Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

đề thi kiểm tra vật lí 2 đại học bách khoa tphcm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.31 KB, 11 trang )

Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Trường Đại học Bách khoa – Bộ môn
Vật lý

KIỂM TRA VẬT LÝ 2 – HỌC KỲ II (15-16)
NGÀY: 28/06/2016 – CA 1

Thời gian : 90’ - Sinh viên không được sử dụng tài liệu

Họ tên SV:

Đề số :

1

MSSV:
Một số hằng số:
Hằng số Planck
Hằng số Planck/2
Điện tích electron
Hằng số Rydberg

U

Khối lượng electron
Khối lượng proton
Khối lượng neutron
Hằng số Stefan – Boltzmann
Hằng số Wien
Bước sóng Compton của electron


h = 6,63.10 34 J.s = 4,14.10 15 eV.s
h = 1,05.10 34 J.s = 0,66.10 15 eV.s
e = 1,6.10 19 C
R = 3,27. 10 15 s 1
Rh = 13,6 eV
m e = 9,109. 10 31 kg = 0,511 MeV/c 2
m p = 1,673. 10 27 kg = 938,3 MeV/c 2
m n = 1,675. 10 27 kg = 939,6 MeV/c 2
 = 5,67.10 8 W/m 2 .K 4
b = 2,89.10 3 m.K
 c = 2,43.10 12 m
P

P

P

P

P

P

P

P

P

P


P

P

R

R

P

P

P

R

R

P

P

P

R

R

P


P

P

P

P

R

P

R

P

P

P

P

P

P

P

e

 9.27  1024 (J / T)  5.79  105 eV / Tesla
2m e
e
 5.05078  10  27 J / T
Magneton hạt nhân:  n 
2m p

Magneton Bohr: B 

Hình chiếu của moment từ spin trên phương z của proton sz proton  2.7928 n

Câu 1: Trong ngun tử hiđrơ, electron đang ở trạng thái 4d. Vectơ momen động lượng có mấy khả năng định
hướng trong khơng gian?
A. 7.
B. 3.
C. 5.
D. vơ số.
Câu 2: Tìm bước sóng của các bức xạ phát ra khi ngun tử Na chuyển từ trạng thái 4s về trạng thái 3s. Cho biết
các số bổ chính Rydberg đối với ngun tử Na là s=-1,373 và p=-0,883.
A. 0,392 μm.
B. 0,392 μm và 0,591 μm.
C. 0,591 μm và 1,167 μm.
D. 0,392 μm, 0,591 μm và 1,167 μm.
Câu 3: Một electron bị nhốt trong giếng thế 1 chiều sâu vơ hạn, bề rộng 0,25nm ở trạng thái cơ bản. Hỏi electron
phải hấp thụ 1 năng lượng bằng bao nhiêu để nó nhảy lên trạng thái kích thích thứ hai?
A. 18,1 eV.
B. 48,2 eV.
C. 90,4 eV.
D. 3566,6 eV.
Câu 4: Một cái thước khi đứng n thì hợp với trục Ox của hệ quy chiếu qn tính K một góc 45o. Khi thước

chuyển động dọc theo trục Ox với tốc độ bằng 0,6 lần tốc độ ánh sáng trong chân khơng thì góc hợp bởi thước và
trục Ox đo được trong hệ K là


A. 45o.
B. 59o.
C. 51o.
D. Không thể tính được vì đề bài chưa cho biết chiều dài của thước.
Câu 5: Trong nguyên tử hiđrô, electron đang ở trạng thái 4d. Xác định độ biến thiên về độ lớn của momen động
lượng của electron, khi nó chuyển về trạng thái 2p.
A. 2 
B.  6
C. 
D.  2

