Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

những bài toán thi chuyển khối từ lớp 5 lên lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 56 trang )

ÔN HÈ MÔN TOÁN LỚP 5 LÊN 6(CÓ HD GIẢI CHI TIẾT)
A-ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ,
SỐ THẬP PHÂN, SỐ ĐO ĐẠI LƯỢNG.
I_ ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN.
Bài 1:
Đọc các số tự nhiên sau : 30 567, 975 294, 5 263 908, 268 360 357 và nêu giá trị
của chữ số 5 trong mỗi số trên.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 2:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
256;257;………
……..; 158;………
…….;…….;2010
b) Ba số chẵn liên tiếp:
68;….;72
786;………;……..
……..;……;306
c) Ba số lẻ liên tiếp:
25;27;…..
……;1999;……..
205;…….;…….
Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 2846, 4682, 2864, 8246, 4862.
…………………………………………………………………………………………………..
b)Từ lớn đến bé: 4756, 5476, 5467, 7645, 6754.
…………………………………………………………………………………………………


Bài 4: Điền dấu thích hợp (>,<,=) vào chỗ chấm:
5789……56689
68400…….684 100
6500 :10…..650
53796…….53800.
Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được:
a) 45 chia hết cho 3.
b) 16 chia hết cho 9.
c) 82 chia hết cho 2 và 5.
d) 46 chia hết cho 3 và 2.
II_ ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ, HỖN SỐ, PHÂN SỐ THẬP PHÂN.
1.Phân số:
1.1. Khái niệm phân số:
1.1.a_ Lý thuyết:
+) Lấy VD về phân số?
1.1.b_ Bài tập:
GV Phan Nam -0982645969

Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt
CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy


Bài 1: Viết phân số chỉ số phần đã lấy đi:
a) Một cái bánh chia làm 9 phần bằng nhau, đã bán hết 2 phần.
……………………………………………………………………………………….
b) Một thúng trứng được chia thành 5 phần bằng nhau, đã bán hết 4 phần.
………………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Đọc các phân số sau và chỉ ra tử số, mẫu số của từng phân số:
4 93 47 39 71
, ,

, ,
9 26 1000 4 38

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Bài 3:
a) Viết các thương sau dưới dạng phân số: 7:9; 5:8; 6:19; 1:3; 27:4.
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
b) Viết các số tự nhiên sau thành phân số: 1; 9; 6; 11; 0.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
c) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài4: Rút gọn các phân số sau:
8 20 303 1515
; ;
;
a) 12 25 3003 2424

1

.....
7
......
;1 
;0 
6
......

9

2 3 4 5
b) 3 4 5 7

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Rút gọn các phân số sau:
7 18 121 1313
; ;
;
a) 10 64 1111 1717

4 �3 �7
b) 12 �3 �14

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
1 4 8 30 72
; ; ; ;
Bài 6: Cho các phân số sau: 3 7 12 36 73 .

a) Phân số nào tối giản?
…………………………………………………………………………………………………..
b) Phân số nào còn rút gọn được? Hãy rút gọn phân số đó?

GV Phan Nam -0982645969


Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt
CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 7: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
3 2 16 20 9 2 8 4 12 3 2
; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
4 3 20 50 21 6 12 5 16 7 5

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Quy đồng mẫu số các phân số:
3
5
a) 8 và 7

1 2
3
;
b) 5 3 và 4

3 5
3
;
c) 16 48 và 8


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Quy đồng mẫu số các phân số:
7 11
9
;
a ) 30 60 và 40

4 5 2 9
; ; ;
b) 7 14 21 42

17 5 64
; ;
c) 60 18 90

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
--------------------------------------------------

GV Phan Nam -0982645969

Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt
CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy


ÔN TẬP SỐ 2
Dạng 3: So sánh:

3 9 7 6 19 23
; ; ; ; ;
Bài 1: Trong các phân số sau: 4 14 5 10 17 23 .

a) Phân số nào lớn hơn 1?..............................................................................................................
b) Phân số nào nhỏ hơn 1?.........................................................................................................
c) Phân số nào bằng 1?..............................................................................................................
Bài 2: So sánh các phân số sau:
7
5
a) 12 và 12 ………………………………………………………………………
2
7
b) 5 và 25 ……………………………………………………………………….
9
9
c) 11 và 24 …………………………………………………………………………..
12
1212
d) 13 và 1313 ………………………………………………………………………..
4
10
e) 5 và 9 ………………………………………………………….....
17
31
g) 15 và 29 ……………………………………………………………………..

