Tải bản đầy đủ (.pptx) (43 trang)

Chien luoc phat trien nganh duoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 43 trang )

CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN
NGÀNH DƯỢC GIAI ĐOẠN
2010-2020 TẦM NHÌN 2030


Mục tiêu
1. Nêu những thành tựu tồn tại, thách thức của
ngành Dược Việt Nam.
2. Trình bày các căn cứ để xây dựng chiến lược
phát triển ngành Dược từ 2010-2020, tầm
nhìn 2030.
3. Trình bày chiến lược phát triển ngành Dược
giai đoạn 2010-2020, tầm nhìn đến năm 2030


TỔNG QUAN NGÀNH DƯỢC VIỆT NAM
 Chính sách quốc gia và hệ thống pháp quy
 Tài chính cho thuốc
 Hệ thống phân phối
 Sản xuất và xuất nhập khẩu thuốc
 Đảm bảo chất lượng thuốc
 Sử dụng thuốc hợp lí, an toàn, hiệu quả
 Đào tạo nhân lực dược


TỔNG QUAN NGÀNH DƯỢC VIỆT NAM
Chính sách quốc gia và hệ thống pháp quy

CHÍNH
SÁCH
QUỐC


GIA VỀ
THUỐC


TỔNG QUAN NGÀNH DƯỢC VIỆT NAM
Chiến lược phát triển ngành Dược (108/2002/QĐ-TTg)
Chính sách quốc gia về y dược học cổ truyền
(222/2003/QĐ-TTg)
Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT
Thông tư số 44/2014/TT-BYT
Thông tư số 13/2009/TT-BYT
Thông tư 09/2010/TT-BYT
Thông tư liên tịch số 11/2007/TTLT-BYTBTC-BCT


TỔNG QUAN NGÀNH DƯỢC VIỆT NAM


Hệ thống phân phối thuốc


Bảng: Số lượng thuốc có giấy phép lưu hành có hiệu lực

Năm

Số lượng thuốc có giấy phép lưu hành có
hiệu lực

2003


10 800

2007

16 618

2008

20 066

2009

22 615


Hệ thống cung ứng thuốc (đến năm 2010)
1350 doanh nghiệp trong nước;
91 doanh nghiệp xuất nhập khẩu trực tiếp thuốc;
438 doanh nghiệp nước ngoài cung cấp thuốc,
38 916 cơ sở bán lẻ thuốc


KHÓ KHĂN VÀ HẠN CHẾ

 GIÁ THUỐC
 NGUỒN GỐC THUỐC
 ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THUỐC


Ma trận phân phối thuốc ở Việt Nam



Tài chính cho thuốc

Hình: Chi mua thuốc bình quân đầu người
(Nguồn niên giám thống kê y tế các năm)


Hình: Nguồn chi mua thuốc 2007
Nguồn: Bộ Y Tế, Tài khoản Y Tế quốc gia 1998-2008




Sản xuất và nhập khẩu

 Thuốc sản xuất trong nước
chiếm 50%.
 Nguyên liệu nhập khẩu 90%






ĐÀO TẠO NHÂN LỰC DƯỢC

 Mâu thuẫn giữa phát triển số
lượng và đảm bảo chất lượng
đào tạo.

 Chương trình đào tạo dược sĩ
chưa đáp ứng đủ nhu cầu.


Bảng :  Thống kê lượng dược sĩ đại học tại các địa
phương
Nguồn: Cục quản lí dược
 
Dược sỹ

Năm
2006

2007

2008

2009

2010

Nhu cầu
2020

DSĐH (1)

9458

9075


12777

13846

13741

22653

DS sau ĐH (2)

963

1089

1146

1330

1409

3800

10421

10164

13923

15176


15150

26453

1.2

 1.19

1,5  

1,77

1,76

 

 

Tổng (1+2)
Bình quân số
DSĐH/vạn dân


Bảng :  Phân bổ nhân lực dược theo vùng miền
Nguồn: Cục quản lí dược

Vùng/miền

Tiến sĩ


Thạc DSCK DSCK
DSĐH

1
2

Tổng

Vùng đồng bằng sông hồng

8

76

263

2

3818

4167

Vùng Đông bắc

1

15

244


8

735

1003

Vùng Tây Bắc

0

7

91

0

157

255

Vùng Bắc Trung bộ

0

16

154

7


668

845

Vùng duyên hải Nam Trung
Bộ

2

17

127

4

678

828

Vùng Tây Nguyên

0

2

19

3

367


391

Vùng Đông Nam Bộ

3

39

106

1

5431

5580

Vùng DDBS Cửu Long

0

29

158

7

1887

2081



Số lượng DSĐH trong các cơ sở kinh doanh chiếm 82,65% so với
tổng số DSĐH trong cả nước (12.522/15.150)
Chủ yếu tập trung vào:
Nhà thuốc (8.942 DSĐH)
Công ty cổ phần, công ty TNHH, DNTN (2.269 DSĐH)
Doanh nghiệp nhà nước (hoặc đã cổ phần hoá có vốn nhà nước)
(1.170 DSĐH).


ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THUỐC
Hệ thống kiểm nghiệm:
 Viện Kiểm nghiệm thuốc trung ương (NIDQC)
 63 trung tâm kiểm nghiệm ở các tỉnh, thành phố
 Hệ thống phòng kiểm nghiệm ở các công ty …


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×