Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.58 KB, 21 trang )

Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập Hóa học đại cương và vơ cơ 12 – Nguyễn Minh Tuấn

BÀI 3:

SỰ ĐIỆN PHÂN

A. KIẾN THỨC, KĨ NĂNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Kiến thức, kĩ năng
+ Tại catot (cực âm), xảy ra q trình khử theo thứ tự ưu tiên từ trái qua phải:
Ag Fe3 Cu2 H ... Ni2 Fe2 Zn2
1 4 4 4 4 4 4 44 2 4 4 4 4 4 4 4 43

Al3 Mg2 ... K 
1 4 44 2 4 4 43

H2O

ca�
c ion b�kh�
�trong dung d�
ch

ca�
cion kho�
ng b�kh�

trong dung d�
ch

+ Tại anot (cực dương), xảy ra q trình oxi hóa theo thứ tự ưu tiên từ trái qua
phải:



Cl
{

bòoxi hó
a trong dung dòch

H2O

SO42 NO3 F 
1 4 44 2 4 4 43
khô
ng bòoxi hó
a trong dung dòch

+ Phản ứng điện phân nước ở trên các điện cực
� 4H  O2 �4e
- Tại anot : 2H2O ��
� H2 �2OH
- Tại catot : 2H2O  2e ��
+ Bản chất điện phân các dung dịch như NaOH, KOH, H2SO4 là điện phân nước.
+ Trong q trình điện phân, khối lượng dung dịch giảm bằng khối lượng của các
khí thốt ra và kim loại sinh ra bám vào điện cực.
+ “Điện phân dung dịch đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực” nghĩa là các
ion có khả năng tham gia phản ứng đều bị khử và bị oxi hóa hồn tồn trên catot và
anot. Ví dụ điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 và NaCl đến khi nước bị điện
phân ở cả hai điện cực có nghĩa là Cu2 và Cl  đã bị khử và oxi hóa hết. Dung
dịch sau phản ứng có chứa các ion SO42 , Na ngồi ra có thể có OH hoặc H
tùy thuộc vào số mol của các chất ban đầu.
+ Cơng thức tính số mol electron trao đổi trên các điện cực:


I : cườ
ng độdò
ng điệ
n (A)
It

nelectron trao đổi 
trong đó�
t: thờ
i gian điệ
n phâ
n (giâ
y)
F

F : hằ
ng sốfaraday (96500)

2. Phương pháp giải
+ Tính số mol electron trao đổi trong q trình điện phân (nếu đề bài cho biết thời
gian và cường độ dòng điện).
+ Đối với bài tập điện phân dung dịch hỗn hợp, cần xác định chính xác thứ tự
khử trên catot, thứ tự oxi hóa trên anot của các ion và H 2O (điều này rất quan
trọng, vì hiểu sai bản chất của vấn đề thì những việc làm tiếp theo đều trở nên vơ
nghĩa).
+ Với bài tập ở mức độ vận dụng, ta có thể tính theo phản ứng hoặc bán phản
ứng. Với bài tập vận dụng cao, ta nên áp dụng các định luật bảo tồn, hay sử
dụng nhất là bảo tồn electron. Ngồi ra, hãy xác định thành phần ion trong dung


1


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập Hóa học đại cương và vơ cơ 12 – Nguyễn Minh Tuấn

dịch sau điện phân và áp dụng định luật bảo tồn điện tích cho dung dịch này, rồi
bạn sẽ thấy việc giải bài tập điện phân thật là đơn giản và thú vị.
B. PHÂN DẠNG BÀI TẬP, VÍ DỤ MINH HỌA VÀ BÀI TẬP ÁP DỤNG
1. Điện phân một chất
a. Tính lượng chất trong phản ứng
Ví dụ minh họa
* Mức độ vận dụng
Ví dụ 1: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO 4 0,5M (điện cực trơ) cho đến khi ở
catot thu được 6,4 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 0,56 lít.
D. 1,12 lít.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Bùi Thị Xn – Bình Thuận, năm 2017)
Phân tích và hướng dẫn giải
 nCu2  0,2  nCu  0,1� Cu2 dư.
�Cá
ch1: Tính theo phả
n ứ
ng
đpdd
2CuSO4  2H2O ���
� 2Cu �O2 �2H2SO4

mol :


0,1� 0,05

� VO  1,l2 lít
2

�Cá
ch 2: Sửdụng bả
o toà
n electron
 BTE : 4nO  2nCu  0,2 � nO  0,05 � VO  1,l2 lít
2

2

2

Bài tập vận dụng
Câu 1: Điện phân hồn tồn 200 ml dung dịch AgNO3 với 2 điện cực trơ, thu được
một dung dịch có pH=2. Xem thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể thì khối
lượng Ag bám ở catot là
A. 0,540 gam. B. 0,108 gam. C. 0,216 gam. D. 1,080 gam.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Hồng Hoa Thám, năm 2017)
Câu 2: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được
0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hồn tồn lượng khí X
vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH
còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch khơng thay đổi). Nồng độ ban đầu của
dung dịch NaOH là
A. 0,15M.
B. 0,2M.

C. 0,1M.
D. 0,05M.
Câu 3: Điện phân 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thốt ra ở
catot thì ngừng. Để n dung dịch cho đến khi khối lượng khơng đổi (tạo khí NO là
sản phẩm khử duy nhất) thì khối lượng catot tăng 3,2 gam so với lúc chưa điện
phân. Nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO3)2 trước phản ứng là
A. 0,5M.
B. 0,9M.
C. 1M.
D. 1,5M.

