Tải bản đầy đủ (.ppt) (59 trang)

Tài liệu Chương 6 Quản trị dự trữ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.5 KB, 59 trang )

Quản trị sản xuất
và tác nghiệp
Chương 6 –
Quản trị dự trữ

© 2008 Prentice Hall, Inc.

12 – 1


Mục tiêu bài học
Khi bạn hoàn thành chương này, bạn có
thể:
1. Sử dụng sự phân loại ABC vào dự
trữ hàng hóa
2. Áp dụng mơ hình EOQ tính tốn
hàng dự trữ tối ưu
3. Ước tính được điểm đặt hàng kế
tiếp và dự trữ an tồn.

© 2008 Prentice Hall, Inc.

12 – 2


Amazon.com
 Amazon.com khởi đầu là một nhà
bán lẻ “thực sự” – khơng dự trữ,
khơng nhà kho, khơng chi phí; chỉ là
những chiếc máy tính nhận đơn đặt
hàng và được thỏa mãn bởi những


người khác.
 Sự phát triển đã tác động lên
Amazon.com trở thành một nhà
quản trị hàng đầu về kho hàng và
hàng dự trữ.
© 2008 Prentice Hall, Inc.

12 – 3


Amazon.com
1. Mỗi đơn hàng được phân chia bởi một máy
tính tới trung tâm phân phối gần nhất có
sản phẩm.
2. Một “bộ chia” tại mỗi trung tâm phân phối
đảm nhiệm những nhóm cơng việc.
3. Các bóng đèn chỉ chỗ các sản phẩm được
lấy và bóng đèn sẽ được trở lại trạng thái
cũ sau khi sản phẩm được lấy đi.
4. Các sản phẩm được thay thế trong các
thùng trên băng tải. Mỗi sản phẩm sẽ được
đọc 15 lần tại các thời điểm khác nhau để
thực sự loại bỏ các lỗi.
© 2008 Prentice Hall, Inc.

12 – 4


Amazon.com
5. Các thùng được đưa tới điểm trung tâm

nơi các sản phẩm được đóng gói và dán
nhãn với mã số mới.
6. Cơng đoạn gói q được thực hiện bằng
tay với 30 gói mỗi giờ.
7. Các hộp hồn thành sẽ được đóng gói,
dán băng dính, cân và dán nhãn trước
khi chuyển từ nhà kho ra xe tải.
8. Các đơn đặt hàng của khách hàng được
hồn thành trong vịng 1 tuần.
© 2008 Prentice Hall, Inc.

12 – 5


Dự trữ
 Là một trong những tài sản có giá
trị nhất của các công ty tương ứng
với khoảng 50% tổng vốn đầu tư.
 Các nhà quản trị vận hành cần phải
cân bằng hàng dự trữ và dịch vụ
khách hàng.

© 2008 Prentice Hall, Inc.

12 – 6


Các chức năng của hàng dự
trữ
1. Kết nối các công đoạn (rời rạc) của

quá trình sản xuất
2. Cách ly doanh nghiệp khỏi những thay
đổi bất thường của cầu và cung cấp
nguồn dự trữ hàng hóa để cung cấp
nhiều sự lựa chọn cho khách hàng.
3. Hưởng lợi thế trong việc giảm giá khi
mua nhiều
4. Giúp doanh nghiệp không bị ảnh
hưởng bới sự biến động về giá
© 2008 Prentice Hall, Inc.

12 – 7


Các loại hàng dự trữ
 Nguyên liệu thô
 Được mua nhưng chưa đưa vào quá trình sản
xuất

 Bán thành phẩm
 Đã biến đổi một phần nhưng chưa hoàn thiện.
 Chức năng của việc quay vòng sản phẩm

 Bảo dưỡng/sửa chữa/Vận hành
 Cần thiết trong việc đảm bảo năng suất của máy
móc và q trình.

 Hàng hóa thành phẩm
 Sản phẩm hồn thành đang chờ vận chuyển
© 2008 Prentice Hall, Inc.


12 – 8


Dòng đời của dòng nguyên
liệu
Thời gian
95%
Đầu vào

Chờ
kiểm tra

5%

Chờ
T/g vận Chờ đến lượt T/g
T/g
vận chuyển chuyển sản xuất thiêt lập chạy

Đầu ra

Hình 12.1
© 2008 Prentice Hall, Inc.

12 – 9


Quản trị dự trữ
 Cách phân loại hàng hóa dự trữ

 Làm thế nào để các tài liệu chính
xác về hàng dự trữ được bảo quản

© 2008 Prentice Hall, Inc.