Câu 6: Photon có bước sóng   0,11 Å bay đến va chạm với electron đứng yên (hiệu ứng Compton) và tán xạ
theo góc 120o . Tìm góc bay ra của electron?
A. 200
B. 250
C. 300
D. 350
Câu 7: Chu kỳ bán rã của các hạt pion là 1,8.10-8 s. Chùm hạt pion, từ một nguồn, được phát ra với vận tốc 0,8c,
trong đó c = 3.108 m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không. Sau quãng đường dài bao nhiêu thì một nửa số hạt
pion trong chùm bị phân rã?
A. 3,52 m.
B. 4,32 m.
C. 7,2 m.
D. 10,2 m.
Câu 8: Năng lượng liên kết trung bình trên một nucleon đối với hạt nhân 16O là 7,97 MeV, đối với hạt nhân 17O
là 7,75 MeV. Năng lượng cần thiết để tách một nucleon ra khỏi hạt nhân 17O là

A. 0,22 MeV
B. 3,52 MeV
C. 4,23 MeV
D. 7,75 MeV
Câu 9: Một photon tia X (ký hiệu là ν) có bước sóng λo = 0,125nm và một electron chuyển động với vận tốc
không đổi va chạm với nhau. Sau va chạm, ta được electron đứng yên và photon ν’ (xem hình vẽ). Biết góc lập
bởi phương truyền của photon ν với phương truyền của photon ν’ bằng θ = 60o. Cho khối lượng của electron
me  9,1.10 31 kg , hằng số Planck h  6,625.10 34 J .s và tốc độ ánh sáng c  3.108 m s .
ν
θ

ν'

φ
e
Bước sóng de Broglie của electron trước va chạm là
A. 124 μm.
B. 124 fm.
C. 124 pm.

D. 124 nm.


Câu10:

Đại lượng nào sau đây của hạt và phản hạt tương ứng không có cùng giá trị đại số?
A. Khối lượng.
C. Spin.

B. Momen từ.

D. Thời gian sống trung bình.

Câu 11: Trong bình đựng chất phóng xạ có 20 hạt nhân phóng xạ giống nhau. Sau một phút thì có 10 hạt nhân bị
phân rã. Hỏi sau một phút tiếp theo thì sẽ có bao nhiêu hạt nhân bị phân rã?
A. 5 hạt nhân.
B. 10 hạt nhân.
C. Từ 0 đến 10 hạt nhân.
D. Từ 0 đến 20 hạt nhân.
Câu 12: Xác định bậc suy biến của mức M trong nguyên tử hiđrô khi kể đến spin.
A. 3.
B. 9.
C. 6.
D. 18.
Câu 13: Trong hiệu ứng Zeeman, các nguyên tắc chuyển mức nào sau đây là đúng :
A. m  1
B. m  0,1
C. m  1
D. không phụ thuộc m
Câu 14:Một photon có bước sóng   2 1012 m tán xạ từ các electron liên kết yếu. Hỏi góc tán xạ là bao nhiêu
độ nếu các electron bật ra có động năng bằng năng lượng của photon tán xạ?
A. 300 .
B. 500 .
C. 650 .
D. 800 .

Câu 15: Hạt ở trong hố thế một chiều, sâu vô hạn, bề rộng a. Xét hạt ở trạng thái năng lượng n=7. Xác suất tìm
hạt trong khoảng từ a/14 đến 6a/7 là:
A. 0.87
B. 0.45
C. 0.32

D. 0.78
40
Câu 16: Nếu biết Ro=1.2fm thì bán kính của hạt nhân Ca là:
A. 4.1 fm
B. 3.8 fm
C. 5.8 fm
D. 6.8 fm
Câu 17: Ngôi sao S1 đang chuyển động ra xa chúng ta với tốc độ 0,82 c. Ngôi sao S2 cũng đang chuyển động ra
xa chúng ta theo hướng ngược lại với tốc độ 0,63 c. Tốc độ của ngôi sao S1 khi được đo đạc bởi quan sát viên trên
ngôi sao S2 là:
A. 0.85 c
B. 0.57 c
C. 0.96 c
D. 1.31 c
Câu 18: Một phi thuyền được phóng lên từ mặt đất với vận tốc 0,7 c và lập một góc 600 so với chiều dương của
trục Ox. Phi thuyền thứ hai bay qua phi thuyền thứ nhất với vận tốc 0,8 c theo chiều âm của trục Ox. Xác định độ
lớn và chiều của vận tốc của phi thuyền thứ nhất được đo bởi phi hành gia trên phi thuyền thứ hai.
A. v=0,855 c ;   310 .
B. v=0,702 c ;   360 .
C. v=0,969 c ;   220 .
D. v=0,774 c ;   280 .

