Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

2017 de thi lt nghe tham khao cua so thpt 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.15 KB, 8 trang )

Câu hỏi tham khảo chia làm:
Phần 1: Nhóm Hệ thống Tin học và Phần chung
Các vấn đề:
- Đơn vị Thông tin, nhập, xuất, lưu trữ, xử lý
- Quản lý chung trong Windows
Phần 2: Nhóm LT Word 2010
Các vấn đề:
- Ribbon Home, Insert, Page Layout và Menu File
- Một số phím nóng thông dụng
Phần 3: Nhóm LT Excel 2010
Các vấn đề tương tự Word thêm Data
Phần 4: Nhóm ứng dụng không đổi theo chương trình.
Vận dụng hàm trong Excel và xử lý trong Word như cũ – Không gởi ở đây

Phần 1: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN
Câu 1: Các bộ mã dùng để gõ dấu tiếng Việt, bạn sử dụng lựa chọn nào?
a. Unicode, TCVN, VIQRŸ
c. Unicode, X UTF-8, Vietware X
b. Unicode, TCVN, X UTF-8
d. Unicode, TCVN, Vni Windows
Câu 2: Các thông số 1280 x 1024, 1280 x 720, 1152 x 864 là những thông số dùng đ ể thi ết l ập:
a. Những bài toán nhân
b. Kích thước ảnh
c. Độ phân giải màn hình (Screen Resolution)
d. Dung lượng tập tin
Câu 3: Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuy ển vào Recycle Bin?
a. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Delete
b. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Ctrl + Delete
c. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Alt + Delete
d. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Shift + Delete
Câu 4: Cho biết cách hiệu chỉnh ngày tháng năm trên Hệ điều hành Windows?


a. Vào Control panel - Fonts.
b. Vào Control panel – Region and Language.
c. Vào Control panel - Date and Time.
d. Vào Control panel - Display.
Câu 5: Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào?
a. Sao lưu dự phòng.
c. Firewall (Bức tường lửa).
b. Sử dụng User name - Password.
d. Sử dụng chương trình quét virus.
e.
Câu 6: Chức năng nào dùng để đóng và thoát một ứng dụng đang chạy trên Windows?
a. Close
b. Cut
c. Remove
d. Exit
e.
Câu 7: Chương trình nào của Windows dùng để quản lý các tập tin và thư mục:
a. Microsoft Office
c. Control Panel
b. Accessories
d. Windows Explorer
e. Câu 8: Danh sách các mục chọn trong một chương trình gọi là:
a. Menu pad
c. Menu bar
b. Menu options
d. Menu status
e.
Câu 9: Hệ điều hành là gì ?
a. Phần mềm tiện ích
c. Phần mềm công cụ.

b. Phần mềm ứng dụng.
d. Phần mềm quản lý.
e. Câu 10: Làm thế nào để ngăn chặn người khác sử dụng máy tính của mình khi ch ưa đ ược
phép?
a. Thiết lập password cho User đăng nhập sử dụng máy tính.
b. Thiết lập password cho hệ điều hành
c. Thiết lập password cho tất cả các User đăng nhập sử dụng trên hệ điều hành
d. Ẩn các User đi
f.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 1/81


g.
Câu 1: Bạn sẽ làm gì để di chuyển cửa sổ ứng dụng trên Windows?
Kích và kéo biểu tượng Control để di chuyển tới vị trí mới.
Kích và kéo thanh tiêu đề để di chuyển tới vị trí mới.
Kích vào bất kì chỗ nào trong cửa sổ để di chuyển tới vị trí mới.
Kích vào nút Restore Down.
i.
Câu 2: Bảng mã nào trong ứng dụng gõ tiếng Việt Unikey, được sử dụng cho font chữ Arial?
a VNI Windows
c Unicode
b TCVN (ABC)
d UTF-8
j.
Câu 3: Các tập tin sau khi được chọn và xóa bằng phím Shift + Delete:
a Có thể phục hồi khi mở Recyle Bin.
b Có thể phục hồi khi mở My Document.
c Có thể phục hồi khi mở My Computer.
d Không thể phục hồi được nữa.

