CÂU HỎI PHẦN ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I - SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Bài 1:TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
<TH> Cho a,b
∈
≠
Z , b 0, x =
a
b
; a,b cùng dấu thì:
<$> x = 0
<$> x > 0
<$> x < 0
<$> Cả B, C đều sai
−
<TH> Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa
−
<$>
−
<$>
và
2
3
2
9
4
9
<$>
<$>
1
3
4
9
2
9
<TH> Chọn câu sai : Các số nguyên x, y mà
<$> x = 1, y = 6
<$> x=2, y = -3
x 3
=
2 y
là :
<$> x = - 6, y = - 1
<$> x = 2, y = 3
Bài 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
<TH> Kết quả của phép tính:
<$>
<$>
<$>
<$>
−1
60
−17
60
−5
35
1
60
<VD> Kết quả của phép tính:
<$>
<$>
−38
143
7
11
<$> -1
<$>
−3 −2
+
=
20 15
−7
11
5 2 5 9
− ÷+ − ÷+ + − ÷ =
13 11 13 11
<VD> Giá trị x thỏa mãn: x +
<$> x =
<$> x =
<$> x =
<$> x =
−19
48
1
48
−1
48
19
48
<VD> Giá trị của biểu thức
1
<$>
1
3
8
1
3
10
1
3
<$>
<$>
2 1 4 10 5 1
7 − − ÷− − ÷− − ÷
3 4 3 4 4 3
1
3
6
<$>
3
5
=−
16
24
Bài 3:NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
<TH> Kết quả của phép tính: - 0,35 .
2
=
7
bằng :
<$> - 0,1
<$> -1
<$> -10
<$> -100
<TH> Kết quả của phép tính:
−26 3
:2 =
15
5
<$> -6
<$>
<$>
<$>
−3
2
−2
3
−3
4
<TH> Kết quả phép tính:
<$>
<$>
<$>
<$>
−12
20
3
5
−3
5
−9
84
3 1 −12
+ .
4 4 20
là :
<VD> Giá trị x thỏa mãn x :
<$>
<$>
<$>
<$>
1 3
− ÷= 1
12 4
là
−1
4
2
3
−2
3
−3
2
Bài 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
<#> Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng
: Với x
∈
Q thì:
A. Nếu x > 0 thì
B. Nếu x = 0 thì
C. Nếu x < 0 thì
D. Với x = - 15,1 thì
1.
2.
3.
4.
|x|
|x|
|x|
|x|
=x
= 15,1
=-x
5.
|x| =0
<#> Giá trị x thỏa mãn:
|x| =
A. x =
3
5
−
B. x =
3
5
3
5
C. x =
3
5
hoặc x = -
3
5
D. x = 0 hoặc x =
3
5
<#> Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
A. - 1,8
B. 1,8
C.
D. - 2,2
0
−5 −15 −25 −35
;
;
;
7 21 35 49
<#> Cho dãy số có quy luật :
A.
C.
−30
42
. Số tiếp theo của dãy số là
−20
28
B.
−45
63
−45
56
D.
Đáp án :
1
A
B
C
D
2
5
4
3
2
3
4
C
B
C
Bài 5: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
4
<#> Kết quả phép tính:
A.
C.
1
81
−1
81
1
− ÷
3
=
B.
D.
4
81
−4
81
<#> Số x12 không bằng số nào trong các số sau đây ?
A. x18 : x6 ( x
≠
B. x4 . x8
0)
C. x2 . x6
D. (x3 )4
2
<#> 3. Giá trị a thỏa mãn: a :
A.
3
1 1
÷ = ÷
3 3
5
1
3
B.
6
C.
1
÷
3
D.
1
÷
3
1
18
<#> Giá trị x thỏa mãn 2x = (22)3 là :
A. 5
B. 6
C. 26
D. 8
Đáp án :
1
2
3
4
A
C
B
B
Bài 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
<#> Kết quả phép tính: ( 0,125) 4 . 84 =
A. 1000
B. 100
C. 10
D. 1
<#> Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:
A.
C. 68
88
B. 98
D. Một đáp số khác
<#> Cho 20n : 5n = 4 thì :
A. n = 0
B. n = 1
C. n = 2
D. n = 3
2
<#> Kết quả phép tính:
A.
C.