2


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập Hóa học đại cương và vơ cơ 12 – Nguyễn Minh Tuấn

Ví dụ 2: Điện phân dung dịch chứa 23,4 gam muối ăn (với điện cực trơ, màng ngăn
xốp), thu được 2,5 lít dung dịch có pH=13. Phần trăm muối ăn bị điện phân là
A. 62,5%.
B. 65%.
C. 70%.
D. 80%.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chun Bạc Liêu, năm 2017)
Phân tích và hướng dẫn giải
 pH  13 � pOH  1� [OH  ]  101 � nOH  2,5.101  0,25 mol.
�Cá
ch1: Tính theo phả
n ứ
ng
điệ

n phâ
n dung dòch
2NaCl  2H2O �������
2NaOH  Cl 2 � H 2 �

ng ngă
n xố
p

� nNaCl pư  nNaOH  nOH  0,25 mol � %NaCl 

0,25.58,5
 62,5%
23,4

�Cá
ch 2: Tính theo bả
o toà
n điệ
n tích
0,25.58,5
nCl pư  nOH  0,25 mol � %NaCl 
 62,5%
23,4
Ví dụ 3: Tiến hành điện phân (với điện cực Pt) 200 gam dung dịch NaOH 10% đến
khi dung dịch NaOH trong bình có nồng độ 25% thì ngừng điện phân. Thể tích
khí (ở đktc) thốt ra ở anot là
A. 149,34 lít.
B. 156,8 lít.
C. 78,4 lít.

D. 74,66 lít.
Phân tích và hướng dẫn giải
�Cá
ch1: Tính theo phương trình phả
n ứ
ng:
 Điệ
n phâ
n dung dòch NaOH bả
n chấ
t làđiệ
n phâ
n nướ
c.
20
 mNaOH  200.10%  20 gam � mdd sau điện phân 
 80 gam
25%
20
� mH O bòđiện phân  200  80  120 gam � nH O bòđiện phân 
mol.
2
2
3
đpdd
 Phương trình phả
n ứ
ng: 2H2O ���
� 2H2 �O2 �
mol :


20
3



20
10

3
3

� VO  74,66 lít
2

�Cá
ch 2: Sửdụng bả
o toà
n khố
i lượng, bả
o toà
n electron
 Điệ
n phâ
n dung dòch NaOH bả
n chấ
t làđiệ
n phâ
n nướ
c.

20
 mNaOH  200.10%  20 gam � mdd sau điện phân 
 80 gam.
25%

mH O bòđiện phân  2nH  32nO  200  80  120 �
nH  20/ 3


2
2
� 2
�� 2
BTE : 2nH  4nO
nO  10/ 3



2
2

2
� VO  74,66 lít
2

3


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập Hóa học đại cương và vơ cơ 12 – Nguyễn Minh Tuấn


Bài tập vận dụng
Câu 4: Điện phân có màng ngăn 150 ml dung dịch BaCl2. Khí thốt ra ở anot có
thể tích là 112 ml (đktc). Dung dịch còn lại trong bình điện phân sau khi được
trung hòa bằng HNO3 đã phản ứng vừa đủ với 20 gam dung dịch AgNO3 17%.
Nồng độ mol dung dịch BaCl2 trước điện phân là
A. 0,01M.
B. 0,1M.
C. 1M.
D. 0,001M.
Câu 5: Điện phân 400 ml dung dịch NaCl 1M với điện cực trơ màng ngăn xốp, đến
khi ở cả hai điện cực thốt ra 6,72 lít khí (đktc) thì ngừng lại. Thêm 100 ml dung
dịch AlCl3 0,85M vào dung dịch sau điện phân thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 6,63.
B. 3,51.
C. 3,315.
D. 3,12.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – chun KHTN Hà Nội, năm 2016)
Ví dụ 4: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 1M với điện cực trơ, cường độ dòng
điện là 5A trong thời gian 25 phút 44 giây thì dừng lại. Khối lượng dung dịch giảm
sau điện phân là
A. 2,88 gam. B. 3,84 gam. C. 2,56 gam. D. 3,2 gam.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Bắc Ninh – Hàn Thun, năm 2016)
Phân tích và hướng dẫn giải
�Cá
ch1: Tính theo cá
c bá
n phả
n ứ
ng

It
 Ta có
: 2nCu2  0,2  nelectron trao đổi   0,08 � Cu2 dư.
F
 Quátrình khửtại catot:
Quátrình oxi hó
a tại anot:
Cu2  2e ��
� Cu �
mol :

0,08 � 0,04

2H2O ��
� 4H  O2 � 4e
mol :

0,02 � 0,08

�Ởanot thu được 0,02 mol O2
��
� mdd giảm  mCu  mO  3,2 gam
2
�Ởcatot thu được 0,04 mol Cu
�Cá
ch 2: Sửdụng bả
o toà
n electron
�nCu2  0,1
�Cu2 dư



�


It
�nelectron trao đổi   0,08 �BTE : 2nCu  4nO2  0,08

F
� nCu  0,04; nO  0,02 � mdd giảm  mCu  mO  3,2 gam
2

2

Ví dụ 5: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ bằng dòng điện một
chiều I = 9,65A. Khi thể tích khí thốt ra ở cả hai điện cực đều là 1,12 lít (đktc)
thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại sinh ra ở catot và thời gian điện phân là:
A. 3,2 gam và 2000 giây.
B. 3,2 gam và 800 giây.
C. 6,4 gam và 3600 giây.
D. 5,4 gam và 800 giây.
Phân tích và hướng dẫn giải

4


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập Hóa học đại cương và vơ cơ 12 – Nguyễn Minh Tuấn

�Cá
ch1: Tính theo cá

c bá
n phả
n ứ
ng
2

t sau đóH2O bòkhử
�Tại catot: Cu bòkhửhế
 Bả
n chấ
t phả
n ứ
ng: �
a
�Tại anot: ChỉcóH2O bòoxi hó
1,12
96500.0,05.4
 nH  nO 
 0,05 � nelectron trao đổi  4nO � t 
 2000s
2
2
2
22,4
9,65
 Phương trình phả
n ứ
ng:
đpdd
2CuSO4  2H2O ���

� 2Cu �O2 �2H2SO4

mol :

x



x � 0,5x

2H2O ��
� 2H2 �  O2 �
mol :

0,05 � 0,025

� nO  0,5x  0,025  0,05 � x  0,05 � mCu  3,2 gam
2

�Cá
ch 2: Tính theo bả
o toà
n electron


Giảthiế
t : nH  nO  0,05 �nCu  0,05; mCu  3,2 gam

2
2

�
� � 96500.0,05.4
BTE
:
2n

2n

4nO
 2000s

�t 
Cu
H

2
2
9,65

Ví dụ 6: Điện phân dung dịch KCl (dư) với điện cực trơ, màng ngăn xốp thời gian
16,1 phút dòng điện I = 5A thu được 500 ml dung dịch X. pH của dung dịch X có
giá trị là
A. 12,7.
B. 1.
C. 13.
D. 1,3.
Phân tích và hướng dẫn giải
�Cá
ch1: Tính theo bá
n phả

n ứ
ng
It 5.16,1.60
 nelectron trao đổi  
 0,05 mol.
F
96500
 Quátrình khửtrê
n catot:
Quátrình oxi hó
a trê
n anot:
2H2O  2e ��
� H2  2OH
mol :

2Cl  ��
� Cl2  2e

0,05

0,05
mol : 0,05
0,05
� [OH ] 
 0,1M � pOH  1� pH  13
0,5
�Cá
ch 2: Tính theo bả
o toà

n điệ
n tích



0,05


� 
5.16,1.60
0,05
 0,05
[OH ] 
 0,1M
�nelectron trao đổi 

96500
0,5
��

�n 
 n   nelectron trao đổi  0,05 �pOH  1� pH  13
Cl pư

� OH tạo thành
Bài tập vận dụng

5



Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập Hóa học đại cương và vô cơ 12 – Nguyễn Minh Tuấn

Câu 6: Điện phân 10 ml dung dịch AgNO 3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian
10 phút 30 giây với dòng điện có cường độ I = 2A, thu được m gam Ag. Giả sử
hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 1,544.
C. 0,432.
D. 1,41.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa, năm
2017)
Câu 7: Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ) trong thời gian 15 phút, thu
được 0,432 gam Ag ở catot. Sau đó để làm kết tủa hết ion Ag + còn lại trong dung
dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M. Cường độ dòng điện và
khối lượng AgNO3 ban đầu là
A. 0,429A và 2,38 gam.
B. 0,492A và 3,28 gam.
C. 0,429A và 3,82 gam.
D. 0,249A và 2,38 gam.
Câu 8: Điện phân 500 ml dung dịch AgNO 3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt
đầu có khí thoát ra thì ngừng lại. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần 800 ml
dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO 3 và thời gian điện phân là bao nhiêu
(biết I = 20A)?
A. 0,8M, 3860 giây.
B. 1,6M, 3860 giây.
C. 1,6M, 360 giây.
D. 0,4M, 380 giây.
Câu 9: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO 4 0,2M với I = 9,65A. Tính khối lượng
Cu bám lên catot khi thời gian điện phân t1 = 200 giây, t2 = 500 giây lần lượt là:
A. 0,32 gam và 0,64 gam.

B. 0,64 gam và 1,28 gam.
C. 0,64 gam và 1,32 gam.
D. 0,32 gam và 1,28 gam.
Câu 10: Điện phân dung dịch NaCl đến hết (có màng ngăn, điện cực trơ), cường
độ dòng điện 1,61A thì hết 60 phút. Thêm 0,03 mol H 2SO4 vào dung dịch sau điện
phân thì thu được muối với khối lượng là
A. 4,26 gam.
B. 8,52 gam.
C. 2,13 gam.
D. 6,39 gam.
Câu 11: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) 300 ml dung dịch CuSO 4 0,5M
với cường độ dòng điện không đổi 2,68A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch
X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X thấy xuất hiện 45,73 gam kết tủa. Giá trị của t

A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,4.
D. 0,8.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Đại học Vinh – Nghệ An, năm
2015)
Câu 12: Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl 2 (điện cực trơ, có màng ngăn
xốp bao điện cực) với cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện
phân khối lượng dung dịch giảm m gam, giả thiết nước không bay hơi, các chất
tách ra đều khan. Giá trị của m là
A. 8,7.
B. 18,9.
C. 7,3.
D. 13,1.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên KHTN Hà Nội, năm 2017)


6


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập Hóa học đại cương và vô cơ 12 – Nguyễn Minh Tuấn

Câu 13: Mắc nối tiếp 2 bình điện phân: bình 1 chứa dung dịch CuCl 2, bình 2 chứa
dung dịch Na2SO4. Khi ở bình 1 thoát ra 3,2 gam kim loại thì ở các điện cực khác
khối lượng các chất sinh ra là:
Bình 1
Bình 2
Catot
Anot
Catot
Anot
A. 3,20 gam
3,55 gam
0,1 gam
0,8 gam
B. 3,20 gam
3,55 gam
0,2 gam
1,6 gam
C. 3,20 gam
7,10 gam
0,2 gam
1,6 gam
D. 3,20 gam
7,10 gam
0,05 gam
0,8 gam

* Mức độ vận dụng cao
Ví dụ 7: Điện phân 500 ml dung dịch CuSO 4 có nồng độ a mol/lít (điện cực trơ)
đến khi thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot thì dừng lại. Cho thanh sắt dư vào dung
dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,8 gam. Giá
trị của a là
A. 0,4.
B. 0,2. C. 1,8. D. 1,6.
Phân tích và hướng dẫn giải

7


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập Hóa học đại cương và vơ cơ 12 – Nguyễn Minh Tuấn

�Cá
ch1: Tính theo phương trình phả
n ứ
ng
 Bả
n chấ
t phả
n ứ
ng:
đpdd
2CuSO4  2H2O ���
� O2 �2Cu �2H2SO4