12 – 10


Phân tích ABC
 Chia hàng dự trữ thành 3 nhóm dựa vào
khối lượng đơ la hàng năm
 Nhóm A – hàng hóa có giá trị cao hàng năm
 Nhóm B – hàng hóa có giá trị trung bình
hàng năm
 Nhóm C – hàng hóa có giá trị thấp hàng năm

 Được sử dụng để xây dựng các chính
sách tập trung vào quản lý các linh kiến
quan trọng và bỏ qua các linh kiện có giá
trị khơng đáng kể.
© 2008 Prentice Hall, Inc.

12 – 11


Phân tích ABC
Mã số
kho của
hàng


% số lượng
hàng hóa
trong kho

#10286

20%

Khối
lượng
hàng năm
(đ/v)
1,000

x

Giá đơn
vị
$ 90.00

=

Khối
lượng đơ
la hàng
năm
$ 90,000

% khối
lượng đơ la

hàng năm

Nhóm

38.8%

A
72%

#11526

500

154.00

77,000

33.2%

A

#12760

1,550

17.00

26,350

11.3%


B

350

42.86

15,001

6.4%

1,000

12.50

12,500

5.4%

#10867
#10500

© 2008 Prentice Hall, Inc.

30%

23%

B
B


12 – 12


Phân tích ABC
Mã số
kho của
hàng

% số
lượng
hàng hóa
trong kho

Khối
lượng
hàng
năm
(đ/v)

x

Giá đơn
vị

=

Khối
lượng đơ
la hàng

năm

% khối
lượng đơ
la hàng
năm

Nhóm

#12572

600

$ 14.17

$ 8,502

3.7%

C

#14075

2,000

.60

1,200

.5%


C

100

8.50

850

.4%

#01307

1,200

.42

504

.2%

C

#10572

250

.60

150


.1%

C

$232,057

100.0%

#01036

50%

8,550

© 2008 Prentice Hall, Inc.

5%

C

12 – 13


% sử dụng đơ la hàng năm

Phân tích ABC
80
70
60

50
40
30
20
10
0

A Hàng hóa







B Hàng hóa

|
|
|
|
|

10 20 30 40 50

C Hàng hóa
|

|


|

60

70

80

% hàng hóa dự trữ
© 2008 Prentice Hall, Inc.

|

|

90 100
Hình 12.2
12 – 14


Phân tích ABC
 Chinh sách có thể được áp dụng
bao gồm:
 Tập trung hơn vào nhà cung cấp cho
sản phẩm A.
 Kiểm soát chặt chẽ hơn việc xếp đặt
sản phẩm A trong kho
 Cẩn thận hơn trong việc dự báo sản
phẩm A.


© 2008 Prentice Hall, Inc.

12 – 16


Kiểm sốt dịch vụ hàng dự
trữ
 Có thể là thành phần quan
trọng mang lại lợi nhuận.
 Sự thất thốt có thể do hàng
hóa bị co hoặc bị mất
 Các cơng nghệ có thể ứng dụng bao gồm
1. Lựa chọn nhân sự, đào tạo, và kỉ luật tốt.
2. Kiểm soát chặt chẽ trong việc vận chuyển
vào kho.
3. Kiểm soát hiệu quả tất cả các hàng hóa đầu
ra.
© 2008 Prentice Hall, Inc.

12 – 17


Chi phí lưu trữ và thiết lập
đơn hàng
 Các chi phí lưu kho – các chi phí
thuê đất, xây kho hoặc vận chuyển
hàng dự trữ qua thời gian.
 Các chi phí đặt hàng – các chi phí
cho đặt một đơn hàng và nhận
hàng hóa.

 Chi phí thiết lập – Các chi phí để
chuẩn bị máy móc và q trình sản
xuất một đơn hàng.
© 2008 Prentice Hall, Inc.

12 – 18


Các chi phí lưu kho
Nhóm
Chi phí nhà xưởng (th để xây dựng hoặc
mất giá, chi phí vận hành, thuế, bảo hiểm)
Chi phí lưu giữ nguyên vật liệu (thuê thiết bị
hoặc khấu hao, năng lượng, chi phí vận
hành)
Chi phí lao động
Chi phí đầu tư (tiền vay, thuế, bảo hiểm
hàng dự trữ)
Thất thốt khi vận chuyển, khơng gian, và
lỗi thời
Tồn bộ chi phí

Chi phí (và loại)
phần trăm của giá
trị hàng dự trữ

6% (3 - 10%)
3% (1 - 3.5%)
3% (3 - 5%)
11% (6 - 24%)

3% (2 - 5%)
26%
Table 12.1

© 2008 Prentice Hall, Inc.