−2 1
+ ÷
5 2
=
1
4
B.
1
100
D.
−1
100
81
100
Đáp án :
1
2
3
4
D
A
B
C
Bài 7: TỈ LỆ THỨC
<#> Cho tỉ lệ thức
A. x =
−4
3
x −4
=
15 5
thì:
B. x = 4
C. x = -12
D . x = -10
<#> 2. Các tỉ lệ thức nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?
A.
−1
3
và
−19
57
B.
6 14
:
7 5
và
7 2
:
3 9
C.
15
21
125
175
và
D.
<#> Tìm x trong tỉ lệ thức sau :
A. x =
C.
và
−
B. x =
1
50
D. x = ±
<#> Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức
A.
5 4
:
6 3
2
x
=3
3
x
50
1
5
C. x = ±
7
12
5 35
=
9 63
5
9
=
35 63
1
5
ta có tỉ lệ thức sau :
B.
35 63
=
9
5
1
5
D.
63 35
=
9
5
63 9
=
35 5
Đáp án :
1
2
3
4
C
A
D
C
Bài 8: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
<#> Cho
a
b
c
=
=
11 15 22
; a + b - c = - 8 thì :
A. a = 22 ; b = 30 ; c = 60
B. a = 22 ; b = 30 ; c = 44
C. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 44
D. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 60
<#> Ba số a ; b ; c tỉ lệ với các số 3 ; 5 ; 7 và b - a = 20 . Điền vào chỗ trống :
A. Số a bằng .......
B. Số b bằng .......
C. Số c bằng .......
<#> Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của ba bạn Tài, Thảo , Ngân tỉ lệ với 3 ;
1 ;2 . Số điểm 10 của cả ba bạn đạt được là 24 . Số điểm 10 của bạn Ngân đạt
được là
A. 6
B. 7
C 8
D. 9
<#> Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120. Giá trị của x và y bằng :
A. x = 105 ; y = 90
B x = 103 ; y = 86
C.x = 110 ; y = 100
D. x = 98 ; y = 84
Đáp án :
1
C
2
A
B
C
30
50
70
3
4
C
A
Bài 9: SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN
SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
<#> Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản là
A.
C.
4
25
8
50
B.
16
100
D. Cả 3 <#> đều đúng
<#> So sánh hai số 0,53 và 0,( 53)
A 0,53 = 0,( 53)
B. 0,53 < 0,( 53)
C. 0,53 > 0,( 53)
D. Hai <#> B và C sai
<#> Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A.
C.
3
14
B.
−4
15
D.
<#> Viết dưới dạng thập phân
25
99
5
6
9
24
=
A. 0,25
B. 0,2(5)
C. 0, (25)
D. 0, (025)
Đáp án :
1
2
3
4
A
B
D
C
Bài 10: LÀM TRÒN SỐ
<#> Kết quả làm tròn số 0, 7125 đến chữ số thập phân thứ ba là
A. 0, 712
B. 0, 713
C. 0, 710
D. 0, 700
<#> 2. Làm tròn số 674 đến hàng chục là :
A. 680
B. 670
C. 770
D. 780
<#> Thực hiện phép tính 13 : 27 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai được
kết quả là:
A. 0,50
B. 0,48
C. 0,49
D. 0, 47
<#> Cho biết 1 inh sơ = 2,54 cm .Vậy Ti vi loại 17 inh sơ , thì đường chéo màn
hình khoảng
A. 51cm
B . 36 cm
C . 45 cm
D. 43 cm
Đáp án :
1
2
3
4
B
B
B
D
Bài 11: SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
196
<#>
bằng :
A. 98
B. -98
C. ± 14
D . 14
<#> 2. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ?
A.
121
B. 0, 121212....
C . 0,010010001...
<#> Nế
a =3
D. - 3,12(345)
thì a2 bằng :
A. 3
B. 81
C. 27
D. 9
x=
<#> Chọn <#> trả lời sai . Nếu
2
3
thì x bằng :
2
A.
2
2
÷
3
C.
B.
