Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Toán 3 chương 2 bài 16: Bảng đơn vị đo độ dài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.42 KB, 4 trang )

TIẾT 44 + 45
GIÁO ÁN TOÁN 3
CHƯƠNG 2: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1000

BÀI 16: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI.
A- Mục tiêu:
- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
Thực hiện các phép nhân, chia với đơn vị đo độ dài.
- Biết mối quan hệ giữa cá đơn vị đo thông dụng (km và m , m và mm).
B- Đồ dùng:
GV : Bảng phụ - Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học (35’)
Hoạt động dạy
1/ Tổ chức: (1’)

Hoạt động học
- Hát

2/ Kiểm tra: (33’)
1hm = .....dam

- 3 HS àm trên bảng

1dam = ....m

- HS khác nhận xét.

1hm = ....m
- Nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới: (33’)


a) HĐ 1: GT bảng đơn vị đo độ dài.
- Vẽ bảng đơn vị đo độ dài như
SGK( chưa điền thông tin)
- Em hãy điền các đơn vị đo độ dài đã
học?

- HS điền

+ GV nêu: Trong các đơn vị đo độ dài

TaiLieu.VN

Page 1


thì mét được coi là đơn vị cơ bản.
- Lớn hơn mét có những đơn vị đo
nào?

- Là : km, hm, dam.

+ Ta viết những đơn vị này vào bên
trái của cột mét.
- đơn vị nào gấp mét 10 lần?
+ GV ghi: 1dam = 10m
- Đơn vị nào gấp mét 100 lần?
- 1hm bằng bao nhiêu dam?
+ GV ghi: 1hm = 10dam = 100 m.
+ Tương tự với các đơn vị còn lại.
b) HĐ 2: Thực hành.

* Bài 1: Làm miệng
- Nhận xét
Bài 2 : Làm bảng nhóm

- Là : dam
- HS đọc
- Là hm
- 1hm = 10dam
- HS đọc
- HS đọc bảng đơn vị đo độ dài.
- HS nêu kết quả
1km = 10hm 1m = 10 dm 1km =
1000m

Chia lớp làm 4 nhóm và làm bài vào

1m=100cm 1hm = 10dam
1m=1000mm

bảng nhóm

HS thảo luận làm bài .

- Nhận xét

8 hm =100m 8m =80dm 9hm = 900m

* Bài 3:

7dam = 70m 6m =600cm 8 cm =

80mm

- Muốn tính 32dam x 3 ta làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét.
4/ Củng cố: (2’)
- Đọc bảng đơn vị đo độ dài?
* Dặn dò: Ôn lại bài , làm các bài còn
lại

TaiLieu.VN

- Ta lấy 32 x 3 được 96 rồi viết tên đơn
vị vào. HS trình bày vào vơ
25 m x 2 = 50m

15km x 4 = 60km

36hm : 3 = 12hm

70km : 7 = 10km

Page 2


TOÁN
LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu:
- Bước đầu biết đọc , viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo .
- Biết cách đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn
vị đo (nhỏ hơn đơn vị đo kia ).

B- Đồ dùng:
GV : phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học (35’)
Hoạt động dạy
1/ Tổ chức: (1’)

Hoạt động học
- Hát

2/ Kiểm tra(2’)
- Đọc tên các đơn vị đô độ dài trong
bảng đơn vị đo độ dài?

- HS đọc
- Nhận xét

3/ Bài mới:(30’)
a) HĐ 1: GT về số đo có hai đơn vị đo
Bài 1
- Ghi bảng: 3m2dm. Gọi HS đọc?
- Muốn đổi 3m2dm thành dm ta thực
hiện đổi
- 3 m bằng bao nhiêu dm?

- Ba mét 2 đề- xi- mét
- 3m = 30dm

- Vậy 3m2dm bằng 30dm cộng với
2dm bằng 32dm.


- 3m2dm = 32dm

Tương tự yêu cầu HS làm các câu còn
lại.

- 4m7dm = 47dm

b) HĐ2:Cộng, trừ, nhân, chia các số
đo độ dài

TaiLieu.VN

4m7cm = 407cm

- 9m3dm = 93dm

Page 3


Bài 2
- HD : Thực hiện như với STN sau đó
ghi thêm đơn vị đo vào KQ.

+ 2 HS chữa bài

- Chấm bài, nhận xét.

+ Làm phiếu HT
8dam + 5dam = 13dam
720m+43m=763m


c) HĐ 3: So sánh các số đo độ dài.
Bài 3

57hm-28hm = 29hm 403cm52cm=351cm

- Đọc yêu cầu BT 3?

12km x 4= 48km

27mm:3=9mm

- HS đọc
- Chấm bài, nhận xét.

- Làm vơ

4/ Củng cố: (2’)

6m3cm < 7m

6m3cm > 6m

GV hệ thống lại bài , dặn HS về làm
cột 2của bài 3

5m6cm =506cm
560cm

5m6cm <


TaiLieu.VN

Page 4



×