là:
x
=

1

y
'(
x
)
=

9
y = −9( x + 1) + 9 = −9 x
0
• 0
. Phương trình tiếp tuyến là:
x
=
2

y

'(
x
)
=
18
y = 18( x − 2) + 9 = 18 x − 27
0
• 0
. Phương trình tiếp tuyến là:
.
3
y = x − 3x + 1
Câu 36. Cho hàm số
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hoành độ tiếp
0
điểm bằng
y = −3x + 12
y = −3 x + 11
y = −3 x + 1
y = −3 x + 2
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
M ( x0 ; y0 )
y ' = 3x2 − 3
Ta có:
. Gọi

là tiếp điểm
2

Trang 15


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

x0 = 0 ⇒ y0 = 1, y '( x0 ) = −3
Ta có:

y = −3 x + 1
Phương trình tiếp tuyến:
.
3
y = x − 3x + 1
Câu 37. Cho hàm số
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tung độ tiếp điểm
3
bằng
y = 9x −1
y=3
y = 9x − 4
y=3
A.
hay
B.
hay

y = 9x − 3
y=3
y = 9 x − 13
y=3
C.
hay
D.
hay
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
M ( x0 ; y0 )
y ' = 3x2 − 3
Ta có:
. Gọi
là tiếp điểm
3
y0 = 3 ⇔ x0 − 3 x0 − 2 = 0 ⇔ x0 = 2, x0 = −1
Ta có:
y=3
• x0 = −1 ⇒ y '( x0 ) = 0
. Phương trình tiếp tuyến:
x
=
2

y
'(
x
)
=

9
0
• 0
. Phương trình tiếp tuyến:
y = 9( x − 2) + 3 = 9 x − 13
.
y = 2 x4 − 4 x2 + 1
1
Câu 38. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số:
biết tung độ tiếp điểm bằng
y =1
y =1
y =1
y =1




 y = 8 2x − 5
 y = 8 2 x − 15
 y = 8 2x −1
 y = 8 2 x − 10
 y = −8 2 x − 5
 y = −8 2 x − 15
 y = −8 2 x − 1
 y = −8 2 x − 10





A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
y ' = 8 x3 − 8 x
Ta có:
M ( x0 ; y0 )
Gọi
là tiếp điểm.
y0 = 1 ⇔ 2 x04 − 4 x02 = 0 ⇔ x0 = 0, x0 = ± 2
Ta có:
y =1
• x0 = 0 ⇒ y '( x0 ) = 0
. Phương trình tiếp tuyến là:

Trang 16


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

• x0 = 2 ⇒ y '( x0 ) = 8 2

. Phương trình tiếp tuyến
y = 8 2 x − 2 + 1 = 8 2 x − 15

(


)

• x0 = − 2 ⇒ y '( x0 ) = −8 2

. Phương trình tiếp tuyến
y = −8 2 x + 2 + 1 = −8 2 x − 15

(

)

.
y = x + x +1
4

2

Câu 39. Cho hàm số
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tung độ tiếp
điểm bằng 1
y=2
y =1
y=3
y=4
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:

Chọn B.
M ( x0 ; y0 )
y ' = 4x3 + 2x
Ta có:
. Gọi
là tiếp điểm
4
2
y0 = 1 ⇔ x0 + x0 = 0 ⇔ x0 = 0 y '( x0 ) = 0
Ta có
,
y =1
Phương trình tiếp tuyến:
2x + 2
y=
x −1
Câu 40. Cho hàm số
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tung độ tiếp điểm bằng
−2
.
 y = −x + 7
 y = −x + 7
 y = − x + 27
 y = − x + 27
 y = −x −1
 y = − x − 21
 y = − x − 21
 y = −x −1





A.
B.
C.
D.
2x + 2
−4
∆: y =
( x − x0 ) + 0
2
( x0 − 1)
x0 − 1
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
−4
y' =
( x − 1) 2
x ≠1
Hàm số xác định với mọi
. Ta có:
M ( x0 ; y0 )
Gọi
là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):
−1
Vì tiếp tuyến có hệ số góc bằng
nên ta có

