Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Giáo án Toán 3 chương 2 bài 28: Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66 KB, 8 trang )

Giáo án Toán 3
CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. Mục tiêu: Giúp HS”
- Biết thực hiện phép tính chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
- Củng cố về bài toán giảm 1 số đi nhiều lần.
II. Các hoạt động dạy học.
1. Ổn định tổ chức.

- Hát.

2. Kiểm tra bài cũ.

- 3 HS lên bảng, mỗi em 1 phép

- Gọi 3 HS lên bảng thựchiện phép

chia.

tính.

- Y/c HS nhắc lại cách đặt tính và

85 7

57 3

86 6

7 12

3



6 14

15

27

26

14

27

24

1

0

2

19

- HS nhận xét.

thực hiện phép chia.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu bài


- HS lắng nghe, nhắc lại đầu bài.

lên bảng.
b. HD thực hiện phép chia.
* 648 : 3 = ?
- GV viết phép tính lên bảng.
- Y/c HS đặt tính và tính tương tự
như chia số có 2 chữ số cho số 1

- 1,2 HS đọc.
- HS làm vào nháp, 1 HS lên bảng thực hiện.


chữ số.

- HS nhận xét – Vài HS nhắc lại các bước
chia.
- Cả lớp ĐT.
648 4

* 6 chia 3 được 2, viết 2.2

216 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0

6

* Hạ 4, 4 chia 3 được 1, viết

04


1. 1 nhân 3 bằng 3, 4 trừ 3

3

bằng 1.

18

* Hạ 8 được 18, 18 chia 3

18

được 6, 6 nhân 3 bằng 18, 18

0

trừ 18 bằng 0.

648 : 3 = 216
- HS nhận xét các lượt chia, lượt chia cuối
- Y/c HS nhận xét các lượt chia?

cùng số dư bằng 0 gọi là PT chia hết.

* 236 : 5 = ?
- Tiến hành tương tự như trên và

- HS làm vào nháp, 1 HS lên bảng.

cho HS nhận biết ở lượt chia thứ


236 5

nhất 2< 5 không chia được nên

20

phải lấy 23 : 5.

36

bằng 3.

35

* Hạ 6 được 36, 36 chia 5

1

được 7. 5 nhân 7 bằng 35,

* 23 chia 5 được 4, viết 4. 4

47 nhân 5 bằng 20, 23 trừ 20

36 trừ 35 bằng 1.
- Y/c HS nhận xét các lượt chia?
- HS nhận xét các lượt chia, lượt chia cuối
- GV nhấn mạnh số dư phải nhỏ


cùng số dư bằng 1 gọi là phép chia có dư.

hơn số chia.
c. Luyện tập.
Bài 1:

- HS nêu Y/c : Tính.


- Y/c HS tự làm bài.

- HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng làm bài.

- GV theo dõi HS làm bài, kèm HS
yếu.

- Y/c vài HS nhắc lại cách chia của
mỗi phép chia.

a.
872 4

375 5

390 6

8

35 75


36 65

07

25

30

4

25

30

32

0

0

218

32
0

- HS nhận xét.
b. HS làm tương tự phần a.
Bài 2:

- 2 HS đọc đề bài.


- Y/c HS tự làm bài.

- HS làm bào vào vở, 1 HS lên bảng TT, 1 HS

Tóm tắt

giải.

9h/s : 1 hàng.
234h/s :….. hàng?

Bài giải
Tất cả có số hàng là:
234 : 9 = 26 (hàng )
Đáp số 26 hàng

- GV nhận xét, ghi điểm.

- HS nhận xét.

Bài 3:

- 1 HS nêu Y/c của bài.

- Bài toán cho ta biết gì? Y/c làm

- Cho biết số đã cho ở mỗi cột, Y/c giảm số

gì?


đã cho đi 8 lần, 6 lần ở mỗi cột.
- HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng.

- Y/c HS làm bài.


- Yc HS nhắc lại: Muốn giảm 1 số
đi nhiều lần ta làm như thế nào?

Số đã cho
888kg
Giảm 8 lần
111kg
Giảm 6 lần
148kg
- HS nhận xét.

