GIÁI ÁN TIÁN 3
CHƯƠNG 4: CÁC SỐ ĐẾN 100000
BÀI 5: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH; XĂNG -TI MÉT – VUÔNG
I) Mục tiêu: Giúp học sinh
+ Biết 1cm2 là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm
+ Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông
+ Hiểu được số đo diện tích của một hình theo xăng-ti-mét vuông chính là ô
vuông 1cm2 có trong hình đó
II) Đồ dùng dạy – học
- GV: Hình vuông có cạnh 1cm
- HS: SGK, vở ô ly
III) Hoạt động dạy – học
Nội dung
A) KT bài cũ
Cách thức tiến hành
( 4’)
- Bài 3 trang 150 SGK
B) Bài mới
T: Nêu yêu cầu BT
H: Lờn bảng làm bài
( 35’)
T: Nhận xét , chấm đoểm
1.Giới thiệu bài
2. Giới thiệu xăng-ti-mét vuông
T: Giới thiệu trực tiếp
- Xăng-ti-mét vuông là diện tích của
hình vuông có cạnh dài 1 cm
T: Phỏt chi H hỉnh vuông cạnh là
1cm
- Xăng-ti-mét vuông viết tắt là : Cm2.
Diện tích hình vuông cạnh 1cm:1cm2
H: Lấy thước kẻ đo 4 cạnh
+ Diện tích của hình vuông này là
bao nhiêu ?
3. Thực hành
H: Đọc đơn vị : cm2 ( 5 em)
- Bài 1: Viết theo mẫu
Đọc
Viết
Năm xăng - ti - mét
vuông
5cm2
Một trăm hai mươi xăng - 120cm2
ti - mét vuông
Một nghìn năm trăm xăng 1500cm2
- ti - mét vuông
Mười nghìn xăng - ti mét vuôn
10000cm2
H: Nêu yêu cầu bài tập
Làm bài vài vở
Lên bảng làm bài ( 3 em)
T: Chữa bài, kết luận
H: Nờu yờu cầu bài tập
Làm bài vài vở
Nêu KQ của bài
T: Nhận xét , kết luận
Bài 2: Viết vài chỗ chấm theo mẫu
H: Nêu yêu cầu bài tập
Lên bảng làm bài ( 2 em)
Làm vài vở ( cả lớp)
T: Nhận xét , chữa bài
- Bài 3: Tính
a. 18 cm2 + 26 cm2 = 44 cm2
40 cm2 – 17cm2 = 23 cm2
b. 6cm2 x 4 = 24 cm2
32 cm2 : 4 = 8 cm2
H: Đọc đề toán
Phân tích đề
Làm bài vài vở
Lên bảng làm bài
- Bài 4:
T: Nhận xét , kết luận
Bài giải
Diện tích tờ giấy màu xanh lớn hơn
diện tích tờ giấy màu đỏ là :
300 – 80 = 20 ( cm2)
ĐS : 20 cm2
4. Củng cố- dặn dò
( 1’)
T: Tổng kết giờ học
H: Hoàn thiện các BT ở nhà