k.
Câu 4: Cho biết thao tác sắp xếp tập tin, thư mục khi hiển thị ổ đĩa D: trên Windows
Explorer theo tên?
a Right Click Mouse vào vùng trống trong ổ đĩa D - View - Name
b Right Click Mouse vào vùng trống trong ổ đĩa D - Arrange Icons By - Name
c Right Click Mouse vào vùng trống trong ổ đĩa D - Sort - Name
d Right Click Mouse vào vùng trống trong ổđĩa D - Arrange by - Name
l. Câu 5: Chọn phát biểu đúng nhất về tập tin và thư mục:
a Một thư mục có thể chứa một thư mục và một tập tin.
b Một thư mục có thể chứa một thư mục và nhiều tập tin.
c Một thư mục có thể chứa nhiều thư mục và nhiều tập tin cùng tên.
d Một thư mục có thể chứa nhiều thư mục và nhiều tập tin cùng loại.
m. Câu 6: Chức năng Run trong menu Start
a Để vận hành một tập tin
b Chỉ có thể mở các tiện ích của Windows
c Để khởi động một ứng dụng.
d Mở nhanh một thư mục nào đó
n.
Câu 7: Trên màn hình desktop của Windows
a Ta không thể di chuyển các shortcut trên màn hình desktop
b Ta hãy tạo thư mục trên màn hình desktop
c Ta có thể vẽ hình
d Ta có thể sắp xếp các shortcut
o. Câu 8: Để xem nội dung thư mục với các thông tin mặc định: Name,Type, Size, Date modified
…. Bạn chọn hình thức hiển thị trên Windows Explorer:
a List.
b Detail.
c Tiles.
d Show all.
p.

Câu 9: Để đóng nhanh một cửa số ứng dụng đang mở trên Windows ta sử dụng tổ hợp phím
nào
a ALT - F1
b ALT - F2
c ALT - F3
d ALT - F4
q.
Câu 10: Công dụng của Shortcut trong Windows?
h.

a
b
c
d

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 2/82


a
b
c
d
r.

Tạo đường tắt để truy cập nhanh
Quản lý tập tin, thư mục
Phần mềm hệ điều hành
Quản lý các file hình ảnh

s. PHẦN 2: Word 2010

t. Câu 1: Với văn bản đang chọn, muốn in đậm, nghiêng và gạch chân, sau khi giữ phím Ctrl
bạn sẽ nhấn bộ phím nào sau đây:
a A, B và C
b B, I và E
c X, Y và Z
d U, I và B
u. Câu 2: Khi soạn thảo văn bản dạng bảng, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô khác c ủa một
bảng Table, bạn chọn phím hay tổ hợp phím lệnh nào?
a ESC
c Shift và Tab
b Ctrl
d CapsLock
e Câu 3: Khi cần xem trước trang in trên Word 2010, ta chọn:
a Home - Print Preview
c File - Print - Print Preview
b Page Layout - Print Preview
d File - Print Preview
e Câu 4: Muốn chuyển sang trang giấy ngang trong Microsoft Word 2010 bạn làm như thế
nào:
a Home - Paragraph - Line spacing - Exactly - Ok
b Insert - Header & Footer - Page number - Format Page number - Ok
c Page layout - Page borders - Format Page number - Ok
d Page layout - Page Setup - Orientation - Landscape
f Câu 5: Trên Word 2010, chức năng chia cột văn bản nằm ở bảng chọn_Ribbon nào?
a Home
c View
b Page Layout
d Insert
e Câu 6: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 trang và mu ốn sang 1 trang m ới, b ạn
chọn:

a Chức năng Page Break trên bảng chọn Insert
b Bấm phím Enter
c Bấm tổ hợp phím Shift + Enter
d Chức năng Page Break trên bảng chọn Page Layout.
f Câu 7: Trong Microsoft Word, ta có thể hiệu chỉnh đơn vị đo lường của thước sang những
đơn vị nào sau đây:
a Inches
c Centimeters và Points
b Inches và Points
d Inches, Points và Centimeters
e Câu 8: Để tắt tính năng kiểm tra lổi chính tả trong Word 2010 ta ch ọn?
a File – Options – Proofing - bỏ chọn Check spelling as you type
b File – Options – Save - When correcting spelling and grammar in word
c File – Options – Add-ins - When correcting spelling and grammar in word
d File – Options – Advanced - chọn Typing replaces selected text
f Câu 9: Để tô màu và đóng khung cho đoạn văn bản ta chọn công c ụ:
a.

c.

d.
b.
e. Câu 10: Để nhập văn bản dạng chỉ số dưới (như H2O) bạn bấm tổ hợp phím nào?
a Ctrl + Alt + =
c Ctrl + =
b Ctrl + Shift + =
d Alt + Shift + =

