Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Toán 3 chương 1 bài 2: Cộng, trừ các số có 3 chữ số (không nhớ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.65 KB, 4 trang )

Giáo án Toán 3

BÀI 2: CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
(KHÔNG NHỚ)
A. Mục tiêu.
Giúp học sinh:


Ôn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số.



Củng cố giải bài tốn (có lời văn) về nhiều hôn ít hôn.

B. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1.Ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Học sinh lên bảng làm bài1,2,3/3.

+ 3 học sinh lên bảng.

+ Nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới:
a) Hoạt động 1:Ôn tập về phép cộng
và phép trừ (không nhớ) các số có ba
chữ số:
Mục tiêu: Củng cố cách tính cộng, trừ


các số có ba chữ số.
Cách tiến hành:
* Bài 1:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

+ Tính nhẩm.

+ Yêu cầu học sinh tự làm bài tập.

+ Học sinh làm vào vở.

+ Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau

+ 9 học sinh nối tiếp nhau nhẩm từng


nhẩm trước lớp các phép tính trong
bài.

phép tính.

+ Yêu cầu học sinh đổi chép vở để
kiểm tra bài của nhau.
* Bài 2:
+ Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của đề
bài.

+ Đặt tính rồi tính.

+ Yêu cầu học sinh làm bài.


+ 4 học sinh lên bảng làm bài, học
sinh cả lớp làm bài vào vở.
352

- 2 cộng 6 bằng 8, viết 8

+ 416

- 5 cộng 1 bằng 6, víêt 6

768

- 3 cộng 4 bằng 7, viết 7

+ Gọi học sinh nhận xét bài làm trên
bảng của bạn. Yêu cầu 4 học sinh vừa
lên bảng lần lượt nêu rõ cách tính của
mình.
b) Hoạt động 2: Ôn tập giải bài tốn về
nhiều hôn, ít hôn:
Mục tiêu: Củng cố về giải tốn (có lời
văn) về nhiều hôn, ít hôn.
Cách tiến hành:
* Bài 3:

+ Có 245 học sinh.

+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài.


+ Số học sinh Khối lớp 2 ít hôn số
học sinh của Khối lớp 1 là 32 em.

+ Khối lớp 1 có bao nhiêu học sinh?
+ Số học sinh của Khối lớp 2 như thế
nào so với số học sinh của Khối lớp
1?

+ 1 học sinh lên bảng làm bài, học


+ Vậy muốn tính số học sinh của
Khối lớp 2 ta phải làm như thế nào?
+ Yêu cầu học sinh làm bài.

sinh cả lớp làm vào vở.
Giải:
Số hs khối 2 là:
245 – 32 = 213 (học sinh)
Đáp số: 213 học sinh.

+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
* Bài 4:
+ Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.

+ 1 hs lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở.
Giải:
Giá tiền 1 tem thư là:

200+600=800(đồng)
Đáp số:800 đồng
+ Gọi 1 học sinh.

* Bài 5:

+ Lập phép tính

+ Yêu cầu học sinh đọc đề bài.

315+40=355

+ Yêu cầu học sinh lập phép tính
cộng trước, sau đó dựa vào phép tính
cộng để lập phép tính trừ.

40+315=355

+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
4. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị:
+ Cơ vừa dạy bài gì?
+ Gọi học sinh nhắc lại cách làm bài

355-315=40
355-40=315


tốn về nhiều hôn ít hôn.
+ Về nhà làm bài 1,2,3/5.
Rút kinh nghiệm tiết dạy :




×