Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.05 KB, 5 trang )

BÀI 5
QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ
I Mục tiêu :
- Bước đầu biết quy đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giản
II.Các hoạt động dạy học :
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’ 1.Bài cũ : Nêu cách rút gọn 3 em làm bảng, cả lớp làm bài ở vở
phân số
nháp
Rút gọn các phân số sau : ; ;
35’
2.Bài mới :
a.Quy đồng mẫu số hai phân
số.
- Cả lớp làm vào vở nháp -1em nêu
- Có hai phân số; , tìm hai cách làm.
1
5
2
6
phân số có mẫu số giống nhau,

3 = = 15 ; 5
= 15
trong đó một phân số bằng ,
một phân số bằng ?
- GV nêu nhận xét: Phân số

5


15

6
15


đều có mẫu số là 15
(cùng mẫu số).
1
3

Từ 2 phân số
và phân số ta
chuyển thành hai phân số có
cùng mẫu số là
6
15 =

5
15



5
1
15 = 3

6
15 .


Trong

đó

gọi là quy
đồng mẫu số hai phân số.
15 gọi là mẫu số chung (MSC)


5
15

6
15 .MSC

- Nêu cách quy đồng mẫu số hai

của hai phân số

15 chia hết cho mẫu số của hai phân số

1
3

và :

1
3

1

3

phân số và .
Lấy tử số và mẫu số của phân số
Em có nhận xét gì khi quy đồng nhân với mẫu số của phân số .
1
Lấy tử số và mẫu số của phân số
mẫu số hai phân số 3 và ?
1
nhân với mẫu số của phân số 3 .
Khi quy đồng mẫu số hai phân số
ta có thể làm như sau :
* Lấy tử số và mẫu số của phân
số thứ nhất nhân với mẫu số của
phân số thứ hai.
* Lấy tử số và mẫu số của phân
số thứ hai nhân với mẫu số của
Vậy khi quy đồng mẫu số hai phân số thứ nhất.
phân số ta có thể làm như thế
nào ?
Cả lớp làm vào vở -3 em làm bảng.

b. Thực hành
*Bài 1: Quy đồng mẫu số các
phân số?

a.
b.

5

6

= =

20
24

1
6

4 = 24

Một số HS nêu
-HS làm bảng con


2’

*HSG Câu b và (MSC : 24)
3.Củng cố :
- Nêu tính chất của phân số?
Nêu cách quy đồng mẫu số các
phân số?
KT : Phân số bằng phân số:
A.
B.
C.
D.

BÀI 5

QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ (tt)
I Mục tiêu :
- Biết quy đồng mẫu số hai phân số.
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi cách quy đồng mẫu số hai phân số.
III.Các hoạt động dạy học :
T
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
L
3’ 1.Bài cũ : Nêu cách quy đồng mẫu
số hai phân số?
-2 em nêu -lớp nhận xét.
2.Bài mới:
a.Quy đồng mẫu số hai phân số
35 :và .

- Nêu mối quan hệ giữa hai mẫu số Ta thấy 12 chia hết cho 6.
6 và 12?
2 x 6 = 12; 12 : 6 = 2.
- Có thể chọn 12 làm mẫu số chung Vậy có thể chọn 12 làm mẫu số
được không?
chung.
- Quy đồng mẫu số hai phân số đó?
7
6

14
= 12

5

số 12

=
; Giữ nguyên phân
Vậy quy đồng mẫu số hai phân số


7
6 và

5
12

14
số. 12

ta được hai phân
- GV nêu nhận xét(như SGK) và
5
cho HS nêu cách quy đồng mẫu số
và 12
hai phân số.
-3- 4 em nêu quy tắc Quy đồng
mẫu số các phân số :
+ Xác định mẫu số chung.
+ Tìm thương của MSC với
mẫu số của phân số còn lại.
+ Lấy thương tìm được nhân
với mẫu số và tử số của phân số
b.Thực hành

*Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân kia và giữ nguyên phân số có
mẫu số là MSC.
số?
Cả lớp làm vào vở -3em chữa bài
Vì 9 : 3 = 3
2
6

3 = 9

Quy đồng mẫu số hai phân số
7
và 9

6
9

2
3
7
9

*Bài 2a, b, c : Quy đồng mẫu số
ta được hai phân số và
các phân số :
(các phép tính còn lại làm tương
và có mẫu số chung là 24.
tự)
Học sinh làm tương tự bài 1


Kết quả :
a. ,
b.MSC : 24chỉ qui đồng phân


2’

số :
3.Củng cố :
- Nêu cách quy đồng mẫu số các c.MSC : 22
phân số?
- KT : Khoanh vào chữ đặt trước
HS làm vào bảng con
câu trả lời đúmg.
Quy đồng mẫu số hai phân số và
ta được hai phân số là:
A. và ;
B. và
C. và ;
D. và



×