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 3/83



e
f
g
a
b
c
d
h
a
b
i
a
b
e
a
b
e
a
b
c
d
f
a
e
a
b
c
d
f

a
b
e
a
b
c
d
f
a
b

Câu 1: Cách chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại, bạn chọn cách nào?
Home - Font - Change Case
Home - Change Style
Nhấn tổ hợp phím Ctrl và F3
Nhấn phím F3
Câu 2: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để viết chỉ số trên? (ví d ụ: 2 10)
SHIFT và +
c CTRL và SHIFT và =
CTRL và T
d ALT và F8
Câu 3: Chế độ xem nào sau đây cho phép bạn xem văn bản theo dạng bản in:
Nomal
c Print Layout
Print Preview
d Outline
Câu 4: Trong Word, để tạo chữ nghệ thuật ta chọn:
Chức năng Text Effects trên bảng chọn
c Chức năng WordArt trên bảng chọn
Home.

Insert.
Chức năng Symbol trên bảng chọn
d Chức năng SmartArt trên bảng chọn
Insert.
Insert.
Câu 5: Cho biết ý nghĩa của chức năng Format Painter trong Microsoft Word?
Sao chép tất cả định dạng của một phần/ đối tượng trong văn bản
Sao chép đối tượng trong văn bản
Xóa tất cả các định dạng của phần văn bản được chọn
Định dạng trang giấy nằm ngang.
Câu 6: Khi làm việc với văn bản muốn chọn toàn bộ văn bản bạn bấm tổ hợp phím:
Ctrl và A
b Ctrl và Z
c Ctrl và B
d Ctrl và X
Câu 7: Trong soạn thảo WinWord 2010, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, bạn
thực hiện:
Chọn bảng chọn Insert – chọn chức năng Bullets and Numbering
Chọn bảng chọn Home - chọn chức năng Bullets and Numbering
Chọn bảng chọn Page Layout - chọn chức năng Bullets and Numbering
Chọn bảng chọn Format - chọn chức năng Bullets and Numbering
Câu 8: Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, bạn chọn ch ức năng:
Symbol
c WordArt
Format
d Clip Art
Câu 9: Trong Word 2010, công cụ
dùng để:
Tăng / Giảm khoảng các giữa các chữ trong văn bản
Tăng / Giảm khoảng cách dòng trong văn bản

Tăng / Giảm khoảng cách đoạn trong văn bản
Điều chỉnh khoảng cách trong văn bản theo chiều dọc.
Câu 10: Trong Word 2010, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu trang
văn bản:
Shift+Home
c Ctrl+Home
Ctrl +PgUp
d Shift + PgUp

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 4/84


e
f PHẦN 3: LT Excel 2010
g
1. Trong Excel ta có thể mở được nhiều tập tin bảng tính, đ ể làm vi ệc v ới m ột t ập tin b ảng
tính đã mở ta vào?
i a. File
j b. Home
k c. View
l d. Insert
h

m
n
o
p
q

2. Ô F100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập 123ABC thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?

a. Bên phải.
b. Bên trái.
c. Giữa.
d. Không biết trước.

r
s
t
u
v

3. Để lưu một tập tin đã có với tên khác. Ta dùng?
a. Menu lệnh File/ Save As
b. Menu lệnh File/ Save.
c. Tổ hợp phím Ctrl+S.
d. Tổ hợp phím Ctrl +A

w
x
y
z
aa

4. Trong Excel khi làm việc với một tập tin ta vào File, Save As là nhằm m ục đích?
a. Lưu tập tin.
b. Lưu tập tin với một tên khác.
c. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác.
d. Mở tập tin.

ab 5. Để lấy lại nội dung vừa bị xoá thực hiện tổ hợp phím?

ac a. Ctrl+T
ad b. Ctrl+X
ae c. Ctrl+Z
af d. Ctrl+B
ag 6. Trong Excel để dán một khối ta dùng?
ah a. Menu lệnh Edit/Paste
ai b. Nút lệnh
aj c. Nút lệnh
ak d. Menu lệnh Insert/Paste
al 7. Khi gõ 2 ở A2, 3 ở A3 và ch ọn cả 2 ô A2, A3 r ồi t ại góc ph ải d ưới c ủa vùng ch ọn (có xu ất
hiện dấu +) nhấn kép (double click) thì?
ama. Xuất hiện dãy số lặp lại 2,3 cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải.
an b. Xuất hiện dãy số 2, 3 cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải.
ao c. Xuất hiện dãy số thứ tự 1, 2, 3, 4, .. cho đến hết theo vùng d ữ liệu bên phải.
ap d. Xuất hiện dãy số ngẫu nhiên nguyên cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải.
aq 8. Trong Excel, để thêm một sheet trong một tập tin bảng tính, thực hi ện?
ar a. Dùng menu lệnh Insert/Sheet
as b. Dùng menu lệnh Format/Sheet
at c. Dùng menu lệnh Tools/Sheet
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 5/85