Trang 17



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


Đạo hàm – ĐS> 11

4
= −1 ⇔ x0 = 3, x0 = −1
( x0 − 1) 2

• x0 = 2 ⇒ y0 = 4 ⇒ ∆ : y = − x + 7
• x0 = −1 ⇒ y0 = 0 ⇒ ∆ : y = − x − 1
y=
Câu 41. Cho hàm số

ax + b
x−2

( C)

a, b

( C)

, có đồ thị là
. Tìm
biết tiếp tuyến của đồ thị
tại giao điểm
1

y =− x+2
( C)
2
của
và trục Ox có phương trình là
a = − 1, b = 1
a = − 1, b = 2
a = − 1, b = 3
a = − 1, b = 4
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1
1
y = − x+2
d : k=−
A
4;
0
,
A ( 4;0 ) ,
(
)
d
2
2
Giao điểm của tiếp tuyến :

với trục Ox là
hệ số góc của

4a + b
∈ (C ) ⇔
= 0 ⇔ 4a + b = 0
2
.
−2a − b
−2a − b
y' =
⇒ y ( 4) =
2
( x − 2)
4
Ta có:
1
1
−2a − b
1
k = − ⇔ y '(4) = − ⇔
= − ⇔ 2a + b = 2
2
2
4
2
Theo bài toán thì:
4a + b = 0

a = − 1, b = 4

2a + b = 2
Giải hệ
ta được
( C) .
( d)
( C)
y = x3 − 3 x + 1
Câu 42. Cho hàm số
có đồ thị là
Giả sử
là tiếp tuyến của
tại điểm có hoành
( d)
( C)
N,
x=2
N
độ
, đồng thời
cắt đồ thị
tại
tìm tọa độ .
N ( 1; −1)
N ( 2;3)
N ( −4; −51)
N ( 3;19 )
A.
B.
C.
D.

Hướng dẫn giải:
Chọn C.
x0 = 2 ⇒ y0 = 3
( d)
( C)
M
Tiếp tuyến
tại điểm
của đồ thị
có hoành độ
Trang 18


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

y '( x) = 3 x 2 − 3 ⇒ y '( x0 ) = y '(2) = 9

Ta có

( d)

M

( C)

Phương trình tiếp tuyến
tại điểm
của đồ thị


y = y '( x0 )( x − x0 ) + y0 ⇒ y = 9( x − 2) + 3 ⇒ y = 9 x − 15
x 3 − 3x + 1 = 9 x − 15 ⇔ x3 − 12 x + 16 = 0 ⇔ ( x − 2 ) ( x 2 + 2 x − 8 ) = 0

Xét phương trình
⇔ x = −4
x=2
hoặc
( không thỏa )
N ( −4; −51)
Vậy
là điểm cần tìm

y = x3 − 6 x 2 + 11x − 1
Câu 43. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có tung độ bằng 5.
y = 2x +1 y = −x + 2 y = 2x −1
A.
;
;
y = 2x + 3 y = − x + 7 y = 2x − 2
B.
;
;
y = 2x +1 y = −x + 2 y = 2x − 2
C.
;
;
y = 2x + 3 y = − x + 7 y = 2x −1
D.

;
;
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
y = 5 ⇔ x 3 − 6 x 2 + 11x − 6 = 0 ⇔ x = 1; x = 2; x = 3
Ta có:
y = 2x + 3 y = −x + 7 y = 2x −1
Phương trình các tiếp tuyến:
;
;
2x + m +1
y=
x0 = 2
m
x −1
Câu 44. Cho hàm số
(Cm). Tìm
để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hoành độ
tạo
25
2
với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
.
23
23
23
23





 m = −2; m = − 9
 m = 2; m = 9
 m = −2; m = − 9
 m = 2; m = − 9




 m = −7; m = − 28
 m = −7; m = − 28
 m = 7; m = 28
 m = −7; m = 28




9
9
9
9


A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.