Bài 3: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
6 23 2
; ;

a) 11 33 3

1 3 5
; ;
b) 2 4 8

8 8 9
; ;
c) 9 11 8

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
GV Phan Nam -0982645969

Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt
CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: So sánh các phân số sau:
11
5
a) 16 và 4

13
13
b) 14 và 15

12

22
c) 13 và 33

123
124124
d) 124 và 125125

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….......
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
2.Phân số thập phân.
2.a_Lý thuyết:
+) Thế nào là phân số thập phân ? Lấy VD?
+) Phân số nào cũng có thể viết thành phân số thập phân, đúng hay sai?
2.b_ Bài tập:
Bài 5:
3 2 7 69 11
; ; ;
;
5 30 10 500 1000

a) Phân số nào là phân số thập phân trong các phân số sau:
…………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
6 7 8 11 23 17 41
; ; ; ;
; ;
b) Đổi các phân số sau thành phân số thập phân: 5 2 25 50 125 20 200

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 6:
3 10 41 100
7
8 17
; ;
;
;
;
;
a) Khoanh vào phân số thập phân: 50 11 100 63 10000 300 10

b) Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu 1000:
3 7 115 3 2005
;
;
;
;
50 200 100 125 500

…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
3.Hỗn số:

3.a_ Lý thuyết.
GV Phan Nam -0982645969

Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt
CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy


+) Hỗn số là gì? Lấy VD?
+) Muốn chuyển từ phân số về hỗn số ta làm thế nào? Muốn chuyển từ hỗn số về phân số?
+) Muốn so sánh 2 hỗn số ta làm thế nào?
3.b_ Bài tập.
Dạng 1: Chuyển từ phân số thành hỗn số:
Bài 6: Chuyển từ phân số thành hỗn số:
14 29 100 32 315
; ;
; ;
a) 5 7 24 7 100

31 89 25 124 35
; ; ;
;
b) 15 10 6 50 4

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
Baì 7: Chuyển từ phân số thành hỗn số:

7 53 60 76 45
; ; ; ;
a) 3 17 21 15 14

22 57 123 139 9
; ;
;
;
b) 3 8 11 13 2

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
Dạng 2: Chuyển từ hỗn số thành phân số:
Bài 8: Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
1 2 1 5
3
2 ;4 ;3 ;9 ;11
a) 3 5 4 7 10

2
6 4
15 3
;3 ;7 ;121
;8
100 7
b) 17 23 9

5

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
Bài 9: Chuyển các hỗn số sau thành phân số sau đó viết các phân số thành phân số thập phân:
1

8 1 7
6
1
;9 ;3 ;8
;7
25 4 20 125 8 .

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
GV Phan Nam -0982645969

Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt
CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy


Dạng 3: So sánh các hỗn số sau:
Bài 10 : So sánh các hỗn số sau

7
7
6
a) 10 và 10
1
2
5
2
c) 9 và 5
4

4
11
3
b) 15 và 15
2
10
2
2
d) 3 và 15
3

III_ ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN.
a_Lý thuyết.
+) Muốn chuyển từ phân số thập phân thành số thập phân ta làm thế nào?
+) Muốn chuyển từ hỗn số có chứa phân số thập phân thành số thập phân ta làm thế nào?
+) Muốn chuyển từ số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân ta làm thế nào?
+) Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm thế nào?
b_ Bài tập:
Dạng 1: Đọc, viết các số thập phân:

Bài 1: Đọc các số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị của mỗi chữ số ở
từng hàng.
a) 3,85
b) 86,524
c) 210,84
d) 0,006
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………...
Bài 2: Viết các số thập phân sau:
a) Bảy đơn vị, năm phần mười……………………………………………………………….
b) Sáu mươi tư đơn vị, năm mươi ba phần trăm……………………………………………
c) Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần trăm………………………………………………..
d) Không đơn vị, hai phần nghìn…………………………………………………….
e) Số có phần nguyên là số bé nhất có 3 chữ số, phần thập phân là số lớn nhất có 3 chữ số
………………………………………………………………………………………………...
Dạng 2: Chuyển các phân số thành số thập phân:
9 152 836 912 127 732
;
;
;
;
;
Bài 3 a) 10 10 10 100 1000 10000

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
7 9 11 31 13 5

; ; ; ; ;
b) 5 8 25 50 20 2

GV Phan Nam -0982645969

Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt
CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
Dạng 3: Chuyển từ hỗn số thành số thập phân:
17