au d. Dùng menu lệnh Insert/Worksheet
av 9. Trong Excel, có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lần lượt các t ổ hợp phím?
aw a. Ctrl+C, Ctrl+V
ax b. Alt+C, Alt+V
ay c. Ctrl+X, Ctrl+V
az d. Ctrl+V, Ctrl+C
ba 10. Trong Excel để cắt một khối vào Clipboard ta dùng?
bb a.

bc b.
bd c.
be d.
bf
bg 11. Cho biết phím tắt để sửa công thức trong Excel là:
a. a. F2
b. b. F4
c. c. F6
d. d. F8
e.
12. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào:
a. a. #
b. b. <>
c. c. ><
d. d. &
e. 13. Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:
a. a. Không tìm thấy tên hàm
c. c. Không tìm thấy giá trị dò tìm
b. b. Không tìm thấy địa chỉ tham chiếu
d. d. Hàm thiếu đối số
e. 14. Khi nhập dữ liệu trên Excel thì đáp án nào sau đây đúng?
f. a. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
g. b. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
h. c. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định canh lề trái
i. d. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái
j. 15. Trong MS Excel, chức năng
k. a. Trộn dữ liệu giữa các ô
l. b. Cho dữ liệu trong ô xuống hàng hay
không.


dùng để:
m. c. Thu hẹp độ cao của ô
n. d. Nới rộng ô theo chiều ngang.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 6/86


o.
p. 1. Trong Excel ta có thể mở được nhiều tập tin bảng tính, đ ể làm vi ệc v ới m ột t ập tin b ảng
tính đã mở ta vào?
q. a. File
b. Home
r. c. View
d. Insert
s.
t.
u.
v.
w.

2. Ô F100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập 123ABC thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
a. Bên phải.
b. Bên trái.
c. Giữa.
d. Không biết trước.

x. 3. Để lưu một tập tin đã có với tên khác. Ta dùng?
y. a. Menu lệnh File/ Save As
z. b. Menu lệnh File/ Save.
aa. c. Tổ hợp phím Ctrl+S.

ab.d. Tổ hợp phím Ctrl +A
ac. 4. Trong Excel khi làm việc với một tập tin ta vào File, Save As là nhằm m ục đích?
ad.a. Lưu tập tin.
ae. b. Lưu tập tin với một tên khác.
af. c. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác.
ag.d. Mở tập tin.
ah. 5. Để lấy lại nội dung vừa bị xoá thực hiện tổ hợp phím?
ai. a. Ctrl+T

b. Ctrl+X

aj. c. Ctrl+Z

d. Ctrl+B

ak. 6. Trong Excel để dán một khối ta dùng?
al. a. Menu lệnh Edit/Paste
am.

b. Nút lệnh

an.c. Nút lệnh
ao.d. Menu lệnh Insert/Paste
ap. 7. Khi gõ 2 ở A2, 3 ở A3 và ch ọn cả 2 ô A2, A3 r ồi t ại góc ph ải d ưới c ủa vùng ch ọn (có xu ất
hiện dấu +) nhấn kép (double click) thì?
aq.a. Xuất hiện dãy số lặp lại 2,3 cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải.
ar. b. Xuất hiện dãy số 2, 3 cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải.
as. c. Xuất hiện dãy số thứ tự 1, 2, 3, 4, .. cho đến hết theo vùng d ữ liệu bên phải.
at. d. Xuất hiện dãy số ngẫu nhiên nguyên cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải.
au. 8. Trong Excel, để thêm một sheet trong một tập tin bảng tính, thực hi ện?

av. a. Dùng menu lệnh Insert/Sheet
aw.

b. Dùng menu lệnh Format/Sheet

ax.c. Dùng menu lệnh Tools/Sheet
ay. d. Dùng menu lệnh Insert/Worksheet
az. 9. Trong Excel, có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lần lượt các t ổ hợp phím?
ba.a. Ctrl+C, Ctrl+V
bb.b. Alt+C, Alt+V
bc.c. Ctrl+X, Ctrl+V
bd.d. Ctrl+V, Ctrl+C
be. 10. Trong Excel để cắt một khối vào Clipboard ta dùng?


bf. a.
bg.c.
bh.

b.
d.



×