Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

cam nang tieng anh khi du lich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.59 KB, 6 trang )

Cẩm nang tiếng Anh khi đi du lịch
1. At the Airport: tại sân bay
Buying a ticket: mua vé
I’d like to reserve two seats to…

Tôi muốn đặt 2 chỗ đến…

Will that be one way or round trip?

Bạn muốn vé một chiều hay khứ hồi?

How much is a round trip ticket?

Vé khứ hồi giá bao nhiêu tiền?

Will you pay by cash or by credit card? Bạn muốn trả tiền mặt hay thẻ tín dụng?
2. Check-in: Tại quầy làm thủ tục
Can I see your ticket and passport, please?

Tôi có thể xem vé và hộ chiếu của bạn
được không?

Is anybody traveling with you today?

Có ai đi cùng bạn chuyến này không?

How many luggage are you checking in?

Bạn mang theo bao nhiêu kiện hành lý

Would you like a window seat or an aisle seat?



Bạn muốn ngồi gần cửa sổ hay lối đi?

We do not have any aisle seats remaining. Is a
Rất tiếc hiện tại đã hêt ghế cạnh lối đi.
window seat ok with you or would you prefer a middle Bạn muốn chọn ghế gần cửa sổ hay ghế
seat?
giữa?
Làm ơn cho tôi ghế gần cửa sổ

Window seat please

Sau khi hoàn tất thủ tục là thẻ lên máy bay (Boarding pass), nhân viên sẽ thông báo lại cho bạn số
cửa và giờ lên máy bay:
Here are your tickets.

Vé của anh/chị đây.

I am placing you two in 21A and 21B.

Ghế của anh/chị là 21A và 21B.

The gate number is C2.

Cổng C2.

It is on the bottom of the ticket.

Điều này được ghi ở dòng cuối trên vé.


They will start boarding 20 minutes before the
departure time.

Máy bay sẽ bắt đầu mở cửa 20 phút trước khi
cất cánh.

You should report to gate C2 by then.
C2 is around the corner and down the hall.

Anh/chị cần có mặt ở cổng C2 trước thời
gian đó.

Thank you.

Cảm ơn.

Nếu bạn cần đến sự chỉ dẫn, có thể hỏi sử dụng câu sau:


How do I get to gate C2?

Làm sao để đến được cửa C2?

Where do we go next?

Chúng tôi sẽ đi đâu tiếp theo?

Go to Gate C2, straight ahead then turn left Mời đến cửa C2, đi thẳng sau đó rẽ trái
3. On the Airplane: Trên máy bay
flight attendant : tiếp viên

What’s your seat number?

Số ghế của quý khách là bao nhiêu?

Could you please put that in the overhead locker?

Xin quý khách vui lòng để túi đó lên ngăn
tủ phía trên đầu

Xin quý khách vui lòng chú ý theo dõi
Please pay attention to this short safety demonstration đoạn minh họa ngắn về an toàn trên máy
bay
Please turn off all mobile phones and electronic
devices

Xin quý khách vui lòng tắt điện thoại di
động và các thiết bị điện tử khác

Please fasten your seat belt

Xin quý khách vui lòng thắt đây an toàn.

How long does the flight take?

Chuyến bay đi hết bao lâu?

Would you like any food or refreshments?

Anh/chị có muốn ăn đồ ăn chính hoặc đồ
ăn nhẹ không?


May I have something to eat/drink?

Tôi có thể ăn/ uống gì đó được không?

I’d like to drink Coke with no ice

Tôi muốn dùng coca cola không thêm đá

We’ll be landing in about fifteen minutes

Chúng ta sắp hạ cánh trong khoảng mười
lăm phút nữa

Xin quý khách vui lòng thắt dây an toàn
Please fasten your seatbelt and return your seat to the
và điều chỉnh ghế của mình theo tư thế
upright position
ngồi thẳng
please stay in your seat until the aircraft has come to a Xin quý khách vui lòng ngồi tại chỗ cho
complete standstill and the Fasten Seatbelt sign has
đến khi máy bay dừng hẳn và tín hiệu
been switched off
Thắt Dây An Toàn đã tắt
The local time is …
4. At customs- Hải quan:

Giờ địa phương hiện tại là…



What is your nationality?

Quốc tịch của bạn là gì?

I’m Vietnamese

Tôi là người Việt

May I see your passport please?

Tôi có thể xem hộ chiếu của bạn được không?

Here is my passport

Đây là hộ chiếu của tôi

Are you here on business or leisure?

Bạn đến đây để đi công tác hay du lịch?

What is the reason for your visit?

Lý do đến đây của bạn là gì?