61
501
32
7
27
;31
;30
;24 ;18
100 1000
100
10 10000

Bài 4 a)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
3
62
8
3
28
;51
;90
;4
;35
b) 10 100 100 1000 100
5

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
Dạng 4: Viết các số thập phân thành phân số:
Bài 5: Viết các số thập phân thành phân số:
a) 3,56
b) 8,625
c) 0,00035
…………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Viết các số thập phân thành phân số:
a) 1,038
b) 2,00324
c) 3,5
…………………………………………………………………………………………………..
Dạng 5: So sánh:

Bài 7: Viết theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 3,28 ; 2,94 ; 2,49 ; 3,08.
………………………………………………………………………………………………
b) Từ lớn đến bé: 8,205 ; 8,520 ; 9,1 ; 8,502.
………………………………………………………………………………………………….
Bài 8: Viết theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 8, 392 ; 9,02 ; 8,932 ; 8,329 ; 9,1.
…………………………………………………………………………………………………

b) Từ lớn đến bé: 0,05 ; 0,217 ; 0,07 ; 0,271 ; 0,27.
…………………………………………………………………………………………………

Bài 9: Tìm số bé nhất, số lớn nhất trong các số sau:
32
49
1
6491
6
6
6,49 ; 5 ; 1000 ; 20 ; 1000

Bài 10: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
GV Phan Nam -0982645969

Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt
CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy


a) 28,7  28,9
36,2  35,9

835,1  825,1
909,9  909,90

b) 30,500  30,5
253,18  253,16
200,93  200,39
308,02  308,2

Bài 11: Tìm chữ số x, biết:
a. 8,x2=8,12
b. 4x8,01=428,010
c. 154,7=15x,70
…………………………………………………………………………………………………
x  0,3

483x2

d. 23,54=23,54x
e. 10
g. 48,362= 1000
…………………………………………………………………………………………………
Bài 12: Tìm số tự nhiên x sao cho:
a. 2,9b. 3,25< x <5,05
c. x<3,008.
…………………………………………………………………………………………………
Bài 13:
a. Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho : 8………………………………………………………………………………………….
b. Tìm số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho : 0,1

……………………………………………………………………………………………
c. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x và y sao cho : x<19,54………………………………………………………………………………………..
Dạng khác:
Bài 14: Cho số thập phân 30,72. Số này thay đổi thế nào nếu :
a) Xoá bỏ dấu phẩy?
………………………………………………………………………………………………….
b) Dịch dấu phẩy sang phải 1 chữ số?
…………………………………………………………………………………………….
c) Dịch dấu phẩy sang trái 1 chữ số?
…………………………………………………………………………………………..
Bài 15: Số 19,99 sẽ thay đổi như thế nào nếu:
a) Xoá bỏ 2 chữ số ở phần thập phân?
……………………………………………………………………………………………
b) Thay các chữ số 9 bằng chữ số 1?
…………………………………………………………………………………………..
Bài 16:
a) Viết số tự nhiên bé nhất có 10 chữ số khác nhau?
………………………………………………………………………………………….
b) Viết số thập phân bé nhất gồm 10 chữ số khác nhau?
………………………………………………………………………………………………
--------------------------------------------------

GV Phan Nam -0982645969

Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt
CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy


ÔN TẬP SỐ 3

IV_ ÔN TẬP VỀ SỐ ĐO ĐỘ DÀI, KHỐI LƯỢNG, DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH, THỜI GIAN.
a_ Lý thuyết:
+) Nhắc lại các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích và mỗi đơn vị hơn kém nhau
bao nhiêu lần?
Độ dài: Km, hm, dam, m. dm, cm, mm.
Khối lượng: Tấn - Tạ - Yến - Kg - hg - dag - g.
Diện tích: 1ha = 10.000 m2. 1km2 = 100ha. 1 mẫu = 3.600m2. 1 sào Bắc Bộ = 360m2. 1 Sào
Trung Bộ = 497m2. mm2-cm2-dm2-m2-a(are)-ha-km2
+) Nhắc lại về các đơn vị đo thời gian?
GV Phan Nam -0982645969
Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt
CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy


b_ Bài tập:
Dạng 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
5m 2dm = ………dm
b)
97dm = ……..m m
c)
932hm = …….km……..hm
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 162kg = ……………..g
b) 826kg = ………yến …….kg
c) 4 tấn 3 yến = ……kg
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m2 15 dm2 = ………..dm2
b) 3 ha 46 m2 = …………m2

Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 47 m3 = ……..dm3
b) 19dm3 = ……..cm3
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày 2 giờ =………..giờ
b) 145 phút = ………giờ…….phút

c) 15 km2 18 ha = ………..dam2
d) 23 m2 9 dm2 = …………dm2
b) 2m3 78dm3 = ………………cm3
d) 29 m3 = ……………………..cm3
b) 29 tháng = ………năm…..tháng
d) 3 phút 46 giây = …………..giây

Dạng 2: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 6. Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15m2 = ………dam2
b) 1925 m2 = …………..hm2
b) 5m2 25 dm2 = ……m2
d) 4 hm2 305 m2 = ………..hm2
Bài 7. Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 giờ 40 phút = ……giờ
b) 6480 giây = ………giờ

b) 42 phút =………giờ
d) 108 giây= ……..phút

Dạng 3: Viết các số đo dưới dạng số thập phân:
Bài 8. Viết các số đo dưới dạng số thập phân:
a) 5 tấn 762 kg = ……………….tấn

b) 4m 5cm = ………m

b) 285 g = ………kg
d) 2006 m m = ………m

Bài 9. Viết các số đo dưới dạng số thập phân:
a) 2 m 75 m m = ……..m
b) 36 ha = ………km2

b) 16 km 335 m = ……….km
d) 22 dm2 5 cm2 = ……..dm2

Bài 10.Viết các số đo dưới dạng số thập phân:
GV Phan Nam -0982645969

Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt
CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy


27
a) 10 tấn = …….tấn
1
b) 4 m = ……….km

Dạng 4: So sánh:
Bài 11. Điền dấu thích hợp vào ô trống:
a)3kg 55g  3550 g
c)5m 5cm  50dm 5mm

11

b) 4 km = ………km
26
d) 5 kg =…………kg

b)4km 44dam  44hm 4dam

Bài 12.Điền dấu thích hợp vào ô trống:
a) 3dm2 7 cm2  370 cm2
b) 408 hm2  8 km2

1
c) 5 ha  19 dam

Bài 13.Điền dấu thích hợp vào ô trống:
a)1 giờ 20 phút  1,2 giờ

2
b) 3 giờ  100,1 phút
1

1
c) 12 tuần  840 phút

GV Phan Nam -0982645969

Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt
CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy


ÔN TẬP SỐ 4


B_ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN,
PHÂN SỐ, SỐ THẬP PHÂN.
I_ Các phép tính với phân số, hỗn số.
Bài 1: Tính:
6 7

a) 7 8 …………………………………………………………………………………..
4 2

b) 5 3 =…………………………………………………………………………………
2 4
1 2

:
c) 3 9 =……………………………..
d ) 5 7 =……………………………………..

Bài 2: Tính:
2 3

a) 3 51 =…………………………………
1 1
2 �3
c) 3 2 =…………………………………….

4 11

b) 7 42 =………………………….
1 1

4 :2
d) 3 3 =…………………………….

Bài 3: Tính:
3 2 4
2 1 3
� :
: �
a) 5 7 9 =……………………………………… b) 11 3 2 =…………………………….
5 1 1
1 1 1
� 
 :
c) 2 3 4 =……………………………………… d) 2 4 6 =……………………………

Bài 4: Tính:
13 4 101
 
a) 15 7 105 =…………………………………………………………………………….
2 3 4
 �
b) 5 5 9 =………………………………………………………………………………..
3 5 7
� �
c) 4 2 6 =…………………………………………………………………………………..
1 1 1
: 
d) 2 4 6 =…………………………………………………………………………………..
2 1 2
 

e) 3 4 9 =………………………………………………………………………………..
5 1 3
 �
g) 2 3 2 =………………………………………………………………………………..

GV Phan Nam -0982645969

Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt
CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy


Bài 5: Tính:
3
2
4 5
a) 8 3 =………………………………………………………………………………..
3 1
6
2 1  3
b) 8 4 7 =…………………………………………………………..........................
3 1
1
2 1  5
c) 8 4 3 =……………………………………………………………………………..

Bài 6: Tính:
�5 1 �� 2 �
: 1 �
�  ��
a) �2 3 �� 3 �=…………………………………………..........................................

�5 1 � 9 6
� 
� �
b) �2 3 � 2 7 =………………………………………………………………………….

Bài 7: Tính:
6 �1 3 � 5
: � � �
7
a) �2 4 � 8 =……………………………………………...............................................
�3 1 �
34  2 : �  �
�5 2 �
b)
=……………………………………………………………………………

Bài 8: Tính:
1 �3
3�
12  �
3 4 �
a) 3 � 4 4 �=………………………………………………………………………
5
1
3  2 �6
b) 6 6 =…………………………………………………………………………….
1
5
5
3  4 5

c) 2 7 14 =……………………………………………………………………….
1 1 1
4  :5
d) 2 2 2 =…………………………………………………………………………….

