Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

TỪ VỰNG TIẾNG ANH 12 (THÍ ĐIỂM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (560.9 KB, 5 trang )

LÊ CÔNG ĐỨC

TỪ VỰNG
TIẾNG ANH

12

DÀNH CHO SÁCH THÍ ĐIỂM

WITH ANSWER KEY

Downloadable
Audio
Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức

YOUTUBE
DUCLE ELT

Subcribe to learn online!

Learning hard, living happily! 1


LỜI NÓI ĐẦU
Từ vựng luôn là một trở ngại của các học viên Tiếng Anh bởi sự phong phú và
đa dạng về mặt ngữ nghĩa và các hình thức biến thể của từ. Một số học viên gặp khó
khăn trong việc tìm kiếm ngữ nghĩa thích hợp cho một từ mới, hoặc từ phát sinh của
từ trong nhiều hoàn cảnh khác nhau. Một số sau khi đã tìm được ngữ nghĩa và các
dạng thức của từ, nhưng sau đó lại gặp một khó khăn tiếp theo là không biết làm thế
nào để đọc cho đúng từ đó. Xuất phát từ những khó khăn và những trở ngại đó, tác giả
đã cố gắng biên soạn cuốn từ vựng này để phục vụ các bạn để giúp các bạn thuận lợi


hơn trong việc học từ vựng.
Từ vựng được tập hợp từ mỗi đơn vị bài trong sách giáo khoa để các bạn dễ tra
cứu. Mỗi từ nếu có các dạng phát sinh khác cũng đã được trình bày đầy đủ nhằm giúp
học viên mở rộng vốn từ hơn. Nhằm giúp các bạn ghi nhớ và ôn luyện tốt hơn, tác giả
cũng đã thu âm cách đọc của từng từ một để các bạn tiện nghe và thực hành từ vựng
để dễ ghi nhớ hơn và làm quen với cách phát âm của các từ một cách thực tiễn hơn.
Bên cạnh đó, tác giả cũng đã cố gắng hết sức để soạn ra các câu ngắn để các bạn dùng
những từ đã học vào ngữ cảnh thích hợp nhầm giúp các bạn học vui hơn và nhớ sâu
hơn.
Trong quá trình thực hiện, với kiến thức còn hạn hẹp khó lòng tránh khỏi các
sai sót, câu cú còn chưa mượt mà, mong các bạn và các bậc đi trước, anh chị đồng
nghiệp, các bạn đọc học thức uyên bác bỏ qua và đóng góp cho những sai sót đó nhằm
giúp quyển sách từ vựng nhỏ này ngày càng hoàn thiện hơn.
Xin trân trọng cám ơn các bạn đã quan tâm!
Mọi thư từ đóng góp và liên hệ, xin gửi về địa chỉ email:
Facebook: Anh Ngữ Lê Đức - Điện thoại: 0947959619
Tác giả
Lê Công Đức
Tác giả là ai? Mình là một giáo
viên Tiếng Anh đang làm việc và sinh
sống ở Rạch Giá, Kiên Giang và yêu
thích viết sách để đóng góp sức lực
nhỏ bé của mình cho việc học Tiếng
Anh của mọi người trở nên tiện lợi và
hiệu quả hơn!
Mong chút kiến thức này giúp
được các bạn đạt được nhiều kết quả trong học tập! Các bạn
có thể tin cậy quyển sách này và mình tin rằng các bạn sẽ
ngày càng tiến bộ và thành công hơn!


2 Learning hard, living happily!

YOUTUBE
DUCLE ELT

Subcribe to learn online!

Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức


UNIT 1 LIFE STORIES
NHỮNG CÂU CHUYỆN CUỘC SỐNG

English 12 Pearson

TỪ VỰNG 1Unit 1  Life Stories
v
do dự
1. waver = hesitate
v
kích thích cgđ/ ai đó
2. stimulate sth/ sb
n
sự kích thích
stimulation
n
chất kích thích
stimulus [stimuli]
tạo nên cgđ
3. create sth = generate =produce v

n
sự hình thành, tạo nên
creation
adj (ý tưởng) sáng tạo
creative (ideas)
n
sự sáng tạo
creativity
v
đổi mới, cách tân
4. innovate sth
adj
(ý tưởng) đổi mới
innovative (ideas)
n
sự đổi mới; cách tân
innovation
v
khích lệ cgđ/ ai đó
5. inspire sb/ sth
n
sự khích lệ; truyền cảm hứng
inspiration
adj (bài hát) truyền cảm hứng
inspirational (songs)
v
ảnh hưởng ai đó
6. influence sb
n
(có) sự ảnh hưởng (lớn)

(have a great) influence
adj (người) có sức ảnh hưởng
influential (person)
n
cúp Vua đầu bếp
7. MasterChef trophy/ cup
n
nhà văn (thiên bẩm/ tài năng)
8. (gifted/ talented) writer
v
xác định cgđ; quả quyết cgđ
9. determine sth
adj
(người) kiên định
determined (person)
n
sự xác định; sự quả quyết
determination
n
sự hồi hộp
10. anxiety
adj (phút) hồi hộp
anxious (moment)
adj nổi tiếng
11. famous =well-known
n
danh vọng; sự nổi tiếng
fame = reputation
Điền vào chỗ trống với từ thích hợp để hoàn thành câu
1. Don’t be too __________ before the exam. Try to breathe in and out slowly to

calm down your emotion.
2. This __________ book helps me a lot in my life.
3. He never changes his ideas when making decisions. He is a kind of
__________person.
4. My father has a great __________ on my future and passion.
5. Engineers try their best to __________ smart phones’ applications to meet
customers’ demands.
6. His __________ is very excellent. He can imagine a lot of __________ ideas.
7. The __________ of high-technology equipment makes life more comfortable.
8. He has just experienced high levels of __________.
9. Kien Giang is __________ for fish sauce and its warm hospitality and special
dishes.
10. She is __________ between buying HP laptop or Asus one.
11. Practicing imagination regularly provides us with great __________ for
creation.
12. He went to Ho Chi Minh City in search of __________ and fortune.
Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức

YOUTUBE
DUCLE ELT

Subcribe to learn online!