Trang 19


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
y' =

Ta có:

Đạo hàm – ĐS> 11

−m − 3
( x − 1) 2

x0 = 2 ⇒ y0 = m + 5, y '( x0 ) = −m − 3

Ta có
x0 = 2

. Phương trình tiếp tuyến



của (Cm) tại điểm có hoành độ

là:
y = ( − m − 3)( x − 2) + m + 5 = (− m − 3) x + 3m + 11
.
 3m + 11 
∆ ∩ Ox = A ⇒ A 
;0 ÷

 m+3



• ∆ ∩ Oy = B ⇒ B ( 0;3m + 11)

, với

m+3≠ 0

1
1 (3m + 11)2
S = OA.OB =
2
2 m+3
Suy ra diện tích tam giác OAB là:
1 (3m + 11) 2 25
=
2 m+3
2
Theo giả thiết bài toán ta suy ra:
9m 2 + 66m + 121 = 25m + 75
⇔ (3m + 11) 2 = 25 m + 3 ⇔  2
9m + 66m + 121 = −25m − 75
23

m = −2; m = −

9m + 41m + 46 = 0
9

⇔ 2
⇔
28
 m = −7; m = −
9m + 91m + 196 = 0

9
2

.

y = f ( x), y = g ( x), y =

f ( x)
g ( x)

x=0
Câu 45. Giả sử tiếp tuyến của ba đồ thị
tại điểm của hoành độ
bằng
nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.
1
1
1
1
f (0) <
f (0) ≤
f (0) >
f (0) ≥
4

4
4
4
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
f '(0).g (0) − g '(0) f (0)
f '(0) = g '(0) =
g 2 (0)
Theo giả thiết ta có:

Trang 20


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

 f '(0) = g '(0)
2
1 
1 1

2
⇔  g (0) − f (0) ⇒ f (0) = g (0) − g (0) = −  g (0) − ÷ ≤
4 
2 4

1 =
g 2 (0)


y = 2 x3 − 3 x 2 + 1
Câu 46. Tìm trên (C) :
những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 8.
M ( −1; −4)
M (−2; −27)
M (1;0)
M (2;5)
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
M ( x0 ; y0 ) ∈ (C )
y0 = 2 x03 − 3x02 + 1
y′ = 3x 2 − 6 x
Giả sử

. Ta có:
.
2
3
y = (6 x0 − 6 x0 )( x − x0 ) + 2 x0 − 3 x02 + 1
Phương trình tiếp tuyến  tại M:
.

3
2
P (0;8) 8 = −4 x0 + 3x0 + 1 x0 = −1
M ( −1; −4)
 đi qua


. Vậy
.
x
f ( x) =
M ( −1; − 1)
x+2
Câu 47. Phương trình tiếp tuyến của đường cong
tại điểm
là:
y = −2 x − 1
y = −2 x + 1
y = 2x +1
y = 2x −1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C

2
f ′( x) =
2
( x + 2)

x0 = −1; y0 = −1; f ′ ( x0 ) = 2
Ta có
Phương trình tiếp tuyến

y = 2x + 1
.
y = 4 − x2

(1;3)

Câu 48. Tiếp tuyến của parabol
tại điểm
tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện
tích của tam giác vuông đó là:
25
5
5
25
2
4
2
4
A.
.
B. .

C. .
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
y′ = −2 x ⇒ y′(1) = −2
+
.
(1;3)
y = −2( x − 1) + 3 ⇔ y = −2 x + 5 ( d )
+PTTT tại điểm có tọa độ
là:
.
Trang 21


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

5 
A ;0÷
(d )
Oy
B (0;5)
(d )
2 
Ox
+ Ta có
giao

tại
, giao
tại
khi đó
tạo với hai trục tọa độ tam giác vuông
OAB
O
vuông tại .
1
1 5
25
S = OA.OB = . .5 =
OAB
2
2 2
4
Diện tích tam giác vuông
là:
.
1
y=
x −1
M
Câu 49. Trên đồ thị của hàm số
có điểm
sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ
M
tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ
là:
1



 3 4
3

4; ÷.
− ; − ÷.