1,12
 0,05 � 0,1
22,4

� Dung dòch sau điệ
n phâ
n chứ
a: CuSO4 dư vàH2SO4.
mol :

0,1



Fe  H2SO4 ��
� FeSO4  H2 �
mol : 0,1 � 0,1
Fe  CuSO4 ��
� FeSO4  Cu �
mol : x � x

x
� mthanh Fe tăng  mCu  mFe pư  64x  56(x  0,1)  0,8 � x  0,8
0,9
 1,8M
0,5
�Cá
ch 2: Sửdụng bả
o toà
n electron
 Trong phả
n ứ
ng điệ
n phâ

n:
4.1,12
BTE : nelectron trao đổi  2nCu  4nO 
 0,2 � nCu  0,1.
2
22,4
 Phả
n ứ
ng củ
a Fe vớ
i dung dòch sau phả
n ứ
ng điệ
n phâ
n:
� nCuSO

4

ban đầ
u

 0,9 � [CuSO4 ] 



Cu2


�Fe2 �


�
� Fe dư �
� � 2 �
�H : 0,2 (nH  2nCu2 pư )����
SO4 �
� 2


SO

� 4


Cu �

� H2 �
Fe dư



BTE : 2nFe pư  2nCu2  nH

nFe pư  0,9
{


�
��
0,2

n  0,8

mThanh Fe tăng  64nCu2  56nFe pư  0,8 � Cu2

� nCuSO

4

ban đầ
u

 0,9 � [CuSO4 ] 

0,9
 1,8M
0,5

Ví dụ 8: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO 3)2, cường độ
dòng điện 2,68A, trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột
Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 13,5 gam chất rắn.
Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và hiệu suất của q trình điện phân là 100%.
Giá trị của t là
A. 0,60.
B. 1,00.
C. 0,25.
D. 1,20.
Phân tích và hướng dẫn giải

8



Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập Hóa học đại cương và vơ cơ 12 – Nguyễn Minh Tuấn

�Cá
ch1:
 nCu2 trong X  0,2 � mCu  12,8 gam � Chấ
t rắ
n cóFe dư.
 Sơ đồphả
n ứ
ng:


pdd

Cu(NO3)2
1 4 2 43

(1)

0,2 mol

Cu (ởcatot)

2

�Fe : z mol �

� 


�NO3 : 2z mol �


Cu2 : x mol �
�
� Fe
H : y mol


�NO  : 0,4 mol � (2)
3

1 4 44 2 4 4 43


Cu: x mol �


Fe


1 44dư2 4 43
13,5 gam

dung dòch X

O2 (ởanot)

NO





BTĐT trong X : 2x  y  0,4
x  0,15



�
BTE cho pư (2): 2z  2x  3(0,4
2z) � �
y  0,1
14 243


nNO
z  0,1875


m
:
64x

(14,4

56z)

13,5
� chất rắn
� nelectron trao đổi  nH  0,1� t 


96500.0,1
 3600 giâ
y  1giờ
2,68

�Cá
ch 2:
 14,4 gam Fe

đpdd
 dd Cu(NO3)2 ���
�dd X ������ 13,5 gam rắ
nY
1 4 2 43
0,2 mol

�H : x
��
n

� 2
��
nNO  H  0,25x
�nFe pư  0,2  0,125x
��
Cu : 0,2  0,5x��
;
��
4

�NO  : 0,4
��
�nCu tạo thành  0,2  0,5x
BTE : 2nFe pư  3nNO  2nCu2

3

1 4 44 2 4 4 43


dd X

� mY  14,4  56(0,2  0,125x)  64(0,2  0,5x)  13,5 � x  0,1
�t

F.nelectron trao đổi
I



96500.0,1
 3600 giâ
y  1giờ
2,68

Ví dụ 9: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,45 mol AgNO 3 bằng cường
độ dòng điện 2,68A, trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 33,6 gam
bột Fe vào dung dịch X thấy thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất), thu được
51,42 gam chất rắn Y. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của t là
A. 1,50.

B. 2,40.
C. 1,80.
D. 1,20.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chun Quốc Học Huế, năm 2016)
Phân tích và hướng dẫn giải

9


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập Hóa học đại cương và vơ cơ 12 – Nguyễn Minh Tuấn
 33,6 gam Fe

đpdd
 dd AgNO3 ���
� dd X ������ 51,42 gam chấ
t rắ
nY
1442443
0,45 mol

�H : x
��
n

nFe pư  0,225 0,125x
� 
� �nNO  H  0,25x

� �Ag :0,45  x��
;

��
4
nAg tạo thành  0,45  x
�NO  : 0,45 ��BTE : 2n

 3nNO  nAg
Fe pư
3


144444424444443


dd X

� mY  33,6  56(0,225 0,125x)  108(0,45  x)  51,42 � x  0,12.
� nelectron trao đổi  nH  0,12 � t 

nelectron trao đổi.F

 4320 giâ
y  1,2 giờ
I
Bài tập vận dụng
Câu 14: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%)
thu được m kg Al ở catot và 67,2 m 3 (đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro
bằng 16. Lấy 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vơi trong (dư)
thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,0.
B. 75,6.

