Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Toán 3 chương 4 bài 9: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.01 KB, 5 trang )

Giáo án Toán 3

BÀI DẠY : PHÉP TRỪ CÁC SỐ
TRONG PHẠM VI 100 000
A. Mục tiêu.
Giúp học sinh:
Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000 (cả đặt tính và thực hiện phép
tính).




Áp dụng phép trừ các số trong phạm vi 100 000 để giải các bài tốn có liên quan.

b. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt Động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Kiểm tra bài cũ:
+ Giáo viên kiểm tra bài tập hướng
dẫn thêm của tiết 146.

+ 2 học sinh lên bảng làm bài.

+ Nhận xét và cho điểm học sinh.

+ Lớp theo dõi và nhận xét.

2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Theo sách giáo viên. + Nghe Giáo viên giới thiệu bài.


* Hoạt động 1: Hướng dẫn cách thực
hiện phép trừ:
Mục tiêu: HS thực hiện được phép
tính trừ các số có 5 chữ số
Cách tiến hành:
85674 – 58329
a) Giới thiệu phép trừ: 85674 – 58329 + Chúng ta thực hiện tính trừ.
+ Muốn tìm hiệu của hai số 85674 –
58329 ta phải làm như thế nào?
+ Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tìm


kết quả của phép trừ 85674 – 58329
b) Đặt tính và tính 85674 – 58329
+ Yêu cầu học sinh dựa vào cách thực + 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp
hiện phép trừ các số có đến bốn chữ
làm vào vở bài tập.
số và phép cộng các số có đến năm
chữ số để đặt tính và thực hiện phép
tính trên.
+ Chúng ta đặt tính sao cho các chữ
+ Khi tính 85674 – 58329 chúng ta
số cùng một hàng thẳng cột với nhau.
đặt tính như thế nào?
+ Thực hiện phép tính bắt đầu từ
+ Chúng ta bắt đầu thực hiện phép
hàng đơn vị (từ phải sang trái).
tính từ đâu đến đâu?
+ Học sinh lần lượt nêu các bước tính
+ Hãy nêu từng bước tính trừ?

trừ từ hàng đơn vị ... đến hàng chục
nghìn như SGK để có kết quả như
sau:


85674
58329

27345

4 không trừ được 9; lấy 14 trừ 9 bằng 5, viết 5 nhớ 1.
2 thêm 1 bằng 3; 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
6 trừ 3 bằng 3, viết 3.
5 kgông trừ được 8; lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1.
5 thêm 1 bằng 6; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2.
Vậy 85674 – 58329 = 27345

c) Nêu qui tắc tính.
+ Muốn thực hiện tính trừ các số có
năm chữ số với nhau ta làm như thế
nào?

+ Muốn trừ các số có năm chữ số với
nhau ta làm như sau:
Đặt tính: Viết số bị trừ rồi viết số trừ
xuống dưới sao cho các số cùng một
hàng thẳng cột với nhau, rồi thực hiện
phép trừ từ phải sang trái (thực hiện
tính từ hàng đơn vị).




Hoạt động 2: Luyện tập Thực
hành.
HS thực hiện được các phép tính trừ
các Mục tiêu: HS thực hiện được
phép tính trừ các số có 5 chữ số.
Cách tiến hành:

+ 4 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở bài tập.


Bài tập 1.
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.
92986

65748

+ Bài tập yêu cầu chúng ta thực hiện
tính trừ các số có năm chữ số.

73581

36029

27148

59372

53814

5558



32484
09177

23307

+ H.sinh lần lượt nêu các bước tính
của mình.
+ Học sinh làm tương tự như bài tập
1.

37552

+ Yêu cầu học sinh nêu cách tính của
mình?
Bài tập 2.
+ Yêu cầu học sinh nêu lại cách thực
hiện tính trừ các số có đến năm chữ
số?
+ Nhận xét và cho điểm học sinh.
Bài tập 3.
+ Học sinh đọc đề?

+ Một quãng đường dài 25 850 m,
trong đó có 9850 m đường đã trải

nhựa. Hỏi còn bao nhiêu ki-lô-mét
đường chưa được trải nhựa?
+ 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở bài tập.
Bài giải
Số mét đường chưa trải nhựa là:
25850 – 9850 = 16000 (m)

+ Học sinh tự làm bài.

Đổi : 16000 m = 16 km
Đáp số : 16 km.


Tóm tắt.


: 25850 m.

Đã trải nhựa

: 9850 m.

Chưa trải nhựa : ... Km ?
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
3. Hoạt động 3: Củng cố & dặn dò:
+ Bài tập về nhà:
Bài tập 1. Tính nhẩm:
a) 50000 – 5000 =


b) 70000 – 3000 =

50000 – 6000 =

60000 – 2000 =

50000 – 7000 =

50000 – 1000 =

Bài tập 2. Một đội công nhân tháng đầu sửa được 12305 m đường, tháng sau
sửa được ít hơn tháng đầu 145 m đường. Hỏi cả hai tháng đội đó sửa được
bao nhiêu mét đường?
+ Tổng kết giờ học, tuyên dương
những học sinh tích cực tham gia xây
dựng bài, dặn dò học sinh về nhà làm
bài vào vở bài tập và chuẩn bị bài
sau.
Rút kinh nghiệm tiết dạy :
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
...........................................................................




×