2

Câu 19: Đại lượng  là:
A. Mật độ năng lượng.
B. Năng lượng.
C. Mật độ xác suất.
D. Xác suất.
Câu 8: Bề mặt của mặt trời được xem là vật đen tuyệt đối, có nhiệt độ 6200 K. Bước sóng ứng với giá trị cực đại

của năng suất phát xạ là:


A. 500 nm

B. 542 nm

C. 623 nm

D. 467 nm

Câu 20: Một vi hạt chuyển động dọc theo trục Ox trong đoạn [0, a]. Hàm sóng của nó có dạng:  (x)  A.eikx ,
trong đó A và k là các hằng số. Xác suất tìm hạt trong phạm vi từ a/5 đến a/3 là:
1
2
a
3a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
15
15
15
10
Câu 21: Pion trung hòa đứng n có năng lượng nghỉ là 500 MeV, phân rã thành hai tia  :


0     . Bước sóng của tia  phát ra trong phân rã của Pion này là:
A. 4,96 106 nm.
B. 7, 23 106 nm. C. 1,34 108 nm. D. 23, 45 108 nm.
Câu 22: Việc đo đạc trên một ngun tử cho kết quả thành phần hình chiếu lên trục Oz của moment động lượng
có giá trị trong khoảng từ 5, 27 1034 kg.m 2 / s đến 5, 27 1034 kg.m2 / s . Số lượng tử quỹ đạo của ngun tử có
giá trị là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.


Câu 23: Trong hiệu ứng Zeeman, ngun tử được đặt trong từ trường ngồi B . Hỏi có bao nhiêu sự chuyển mức
có thể xảy ra khi điện tử trong ngun tử chuyển từ mức năng lượng nD về mức mP?
A. 7.
B. 5.
C. 3.
D. 9.
Câu 24: Biết năng lượng tổng của proton gấp 2 lần năng lượng nghỉ của nó. Động lượng của proton theo đơn vị
MeV/c là
A. 1, 42 103 .
B. 1,32 103 .
C. 1, 62 103 .
D. 1,52 103 .
Câu 25: Phân tích một mẫu đá lấy từ Mặt trăng, cho biết tiû số giữa số nguyên tử Ar40 (bền) có mặt và số
nguyên tử K40 (phóng xạ) là 10,3. Giả sử rằng tất cả số nguyên tử Argon này đều được tạo thành do sự phân
rã các nguyên tử kali. Chu kỳ bán rã của kali là 1,25.109 năm. Hãy tính tuổi của mẫu đá đó.
A. 1,37.109 năm
B. 4,37.109 năm

C. 3,37.109 năm
D. 2,37.109 năm
Câu 26: Sau 1 năm, lượng hạt nhân ban đầu của một đồng vò phóng xạ giảm 3 lần. Lượng hạt nhân sẽ giảm
bao nhiêu lần trong 3 năm?
A. 9 lần
B. 18 lần
C. 27 lần
D. 8 lần
Câu 27: Dùng máy đếm xung để đo số  phát ra từ 2 mẫu gỗ. Một còn đang sống và một là gỗ cổ đại có cùng
khối lượng Carbon. Người ta thấy số  phát ra từ gỗ cổ đại ít hơn từ gỗ sống 8 lần. Biết chu kỳ bán rã của
C14 là 5570 năm. Hỏi gỗ cổ đại chết đã bao lâu?
A. 5570 năm
B. 11140 năm
C. 16710 năm
D. 22280 năm
Câu 28: Cho hạt nhân có số khối A sẽ có khối lượng A.u. Hạt nhân Ra226 phóng xạ , hạt  bay ra có động
năng 4,7(MeV). Năng lượng toàn phần tỏa ra từ phản ứng bằng:
A.4, 78(MeV)
B. 4, 87(MeV)
C. 4,7(MeV)
D. 9,4(MeV)
Câu 29: Điện tích của các hạt vi mô xếp theo thứ tự từ nhiều đến ít là:
A. hạt alpha, hạt nhân oxi, nơtron, positron, proton.
B. hạt nhân oxi, hạt alpha, positron, quac, nơtron.