Bài 9: Tính nhanh:

254 �399  145
a) 254  399 �253 =………………………………………………………………………
5932  6001�5931
b) 5932 �6001  69 =…………………………………………………………………….

Bài 10: Tìm x:
3
2
x2 5
4
3
a)

4
2
x 1  3
5
7
b)

GV Phan Nam -0982645969

Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt

CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
1
3
x �3  4
2
4
c)

x:2

2
1
4
3
3

d)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
Bài 11: Tìm x:
a)

x


3
3
 6�
4
8

7
1
: x  3
2
b) 8

1 1 3
x � 
2 3 4
c)

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
Bài 12: Tìm x:
3 4
2
� x
3
a) 2 5

1
1 1

x �3  3 : 4
3
3 4
b)

2
2
1
5 :x 3 2
3
2
c) 3

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 13: Tính giá trị biểu thức sau:
2�
� 3 1 6 �� 1 10
6 :  1 � ��
: 4 � 5 �

A= � 5 6 7 �� 5 11 11 �=……………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Bài 14: Tính giá trị biểu thức:
� 1 �� 1 �� 1 �� 1 �
� 1 �� 1 �
1 �
.�
1 �
.�
1 �
.�
1 �
........... �
1
.�
1



2
3
4
5
2003
2004 �












B=

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 15: Tính giá trị biểu thức:
GV Phan Nam -0982645969

Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt
CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy


9 3 �1
1
1 �7
: �
2 �4  2 �2 �
:
10
2
3
2
3
4



C=
5

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU KHÓ:
Bài 2: Tính:
2 3

a) 3 51

4 11

b) 7 42

1 1
2 �3
c) 3 2

1 1
4 :2
d) 3 3

HDẫn:
1 1 7 7 49
2 �3  . 
c) 3 2 3 2 6


1 1 13 7 13
4 :2  : 
d) 3 3 3 3 7

Bài 3: Tính:
3 2 4
� :
a) 5 7 9

2 1 3
: �
b) 11 3 2

5 1 1
� 
c) 2 3 4

1 1 1
 :
d) 2 4 6

HDẫn:
3 2 4 3.2.9 27
� : 

a) 5 7 9 5.7.4 70
5 1 1 5 1 13
�    
c) 2 3 4 6 4 12


2 1 3 2.3.3 9
: � 

b) 11 3 2 11.1.2 11
1 1 1 1 3
 :   2
d) 2 4 6 2 2

Bài 9: Tính nhanh:
254 �399  145
a) 254  399 �253

5932  6001�5931
b) 5932 �6001  69

HDẫn:

254.399  145 (253  1).399  145 253.399  399  145 253.399  254



1
254  399.253
254  399.253
254  399.253
a) 254  399.253
5932  6001�5931 5932  6001.5931
5932  5931.6001
5932  5931.6001




1
b) 5932 �6001  69 (5931  1).6001  69 5931.6001  6001  69 5931.6001  5932

Bài 11: Tìm x:
a)

x

3
3
 6�
4
8

7
1
: x  3
2
b) 8

1 1 3
x � 
2 3 4
c)

HDẫn:
x


3
3
3 9
9 3
 6� � x   � x    3
4
8
4 4
4 4

a)
GV Phan Nam -0982645969

Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt
CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy


7
1
7
5
7 5 7
: x  3 � : x  � x  : 
2
8
2
8 2 20
b) 8
1 1 3
1 3

3 1 7
x �  �x  �x   
2 3 4
6 4
4 6 12
c)

Bài 12: Tìm x:
3 4
2
� x
3
a) 2 5

1
1 1
x �3  3 : 4
3
3 4
b)

2
2
1
5 :x 3 2
3
2
c) 3

HDẫn:

3 4
2 12
2
6 2 8
� x � x �x  
3 10
3
5 3 15
a) 2 5
1
1 1
10 10 17
10 40
40 10 4
x �3  3 : 4 � x.  : � x. 
�x
: 
3
3 4
3
3 4
3 51
51 3 17
b)
2
2
1 17
11 5 17
7
17 7 34