2
− ÷
3
2
4
9
D. -
2
− ÷
3
Đáp án :
1
2
3
4
D
C
B
D
Bài 12: SỐ THỰC
<#> Chọn <#> đúng:
A. x
C. x
∈
∈
Z thì x
I thì x
∈
∈
R
B. x
Q
D. x
∈
∈
R thì x
Q thì x
∈
∈
I
I
<#> Chọn chữ số thích hợp điền vào ô vuông - 5,07< - 5,□ 4
A.1; 2; ...9
B. 0; 1; 2; ...9
C.0
D. 0; 1
<#> Điền vào chỗ (....) .Trong các số
nhát là.......
B. Số nhỏ nhất là ......
C.Số dương nhỏ nhất là .....
D Số vô tỉ nhỏ nhất là .....
2
;
3
4
; 0; (-5) ; 0,6789....;
2
3
. A. Số lớn
<#> R ∩ I =
A. R
C.
B. I
∅
D. Q
Đáp án :
1
2
A
C
3
4
A
B
C
D
2
-5
2
3
0,6789..
..
B
ÔN TẬP CHƯƠNG I
<#> Kết quả phép tính:
−5 −4 5 −9
+
+
+
=
37 13 37 13
A. 1
B. -1
C. 0
D. 2
<#> Cho tỉ lệ thức
A.
C.
a c
=
b d
a −b
d
=
b
c−d
B.
a
c−d
=
a −b
d
D.
2
<#> Cho
(a, b, c, d ≠ 0; a ≠ b ; c ≠ d). Ta có thể suy ra được
−2
−1
x= ÷
3
3
thì :
a+b c+d
=
a
c
a −b
c
=
a
c−d
A. x =
1
6
−
C. x =
<#> Nếu
B. x =
1
6
D. x =
x +1 = 2
−2
27
2
27
thì x2 bằng :
A. 9
B. 3
C. 81
D. 27
Đáp án :
1
2
3
4
B
B
C
A
CHƯƠNG II
I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
≠
Câu 1a. Nếu y = k.x ( k 0 ) thì:
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
tỉ lệ k
B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k
số tỉ lệ k
D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ
≠
Câu 1b. Nếu x = k.y ( k 0 ) thì:
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
tỉ lệ k
B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k
số tỉ lệ k
D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ
y=
Câu 1c. Nếu
a
x
≠
( a 0 ) thì:
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a
tỉ lệ a
B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
số tỉ lệ a
D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ
x=
Câu 1d. Nếu
a
y
≠
( a 0 ) thì:
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a
tỉ lệ a
B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
số tỉ lệ a
D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ
≠
Câu 2. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a (a 0) thì đại
lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là:
A.
1
a
;
;
D.
B.
a
;
C.
-a
−1
a
≠
Câu 2a. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k (k 0) thì đại
lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là:
A.
−1
k
D.
;
B.
k
;
C.
-k
;
1
k
C©u 3a. Cho biÕt hai ®¹i lîng x vµ y tØ lÖ thuËn víi nhau vµ khi x = 3 th× y = 6.
T×m hÖ sè tØ lÖ k cña y ®èi víi x?
A. 18
B. 2
C.
1
2
D. 3
C©u 3b. Cho biÕt hai ®¹i lîng x vµ y tØ lÖ thuËn víi nhau vµ khi x = 3 th× y = 9.
T×m hÖ sè tØ lÖ k cña y ®èi víi x?
A. 27
B.
1
3
C. 6
D. 3
C©u 3c. Cho biÕt hai ®¹i lîng x vµ y tØ lÖ nghÞch víi nhau vµ khi x = 4 th× y =
8.
HÖ sè tØ lÖ lµ:
A. 32
B. 2
C.
1
2
D. 4
Câu 3d. Cho biết hai đại lợng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = -2 thì y =
4.
Hệ số tỉ lệ là:
A. 8
B. - 2
Câu 4a. Cho biết hai đại lnhau có các giá trị tơng ứng
C. -
x
1
2
y
4
2
1
2
D. -8
ợng x và y tỉ lệ nghịch với
trong bảng sau:
Giá trị ở ô trống trong bảng là:
A. -1
B. -2
C.
1
4
D. 1
Câu 4b. Cho biết hai đại lợng x và y tỉ lệ thuận với nhau có các giá trị tơng ứng
trong bảng sau:
Giá trị ở ô
x
2
y
4
A. -2
-3
trống trong bảng là:
B. 6
C. -6
D. 2
Câu 4c: Điền thêm biểu thức thích hợp vào chỗ .. để đợc khẳng định
đúng
Cho hai đại l- x
x1
x2
y
y1
y2
ợng x và y
Nếu hai đại lợng này tỷ lệ thuận thì tỷ số
x1 .....