C. proton, positron, hạt alpha, proton, quac.
D. hạt nhân oxi, positron, hạt alpha, proton, quac.
Câu 30: Momen từ của nơtron và phản nơtron có
A. cùng độ lớn nhưng khác nhau về dấu.

B. cùng dấu nhưng khác nhau về độ lớn.
C. cùng độ lớn và cùng dấu.
D. độ lớn và dấu khác nhau.
Câu 31: Trong quá trình va chạm trực diện giữa một electron và một pôzitron, có sự hủy cặp tạo thành hai
photon, mỗi photon có năng lượng 1(MeV) chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính tổng động năng của
hai hạt trước va chạm:
A. 2 (MeV)
B. 1 (MeV)
C. 0,978 (MeV)
D. 1.022 (MeV)
Câu 32: Động năng của một hạt có khối lượng m bằng năng lượng nghỉ của nó.
Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân khơng. Động lượng tương đối tính của hạt này

A. p  2 mc.
B. p  3 mc.
C. p 

2 mc

2

D. p 

3 mc

2

Câu 33: Hạt sơ cấp nào sau đây khơng phải là leptơn?
A. Pơzitron
B. Nơtrinơ

C. Prơtơn

D. Êlectron

Câu 34: Ba điểm O, A, B theo thứ tự cùng nằm trên một đường thẳng, với OA = 1m và AB = 2m. Tại O đặt một nguồn
điểm phóng xạ có chu kì bán rã bằng 2 giờ, phát tia phóng xạ đẳng hướng ra khơng gian, mơi trường khơng hấp thụ tia
phóng xạ. Đặt một máy đếm xung tại A thì máy ghi được 432 xung trong 1 phút. Nếu dời máy đến điểm B thì sau thời điểm
bắt đầu đo lần thứ nhất 4 giờ, số xung mà máy ghi được trong 1 phút là
A. 4.
B. 16.
C. 8.
D. 12.
Câu 35: Đơn vi cu
̣ ̉ a hằ ng sớ Planck h là đơn vi cu
̣ ̉a :
A. Năng lươ ̣ng.
B. Cơng ś t
C. Đơ ̣nglượng.
D. Mơ men đơ ̣ng lượng
Câu 36: Trong nguyên tử, số electron thuộc lớp n = 4 có cùng số lượng tử m = 1 và m s =
R

R

1
là:
2

A. 6
B. 3

C. 4
D. 2
Câu 37: Hạt nơtron chứa hai quác lạ và nó là tổ hợp của ba quác. Đó là tổ hợp nào sau đây?
A. (uud)
B. (udd)
C. (uss)
D. (ssd)
Câu 38: Một hạt proton không có vận tốc đầu, sau khi gia tốc qua hiệu điện thế U thì sẽ chuyển động với bước sóng De
Broglie tương ứng là  bằng:


A.

h
2eUm p

B.

hc
2

eU (2m p c  eU )

C.

hc
2

eU (m p c  eU )


Câu 39: Electron chuyển đơ ̣ng trong ngun tử có:
A. Quỹ đa ̣o xác dịnh
B. Vận tốc xác dịnh
C. Ðộng luợng xác dịnh
D. Tất cả dều sai
Câu 40: Độ lớn và hình chiếu moment quỹ đạo của electron ở trạng thái f bằng:
A.



B.



C.



D.



Sinh viên nộp lại đề cùng phiếu trả lời trắc nghiệm!

