Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Giáo án Toán 3 chương 2 bài 27: Chia số có 2 chữ số cho 1 số có 1 chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.64 KB, 8 trang )

Giáo án Toán 3

Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết thực hiện phép chia số có 2 chưa số cho số có một chữ số ( Chia hết và chia
có dư)
- Củng cố về tìm một trong các phần bẳng nhau của một số.
II. Các hoạt đông dạy học.
1. Ổn định tổ chức.

- Hát

2. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra bảng chia đã học.

- Vài HS đọc thuộc bảng chia 6,7,8,9 mỗi HS
một bảng chia.
- HS theo dõi nhận xét.

- GV nhận xét.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu

- HS lắng nghe, nhắc lại đầu bài.

bài.
b. HD thực hiện phép chia

- 1 HS nêu miệng phép chia, lớp theo dõi.


* Phép chia: 72 : 3 = ?
- Viết lên bảng phép tính, hướng

72

3

dẫn HS đạt tính và tính.

6

24

Thực hiện từng lượt chia theo thứ 12
tự từ trái sang phải.

* 7 chia 3 được 2, viết 2.
2 nhân 3 bằng 6, 7 trừ 6 bằng 1
* Hạ 2, được 12, 12 chia 3 bằng 4,

12

viết 4, 4 nhân 3 bằng 12, 12 trừ 12

0

bằng 0


72 : 3 = 24

- Vài HS nhắc lại cách chia – ĐT cả lớp.
- Phép chia này không có dư vì ở lượt chia cuối
cùng số dư bằng 0 tức là chia hết.
- Nhận xét phép chia này có dư

- HS đặt tính và chia ra nháp, 1 HS lên bảng

hay không, vì sao?

thực hiện – Vài HS nhận xét nhắc lại cách chia

* Phép chia 65 : 2 = ?

– ĐT.

- Y/c HS đặt tính và thực hiện
phép tính tương tự như trên.

65

2

* 6 chia 2 được 3, viết 3.

6

32

3 nhân 2 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0


05

* Hạ 5, 5 chia 2 được 2, viết 2

4

2 nhân 2 bằng 4, 5 trừ 4 bằng 1

1
65 : 2 = 32 ( dư 1 )
- Đây là phép chia có dư, vì lượt chia cuối cùng
có số dư là 1, 1 nhỏ hơn 2 là số chia.
- Nhận xét so sánh 2 phép chia?
- GV nhấn mạnh số dư phải nhỏ

- 2 HS đọc Y/c.

hơn số chia.

- HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng làm.

c. Luyện tập.

a.

- HS tự làm bài 1

84 3

96


5

90 5

91 7

- Y/c vài HS nhắc lại cáhc chia

6

6

16

5

7 13

của mỗi phép tính.

24

36

40

21

24


36

40

21

0
0
0
- Đều là phép chia hết

0

28

18


b.
68 6

97 3

59 5

- Nhận xét các phép chia?

6 11


9

5

- Vài HS nhắc lại cách chia của

08

07

09

09

6

6

5

8

2

1

4

1


mỗi phép tính.

- Nhận xét các phép chia?

32

89 2

11 8

44

- Đều là phép chia có dư, số dư nhỏ hơn số
chia.

Bài 2:
- Y/c HS nêu cách tìm 1/5 của
một số và tự làm.

- 2 HS đọc yêu cầu.
- Muốn tìm 1/5 của 1 số ta lấy số đó chia cho 5.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.
Bài giải

- Theo dõi HS làm bài, kèm HS

Số phút của 1/5 giờ là

yếu.


60 : 5 = 12 (phút)
Đáp số: 12 phút
- HS nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm.
- 2 HS đọc.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài,
- Y/c HS nêu TT.
Mỗi bộ : 3 m.

- HS giải vào vở, 1 HS lên bảng làm.
Bài giải

31m:....bộ, thừa.....m
- Y/c HS giải bài toán.

Ta có 31 : 3 = 10 ( dư 1 )
Vậy có thể may nhiều nhất là 10 bộ quần áo và
còn thừa 1 m vải.