 ; −4 ÷.
( 2;1) .
 3
 4 7
4

A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1
y' = −
2
M ( x0 ; y0 ) ∈ ( C )
( x − 1)
Ta có:
. Lấy điểm
.
1

1
y=−
. x − x0 ) +
( ∆)
2 (
x0 − 1
x

1
(
)
0
M
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
là:
.
( ∆ ) ∩ Ox=A ( 2 x0 − 1; 0 )
Giao với trục hoành:
.
 2 x −1 
( ∆ ) ∩ Oy=B  0; 0 2 ÷÷
 ( x0 − 1) 
Giao với trục tung:
2

SOAB

 2x −1 
1
3

= OA.OB ⇔ 4 =  0
÷ ⇔ x0 =
2
4
 x0 − 1 

. Vậy

3

M  ; −4 ÷.
4


y = f ( x) = − x + 5
2

Câu 50. Cho hàm số
y 0 = −1
x0 < 0
độ
với hoành độ

y = 2 6 x + 6 −1
A.

(

)


.

, có đồ thị

( C)

( C)
. Phương trình tiếp tuyến của

y = −2 6 ( x + 6 ) − 1
B.

.
y = 2 6 x − 6 −1

D.

.

y = 2 6 ( x − 6) +1
C.

.

Trang 22

(

)


tại

M

có tung


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

Hướng dẫn giải:
Chọn A
f ′ ( x ) = −2 x

x0 < 0
Do

x0 = − 6
nên

f ′ ( x0 ) = 2 6

;
.
y = 2 6 x + 6 −1

(

)


Phương trình tiếp tuyến:
.
4
2
y = x − 8 x + m + 1 (Cm )
Câu 51. Cho hàm số
. Giả sử rằng tiếp tuyến của đồ thị (Cm) tại điểm có hoành
x0 = 1
độ
luôn cắt đồ thị (Cm) tại ba điểm phân biệt. Tìm tọa độ các giao điểm.
A(1; m − 6), B −1 ± 3; m + 18 ± 3
A(1; m − 6), B −1 ± 7; m + 18 m 7
A.

(

)

(

)

A(1; m − 6), B −1 ± 2; m + 18 ± 2

B.

(

)


(

)

A(1; m − 6), B −1 ± 6; m + 18 m 6

C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
y ' = 4 x 3 − 16 x
Ta có:
x0 = 1 ⇒ y0 = m − 6, y '( x0 ) = −12
x0 = 1

. Phương trình tiếp tuyến d của (Cm) tại điểm có hoành độ
là:
y = −12( x − 1) + m − 6 = −12 x + m + 6
.
Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) với d
x 4 − 8 x 2 + m + 1 = −12 x + m + 6 ⇔ x 4 − 8 x 2 + 12 x − 5 = 0
⇔ ( x − 1) 2 ( x 2 + 2 x − 5) = 0 ⇔ x = 1, x = −1 ± 6

Vậy d và (Cm) luôn cắt nhau tại ba điểm phân biệt
A(1; m − 6), B −1 ± 6; m + 18 m 6

(

)


y=
Câu 52. Cho hàm số
A(4;3)
qua
16
m=−
5
A.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

2x + m +1
x −1

(Cm). Tìm

m=−
B.

6
5

m

x0 = 0
để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hoành độ

m=−
C.


Trang 23

1
5

m=−
D.