C. 67,5.
D. 108,0.
Câu 15: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x mol/l,
sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 9,6
gam so với dung dịch ban đầu. Cho 20,16 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng
xảy ra hồn tồn, thu được 14,88 gam kim loại. Giá trị của x là
A. 2,25.
B. 1,5.
C. 1,25.
D. 3,25.
Câu 16: Điện phân điện cực trơ dung dịch có a mol Cu(NO 3)2 với thời gian 2 giờ
cường độ dòng điện 1,93A, thu được dung dịch X có màu xanh. Thêm 10,4 gam Fe
vào X, phản ứng hồn tồn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 8 gam
hỗn hợp Y gồm 2 kim loại. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,125.
C. 0,3.
D. 0,2.
Câu 17: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,5 mol AgNO 3 với cường độ
dòng điện 3,86A, trong thời gian t giây, thu được dung dịch X (hiệu suất q trình
điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe vào X, thấy thốt ra khí NO (sản phẩm
khử duy nhất) và sau các phản ứng hồn tồn thu được 42,2 gam chất rắn Y. Giá trị
của t là
A. 3000.
B. 2500.
C. 3600.
D. 5000.
Câu 18: Điện phân 225 ml dung dịch AgNO 3 1M với điện cực trơ trong t giờ,
cường độ dòng điện khơng đổi 4,02A (hiệu suất q trình điện phân là 100%), thu
được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 18,9 gam Fe vào Y, sau khi các phản

ứng kết thúc thu được 21,75 gam rắn T và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
N+5). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất rắn T thu được chứa 2 kim loại.
B. Do Y có chứa HNO3 nên dung dịch sau điện phân có pH<7.
C. Trước khi cho sắt vào, nước ở catot chưa bị điện phân.

10


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập Hóa học đại cương và vô cơ 12 – Nguyễn Minh Tuấn

D. Quá trình điện phân được tiến hành trong 5600 giây.
Câu 19: Điện phân dung dịch muối MSO 4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường
độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời
gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol.
Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát biểu
nào sau đây là sai?
A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
C. Dung dịch sau điện phân có pH<7
D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
Câu 20: Điện phân dung dịch chứa AgNO 3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện
2A, một thời gian thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,58m gam hỗn hợp bột kim loại và 1,12
lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối hơi đối với H2 là 19,2 và dung
dịch Y chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Thời gian điện phân là
A. 23160 giây.
B. 24125 giây.
C. 22195 giây.

D. 28950 giây.
b. Tìm chất
Ví dụ minh họa
* Mức độ vận dụng
Ví dụ 10: Điện phân dung dịch X chứa 0,4 mol M(NO 3)2 (với điện cực trơ) trong
thời gian 48 phút 15 giây, thu được 11,52 gam kim loại M tại catot và 2,016 lít
khí (đktc) tại anot. Tên kim loại M và cường độ dòng điện là
A. Fe và 24A.
B. Zn và 12A.
C. Ni và 24A.
D. Cu và 12A.
Phân tích và hướng dẫn giải
4.2,016
 BTE : nelectron trao ñoåi  2nM  4nO 
 0,36 � nM  0,18
2
22,4
11,52
0,36.96500
�M 
 64 (Cu) ; I 
 12A
0,18
48.60  15
Ví dụ 11: Điện phân nóng chảy x gam muối M tạo bởi kim loại R và halogen X,
thu được 0,96 gam R ở catot và 0,896 lít khí ở anot. Mặt khác, hoà tan x gam muối
M vào nước rồi cho dung dịch trên tác dụng với AgNO 3 dư thì thu được 11,48 gam
kết tủa. Công thức của muối M là
A. CaCl2.
B. MgCl2.

C. CaBr2.
D. MgBr2.
Phân tích và hướng dẫn giải

11


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập Hóa học đại cương và vô cơ 12 – Nguyễn Minh Tuấn

�nX   2nX  0,08
11,48

 BTNT X : �
11,48 � 108 X  0,08 � X  35,5(Cl).
�nX   nAgX 
108 X

0,96n
R
 BTE : n.nR  nX �
 0,08 �  12 � n  2; R  24 (Mg).
R
n
� M laøMgCl 2
Bài tập vận dụng
Câu 21: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCl n, thu được 0,04 mol Cl2.
Kim loại M là
A. Ca.
B. Na.
C. Mg.

D. K.
Câu 22: Điện phân một dung dịch chứa muối MCl n với điện cực trơ. Khi catot thu
được 44,8 gam kim loại M thì anot thu được 15,68 lít một khí (ở đktc). M là kim
loại
A. Mg.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 23: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II
với dòng điện có cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng
lên 3,45 gam. Kim loại đó là
A. Zn.
B. Cu.
C. Ni.
D. Sn.
Câu 24: Điện phân 200 ml dung dịch muối nitrat kim loại M hóa trị I điện cực trơ
cho đến khi bề mặt catot xuất hiện bọt khí thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung
dịch sau điện phân phải cần 250 ml dung dịch NaOH 0,8M. Nếu ngâm 1 thanh Zn
có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch muối nitrat trên, phản ứng xong khối
lượng lá Zn tăng thêm 30,2% so với khối lượng ban đầu. Tính nồng độ mol muối
nitrat và kim loại M?
A. [MNO3] = 1M, Ag.B. [MNO3] = 0,1M, Ag.
C. [MNO3] = 2M, Na.
D. [MNO3] = 0,011M, Cu.
Câu 25: Mắc nối tiếp hai bình điện phân: bình (1) chứa dung dịch MCl 2 và bình (2)
chứa dung dịch AgNO3. Sau 3 phút 13 giây thì ở catot bình (1) thu được 1,6 gam
kim loại còn ở catot bình (2) thu được 5,4 gam kim loại. Cả hai bình đều không
thấy khí thoát ra ở catot. Kim loại M là và cường độ dòng điện đã dùng là
A. Zn; 25A.
B. Cu; 25A.

C. Cu; 12,5A.
D. Pb; 25A.
* Mức độ vận dụng cao
Ví dụ 12: Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân
X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y
gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện
phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị
của y là :
A. 4,480.
B. 3,920.
C. 1,680.
D. 4,788.

12


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập Hóa học đại cương và vô cơ 12 – Nguyễn Minh Tuấn

(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2011)
Phân tích và hướng dẫn giải
2
+ Vì ion SO4 không bị oxi hóa nên ở anot H2O bị oxi hóa tạo ra khí O2.

