Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số khác mẫu số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.38 KB, 3 trang )

BÀI 7
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
I.Mục tiêu :
Biết so sánh hai phân số khác mẫu số
II.các hoạt động dạy học :
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
1.Bài cũ :
Quy đồng mẫu số hai phân số HS thực hiện vào bảng con
7
6

33’

4
5


rồi so sánh hai phân
số đó
2.Bài mới :
Thực hiện theo GV.
a.So sánh hai phân số khác
mẫu :
Chia băng giấy thứ nhất thành
3 phần bằng nhau, lấy 2 phần;
chia băng giấy thứ hai thành 4
phần bằng nhau, lấy 3 phần
- Cả lớp hoạt động nhóm đôi :


(như hình vẽ SGK)
- Dựa vào hai băng giấy ta thấy :
2
3
3

4

2
3

3
4

- So sánh hai phân số và .
băng giấy ngắn hơn băng giấy.
- Cho HS thảo luận theo
Quy đồng mẫu số hai phân số
nhóm và tìm ra cách trả lời.
2
3
8
9
Ta có thể làm một cách khác 3
4
12
12
và ta được hai phân số

là quy đồng mẫu số hai phân

8
9
9
8
số. Cho HS quy đồng .
12 12
12 12
Nên:
<
hoặc
>
Vậy:

2
3

3
4

< ; hoặc

3
4

>

2
3



Theo em, cách nào em thích
và dễ thực hịên hơn ?
- Nêu quy tắc so sánh hai 3, 4 em nêu : Muốn so sánh hai
phân số khác mẫu số?
phân số khác mẫu số, ta có thể quy
đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so
sánh các tử số của hai phân số
b.Thực hành
mới.
*Bài 1 : So sánh hai phân số?
Cả lớp làm vào vở -3 em chữa bài
3
4
3
4



4
5

3
4

Ta có :

=

15
20


;

4
5

=

16
20

Vậy :

4
5

*Bài 2 : Rút gọn rồi so sánh <
(các phép tính còn lại làm tương tự)
hai phân số:
* HSG Câu b chọn MSC là 24; câu
c MSC là 10.
*Bài 3 : Muốn biết bạn nào Cả lớp làm vở – 2 em lên chữa bài
6
4
6 3
6
4
ăn nhiều hơn ta làm thế nào ? 10
5
10 5

10
5
và Ta có : = Vậy <
*HSG : Viết các phân số sau Ta quy đồng mẫu số của hai phân số
đó.
ttheo thứ tự từ bé đến lớn :
11
15

2’

13
14

15
13

13
15

14
14

;
;
;
;
;
3.Củng cố - Dặn dò :


15
14

;

16
13

KT : So sánh hai phân số

5
6

Ta có :
15
40

32
40

3
8

=

3 x5
8 x5

3
8


=

<
nên <
HSG tự làm bài

4
5

15
40

4
5

; =

4 x8
5 x8

=

32
40




11

12

HS làm vào bảng con



×