D.

hc
eU



Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Trường Đại học Bách khoa – Bộ môn Vật


KIỂM TRA VẬT LÝ 2 – HỌC KỲ II (15-16)
NGÀY: 28/06/2016 – CA 2

Đề số :

Thời gian : 90’ - Sinh viên không được sử dụng tài liệu

Họ tên SV:

2

MSSV:

Một số hằng số:
Hằng số Planck
Hằng số Planck/2
Điện tích electron
Hằng số Rydberg
Khối lượng electron
Khối lượng proton
Khối lượng neutron
Hằng số Stefan – Boltzmann
Hằng số Wien
Bước sóng Compton của electron

h = 6,63.1034 J.s = 4,14.1015 eV.s

h = 1,05.1034 J.s = 0,66.1015 eV.s
e = 1,6.1019 C
R = 3,27. 1015 s1
Rh = 13,6 eV
me = 9,109. 1031 kg = 0,511 MeV/c2
mp = 1,673. 1027 kg = 938,3 MeV/c2
mn = 1,675. 1027 kg = 939,6 MeV/c2
 = 5,67.108 W/m2.K4
b = 2,89.103 m.K
c = 2,43.1012 m

e
 9.27  1024 (J / T)  5.79  105 eV / Tesla
2 me
e
 5.05078  10  27 J / T
Magneton hạt nhân:  n 
2m p
Magneton Bohr: B 

Hình chiếu của moment từ spin trên phương z của proton sz proton  2.7928 n

Câu 1: Hàm sóng của 1 hạt chuyển động 1 chiều được biểu diễn bằng đồ thị
hình vẽ. Biết ψ(x)=0 với x≤0 và x≥5. Xác suất tìm hạt trong miền 3≤x≤5 là
A. 13/16.
B. 1/2.
C. 1/4.
D. 5/8.

như


Câu 2: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
4
30
1
A. 27
B. 21 D  21D  31T  11p.
13 Al  2 He  15 P  0 n.
C. 228 Ac  228 Th  0 e   ~.
D. 227 Th  1 n  99 Nb  129 In.
89

90

1

90

0

41

49

Câu 3: Sợi dây vơnfram 1 có đường kính 50 μm được mắc song song với sợi dây vơnfram 2 có cùng chiều dài.
Chúng được đốt nóng trong chân khơng, sợi 1 có nhiệt độ 1227 oC, sợi 2 có nhiệt độ 1727 oC. Giả sử rằng ở trạng
thái cân bằng, tất cả nhiệt do dây phát ra đều ở dạng bức xạ. Tìm đường kính của dây 2.
A. 196 μm.
B. 16 μm.
C. 158 μm.

D. 67 μm.
Câu 4: Trong nguyên tử Hydro, electron đang ở trạng thái 1s, hấp thụ 1 năng lượng là 13,056 eV thì có thể
chuyển lên trạng thái được biểu diễn bằng hàm sóng nào sau đây? (biết rằng năng lượng ion hoá của Hydro là
13,6 eV).
A. 400
B. 410
C. 500
D. 510


Cần đốt bao nhiêu xăng để có năng lượng bằng năng lượng nghỉ của một người
có khối lượng 69 kg , biết rằng năng suất tỏa nhiệt của xăng   46.106 J kg ?
A. 225 kg .
B. 450 kg .
C. 67,5.10 9 kg .
D. 135.109 kg.
Câu 6: Khi electron trong nguyên tử ở trạng thái có số lượng tử   2 thì trong nửa mặt phẳng chứa trục Oz
momen spin của nó có khả năng đònh hướng theo:
A. 5 hướng
B. 2 hướng
C. 3 hướng
D. vô số hướng.
Câu 7: Trong ngun tử kim loại kiềm, khi tính đến spin của electron thì số chuyển dời tối đa được phép giữa các
trạng thái với các số lượng tử chính n=3 và n=2 là
A. 7.
B. 3.
C. 5.
D. 8.
Câu 8: Nếu giả sử rằng hằng số Plăng giảm đi 10 lần thì gia tốc trọng trường gần bề mặt Trái Đất sẽ
A. tăng lên khoảng 10 4 lần.