5 :x 3 2 � : x   � : x  � x  : 
3
2
3
3 2
3
6
3 6 7
c) 3

Bài 13: Tính giá trị biểu thức sau:
2�
� 3 1 6 �� 1 10
6 :  1 � ��
: 4 � 5 �

A= � 5 6 7 �� 5 11 11 �

HDẫn:
2 � � 5 7 6 ��21 10 57 �
� 3 1 6 �� 1 10
�42 57 �
6 :  1 � ��
: 4 �  5 � �
6.  . ��
:
.  �  10  1 : �  �

�11 11 �
A= � 5 6 7 �� 5 11 11 � � 3 6 7 ��5 11 11 �

99
 9:
 9:9 1
11

Bài 14: Tính giá trị biểu thức:
� 1 �� 1 �� 1 �� 1 �
� 1 �� 1 �
1 �
.�
1 �
.�
1 �
.�
1 �
........... �
1
.�
1



� 2003 �� 2004 �
B= � 2 �� 3 �� 4 �� 5 �

HDẫn:
� 1 �� 1 �� 1 �� 1 �
� 1 �� 1 �
1 �
.�

1 �
.�
1 �
.�
1 �
........... �
1
.�
1



2
3
4
5
2003
2004 �











B=

1 2 3 4
2002 2003 1 2 3 4
2002 2003
1
 . . . .......
.
 . . . .......
.

2 3 4 5
2003 2004 2 3 4 5
2003 2004 2004

Bài 15: Tính giá trị biểu thức:
9 3 �1
1
1 �7
: �
2 �4  2 �2 �
:
3 �4
C = 10 2 � 3 2
5

HDẫn:
9 3 �1
1
1 �7 59 3 �7 9
7 �7
:  �2 �4  2 �2 �:  :  � .  2. �:

3 �4 10 2 �3 2
3 �4
C = 10 2 � 3 2
5

GV Phan Nam -0982645969

Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt
CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy




59 2 7 �9
�7 59 7 5 4 59 10 3
.  . �  2 �:   . .   
10 3 3 �2
� 4 15 3 2 7 15 3 5

GV Phan Nam -0982645969

Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt
CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy


ÔN TẬP SỐ 5
C_ ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I_LÝ THUYẾT
1_Ôn tập về chu vi, diện tích của một số hình
+) Hình chữ nhật:

P = (a+b).2
S = a.b
Với a,b lần lượt là chiều dài, chiều rộng.
+) Hình vuông: P = 4.a
S = a .a
Với a là độ dài cạnh hình vuông.
+) Hình bình hành: S = a.h
Với a là độ dài cạnh hbh, h là chiều cao tương ứng với cạnh đó.
m.n
+) Hình thoi: S = 2

Với m,n lần lượt là độ dài 2 đường chéo của hình thoi.
a.h
+) Hình tam giác: S = 2

P=a+b+c
Với a,b,c là độ dài 3 cạnh tam giác, h là độ dài đường cao tương ứng với cạnh đó.
S

( a  b).h
2

+) Hình thang:
Với a, b là độ dài 2 đáy, h là chiều cao hình thang.
+) Hình tròn:
C = r.2.3,14
S = 3,14.r.r (=  .r2)
Với r là bán kính hình tròn.
2_Ôn tập về diện tích, thể tích một số hình.
+) Hình hộp chữ nhật:

Sxq=(a+b).2.c
Stp= Sxq+2.Sđáy
V=a.b.c
Với a.b.c lần lượt là chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật.
+) Hình lập phương:
Sxq=4a2
Stp=6a2
V=a3
Với a là độ dài cạnh hình lập phương.

GV Phan Nam -0982645969

Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt
CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy


II_BÀI TẬP
A_BÀI TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH
Bài 1: Một mảnh đất có kích thước như hình vẽ.
6,2m
Tính diện tích mảnh đất?
A 6m
B
C
1
8m
6m
2
14,2
E

D
m
5m 3
F
H
14,2
K
m
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Bài 2: Hình ABCDEG là hình vẽ của một mảnh đất trên bản đồ với tỉ lệ là 1:1000. Để tính
diện tích mảnh đất, người ta chia hình ABCDEG thành tứ giác ABCG và hình thanh vuông
GCDE và đo được các đoạn thẳng: GH= 1,5cm; HI = 2,5cm; IC = 2cm;
AH = 2cm ; BI= 2,4cm; CD= 1,5cm; DE= 3cm. Tính S mảnh đất?
B
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………..
GV Phan Nam -0982645969
Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt
CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy


Bài 3: Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật bằng chu vi của mảnh vườn hình vuông cạnh là
4
30m. Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật bằng 3 cạnh của mảnh vườn hình vuông. Người

ta trồng dưa hấu trên mảnh vườn hình chữ nhật, cứ 100m2 thu được 350kg dưa hấu. Hỏi trên
mảnh vườn hình chữ nhật người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn dưa hấu?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Hình thang ABCD có đáy lớn AB dài 2,2m ; đáy bé kém đáy lớn 0,4m; chiều cao bằng
nửa tổng 2 đáy.