600 giờ
75 giờ
100 giờ

312 ngày

39 ngày
52 ngày

- GV nhận xét, ghi điểm.
4. CC, dặn dò:


- HS lắng nghe.

- Về nhà xem lại bài và luyện tập
thêm.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.

*********************************************************
CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. Mục tiêu: Giúp HS.
- Biết thực hiện phép tính chia số có 3 chữ số chi số có 1 chữ số.
- Giải bài toán có liên quan về phép chia.
II. Phương pháp:
- Đàm thoại, luyện tập thực hành
III Các hoạt động dạy học.
1. Ổn định tổ chức.

- Hát.

2. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép

- 2 HS lên bảng, mỗi HS làm thêm

chia.

1 phép chia.
234 2

562 8



2

117

56 70

03

02

2

0

14

2

14
0

- HS nhận xét.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
- Nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu bài

- HS lắng nghe, nhắc lại đầu bài.


lên bảng.
b. HD thực hiện phép chia.
* 560 : 8 = ?
- GV viết phép tính lên bảng.

- HS đọc.

- Y/c HS đặt tính và thực hiện phép

- HS làm ra nháp, 1 HS lên bảng

tính.

làm, và HS nhận xét và nhắc lại

- GV theo dõi HS chia.

cách chia – ĐT.
560 8

* 56 chia 8 được 7, viết 7. 7

56 70

nhân 8 bằng 56, 56 trừ 56

00

bằng 0.


0

* Hạ 0, 0 chia 8 được 0. viết

0, 0 trừ 0 bằng 0.
560 : 8 = 70

0

- Y/c HS nhận xét các lượt chia?

- Lượt chia thứ nhất phải lấy 56 mới đủ
chia cho 8 và 5<8. Lượt chia thứ hai 0 chia
cho 8 được 0 vì 0 chia cho bất kì số nào lơn

- Đây là phép tính chia hết.

hơn 0 cũng bằng 0.


* 632 : 7 = ?
( tiến hành tương tự )

632 7

* 63 chia 7 được 9, viết 9. 9

63 90


nhân 7 bằng 63, 63 trừ 63

02

bằng 0.

0

* Hạ 2, 2 chia 7 được 0. viết

2

0, 0 nhân 7 bằng . 2 trừ 0

bằng 2.
632 : 7 = 90 ( dư 2 )
- Y/c HS nhận xét các lượt chia.

- HS nhận xét các lượt chia. Lượt chia cuối
cùng có số dư là 2 gọi là phép chia có dư.

- GV nhấn mạnh: Số dư phải nhỏ
hơn số chia.
c. Luyện tập.
Bài 1:
- Y/c HS tự làm bài.
- GV theo dõi HS làm bài, kèm HS
yếu.

- HS nêu Y/c của bài.

- HS làm vào vở, 3 HS lên bảng mỗi lần.
a.
350 7

420 6

260 2

35

42 70

2

00

00

06

0

0

6

0

0


00

50

130

0
0

b.
490 7

400 5

361 3


49

70

40 50

3

120

00

00


06

0

0

6

0

0

01
0
1

- Nhận xét, ghi điểm.

- HS nhận xét.

* Bài 2:

- 2 HS đọc đề bài.

- Y/c HS tự làm bài.

- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng TT, 1 HS
giải.


Tóm tắt

Bài giải

7 ngày : 1 tuần lễ.

Ta có 365 : 7 = 52 ( dư 1)

365 ngày:…..tuần?

Vậy năm đó có 52 tuấn lễ và 1 ngày.

…… ngày?
- GV nhận xét, ghi điểm.

Đáp số 52 tuấn lễ và 1 ngày.
- HS nhận xét.

* Bài 3:
- Y/c HS kiểm tra chia nhẩm lại các

- HS làm vào vở. 2 HS lên bảng làm và

phép tính rồi nhận xét đúng, sai vào

thực hiện lại phép chia sai.

ô trống.

- Phép tính 1 : Đ

- Phép tính 2 : S ( Không chia lượt thứ 2)
- HS nhận xét.

4. CC, dặn dò:
- Y/c HS về nhà xem lại bài và luyện
tập thêm và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


*********************************************************



×