Đáp số : 10 bộ quần áo.
Thừa 1 m vải.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, ghi điểm.
4. CC, dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và luyện tập
thêm, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


*********************************************************

Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số
( Tiếp theo )
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chưa số ( có dư ở các lượt
chia).
- Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính chia.
- Vẽ hình tứ giác có 2 góc vuông.
- Củng cố về biểu tượng hình tam giác, hình vuông, xếp hình theo m.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng học toán lớp 3, mỗi học sinh 1 bộ. GV 1 bộ.
III. Phương pháp:
- Đàm thoại , luyện tập thực hành


IV. Các hoạt động dạy học.
1. Ổn định tổ chức.

- Hát.

2. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép - 2 HS lên bảng, mỗi em 1 phép chia.
chia.

92 4

67 3

8 23


6

12

07

12

6

22

0
1
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.

- HS lắng nghe, nhác lại đầu bài.

- Nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu
bài.
b. HD thực hiện phép chia
* Phép chia 78 : 4 =?
- Y/c HS đặt tính và thực hiện phép
tính.

- HS đặt tính và thực hiện phép tính ra nháp.

- 1 HS lên bảng thực hiện – HS nhận xét.
- Vài HS nhắc lại cách chia – ĐT cả lớp.
78 4

* 7 chia 4 được 1, viết 1.

4

1 nhân 4 bằng 4, 7 trừ 4 bằng

19

38

3

36

* Hạ 8, được 38, 38 chia 4

2

được 9. 9 nhân 4 bằng 36, 38
trừ 36 bằng 2

78 : 4 = 19 (dư 2)
- Từng lượt chia đều có dư ( số dư cuối cùng


phải nhỏ hơn số chia).

- Nhận xét phép chia.
c. Luyện tập.

- HS xác định Y/c của bài sau đó tự làm vào

Bài 1:

vở, 4 HS lên bảng.

- Y/c HS tự làm bài.

a.

- Y/c vài HS nhắc lại cách chia của

77 2

87 3

86 6

99 4

mỗi phép chia.

6 38

6

6 14


8 24

17

27

26

19

16

27

24

16

1
0
- HS nhận xét.

2

3

- Kèm HS yếu.
- Vài HS nhắc lại cách chia mỗi
phép tính.

- GV chốt lại: Số dư phải bè hơn số
chia.

29

b.
69 3

85 4

97 7

78 6

6 23

8 21

7 13

6

09

05

27

18


9

4

21

18

0
1
- HS nhận xét.

6

0

13

- 2 HS đọc yêu cầu.
- Lớp học có 33 HS.
Bài 2:

- Loại bàn 2 chỗ ngồi.

- Lớp có bao nhiêu HS ?
- Loại bàn trong lớp là loại bàn
như thế nào?

- Số bàn 2 HS ngồi là:
33 : 2 = 16 ( dư 1 HS ).


- Y/c HS tìm số bàn có 2 chỗ ngồi?
- Còn 1 bạn chưa có chỗ ngồi.
- Vậy sau khi kê 16 bàn thì còn
mấy bạn chưa có chỗ ngồi?

- Trong lớp có 16 + 1 = 17 (bàn ).


- Vậy phải kê ít nhất? bàn học?
- Y/c HS trình bày bài giả.

Bài giải
Ta có 33 : 2 = 16 (dư1)
Số bàn có 2 chỗ ngồi là 16 bàn, còn 1 HS nữa
nên kê thêm 1 cái bàn nữa.
Vậy số bàn cần có ít nhất là:
16 + 1 = 17 (bàn)
Đáp số : 17 cái bàn.
- HS nhận xét.

- GV nhận xét.
Bài 3:

- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng vẽ.

- Giúp HS xác định Y/c của bài,
sau đó cho HS tự làm bài.
- Chữa bài và GT 2 cách vẽ.
+ Vẽ 2 góc vuông có chung 1 cạnh

của tứ giác.
+ Vẽ 2 góc vuông không chung

- HS nhận xét.

cạnh.
- GV nhận xét.
- HS thi ghép hình theo tổ.
Bài 4:
- Tổ chức cho HS thi ghép hình
nhanh giữa các tổ. Sau 2 phút tổ
nào có nhiều bạn ghép đúng là
thắng cuộc.
- Tuyên dương tổ thắng cuộc.
4. CC, dặn dò:


- Về nhà xem lại bài và luyện
thêm.
- Nhận xét tiết học.

*********************************************************



×