=
x2 .....
x1 .....
=
x2 .....
Nếu hai đại lợng này tỷ lệ nghịch thì
Câu 4d. Cho biết hai đại lợng x và y tỉ lệ thuận với nhau có các giá trị tơng ứng
trong bảng sau:
Giá trị ở ô
x
2
-3
y
-4
A. -2
trống trong bảng là:
B. -6
C. 6
D. 2
Câu 4e. Cho biết hai đại lợng x và y tỉ lệ nghịch với nhau có các giá trị tơng ứng
trong bảng sau:
Giá trị ở ô
A. -1
x
1
2
y
8
-4
trống trong bảng là:
B. -2
C.
1
4
D. 1
Cõu 6. Nu im A cú honh bng 2, tung bng 3 thỡ ta im A l :
A. (3 ;2)
B. (2 ;3)
C. (2 ;2)
D. (3 ;3)
Câu 7a. Điểm A(1; 2) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc góc phần tư thứ:
A.I
;
;
D.
B.
II
;
C.
III
IV
Câu 7b. Điểm A(-2; 3) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc góc phần tư thứ:
A.I
;
;
D.
B.
II
;
C.
III
IV
Câu 7c. Điểm A(2;- 2) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc góc phần tư thứ:
A.I
;
;
D.
B.
II
;
C.
III
IV
Câu 7d. Điểm A(-5;- 2) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc góc phần tư thứ:
A.I
;
;
D.
B.
II
;
C.
III
IV
C©u 8a: Mét ®iÓm bÊt kú n»m trªn trôc tung th×:
Cã hoµnh ®é b»ng 0
C. Cã tung ®é b»ng 0
B. Cã tung ®é vµ hoµnh ®é b»ng 0
D. Cã tung ®é vµ hoµnh ®é
®èi nhau
C©u8b : Mét ®iÓm bÊt kú n»m trªn trôc hoµnh th×:
A.
Cã hoµnh ®é b»ng 0
B. Cã tung ®é b»ng 0
C. Cã tung ®é vµ hoµnh ®é b»ng 0
D. Cã tung ®é vµ hoµnh ®é
®èi nhau
C©u 9a. Cho hµm sè y=-3x . Khi y nhËn gi¸ trÞ lµ 1 th×:
A.
A. x= -
1
3
B. x=-2
C. x=1
C©u 9b. Cho hµm sè y=-3x . Khi y nhËn gi¸ trÞ lµ 3 th×:
D. x=-1
A. x= -
1
3
B. x=1
C. x= 3
D. x=-1
C©u 10a. Cho hµm sè y= f(x) = 3x2 +1 gi¸ trÞ cña f(-1) b»ng:
A. -5
B. -2
C. 4
D. 3
Câu 10b. Nếu y = f(x) = 2x thì f(3) = ?
A. 2
D. 9
B. 3
C. 6
C©u 10c. Cho hµm sè y= f(x) = -3x2 -1 gi¸ trÞ cña f(1) b»ng:
A. -4
B. 2
C. 4
D. -3
Câu 11a. Ba đội công nhân làm ba khối lượng công việc như nhau, biết số công
nhân của đôi I nhiều hơn số công nhân đội II là 1 công nhân . Gọi số công nhân ba
đội lần lượt là x, y , z. chọn biểu diễn đúng:
A. x+y+z = 1
D. x-y=1
B. x+y-z=1
C. x-y+z=1
Câu 11b. Ba đội công nhân gồm 42 người làm ba khối lượng công việc như nhau .
Gọi số công nhân ba đội lần lượt là x, y , z. chọn biểu diễn đúng:
A. x+y+z = 42
D. x-y=42
B. x+y-z=42
C. x-y+z=42
Câu 11c. Ba đội công nhân làm ba khối lượng công việc như nhau . biết số công
nhân của đôi II và đội III nhiều hơn số công nhân đội I là 1 công nhân. Gọi số công
nhân ba đội lần lượt là x, y , z. chọn biểu diễn đúng:
A. x+y+z = 1
D. y+z-x=1
B. x+y-z=1
C. x-y+z=1