Learning hard, living happily! 3


TỪ VỰNG 2Unit 1 Life Stories
1. generous (man)
generosity
2. obtain = achieve

achievements
3. devote (his life) to (the poor)
devotion
4. take advantage of sth/sb
5. wise (old man)
do sth wisely
wisdom
6. finest works
7. (do) charity
a charitable organization
8. people with disabilities
=disabled people
9. geography
geographer

adj
n
v
n
v
n

(anh chàng) phóng khoáng; rộng rãi
sự phóng khoáng; rộng rãi
đạt được (bằng nổ lực)
thành tựu; thành quả
cống hiến (đời mình) vì (người
nghèo)
sự cống hiến
v

tận dụng/ lợi dụng cgđ/ ai đó
adj (ông lão) thông thái/ trí tuệ
adv làm cgđ một cách trí tuệ
n
trí tuệ; sự thông thái
n
tác phẩm hay nhất
n
(làm) từ thiện
adj tổ chức từ thiện
n
người khuyết tật

n
n
geographic=geographical (area) adj
n
10. academic subjects
n
11. (win) a competition
adj
competitive (markets)
n
competitor

địa lý học
nhà địa lý
(vùng) địa lý
môn học
(thắng) cuộc thi; cuộc cạnh tranh

(thị trường) cạnh tranh
người tham gia cuộc thi

Điền vào chỗ trống với từ thích hợp để hoàn thành câu
1. __________ who participate in this contest must arrive on time.
2. We need to make a __________ decision to choose a suitable career which
helps us to work with interest and enjoyment every day.
3. My friend likes doing __________ because helping poor people and offering
things to street children bring him a lot of happiness.
4. I think young people should _____________ the convenience of the Internet to
learn English more effectively.
5. You have to finish a lot of __________ at university in order to earn a degree.
6. He __________ his life to preach the education of the Buddha.
7. The local authorities try to provide more services for the_____________.
8. I think __________ is the principle that helps us to make friends with a lot of
people.
9. How to be successful in __________ nowadays is a big question for new
enterpreneurs.
10. He has just __________ a copy of report.
11. This work of art is considered one of the __________ in his life.
12. We are different from __________ areas; however, we have the same
emotions of love, sympathy, and tolerance.

4 Learning hard, living happily!

YOUTUBE
DUCLE ELT

Subcribe to learn online!


Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức


TỪ VỰNG 3Unit 1 Life Stories
1. traffic jam=traffic congestion
2. insert (sth into sth)
insertion
3. careless (person)
(work) carelessly
carelessness
4. flash drive = USB
5. (be) brought up
6. vow (to help others)
7. the less fortune
the needy = the poor
8. (without revealing) his identity
9. anonymous (person)
anonymity
10. (be) diagnosed (with cancer)
diagnostic (tests)
diagnosis
11. mission (of kindness and
charitable work)

n
v
n
adj
adv
n

n
v
v
n
n
n
adj
n
v
adj
n
n

sự ùn tắc giao thông
gắn; bỏ (cgđ vào cgđ)
sự gắn; sự bỏ cgđ vào
(người) bất cẩn; ẩu tả
(làm việc) một cách bất cẩn; ẩu tả
sự bất cẩn; sự ẩ tả
dụng cụ lưu trữ dữ liệu máy tính
nuôi lớn
thề; nguyện (giúp đỡ người khác)
người kém may mắn
người nghèo
(không để lộ) danh tính
(người) vô danh; nặc danh
sự vô danh; sự nặc danh
được chuẩn đoán (bị ung thư)
(kiểm tra) chuẩn đoán
sự chuẩn đoán

sứ mệnh (của lòng tốt và công việc
thiện nguyện)

Điền vào chỗ trống với từ thích hợp để hoàn thành câu
1. Sorry for being too late because we got stuck in the __________.
2. We receive a lot of money donated by an__________ person.
3. He said that he was born with the __________ of kindness and charitable work.
4. Please __________ a sim into the phone to activate the service.
5. I think the rich should share what they have with __________.
6. His family was very sad since he was __________ with cancer.
7. Please pay careful attention. Don’t do it __________ if you don’t want to have
a bad result.
8. He likes doing charity without revealing his __________.
9. My mother is waiting for the doctor’s __________ test results.
10. He received some annoying emails from some __________ in the Internet.
11. He ____________to devote his life to help the less fortune.
12. Accupunture involves the ____________ of needles into accupoints of the
body.
13. The ____________ of cancer nowadays has been advanced dramatically, so it
is easy for doctors and patients to prevent it in earlier stages.
14. We must be careful in planning a city because the ____________ of city
planning can cause a lot of problems to solve in the future.

Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức

YOUTUBE
DUCLE ELT

Subcribe to learn online!


Learning hard, living happily! 5



×