Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

CHƯƠNG 6 QUẢN TRỊ RỦI RO CHÍNH TRỊ, QUAN HỆ CHÍNH PHỦ VÀ LIÊN MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.67 KB, 30 trang )

CHƯƠNG 6
QUẢN TRỊ RỦI RO CHÍNH TRỊ,
QUAN HỆ CHÍNH PHỦ VÀ
LIÊN MINH

1


Mục tiêu của chương
• XEM XÉT cách các công ty đa quốc gia đánh giá rủi
ro chính trị.
• TRÌNH BÀY một số phương pháp thường được sử
dụng để quản lý và giảm thiểu rủi ro chính trị.
• THẢO LUẬN về các chiến lược giảm thiểu rủi ro
chính trị và phát triển quan hệ hữu ích với chính
phủ.
• MÔ TẢ các thách thức và những chiến lược quản lý
liên minh hiệu quả.

2


Bản chất và phân tích rủi ro chính trị
• Rủi ro chính trị: khả năng khi đầu tư nước
ngoài của doanh nghiệp bị kiềm chế bởi chính
sách của chính phủ nước sở tại
• Phân tích rủi ro chính trị vĩ mô:
– Phân tích các quyết định chính sách chủ yếu có ảnh
hưởng đến tất cả các doanh nghiệp ở nước sở tại

• Phân tích rủi ro chính trị vi mô


– Phân tích các chính sách và hành động của chính
phủ có ảnh hưởng đến một số ngành lựa chọn hoặc
một số doanh nghiệp nước ngoài ở nước sở tại

3


Các nhân tố rủi ro vĩ mô





Đóng băng việc chuyển tài sản ra khỏi nước chủ nhà
Đặt ra giới hạn về việc chuyển lợi nhuận hoặc vốn
Phá giá tiền tệ
Từ chối tuân theo các điều khoản hợp đồng thỏa thuận
trước đó đã ký kết với MNC
• Vi phạm bản quyền công nghiệp (hàng giả)
• Bất ổn chính trị
• Tham nhũng

4


Corruption Perceptions Index 2013
• The Corruption Perception Index measures the
perceived levels of public sector corruption in countries
worldwide, scoring them from 0 (highly corrupt) to 100
(very clean). Covering 177 countries, the 2013 index

paints a worrying picture. While a handful perform well,
not one single country gets a perfect score. More than
two-thirds score less than 50.

5


Các nhân tố rủi ro vi mô






Một số MNC bị đối xử khác biệt hơn những công ty khác
Quy định ngành công nghiệp
Thuế đối với các loại hoạt động kinh doanh cụ thể
Luật pháp địa phương hạn chế
Tác động của các quy định của WTO và EU đối với các
công ty Mỹ
• Chính sách của Chính phủ nhằm thúc đẩy xuất khẩu và
khuyến khích nhập khẩu

6


Đánh giá rủi ro chính trị

7



Chủ nghĩa khủng bố và sự bành trướng ra
nước ngoài
• Chủ nghĩa khủng bố: việc sử dụng vũ lực hoặc bạo lực
đối với người khác để thúc đẩy quan điểm chính trị hoặc
xã hội
• Ba loại khủng bố: nghiệp dư, động cơ tôn giáo thúc đẩy,
cổ điển
• MNCs không hứng thú thiết lập hoạt động ở các nước
có nguy cơ khủng bố cao
• MNCs phải đánh giá rủi ro chính trị, cài đặt an ninh hiện
đại, lập kế hoạch đối phó khủng hoảng, và chuẩn bị
nhân viên cho các tình huống có thể xảy ra

8


Rủi ro sung công
• Rủi ro sung công: sự chiếm đoạt các doanh nghiệp bởi
nước chủ nhà với bồi thường rất ít, nếu có, cho chủ sở
hữu
• Pháp luật về bản địa hóa
– Yêu cầu quốc gia có quyền sở hữu khống chế trong công ty

9


Lợi nhuận hoạt động trong phân tích rủi
ro
• Hầu hết các MNC quan tâm nhiều hơn đến lợi

nhuận hoạt động so với nguy cơ bị chiếm đoạt
• MNCs quan tâm đến khả năng thu được lợi nhuận
mong muốn từ khoản đầu tư
– Yêu cầu MNCs sử dụng các nhà cung cấp trong nước
thay vì các nhà cung cấp từ các cơ sở do công ty sở hữu
tại các nước khác hoặc mua tại thị trường thế giới
– Hạn chế số lượng lợi nhuận đưa ra khỏi đất nước
– Tiền lương phải trả cho nhân viên

10


Quản lý rủi ro chính trị
và quan hệ chính phủ


Đầu tư chung

Đ

ầu

c
đặ

ệt
bi

Rủi ro chính trị


11


Quản lý rủi ro chính trị
và quan hệ chính phủ
1.
2.
3.