16
15

đi


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
y' =

Đạo hàm – ĐS> 11

−m − 3
( x − 1) 2

Ta có:
x0 = 0 ⇒ y0 = −m − 1, y '( x0 ) = −m − 3
x0 = 0

. Phương trình tiếp tuyến d của (Cm) tại điểm có hoành độ
là:
y = (−m − 3) x − m − 1

3 = (− m − 3)4 − m − 1 ⇔ m = −

16
5

Tiếp tuyến đi qua A khi và chỉ khi:
.
4
2
y = x + 2x − 3
Câu 53. Cho hàm số
. Tìm phương trình tiếp tuyến của hàm số có khoảng cách đến điểm
5
M ( 0; −3 )
65
bằng
.
y = 2x +1
y = 3x − 2
y = 7x + 6
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải:
4
2
A ∈ ( C ) ⇒ A ( a; a + 2 a − 3 )
Gọi
y ' = 4 x 3 + 4 x ⇒ y ' ( a ) = 4 a 3 + 4a

Ta có:
( t ) ( 4a3 + 4a ) x − y − 3a 4 − 2a 2 − 3 = 0
Phương trình tiếp tuyến
:
3a 4 + 2a 2
5
=
5
2
d ( M ;( t ) ) =
( 4a3 + 4a ) + 1 65
65
hay
hay
6
4
2
5 ( a − 1) ( a + 1) ( 117 a + 193a + 85a + 5 ) = 0
Giải tìm a, sau đó thế vào phương trình (t) suy ra các phương trình tiếp tuyến cần tìm.
x4 x2
y=
+ +2
4
2
Câu 54. Cho hàm số
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) biết khoảng
9
4 5
cách từ điểm A(0;3) đến (d) bằng
.

1
3
3
3
y = 2 x + , y = −2 x +
y = 2 x + , y = −2 x +
4
4
4
14
A.
B.

Trang 24


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
3
3
y = 2 x + , y = −2 x +
4
4

y = 2x +

C.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

D.


Đạo hàm – ĐS> 11
3
3
, y = −2 x +
14
4

y = y '( x0 )( x − x0 + + y ( x0 )

Phương trình tiếp tuyến (d) có dạng :
x0
(trong đó
là hoành độ tiếp điểm của (d) với (C)).
x4 x2
3
1
y = ( x03 + x0 )( x − x0 ) + 0 + 0 + 2 = ( x03 + x0 ) x − x04 − x02 + 2
4 2
4
2
Phương trình (d):
3
1
⇔ ( x03 + x0 ) x − y − x04 − x02 + 2 = 0.
4
2

d ( A; (d )) =


9
4 5



3
1
− x04 − x02 − 1
4
2
( x + x0 ) + 1
3
0

2

=

9
4 5

⇔ 3x04 + 2 x02 + 4 5 = 9 x02 ( x02 + 1) 2 + 1 ⇔ 5(3x04 + 2 x02 + 4)2 = 81[ x02 ( x02 + 1)2 + 1]
t = x02 , t ≥ 0

5(3t 2 + 2t + 4) 2 = 81[t (t + 1) 2 + 1]

Đặt
. Phương trình (1) trở thành:
4
2

⇔ 5(9t + 4t + 16 + 12t 3 + 24t 2 + 16t ) = 81t 3 + 162t 2 + 81t + 81

⇔ 45t 4 − 21t 3 − 22t 2 − t − 1 = 0 ⇔ (t − 1)(45t 3 + 24t 2 + 2t + 1) = 0
⇔ t = 1 (do t ≥ 0 nên 45t 3 + 24t 2 + 2t + 1 > 0)
Với

t =1

x02 = 1 ⇔ x0 = ±1

,ta có

.
3
3
y = 2 x + , y = −2 x +
4
4

Suy ra phương trình tiếp tuyến (d):
( C)
( C)
y = ax 4 + bx 2 + c (a ≠ 0)
a, b,c
Câu 55. Cho hàm số
, có đồ thị là
. Tìm
biết
có ba điểm cực trị,
C

0;3
C
C
( )
( )
( )
( )
điểm cực tiểu của
có tọa độ là
và tiếp tuyến d của
tại giao điểm của
với trục Ox có
y = −8 3 x + 24
phương trình là
.
a = −1, b = 2, c = 3
a = 1, b = 21, c = 3
A.
B.
Trang 25


×