B. giảm đi khoảng 108 lần.
C. giảm đi khoảng 10 4 lần.
D. khơng thay đổi.
Câu 5:

Câu 9:

Các hạt leptơn sau đây: nơtrinơ-êlectron ( e ), nơtrinơ-mun (  ) và nơtrinơ-tau
(  ) tham gia vào loại tương tác nào?
A. Chỉ tham gia vào tương tác yếu.
B. Chỉ tham gia vào tương tác mạnh.
C. Chỉ tham gia vào tương tác điện từ.
D. Tham gia vào cả tương tác điện từ và tương tác yếu.

Câu 10:

Loại lực nào sau đây khơng thuộc tương tác điện từ?
A. Lực đàn hồi.
B. Lực căng dây.
C. Lực hạt nhân.
D. Lực ma sát.

Câu 11: Hàm sóng của dao động tử điều hòa một chiều có thế năng U ( x) 

m 2 2
x (với m là khối lượng m, ω là
2

2


tần số góc) ở trạng thái nào đó có dạng:  ( x)  Ae x
Trong đó A là hệ số chuẩn hóa, α là hằng số dương. Dùng phương trình Schrưdinger để tính α.
2m
m
A.  
B.  
.
.

2
m
m
C.  
D.  
.
.

4
Câu 12: Cho biết khối lượng nghỉ của prơtơn, nơtron và êlectron lần lượt là mp = 938,3MeV/c2, mn =
2
2
2
939,6MeV/c , me = 0,511MeV/c . Lấy 1u = 931,5MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 126 C bằng
A. 7,45MeV/nuclơn. B. 7,19MeV/nuclơn.
C. 7,96MeV/nuclơn.
D. 7,71MeV/nuclơn.
Câu 13: Trong ngun tử Na, khi tính đến cả spin, các electron từ mức năng lượng nào sau đây có thể chuyển về
mức 3 2 D5/ 2 ?



A. n 2 P1 / 2 (n  4,5,6...); n 2 P3 / 2 ( n  4,5,6...); n 2 F7 / 2 (n  4,5,6...)
2
2
2
B. n P3/2 (n  4,5, 6...); n F5/ 2 (n  3,5, 6...); n F7/2 (n  3,5, 6...)

2
2
2
C. n P1/2 (n  4,5, 6...); n P3/2 (n  4,5, 6...); n F5/ 2 (n  4,5, 6...)
2
2
2
D. n P3/2 (n  4,5, 6...);n F5/ 2 (n  4,5, 6...); n F7/2 (n  4,5, 6...)
Câu 14: Bức xạ điện từ có bước sóng 6,65×10 12m đến tán xạ với các electron tự do. Bức xạ phát ra có bước sóng
7,22×10 12 m được thu dưới góc:
A. 50
B. 25
C. 40
D. 69
Câu 15: Trong nguyên tử Hydro, khi điện tử chuyển từ mức kích thích thứ 4 về mức năng lượng cơ bản thì
photon phát ra có năng lượng là bao nhiêu ?
A. 9,102 eV
B. 12,512 eV
C. 13,056 eV
D. 17,751 eV
Câu 16: Một thanh dài 1,2 m, di chuyển dọc theo chiều dài của nó trong phòng thí nghiệm. Đối với phép đo được
thực hiện trong phòng thí nghiệm thì chiều dài của nó là 0,8 m. Tốc độ của thanh đối với phòng thí nghiệm là:
A. 0.95c
B. 0.92c

C. 0.82c
D. 0.75c
Câu 17: Một thanh dài chuyển động với vận tốc 0,995 c đối với mặt đất, theo phương song song với mặt đất và
hợp một góc 300 đối với phương chuyển động. Đối với quan sát viên trên mặt đất, thanh có chiều dài 2m . Hỏi đối
với hệ quy chiếu gắn liền với thanh, thanh có chiều dài và góc hợp bởi thanh và phương ngang là bao nhiêu?
A.   17, 4m;   3,30 .
B.   22,5m;   12, 40 .