+ Ở catot thứ tự khử như sau : M2+ > H2O.
● Điện phân trong thời gian 2t giây.
 Theo gia�
thie�
t va�
ba�
o toa�

n electron, ta co�
:
�nO  nH  0,1245
�nH  0,0545; nM 2  0,0855
�{ 2 { 2
�0,035.2 ?
� 2
��

13,68
2nM 2  2nH  4 nO
 96  64 (Cu)

�M 
2
2
{
{
{
0,0855


?
0,035.2
� ?
● Điện phân trong thời gian t giây.
 Theo ba�
o toa�
n electron, ta co�
:

2nCu2 p�  4nO  nCu2 p�  0,07 mol � y  mCu  0,07.64  4,48gam
{2
123
?

0,035

Bài tập vận dụng
Câu 26: Hòa tan 2,88 gam XSO4 vào nước thu được dung dịch Y. Điện phân dung
dịch Y (với điện cực trơ) trong thời gian t giây thì được m gam kim loại ở catot và
0,007 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì ở catot thu được kim
loại và tổng số mol khí (ở cả 2 bên điện cực) là 0,024 mol. Giá trị của m là
A. 0,784.
B. 0,91.
C. 0,896.
D. 0,336.
Câu 27: Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch
chứa 17 gam muối M(NO3)n trong thời gian t, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,28
gam và tại catot chỉ có a gam kim loại M bám vào. Sau thời gian 2t, khối lượng
dung dịch giảm đi 12,14 gam và tại catot thấy thoát ra 0,672 lít khí (đktc). Vậy giá
trị của a là
A. 6,40.
B. 8,64.
C. 2,24.
D. 6,48.

1C
2C
11D
12D

21D
22C
Câu 1:

3C
13A
23B

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
4B
5D
6C
7A
8B
14B
15B
16A
17D
18D
24A
25B
26C
27B

9B
19A

10A
20A


13


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập Hóa học đại cương và vơ cơ 12 – Nguyễn Minh Tuấn

 pH  2 � [H ]  102 � nH  0,01.0,2  0,002 mol.
�Cá
ch1: Tính theo phả
n ứ
ng
4Ag  2H2O ��
� 4Ag  O2  4H
mol :

0,002 � 0,002

� mAg  0,216 gam
�Cá
ch 2: Tính theo bả
o toà
n nguyê
n tốvàbả
o toà
n điệ
n tích
nAg  nAg pư  nH � mAg  0,216 gam
Câu 2:
đpdd
 Phả
n ứ

ng điệ
n phâ
n : CuCl 2 ���
�Cu  Cl 2 (khí X)

0,32
 0,005 mol.
64
 Phả
n ứ
ng củ
a Cl 2 vớ
i NaOH :

� nCl  nCu 
2

Cl 2  2NaOH ��
� NaCl  NaClO  H2O
mol :

0,005 � 0,01

 nNaOH ban đầu  nNaOH dư  nNaOH pư  0,05.0,2  0,01  0,02 � [NaOH]  0,1M
Câu 3:
 Bả
n chấ
t phả
n ứ
ng:

đpdd
2Cu(NO3 )2  2H2O ���
� 2Cu �O2 �4HNO3

mol :

x



x



2x

3Cu  8HNO3 ��
�3Cu(NO3 )2  2NO �4H2O
mol :

0,75x � 2x

 m  64(x  0,75x)  3,2 � x  0,2 � [Cu(NO3)2] 
Câu 4:

14

0,2
 1M
0,2



Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập Hóa học đại cương và vơ cơ 12 – Nguyễn Minh Tuấn

�Cá
ch1: Tính theo phương trình phả
n ứ
ng
đpdd
BaCl 2  2H2O ���
� Ba(OH)2  H2 �(ởcatot)  Cl 2 �(ởanot)

mol : 0,005



0,005

BaCl 2  2AgNO3 ��
� Ba(NO3 )2  2AgCl �
mol : 0,01 � 0,02
� nBaCl

2

ban đầ
u

 0,015 mol � [BaCl 2 ban đầ
u] 


�Cá
ch 2:
nCl  2nCl  nAg  0,03 mol � nBaCl
2

� [BaCl2 ban đầ
u] 

2

ban đầ
u

0,015
 0,1M
0,15

 0,015 mol

0,015
 0,1M
0,15

Câu 5:
 nNaCl bđ  0,4 mol.
 Phương trình phả
n ứ
ng:
điệ

n phâ
n dung dòch
2NaCl  2H2O �������
2NaOH  Cl 2 �H 2 �

ng ngă
n xố
p

mol :

x � x

6,72
 0,3 � x  0,15 mol � nNaOH  0,3 mol.
22,4
�Na : 0,3 mol

� 

 AlCl3  NaOH
��
��
Cl : 0,255 mol
� Al(OH)3 �
1
2
3
{
0,3

mol



0,085 mol
�BTĐT : AlO2  0,3  0,255  0,045

� 2x 

� nAl(OH)  0,085  0,045  0,04 mol; mAl(OH)  0,04.78  3,12 gam
3

3

Câu 6:
�nAg  0,004
�Ag bòđiệ
n phâ
n hế
t


�


It
�nelectron trao đổi   0,013 �mAg  0,004.108  0,432 gam
F

Câu 7:

 nAg ban đầu  nAg  nCl   0,014 � mAgNO

3

 nelectron trao đổi  nAg  0,004 mol � I 

ban đầ
u

 2,38 gam

nelectron trao đổi.F
t



0,004.96500
�0,428A
15.60

Câu 8:

15


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập Hóa học đại cương và vơ cơ 12 – Nguyễn Minh Tuấn

