Giáo án Toán 3
Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết thực hiện phép chia số có 2 chưa số cho số có một chữ số ( Chia hết và chia
có dư)
- Củng cố về tìm một trong các phần bẳng nhau của một số.
II. Các hoạt đông dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra bảng chia đã học.
- Vài HS đọc thuộc bảng chia 6,7,8,9 mỗi HS
một bảng chia.
- HS theo dõi nhận xét.
- GV nhận xét.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu
- HS lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
bài.
b. HD thực hiện phép chia
- 1 HS nêu miệng phép chia, lớp theo dõi.
* Phép chia: 72 : 3 = ?
- Viết lên bảng phép tính, hướng
72
3
dẫn HS đạt tính và tính.
6
24
Thực hiện từng lượt chia theo thứ 12
tự từ trái sang phải.
* 7 chia 3 được 2, viết 2.
2 nhân 3 bằng 6, 7 trừ 6 bằng 1
* Hạ 2, được 12, 12 chia 3 bằng 4,
12
viết 4, 4 nhân 3 bằng 12, 12 trừ 12
0
bằng 0
72 : 3 = 24
- Vài HS nhắc lại cách chia – ĐT cả lớp.
- Phép chia này không có dư vì ở lượt chia cuối
cùng số dư bằng 0 tức là chia hết.
- Nhận xét phép chia này có dư
- HS đặt tính và chia ra nháp, 1 HS lên bảng
hay không, vì sao?
thực hiện – Vài HS nhận xét nhắc lại cách chia
* Phép chia 65 : 2 = ?
– ĐT.
- Y/c HS đặt tính và thực hiện
phép tính tương tự như trên.
65
2
* 6 chia 2 được 3, viết 3.
6
32
3 nhân 2 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0
05
* Hạ 5, 5 chia 2 được 2, viết 2
4
2 nhân 2 bằng 4, 5 trừ 4 bằng 1
1
65 : 2 = 32 ( dư 1 )
- Đây là phép chia có dư, vì lượt chia cuối cùng
có số dư là 1, 1 nhỏ hơn 2 là số chia.
- Nhận xét so sánh 2 phép chia?
- GV nhấn mạnh số dư phải nhỏ
- 2 HS đọc Y/c.
hơn số chia.
- HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng làm.
c. Luyện tập.
a.
- HS tự làm bài 1
84 3
96
5
90 5
91 7
- Y/c vài HS nhắc lại cáhc chia
6
6
16
5
7 13
của mỗi phép tính.
24
36
40
21
24
36
40
21
0
0
0
- Đều là phép chia hết
0
28
18
b.
68 6
97 3
59 5
- Nhận xét các phép chia?
6 11
9
5
- Vài HS nhắc lại cách chia của
08
07
09
09
6
6
5
8
2
1
4
1
mỗi phép tính.
- Nhận xét các phép chia?
32
89 2
11 8
44
- Đều là phép chia có dư, số dư nhỏ hơn số
chia.
Bài 2:
- Y/c HS nêu cách tìm 1/5 của
một số và tự làm.
- 2 HS đọc yêu cầu.
- Muốn tìm 1/5 của 1 số ta lấy số đó chia cho 5.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.
Bài giải
- Theo dõi HS làm bài, kèm HS
Số phút của 1/5 giờ là
yếu.
60 : 5 = 12 (phút)
Đáp số: 12 phút
- HS nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm.
- 2 HS đọc.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài,
- Y/c HS nêu TT.
Mỗi bộ : 3 m.
- HS giải vào vở, 1 HS lên bảng làm.
Bài giải
31m:....bộ, thừa.....m
- Y/c HS giải bài toán.
Ta có 31 : 3 = 10 ( dư 1 )
Vậy có thể may nhiều nhất là 10 bộ quần áo và
còn thừa 1 m vải.
Đáp số : 10 bộ quần áo.
Thừa 1 m vải.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, ghi điểm.
4. CC, dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và luyện tập
thêm, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
*********************************************************
Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số
( Tiếp theo )
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chưa số ( có dư ở các lượt
chia).
- Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính chia.
- Vẽ hình tứ giác có 2 góc vuông.
- Củng cố về biểu tượng hình tam giác, hình vuông, xếp hình theo m.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng học toán lớp 3, mỗi học sinh 1 bộ. GV 1 bộ.
III. Phương pháp:
- Đàm thoại , luyện tập thực hành
IV. Các hoạt động dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
- Hát.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép - 2 HS lên bảng, mỗi em 1 phép chia.
chia.
92 4
67 3
8 23
6
12
07
12
6
22
0
1
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- HS lắng nghe, nhác lại đầu bài.
- Nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu
bài.
b. HD thực hiện phép chia
* Phép chia 78 : 4 =?
- Y/c HS đặt tính và thực hiện phép
tính.
- HS đặt tính và thực hiện phép tính ra nháp.
- 1 HS lên bảng thực hiện – HS nhận xét.
- Vài HS nhắc lại cách chia – ĐT cả lớp.
78 4
* 7 chia 4 được 1, viết 1.
4
1 nhân 4 bằng 4, 7 trừ 4 bằng
19
38
3
36
* Hạ 8, được 38, 38 chia 4
2
được 9. 9 nhân 4 bằng 36, 38
trừ 36 bằng 2
78 : 4 = 19 (dư 2)
- Từng lượt chia đều có dư ( số dư cuối cùng
phải nhỏ hơn số chia).
- Nhận xét phép chia.
c. Luyện tập.
- HS xác định Y/c của bài sau đó tự làm vào
Bài 1:
vở, 4 HS lên bảng.
- Y/c HS tự làm bài.
a.
- Y/c vài HS nhắc lại cách chia của
77 2
87 3
86 6
99 4
mỗi phép chia.
6 38
6
6 14
8 24
17
27
26
19
16
27
24
16
1
0
- HS nhận xét.
2
3
- Kèm HS yếu.
- Vài HS nhắc lại cách chia mỗi
phép tính.
- GV chốt lại: Số dư phải bè hơn số
chia.
29
b.
69 3
85 4
97 7
78 6
6 23
8 21
7 13
6
09
05
27
18
9
4
21
18
0
1
- HS nhận xét.
6
0
13
- 2 HS đọc yêu cầu.
- Lớp học có 33 HS.
Bài 2:
- Loại bàn 2 chỗ ngồi.
- Lớp có bao nhiêu HS ?
- Loại bàn trong lớp là loại bàn
như thế nào?
- Số bàn 2 HS ngồi là:
33 : 2 = 16 ( dư 1 HS ).
- Y/c HS tìm số bàn có 2 chỗ ngồi?
- Còn 1 bạn chưa có chỗ ngồi.
- Vậy sau khi kê 16 bàn thì còn
mấy bạn chưa có chỗ ngồi?
- Trong lớp có 16 + 1 = 17 (bàn ).
- Vậy phải kê ít nhất? bàn học?
- Y/c HS trình bày bài giả.
Bài giải
Ta có 33 : 2 = 16 (dư1)
Số bàn có 2 chỗ ngồi là 16 bàn, còn 1 HS nữa
nên kê thêm 1 cái bàn nữa.
Vậy số bàn cần có ít nhất là:
16 + 1 = 17 (bàn)
Đáp số : 17 cái bàn.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài 3:
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng vẽ.
- Giúp HS xác định Y/c của bài,
sau đó cho HS tự làm bài.
- Chữa bài và GT 2 cách vẽ.
+ Vẽ 2 góc vuông có chung 1 cạnh
của tứ giác.
+ Vẽ 2 góc vuông không chung
- HS nhận xét.
cạnh.
- GV nhận xét.
- HS thi ghép hình theo tổ.
Bài 4:
- Tổ chức cho HS thi ghép hình
nhanh giữa các tổ. Sau 2 phút tổ
nào có nhiều bạn ghép đúng là
thắng cuộc.
- Tuyên dương tổ thắng cuộc.
4. CC, dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và luyện
thêm.
- Nhận xét tiết học.
*********************************************************