I have a connecting flight

Tôi có một chuyến bay quá cảnh

Because I want to rest with my family Tôi đến nghỉ ngơi cùng với gia đình tôi
I am traveling for work


Tôi đi công tác

I am visiting family

Tôi đến thăm gia đình

I will be here for_____days

Tôi sẽ ở trong_____ ngày

I am staying at _____

Tôi sẽ ở tại_____

100 từ vựng tiếng Anh thông dụng về du lịch
- Account payable: sổ ghi tiền phải trả (của công ty)
- Airline route map: sơ đồ tuyến bay
- Airline schedule: lịch bay
- Rail schedule: Lịch trình tàu hỏa
- Bus schedule: Lịch trình xe buýt
- Baggage allowance: lượng hành lí cho phép
- Boarding pass: thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)
- Booking file: hồ sơ đặt chỗ của khách hàng
- Brochure: sách giới thiệu (về tour, điểm đến, khách sạn, sản phẩm...)
- Carrier: công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không
- Check-in: thủ tục vào cửa
- Commission: tiền hoa hồng
- Compensation: tiền bồi thường



- Complimentary: (đồ, dịch vụ...) miễn phí, đi kèm
- Customer file: hồ sơ khách hàng
- Deposit: đặt cọc
- Destination: điểm đến
- Distribution: kênh cung cấp
- Documentation: tài liệu là giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, voucher...)
- Domestic travel: du lịch nội địa
- Ticket: vé
- Expatriate resident(s) of Vietnam: người nước ngoài sống ngắn hạn ở Việt Nam
- Flyer: tài liệu giới thiệu
- Geographic features: đặc điểm địa lý
- Guide book: sách hướng dẫn
- High season: mùa cao điểm
- Low Season: mùa ít khách
- Loyalty programme: chương trình khách hàng thường xuyên
- Manifest: bảng kê khai danh sách khách hàng (trong một tour du lịc, trên một chuyến bay...)
- Inclusive tour: tour trọn gói
- Itinerary: Lịch trình
- International tourist: Khách du lịch quốc tế
- Passport: hộ chiếu
- Visa: thị thực
- Preferred product: Sản phẩm ưu đãi
- Retail Travel Agency: đại lý bán lẻ về du lịch
- Room only: đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo
- Source market: thị trường nguồn
- Timetable: Lịch trình
- Tourism: ngành du lịch
- Tourist: khách du lịch
- Tour guide: hướng dẫn viên du lịch

- Tour Voucher: phiếu dịch vụ du lịch


- Tour Wholesaler: hãng bán sỉ du lịch (kết hợp sản phẩm và dịch vụ du lịch)
- Transfer: vận chuyển (hành khách)
- Travel Advisories: Thông tin cảnh báo du lịch
- Travel Desk Agent: nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn về các dịch vụ du lịch)
- Travel Trade: Kinh doanh du lịch
- Traveller: khách du lịch
- SGLB: phòng đơn
- TRPB: phòng 3 người
- TWNB: phòng kép
- UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới
- Vietnam National Administration of Tourism: Tổng cục du lịch Việt Nam
Cụm từ tiếng Anh thông dụng về du lịch
- have/ take a holiday (a vacation)/ a break/ a day off/ a gap year: nghỉ mát/ nghỉ ngơi/ nghỉ làm
một ngày/ nghỉ ngắt quãng một năm sau khi ra trường
- go on/ be on holiday (vacation)/ leave/ honeymoon/ safari/ a trip/ a tour/ a cruise/ a pilgrimage:
đi nghỉ mát/ đi nghỉ phép/ đi nghỉ tuần trăng mật/ đi quan sát động vật hoang dã/ đi chơi xa/ đi
tour/ đi chơi biển/ đi hành hương
- go backpacking/ camping/ hitchhiking/ sightseeing: đi du lịch ba-lô/ đi cắm trại/ đi nhờ xe/ đi
tham quan
- plan a trip/ a holiday (a vacation)/ your itinerary: lên kế hoạch đi chơi/ đi nghỉ/ lên lịch trình
- book accommodation/ a hotel room/ a flight/ tickets: đặt chỗ ở/ phòng khách sạn/ chuyến bay/

- have/ make/ cancel a reservation/ booking: đặt chỗ/ hủy đặt chỗ
- rent a villa/ a holiday home/ a holiday cottage: thuê một biệt thự/ nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/ nhà
nhỏ ở ngoại ô
- hire/ rent a car/ bicycle/ moped: thuê xe hơi/ xe đạp/ xe máy
- stay in a hotel/ a bed and breakfast/ a youth hostel/ a villa/ a holiday home/ a caravan: nghỉ ở

khách sạn/ nhà khách (có điểm tâm)/ nhà trọ du lịch/ biệt thự/ nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/ nhà lưu
động
- cost/ charge$100 a/ per night for a single/ double/ twin/ standard/ en suite room: tính phí $100
một đêm cho phòng đơn/ phòng giường đôi/ phòng 2 giường đơn/ phòng tiêu chuẩn/ phòng có
toilet riêng


- check into/ out of a hotel/ a motel/ your room: nhận/ trả phòng khách san/ phòng của bạn
- pack/ unpack your suitcase/ bags: đóng gói/ mở va-li/ túi xách
- call/ order room service: gọi/ đặt dịch vụ phòng
- cancel/ cut short a trip/ holiday (vacation): hủy/ bỏ dở chuyến đi/ kỳ nghỉ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×