 Từgiảthiế
t suy ra AgNO3 đãbòđiệ
n phâ

n hế
t.
 BTĐT : nAg  nH  nOH  0,8 � [AgNO3] 
nelectron trao đổi.F

 nelectron trao đổi  nH  0,8 � t 

I



0,8
 1,6M
0,5
0,8.96500
 3860 giâ
y
20

Câu 9:
 nCu2  0,02 mol � nmol electron max do Cu2 nhận  2.0,02  0,04 mol.
 Khi t1  200s � nelectron trao đổi 
� nCu 

nelectron trao đổi
2

It 200.9,65

 0,02  0,04 � Cu2 dư

F
96500

 0,01mol; mCu  0,64 gam

It 500.9,65

 0,05  0,04 � Cu2 hế
t
F
96500
 0,02 mol; mCu  1,28 gam

 Khi t2  500s � nelectron trao đổi 
� nCu  nCu2

Câu 10:
 Trong phả
n ứ
ng điệ
n phâ
n:
BTĐT : nCl pư  nOH tạo thành 

It 1,61.60.60

 0,06 mol.
F
96500


 Trong phả
n ứ
ng trung hò
a:
nH  nOH  0,06 mol � nSO 2  0,03 mol � nNa SO  0,03 mol � 4,26 gam
2

4

4

Câu 11:
 nCuSO  0,3.0,5  0,15 � nBaSO  nSO 2  0,15.233  34,95
4

4

4

45,73 34,95
 0,11� nCu2 bòkhử 0,04.
98
It
2,68t
 BTE : 2nCu2 bòkhử �
 0,08 � t  2880 giâ
y  0,8 giờ
F
96500
Câu 12:

It
 2nCl  2nH  nelectron trao đổi   0,2 mol � nCl  nH  0,1mol.
2
2
2
2
F
 Bả
n chấ
t phả
n ứ
ng:
� nCu2 dư  nCu(OH) 
2

đpdd
MgCl 2  2H2O ���
� Mg(OH)2 � H2 � Cl 2 �

mol :

0,1 �

0,1

� mdd giảm  mMg(OH)  mCl  mH  13,1gam
2

Câu 13:


16

2

2


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập Hóa học đại cương và vơ cơ 12 – Nguyễn Minh Tuấn

�Ởbình1: Tại catot: mCu  3,2 gam
3,2
 0,05 mol � Tại anot: mCl  3,55 gam.
2
64
 Mắ
c nố
i tiế
p 2 bình điệ
n phâ
n thì I bình1  I bình 2 � ne trao đổibình1  ne trao đổibình 2.
 BTE � nCl  nCu 
2

�Ởbình 2:
 2nH  4nO  nelectron trao đổi  0,05.2  0,1mol � nH  0,05; nO  0,025
2

2

2


2

� Tại catot: mH  0,1gam; Tại anot: 0,025.32  0,8 gam.
2

Câu 14:
 Bả
n chấ
t phả
n ứ
ng:
đpnc
Al 2O3 ���
� Al
, CO, CO2 ) �
{  (O
2
14
42443
ởctot
ởanot

CO2  Ca(OH)2 � CaCO3 � H2O
mol : 0,02



0,02


 Trong 67,2 m3 X, đặ
t nCO  x; nCO  y; nO
2

2 dư

 z, ta có
:


67,2
3
�nX  x  y  z 
22,4


x  1,8 kmol

28x  44y  32z

 32 � �y  0,6 kmol
�M X 
x y z


z  0,6 kmol


y
0,02

%nCO 


2
x  y  z 0,1

 BTE : 3nAl  2nCO  4nCO  4nO � nAl  2,8 kmol � 75,6 kg
{
{ 2
{2
1,8

0,6

0,6

Câu 15:

17


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập Hóa học đại cương và vơ cơ 12 – Nguyễn Minh Tuấn

 Trong phả
n ứ
ng điệ
n phâ
n:

BTE :2nCu  4nO


x  0,12

2
��

m
 64nCu  32nO  9,6 �
y  0,06

� dd giảm
2
 Phả
n ứ
ng củ
a Fe vớ
i dung dòch sau phả
n ứ
ng điệ
n phâ
n:


Cu2



Fe2 �
Cu �
�

� Fe dư �
� �
� � 2 � �
�H : 0,24 (nH  2nCu2 pư )����
� H2 �
SO4 � �Fe dư

� 2

SO4



BTE : 2nFe pư  2nCu2  nH
�nFe pư  0,3
{


�
��
0,24
n  0,18

mThanh Fe tăng  56nFe pư  64nCu2  20,16  14,88  5,28 � Cu2

� nCuSO

4

ban đầ

u

 0,3 � [CuSO4 ] 

0,3
 1,5M
0,2

Câu 16:
 nelectron trao đổi 

It
 0,144 mol � nH trong X  0,144.
F
 10,4 gam Fe

đpdd
 dd Cu(NO3)2 ���
�dd X ������ 8 gam rắ
nY
1444
4244443
a mol

�H : 0,144
��
n

nFe pư  a  0,018
� 2

��
nNO  H  0,036

��
Cu :a  0,072�; �
��
4
nCu tạo thành  a  0,072
�NO  : 2a
��

BTE : 2nFe pư  3nNO  2nCu2

3

14444444244444443


dd X

� mY  10,4  56(a  0,018)  64(a  0,072)  8 � a  0,15
Câu 17:
 22,4 gam Fe

đpdd
 dd AgNO3 ���
� dd X ������ 42,2 gam chấ
t rắ
nY
1442443

0,5 mol

�H : x
��
n

� 
��
nNO  H  0,25x
�nFe pư  0,25 0,125x
� �Ag : 0,5  x��
;
��
4
�NO  : 0,5 ��BTE : 2n
�nAg tạo thành  0,5 x
 3nNO  nAg
Fe pư
3


144444424444443


dd X

� mY  22,4  56(0,25 0,125x)  108(0,5  x)  42,2 � x  0,2.
� nelectron trao đổi  nH  0,2 � t 
Câu 18:


18

nelectron trao đổi.F
I

 5000 giâ
y


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập Hóa học đại cương và vơ cơ 12 – Nguyễn Minh Tuấn
 18,9 gam Fe