H D
C
Tính a) Diện tích hình thang?
b) Diện tích tam giác ABC?
c) Diện tích tam giác ACD?
B
A
K
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……
Bài 5: Hình bình hành ABCD có AB = 4,5dm; AH = 3,2dm; DH = 1,5dm. Tính diện tích hình
thang ABCH?
A
B

D
C
H
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


GV Phan Nam -0982645969

Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt
CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy


Bài 6: Hình thang ABCD có đáy lớn CD = 16cm, đáy bé AB = 9cm. Biết DM = 7cm, diện tích
hình tam giác BMC bằng 37,8cm2. Tính diện tích ABCD?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
Bài 7: Tính chu vi và diện tích hình tròn có:
r
a) Bán kính r = 3cm.
b) Đường kính d = 10cm.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1: Một mảnh đất có kích thước như hình vẽ.
Tính diện tích mảnh đất?
A 6m
6m

B


1

2

E
F

6,2m

5m

3

C
8m

14,2
m

D
H

14,2
m
Hướng dẫn: S mảnh đất = S1 + S2 + S3
Hình 1 là tam giác vuông BCD có 2 cạnh góc vuông là BC và CD nên có :
K

1

1
S1  .BC.CD  .6.8  24m 2
2
2

Hình 2 là hình thang vuông ABDE có 2 đáy là AB và DE, chiều cao hình thang là AE nên có:
S2 

 AB  ED  . AE   6, 2  14, 2  .6  61, 2m 2
2

2

Hình 3 là hình bình hành cos cạnh bên là FH và chiều cao hình bình hành là EK nên có:
S3  EK .FH  5.14, 2  71m 2
2
Diện tích mảnh đất: Smảnh đất = S1 + S2 + S3 = 24  61, 2  71  156, 2m

GV Phan Nam -0982645969

Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt
CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy


Bài 2: Hình ABCDEG là hình vẽ của một mảnh đất trên bản đồ với tỉ lệ là 1:1000. Để tính
diện tích mảnh đất, người ta chia hình ABCDEG thành tứ giác ABCG và hình thanh vuông
GCDE và đo được các đoạn thẳng: GH= 1,5cm; HI = 2,5cm; IC = 2cm;
AH = 2cm ; BI= 2,4cm; CD= 1,5cm; DE= 3cm. Tính S mảnh đất?
B
Hướng dẫn:

Kích thước thật của mảnh đất:
A
2,4
GH=1,5.1000=1500cm=15m
2cm 2 cm 3
1
HI=2,5.1000=2500cm=25m
G
1,5cm
2,5cm
IC=2.1000=2000cm=20m
2cm
C
AH=2.1000=2000cm=20m
H
I
BI=2,4.1000=2400cm=24m
4
CD=1,5.1000=1500cm=15m
E
DE=3.1000=3000cm=30m
3cm
Diện tích mảnh đất bằng tổng diện tích 4 hình 1,2,3,4.

1,5c
m
D

CG  GH  HI  IC  15  20  25  60m


Hình 1 là tam giác vuông AHG có 2 cạnh góc vuông là AH và GH nên có:
1
1
S1  . AH .GH  .20.15  150m 2
2
2

Hình 2 là hình thang vuông có 2 đáy là AH và BI, chiều cao hình thang là HI nên:
S2 

 AH  BI  .HI   20  24  .25  550m2
2

2

Hình 3 là tam giác vuông BIC có 2 cạnh góc vuông là BI và IC nên có:
1
1
S3  .BI .IC  .24.20  240m 2
2
2

Hình 4 là hình thang vuông GCDE có 2 đáy là GC và DE, chiều cao của hình thang là CD nên
có:

S4 

 DE  GC  .CD   30  60  .15  675m 2
2


2

2
Smảnh đất = S1 + S2 + S3 + S4 = 675  550  150  240  1615m

Bài 3: Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật bằng chu vi của mảnh vườn hình vuông cạnh là
4
30m. Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật bằng 3 cạnh của mảnh vườn hình vuông. Người

ta trồng dưa hấu trên mảnh vườn hình chữ nhật, cứ 100m2 thu được 350kg dưa hấu. Hỏi trên
mảnh vườn hình chữ nhật người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn dưa hấu?
Hướng dẫn:
Có Phình vuông  30.4  120m = Phcn