12 – 19


Chi phí lưu kho
Cost (and range)
as a Percent of
Inventory
vào từngValue

Category
c
đổi phụ thuộ ất. Thơn-g
Housing phí lưu kho thay or
rent
10%)
hi costs (buildingcosts,,taxes, lệ lãi su 6% c(3ng
tỉ
C
depreciation, operating điểm và
ô
ịa
ành nghề, đ 15%; một số sản phẩm giá
ng
insurance)

n
%

50
ờng lớn hơ
ho lớ h
thưhandling costsi (equipment leasenor ơn 3% (1 - 3.5%)
Material
h phí lưu k
có coperating cost)
nghệ c power, trong kho.
depreciation,ao
trữ
trị hàng dự
Labor cost
3% (3 - 5%)
Investment costs (borrowing costs, taxes,
and insurance on inventory)
Pilferage, space, and obsolescence

11% (6 - 24%)

Overall carrying cost

26%

3% (2 - 5%)

Table 12.1
© 2008 Prentice Hall, Inc.


12 – 20


Mơ hình hàng dự trữ cho
nhu cầu độc lập
Cần quyết định đặt hàng khi nào và
đặt hàng số lượng bao nhiêu
 Số lượng đặt hàng kinh tế cơ
bản
 Số lượng đặt hàng cho sản
xuất
 Mơ hình giảm giá theo số
lượng
© 2008 Prentice Hall, Inc.

12 – 21


Mơ hình EOQ cơ bản
Những giả định quan trọng
1. Nhu cầu hàng hóa là cố định và độc lập
2. Thời gian sản xuất được xác định và
không thay đổi
3. Biên bản dự trữ được hồn thành và
thơng tin là tức thời
4. Không chấp nhận giảm số lượng
5. Chỉ quan tâm đến những chi phí biến đổi
6. Tránh tuyệt đối việc cháy kho
© 2008 Prentice Hall, Inc.


12 – 22


Mức dự trữ

Sử dụng hàng dự trữ qua thời gian

Số lượng đặt
hàng = Q
(Mức đặt
hàng tối đa)

Tỷ lệ sử dụng Trung bình
hàng dự trữ
sẵn có

Q
2

Mức đặt
hàng tối
thiểu
0

Thời gian
Hình 12.3

© 2008 Prentice Hall, Inc.


12 – 23


Tối thiểu hóa chi phí
Mục tiêu là tối thiểu hóa tổng chi phí
Đường cong tổng
chi phí lưu kho
và đặt hàng

Chi phí thường niên

Tổng chi phí
tối thiểu

Bảng 11.5
© 2008 Prentice Hall, Inc.

Đường chi phí
lưu kho

Đường cong chi phí thiết
lập hoặc đặt hàng

Số lượng đặt
hàng tối ưu(Q*)

Số lượng đặt hàng
12 – 24



Mơ hình EOQ phí đặt hàng D
Chi
hàng năm =

Q
Q*
D
S
H

Q

S

= Số lượng trong mỗi đơn hàng
= Số lượng tối ưu cho mỗi đơn hàng (EOQ)
= Cầu hàng năm cho mỗi đơn vị dự trữ
= Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng
= Chi phí lưu kho cho mỗi đơn vị mỗi năm

Chi phí đặt hàng hàng năm = (Số lượng đơn hàng mỗi năm)
x (Chi phí đặt hàng của mỗi đơn)
=
=

© 2008 Prentice Hall, Inc.

Cầu hàng năm
Số lượng hàng/mỗi đơn
D

(S)
Q

Chi phí đặt
hàng của mỗi
đơn

12 – 25


Mơ hình EOQ

D
S
Q
Q
CP lưu kho hàng năm =
H
2
CP thiết lập hàng năm=

Q
Q*
D
S
H

= Số lượng trong mỗi đơn hàng
= Số lượng tối ưu cho mỗi đơn hàng (EOQ)
= Cầu hàng năm cho mỗi đơn vị dự trữ

= Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng
= Chi phí lưu kho cho mỗi đơn vị mỗi năm

CP lưu kho hàng năm = (Mức dự trữ TB)
x (Chi phí lưu kho đơn vị mỗi năm)
=
=

© 2008 Prentice Hall, Inc.

SL đặt hàng
2
Q
( H)
2

(CP lưu kho đơn vị mỗi năm)

12 – 26


×