Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số bằng nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.53 KB, 3 trang )

BÀI 3:
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh:
+ Bước đầu nhận biết tính chất cơ bản của phân số.
+ Bước đầu nhận ra sự bằng nhau của hai phân số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hai băng giấy như bài học SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi học và chuẩn bị - HS lắng nghe và thực hiện.
sách vở để học bài.
2.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra cả lớp : Viết 2 phân số bằng 1, hai - Cả lớp viết phân số vào bảng con
phân số lớn hơn 1, hai phân số bé hơn 1
- 1 HS gắn bảng con.
- GV nhận xét bảng con.
- HS giơ bảng.
3.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
- Phân số bằng nhau
- HS lắng nghe.
- Ghi tựa lên bảng
- 1 HS nhắc lại tựa bài,
b).Nhận biết hai phân số bằng nhau
* Hoạt động với đồ dùng trực quan
- GV đưa ra hai băng giấy như nhau, đặt
băng giấy này lên trên băng giấy kia và cho - HS quan sát thao tác của GV.
HS thấy 2 băng giấy này như nhau.


- Em có nhận xét gì về 2 băng giấy này ?
- GV dán 2 băng giấy lên bảng.
- HS nêu.
+ Hãy nêu phân số chỉ phần đã được tô màu
3
của băng giấy thứ nhất.
4
+ Hãy nêu phân số chỉ phần đã được tô màu
băng giấy đã được tô màu.
của băng giấy thứ hai.
6
- Hãy so sánh phần được tô màu của cả hai
8
băng giấy.
băng giấy đã được tô màu.
3
6
- Bằng nhau.
4
8
- Vậy
băng giấy so với
băng giấy thì
như thế nào ?


- Từ so sánh

3
4


băng giấy so với
3
4

6
8

băng -

6
8

3
4

băng giấy =

3

6
8

băng giấy

6

giấy, hãy so sánh và .
4
8

* Nhận xét:
- =
- GV nêu: Từ hoạt động trên các em đã biết
3
4



6
8

là 2 phân số bằng nhau. Vậy làm thế - HS thảo luận sau đó phát biểu ý kiến:

nào để từ phân số

3
4

ta có được phân số

- Như vậy để từ phân số
6
8

3
4

6
8


.

3
4

=

3x2
4x2

=

6
8

có được phân số

, ta đã nhân cả tử số và mẫu số của phân
3
4

3
4

6
8

- Để từ phân số
có được phân số ,
ta đã nhân cả tử số và mẫu số của phân

3
4

số với mấy ?
số với 2.
* Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân
số cho một số tự nhiên khác 0, chúng ta
- Ta được một phân số bằng phân số đã
được gì ?
cho.
6
- Hãy tìm cách để từ phân số 8 ta có được - HS thảo luận, sau đó phát biểu ý kiến:
3
phân số 4 ?

- Như vậy để từ phân số
3
4
6
8

6
8

6:2
3
6
8:2
4
8 =

=

có được phân số - HS nêu.

, ta đã chia cả tử số và mẫu số của phân số

cho mấy ?
* Khi chia cả tử số và mẫu số của một phân
số cho một số tự nhiên khác 0, chúng ta
được gì ?

- Khi chia hết cả tử số và mẫu số của
một phân số với một số tự nhiên khác 0
ta được một phân số bằng phân số đã
cho.


- GV yêu cầu HS mở SGK đọc kết luận về
tính chất cơ bản của phân số.
c/ Luyện tập
* Bài 1 : SGK/112 : Hoạt động cá nhân
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- GV yêu cầu HS đọc 2 phân số bằng nhau
trong từng ý của bài tập.
- GV nhận xét chung.
4.Củng cố:
- GV yêu cầu HS nêu lại tính chất cơ bản
của phân số.
5. Dặn dò:

- Về nhà học thuộc ghi nhớ tính chất cơ bản
của phân số, làm các bài tập và chuẩn bị bài
sau : Rút gọn phân số
- Nhận xét tiết học.

- 2 HS đọc trước lớp.
- 1 HS nêu.
- Cả lớp thực hiện làm bài vào vở.
- 2 HS nêu trước lớp.

- Cả lớp lắng nghe ghi nhớ về nhà thực
hiện..

* RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................



×