Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Toán 3 chương 2 bài 27: Chia số có 2 chữ số cho 1 số có 1 chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.06 KB, 5 trang )

TIẾT 69 + 70
GIÁO ÁN TOÁN 3
CHƯƠNG 2: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1000

BÀI 27: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT
CHỮ SỐ.
I/ Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. ( Chia hết và chia có
dư).
- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
II/ Lên lớp
Hoạt động GV

Hoạt động HS

1/ Ổn định: (1’)
2/ Lên lớp: (37’)
a/ GTB: Ghi tựa:
a/ HD thực hiện phép chia:
* Phép chia 72 : 3.

-1 HS lên bảng đặt tinh, lớp làm bảng
-Viết lên bảng phép tính: 72 : 3 = ? và YC con.
HS đặt tính theo cột dọc.
72 3
* 7 chia 3 được 2 , viết 2 .
-YC HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện 6
24
phép tính trên
bằng1.
-YC HS thực hiện lại phép chia trên.


* Phép chia 65 : 2
-Tiến hành các bước như với phép chia
72 : 3
-Giới thiệu về phép chia có dư.

TaiLieu.VN

12
bằng 4.
12
12
0

2 nhân 3 bắng 6, 7 trừ 6
Hạ 2, được 12; 12 chia 3
4 nhân 3 bằng 12, 12 trừ
bằng 0.

-HS nhắc lại cách thực hiện.

Page 1


c/ Luyện tập:
Bài 1:

-Yêu cầu HS thực hiện phép chia

-Xác địmh YC của bài sau đó HS tự làm
bài.

-Chữa bài, HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
-YC 4 HS nêu rõ từng bước thực hiện
phép tính

- HS thực hiện phép tính

Bài 2:
Gọi HS đọc YC bài 2.
- YC HS nêu cách tìm

1
5

của một số và tự

làm bài.
-Chũa bài và cho điểm HS.
Bài 3:-Gọi 1 HS đọc đề.

-1 HS đọc đề bài SGK
Bài giải:
1
5

GV HD tương tự như các bài trước

Số phút của

giờ là:


Chú ý: Bài toán đố có dư.

60 : 5 = 12 (phút)

Sau khi HD xong Yc HS tự giải.

Đáp số: 12 phút
Bài giải:

Củng cố – dặn dò: (1’)
GV hệ thống lại bài , GV nhận xét tiết
học

Ta có: 31 : 3 = 10 (dư 1)
Vậy có thể may nhiều nhất là 10 bộ
quần áo và còn thừa 1m vải.
Đáp số:10 bộ quần áo,thừa 1m vải.

TaiLieu.VN

Page 2


TOÁN
CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TT)
I/ Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (Có dư ở các lượt
chia).
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính chia.

- Vẽ hình tứ giác có 2 góc vuông.
- Củng cố biểu tượng về hình tam giác, hình vuông, xếp hình theo mẫu.
II/ Đồ dùng:
- 8 miếng bìa bằng nhau hình tam giác vuông như BT4.
III/ Lên lớp:
Hoạt động GV

Hoạt động HS

1/ Ổn định:
2/ KTBC:
KT các BT của tiết 69.
Nhận xét – ghi điểm.

-4 HS lên bảng thực hiện 4 phép tính do
GV nêu

3/ Bài mới:
a/ GTB: Ghi tựa.
b/ HD thực hiện phép chia: 78 : 4

-1 HS lên bảng đặt tính, lớp thực hiện
vào b/con.

78 4 * 7 chia 4 được 1, viết 1, 1 nhân
-Viết lên bảng phép tính 78 : 4 = ? và YC HS 4
đặt tính theo cột dọc.
4 19
bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3.
-YCHS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép

*Hạ 8, được 38; 38 chia 4 bằng
tính trên, GV cho HS nêu cách tính, sau đó 38
9,
GV nhắc lại
36
viết 9, 4 nhân 9 bằng 36; 38
trừ

TaiLieu.VN

Page 3


C/ Thực hành:

2

36 bằng 2.

Bài 1:
-Xác định YC của bài của bài, sau đó cho HS
tự làm
-Chữa bài YC HS nhận xét bài của bạn trên
bảng.

-4 HS lên bảng thực hiện các phép tính
-YC 4 HS vừa lên bảng nêu rõ từng bước
77 : 2; 86 : 6; 69 : 3; 78 : 6;
thực hiện.
HS cả lớp làm bài vào VBT.

Bài 2:
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Lớp có bao nhiêu HS?
-Loại bàn trong lớp là loại bàn ntn?
-YC HS tìm số bàn có 2 HS ngồi.

- 1 HS đọc đề bài SGK.

-Vậy sau khi kê 16 bàn thì còn mấy bạn chưa -Lớp học có 33 HS.
có chỗ?
-……là loại bàn 2 chỗ ngồi.
Bài giải: Ta có 33 : 2 = 16 (dư 1)
-Vậy chúng ta phải kê thêm ít nhất là 1 bàn Số bàn có 2 HS ngồi là 16 bàn, còn 1
nữa
HS nữa nên cần kê thêm ít nhất là một
bàn nữa .
Bài 3:
Vậy số bàn cần có ít nhất là:
-Giúp HS xác định YC của bài, sau đó các
em tự làm
16 + 1 = 17 (cái bàn)
-Chữa bài và giới thiệu 2 cách vẽ :

Đáp số : 17 cái bà

Bài 4:
-Tổ chức cho HS thi ghép hình nhanh giữa -1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
các tổ
VBT.
4/ Củng cố – dặn dò:- YC HS về nhà luyện

tập thêm về các phép chia -Nhận xét tiết - HS thi ghép hình
học.

TaiLieu.VN

Page 4


TaiLieu.VN

Page 5



×