Rủi ro chuyển giao
Rủi ro hoạt động
Rủi ro kiểm soát quyền sở hữu

12


Rủi ro chính trị: rủi ro chuyển giao
• Chính sách của chính phủ hạn chế chuyển vốn,
thanh toán, sản xuất, con người và công nghệ vào
trong và ra khỏi đất nước





Thuế quan đối với xuất khẩu và nhập khẩu
Hạn chế xuất khẩu
Chuyển tiền cổ tức
Chuyển vốn về nước


13


Rủi ro chính trị: Rủi ro hoạt động
• Các chính sách và thủ tục của Chính phủ trực tiếp
hạn chế quản lý và thực hiện hoạt động của doanh
nghiệp tại địa phương






Kiểm soát giá cả
Hạn chế tài chính
Cam kết xuất khẩu
Thuế
Yêu cầu tìm nguồn cung ứng địa phương

14


Rủi ro chính trị: Rủi ro kiểm soát sở hữu
• Chính sách hay hành động hạn chế quyền sở hữu
hoặc kiểm soát các hoạt động địa phương







Hạn chế sở hữu nước ngoài
Áp lực đối với sự tham gia của địa phương
Tịch thu
Sung công
Bãi bỏ quyền sở hữu

15


Loại đầu tư chung
• Đầu tư kết hợp
– Loại đầu tư rủi ro cao, trong đó hàng hóa, dịch vụ sản
xuất ở nước ngoài không tương tự như hàng hóa,
dịch vụ sản xuất ở trong nước

• Đầu tư theo chiều dọc
– Sản xuất nguyên liệu, hàng hóa trung gian sau đó sẽ
được chế biến thành sản phẩm cuối cùng

• Đầu tư theo chiều ngang
– MNC đầu tư ra nước ngoài để sản xuất hàng hóa
hoặc dịch vụ tương tự những hàng hóa hoặc dịch vụ
sản xuất ở trong nước
16


Loại đầu tư đặc biệt

17



Loại đầu tư đặc biệt


Tính chất đặc biệt của đầu tư trực tiếp nước ngoài
có thể được phân chia thành năm loại (xem Slide
11)



Loại I: đầu tư có nguy cơ cao nhất
Loại V nguy cơ là thấp nhất

18


Loại đầu tư đặc biệt


Yếu tố nguy cơ được đánh giá dựa trên khu vực,
công nghệ và quyền sở hữu





Các ngành công nghiệp khu vực thứ nhất thường có yếu
tố nguy cơ cao nhất, ngành thuộc khu vực dịch vụ có nguy
cơ cao tiếp theo; các ngành công nghiệp chế tạo có mức

nguy cơ thấp nhất
Các doanh nghiệp có công nghệ không có sẵn cho chính
phủ có nguy cơ thấp hơn so với các doanh nghiệp có công
nghệ mà có thể dễ dàng mua
Các công ty con có sở hữu 100% vốn có nguy cơ cao hơn
so với các công ty con có sở hữu một phần

19


Lượng hóa các biến trong quản lý
rủi ro chính trị
• Mỗi yếu tố được tính theo số điểm tối thiểu hoặc số
điểm tối đa; điểm số được tính toán để đánh giá rủi
ro chung
• Slide 21 đưa ra ví dụ về danh sách các tiêu chí định
lượng rủi ro chính trị
• Các yếu tố thường được định lượng
– Môi trường chính trị và kinh tế
– Điều kiện kinh tế trong nước
– Quan hệ kinh tế đối ngoại

20


Quantifying Political Risk

21



Phương pháp ứng phó với rủi ro chính trị
• Ba chiến lược chính trị nhằm giảm thiểu
rủi ro của công ty
1. Phân tích khả năng thương lượng tương đối
2. Phương pháp tích hợp, bảo vệ và phòng thủ
3. Chiến lược chính trị chủ động

22


Phương pháp ứng phó với rủi ro chính trị

23


Phương pháp ứng phó với rủi ro chính trị

24


Phương pháp ứng phó với rủi ro chính trị

25


×