C.   5, 6m;   9,80 .

D.   10, 2m;   5, 20 .

Câu 18: Phi thuyền Klingon chuyển động ra xa Trái đất với tốc độ 0,8 c đối với mặt đất. Phi thuyền Enterprise
đuổi theo phi thuyền Klingon với vận tốc 0,65 c đối với Klingon và hợp một góc 300 đối với phương chuyển động
của Klingon. Xác định độ lớn và chiều của vận tốc của phi thuyền Enterprise đối với quan sát viên trên mặt đất.
A. v=0,855 c ;   11, 20 .
B. v=0,948 c ;   7,90 .
C. v=0,781 c ;   310 .

D. v=0,862 c ;   23, 40 .

Câu 19: Một điện tử ở trạng thái lượng tử có 9 giá trị của hình chiếu moment động lượng trên trục Oz. Độ lớn
của moment động lượng là:
A. 2 5
B. 2 3
C. 3 2
D. 3
Câu 20: Một electron chuyển động với tốc độ 108 m / s . Bước sóng de Broglie của electron là:
A. 1,55 1010 m
B. 6,86 1012 m

C. 1,55 1012 m
D. 8, 4 1014 m
Câu 21: Cho biết khối lượng nguyên tử
là 119.902199 u; khối lượng nơtron là mn=1.008665 u; khối lượng
nguyên tử Hydro là mH=1.007825 u và 1u=931.5MeV/c2. Tìm năng lượng liên kết của
.
A. 435 MeV.
B. 721 MeV.
C. 902 MeV.
D. 1020 MeV.

Câu 22: Nếu hàm sóng của một hạt được chuẩn hóa thì:



2
2
A.
B.   dt  1 .
C.   dx  1 .
 1.
t



D.


 1.
x



Câu 23: Nguyên tử Hydro ở trạng thái 3d được đặt trong từ trường ngoài đều B . Hỏi độ lớn của từ trường phải
bằng bao nhiêu để tách trạng thái 3d thành các mức năng lượng khác nhau có E  3,13 105 eV ?
A. 0,49 T.
B. 0,64 T.
C. 0,59 T.
D. 0,54 T.


Câu 24: Biểu thức của ngun lý bất định Heisenberg đối với vị trí và động lượng là:


A. x.p z  .
B. x.p y  .
2
2

C. x.p x  .
D. Tất cả đều đúng.
2
238
206

9
Câu 25: 238
92 U có chu kỳ bán rã 4,5.10 năm, phân rã theo phản ứng 92 U  82 Pb  8  6  . Vào thời điểm
khảo sát một mẫu quặng Urani, người ta thấy mẫu này chứa 1(g) U238 và 10(mg) Pb206. Tuổi của quặng
Urani này bằng:
A. 7,5.108 năm

B. 7,5.105 năm
C. 7,5.106 năm
D. 7,5.107 năm
Câu 26: Sau 1 năm, lượng hạt nhân ban đầu của một đồng vò phóng xạ giảm 3 lần. Lượng hạt nhân sẽ giảm
bao nhiêu lần trong 4 năm?
A.12 lần
B.64 lần
C. 27 lần
D. 81 lần
Câu 27: Dùng máy đếm xung để đo số - phát ra từ 2 mẫu gỗ. Một còn đang sống và một là gỗ cổ đại có cùng
khối lượng Carbon. Người ta thấy số  phát ra từ gỗ cổ đại ít hơn từ gỗ sống 16 lần. Biết chu kỳ bán rã của
C14 là 5570 năm. Hỏi gỗ cổ đại chết đã bao lâu?
A. 5570 năm
B. 11140 năm
C. 16710 năm
D. 22280 năm
Câu 28: Cho hạt nhân có số khối A sẽ có khối lượng A.u. Hạt nhân Ra226 phóng xạ , hạt  bay ra có động
năng 4(MeV). Năng lượng toàn phần tỏa ra từ phản ứng bằng:
A.4, 07(MeV)
B. 4, 87(MeV)
C. 8 (MeV)
D. 4 (MeV)
Câu 29: Khối lượng nghỉ của các hạt sơ cấp sau đây được xếp thứ tự từ lớn đến bé là:
A. nơtron, proton, nơtrino, electron.
B. proton, nơtron, nơtrino, electron
C. nơtron, proton, electron, nơtrino.
D. proton, nơtron, electron, nơtrino.
Câu 30: Các tương tác và tự phân rã các hạt sơ cấp tuân theo các đònh luật bảo toàn:
A. Khối lượng, điện tích, động lượng, momen động lượng.
B. Điện tích, khối lượng, năng lượng nghỉ, động lượng.