GV Phan Nam -0982645969

Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt
CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy


4
Lại có chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật bằng 3 cạnh của mảnh vườn hình vuông nên chiều
4
.30  40(m)
dài mảnh vườn hình chữ nhật là : 3

Có Phcn = 2.  CD  CR   120(m) � CD  CR  60
� CR  60  40  20(m)

Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 20.40  800(m )

Biết cứ 100m2 thu được 350kg dưa hấu nên số kg dưa hấu thu hoạch được trên mảnh vườn
800 :100.350  2800( kg ) = 2,8 ( tấn) .
hình chữ nhật là:
2

Bài 4: Hình thang ABCD có đáy lớn AB dài 2,2m ; đáy bé kém đáy lớn 0,4m; chiều cao bằng
nửa tổng 2 đáy.
H D
C
Tính a) Diện tích hình thang?
b) Diện tích tam giác ABC?
c) Diện tích tam giác ACD?
A
Hướng dẫn:

K

B

Độ dài đáy bé là : 2, 2  0, 4  1,8m
1
1
.  1,8  2, 2   .4  2m
2
Chiều cao của hình thang: 2

a) Hình thang ABCD có 2 đáy là CD và AB, chiều cao hình thang là CK nên có:
S

 AB  CD  .CK   1,8  2, 2  .2  4(m2 )

2

2

b) Hình tam giác ABC có cạnh đáy AB, chiều cao tương ứng CK nên có:
1
1
S ABC  .CK . AB  .2.2, 2  2, 2(m 2 )
2
2

c) Hình tam giác ACD có cạnh đáy CD, chiều cao tương ứng AH bằng CK nên có:
1
1
S ACD  .CD. AH  .2.1,8  1,8(m 2 )
2
2

Bài 5: Hình bình hành ABCD có AB = 4,5dm; AH = 3,2dm; DH = 1,5dm. Tính diện tích hình
thang ABCH?
A
B

D

C

H
Hướng dẫn:


GV Phan Nam -0982645969

Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt
CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy


Hình bình hành ABCD có cạnh bên CD, chiều cao của hình bình hành là AH nên có diện tích:
S1  AH .CD  4,5.3, 2  14, 4(dm 2 )

Tam giác ADH có 2 cạnh góc vuông là AH và DH nên có diện tích là:
1
1
S 2  . AH .DH  .3, 2.1,5  2, 4(dm 2 )
2
2

Diện tích hình thang ABCH bằng diện tích hình bình hành ABCD trừ đi diện tích tam giác
AHD nên có diện tích là:
S  S1  S2  14, 4  2, 4  12( dm 2 )

Bài 6: Hình thang ABCD có đáy lớn CD = 16cm, đáy bé AB = 9cm. Biết DM = 7cm, diện tích
hình tam giác BMC bằng 37,8cm2. Tính diện tích ABCD?
Hướng dẫn:
A
Gọi BH là chiều cao của tam giác BMC tương
ứng
với cạnh đáy MC.
MC  CD  DM  16  7  9(cm)

Hình 1 là tam giác BMC có cạnh đáy MC,

Chiều cao tương ứng với cạnh đáy là BH.


9cm
2

D 7cm M

B
37,8
cm1
C

H

S1  37,8cm 2
1
S1  .BH .MC  37,8cm 2
2
1
� .BH .9  37,8 � 4,5.BH  37,8
2
� BH  37,8 : 4,5  8, 4(cm).

BH là chiều cao tam giác BMC đồng thời là chiều cao hình thang ABDM.
S2 

 AB  DM  .BH   9  7  .8, 4  67, 2(cm2 )

2

2
Diện tích hình thang ABDM là:
Diện tích hình thang ABCD bằng tổng diện tích hình 1 và hình 2 nên có diện tích là:

S  S1  S 2  67, 2  37,8  105(cm 2 )

Bài 7: Tính chu vi và diện tích hình tròn có:
a) Bán kính r = 3cm.
b) Đường kính d = 10cm.
Hướng dẫn:

r

a) Hình tròn có bán kính r = 2cm nên có chu vi là: C  2.r.3,14  2.3.3,14  18,84(cm)
2
2
2
Diện tích hình tròn là: S  r .3,14  3 .3,14  28, 26(cm )

GV Phan Nam -0982645969

Dạy toán CS 1: 120 Hoàng Quốc Việt
CS2: ngõ 8 Hoàng Đạo Thúy


×