đpdd
 dd AgNO3 ���
� dd Y ������ 21,75 gam rắ
nT
1442443
0,225 mol

�H : x
��
n

� 
��
nNO  H  0,25x
�nFe pư  0,1125 0,125x
� �Ag : 0,225  x��
;
��

4
�NO  : 0,225 ��BTE : 2n
�nAg tạo thành  0,225 x
 3nNO  nAg
Fe pư
3


14444444244444443


dd Y

� mT  18,9  56(0,1125  0,125x)  108(0,225  x)  21,75 � x  0,15.
�T cóFe dư vàAg

Dung dòch Y cópH  7


��
Ởcatot nướ
c chưa bòđiệ
n phâ
n

nelectron trao đổi.F
�n
 nH  0,15 � t 
 3600 giâ
y

electron
trao
đổ
i


I
 Vậ
y kế
t luậ
n sai làQuátrình điệ
n phâ
n được tiế
n hà
nh trong 5600 giâ
y
Câu 19:
đpdd

MSO4 ���
� a mol khí ởanot

t giâ
y
�
đpdd
MSO4 ���
� 2a mol khí ởanot và2,5a  2a  0,5a mol H2 ởcatot

2t giâ

y


nelectron trao đổi(ts)  4a

�
� nM 2  3,5a
nelectron trao đổi(2ts)  8a  2nM 2  2nH

2
� Khi anot có1,8a mol khí thì nelectron trao đổi  7,2a  2nM 2 � Catot đãcókhí.

Câu 20:

nNO  nN O  0,05

nNO  0,02


2
�
��
nN O  0,03
30n  44nN O  0,05.19,2.2  1,92 �

2
2
� NO
 Sơ đồphả
n ứ

ng:
�Mg dư� HCl
� H2 �

�����
{
Ag

0,25 mol
14444244443
1,58m gam


HNO3 �

� Mg
đpdd
AgNO3 ���
��

AgNO3 dư �m gam

144442444443
X



Mg(NO3 )2 �




NH4NO3 �

1444442444443
Y , mmuối 37,8 gam

�NO: 0,02 mol �

��
N2O : 0,03 mol �

14444444244444443
Z

19


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập Hóa học đại cương và vơ cơ 12 – Nguyễn Minh Tuấn

 Trong phả
n ứ
ng củ
a X vớ
i Mg: Chấ
t khửlàMg, chấ
t oxi hó
a làN5, Ag .
�m

 nNH NO  x; nMg(NO )  nMg bđ  nMg dư  nMg bđ  nH  �  0,25�

.
4
3
3 2
2
�24


1,58m  0,25.24

nAg 
108


�m

1,58m  0,25.24 �m  12

�
BTE : 2�  0,25� 0,02.3  0,03.8  8x 
��
108
�24

�x  0,01


�m



mmuối  148�  0,25� 80x  37,8
�24


nF
 ne trao đổi  nHNO /X  4nNO  10nN O  10nNH NO  0,48 � t 
 23160 giâ
y
3
2
4
3
I
Câu 21:
 BTNT Cl : n.nMCl  2nCl �
n

2


n1
5,96n
M

 2.0,04 �  39 � �
M  35,5n
n
�M  39 (K )

Câu 22:

 BTE : n.nM  2nCl �
2

44,8n 2.15,68 M

�  32
M
22,4
n

� n  2; M  64 (Cu)
Câu 23:
 Cô
ng thứ
c củ
a muố
i làMSO4.
3,45.2
It
 nelectron trao đổi   0,108� M  63,88(Cu)
M
F
Câu 24:


 BTĐT : nM  pư  nH tạo thành  nOH  0,8.0,25  0,2 mol.
� [MNO3 ] 

0,2
 1M

0,2


nZn pư  0,1

BTE : 2nZn pư  nM  pư  0,2


�
��
m  0,2M  65nZn pư  30,2%.50  15,1 �M  108(Ag)



Câu 25:

20


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập Hóa học đại cương và vơ cơ 12 – Nguyễn Minh Tuấn

 Kim loại ởbình1làM, ởbình 2 làAg.
 Mắ
c nố
i tiế
p 2 bình điệ
n phâ
n thì I bình 1  I bình 2 � ne trao đổibình1  ne trao đổibình 2.
 ne trao đổibình1  ne trao đổibình 2  nAg 


5,4
0,05.96500
 0,05 mol � I 
 25A
108
3.60  13

1,6n
 0,05 � M  32n � n  2; M  64 (Cu)
M
Câu 26:
 Bả
o toà
n electron trong quátrình điệ
n phâ
n:



�2n 2  4nO  0,028
2
M
�t (s): n  0,07 � �
� nM  n 2  0,014 (*)

O2
M

n


n

M
2

M




�2n 2  2nH  4nO
�nO  0,014 � {
n
 n 2  0,018

{2
{2 �
� 2
� M
� M(NO3)2
M
�� ?
0,01
0,014 � �
�2t (s): �
n

0,01
M


160,
M làCu (**)


�n

 n 2
� H2
� M(NO3)2
� M(NO3)2

M
 Từ(*) và(**) suy ra: m  0,014.64  0,896
Câu 27:
 Điệ
n phâ
n trong thờ
i gian 2t giâ
y

2nH  n.nM  4nO

17n
{2
�{ 2
�0,06  M  62n  8x
� 0,03

2x
��


�M.nM  32nO2  2nH2  12,14 � 17M  64x  12,08
{
{

�M  62n
2x
0,03

�n  1
�x  0,02
17M
17n

 8(0,06 
)  12,08 � M  108n � �
��
M  62n
M  62n
�M  108 �M làAg
 Điệ
n phâ
n trong thờ
i gian t giâ
y
�mAg  32nO  9,28

{2
� mAg  8,64 gam


x
�x  0,02


21



×