C. Điện tích, khối lượng, năng lượng nghỉ, momen động lượng.
D. Điện tích, động lượng, momen động lượng, năng lượng toàn phần (bao gồm cả năng lượng nghỉ).
Câu 31: Trong quá trình va chạm trực diện giữa một electron và một pôzitron, có sự hủy cặp tạo thành hai
photon, mỗi photon có năng lượng 1,5 (MeV) chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính tổng động năng
của hai hạt trước va chạm:
A.1.5 (MeV)
B. 3 (MeV)
C. 1,978 (MeV)
D. 1.022 (MeV)
Câu 32: Khi êlectron chuyển động với tốc độ v  0,5 c , với c là tốc độ ánh sáng
trong chân khơng, thì tỉ số giữa động năng và năng lượng nghỉ của nó là
W
W
A. đ  0,155.
B. đ  0,866.
E0
E0
W
W
C. đ  6,464.
D. đ  1,155.
E0
E0
Câu 33: Tập hợp số lượng tử nào sau đây cho phép đối với electron trong ngun tử Hydro:
A. n = 4, l = 3, m = 3
B. n = 4, l = 4, m = 2
C. n = 5, l = 1, m = 2
D. n = 3, l = 1, m = 2



Câu 34: Hai sự kiện diễn ra đồng thời tại các điểm riêng biệt trên trục y hê ̣ quy chiế u quán tı́nh K. Theo quan sát viên chuyển đơ ̣ng
theo hướng x dương:
A. Sự kiện xảy ra ta ̣i to ̣a đơ ̣ y lớn hơn xảy ra trước
B. Sự kiện xảy ra ta ̣i to ̣a đơ ̣ y lớn hơn xảy ra sau
C. Một trong hai sự kiện đề u có thể xảy ra trước phu ̣ thuộc vào tốc độ của người quan sát
D. Hai sự kiện xảy ra đồng thời
Câu 35: Vật đen tuyệt đối là:
A. Một thanh kim loại mỏng được đun nóng lâu.
B. Vật hấp thụ hồn tồn năng lượng của mọi chùm bức xạ đơn sắc gửi tới nó
C. Vật có nhiệt độ tuyệt đối là rất lớn.
D. Vật bức xạ mạnh như mặt trời.

Câu 36: Trong quang phổ của nguyên tử Na, các vạch trong dãy phụ I được xác đònh theo công thức:
A. h = 3S  nP
B. h = 3P  nS
C. h = 3P  nD
D. h = 3D  nF
Câu 37: Trong lò phản ứng phân hạch U235 bên cạnh các thanh nhiên liệu còn có các thanh điều khiển bo, cimin.
Mục đích chính của các thanh điều khiển là gì?
A. Điều chỉnh số nơtron trong lò phản ứng bằng hấp thụ
B. Làm cho các nơtron có trong lò chạy chậm lại
C. Ngăn cản các phản ứng giải phóng thêm nơtron
D. Làm tăng số nơtron trong lò phản ứng
Câu 38: Hạt proton chứa hai quác lạ và nó là tổ hợp của ba quác. Đó là tổ hợp nào sau đây?
A. (uud)
B. (sdu)
C. (usd)
D. (ssu)
Câu 39: Trong nguyên tử, số electron thuộc lớp n = 4 có cùng số lượng tử m = 1 và m s =
R


A. 6

B. 3

C. 4

R

D. 2

Câu 40: Độ lớn và hình chiếu moment quỹ đạo của electron ở trạng thái f bằng:
A L  2 3 ;

L z  0;;2; 3

B.



C.



D.



Sinh viên nộp lại đề cùng phiếu trả lời trắc nghiệm!


1
là:
2



×