Tải bản đầy đủ (.pdf) (171 trang)

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và xạ hình tưới máu cơ tim trong chẩn đoán thiếu máu cơ tim cục bộ ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát (FULL TEXT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 171 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ QUỐC PHÒNG

VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108

************

HÀ QUANG TẠO

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XẠ HÌNH TƯỚI MÁU CƠ TIM
TRONG CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU CƠ TIM CỤC BỘ
Ở BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT

LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC

HÀ NỘI - 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ QUỐC PHÒNG

VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108

HÀ QUANG TẠO
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XẠ HÌNH TƯỚI MÁU CƠ TIM
TRONG CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU CƠ TIM CỤC BỘ
Ở BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT

CHUYÊN NGHÀNH NỘI TI M MẠCH


MÃ SỐ: 62.72.01.41

LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC

Người hướng dẫn khoa học:
PGS. TS. VŨ ĐIỆN BIÊN
PGS. TS. LÊ NGỌC HÀ

HÀ NỘI - 2018


MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình ảnh, sơ đồ
Danh mục các biểu đồ
ĐẶT VẤN ĐỀ ..................................................................................... 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LI ỆU ................................................ 3
1.1. BỆNH THIẾU MÁU CƠ TIM CỤC BỘ Ở BỆNH NHÂN TĂNG
HUYẾT ÁP.......................................................................................... 3
1.1.1. Giải phẫu sinh lý động mạch vành .................................................. 3
1.1.2. Dịch tễ bệnh thiếu máu cơ tim cục bộ.............................................. 5
1.1.3. Các yếu tố nguy cơ bệnh thiếu máu cơ tim cục bộ............................. 6
1.1.4. Bệnh thiếu máu cơ tim cục bộ ở bệnh nhân tăng huyết áp .................. 9
1.1.5. Các phương pháp chẩn đoán bệnh thiếu máu cơ tim cục bộ...............14
1.2. XẠ HÌNH TƯỚI MÁU CƠ TIM......................................................22

1.2.1. Nguyên lý xạ hình tưới máu cơ tim ................................................22
1.2.2. Chỉ định chụp xạ hình tưới máu cơ tim...........................................27
1.2.3. Chống chỉ định chụp xạ hình tưới máu cơ tim .................................28
1.2.4. Quy trình chụp xạ hình tưới máu cơ tim .........................................28
1.2.5. Phân tích hình ảnh xạ hình tưới máu cơ tim ....................................30
1.2.6. Giá trị của xạ hình tưới máu cơ tim trong chẩn đoán thiếu máu cơ tim
cục bộ…….. ........................................................................................31
1.3. CÁC NGHIÊN CỨU VỀ XẠ HÌNH TƯỚI MÁU CƠ TIM Ở BỆNH
NHÂN T ĂNG HUYẾT ÁP ...................................................................34


1.3.1. Các nghiên cứu nước ngoài...........................................................34
1.3.2. Các nghiên cứu trong nước ...........................................................38
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............40
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU .........................................................40
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................40
2.1.2. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân nghiên cứu.....................................40
2.1.3. Tiêu chuẩn loại trừ ......................................................................41
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................41
2.2.1. Thiết kết nghiên cứu ....................................................................41
2.2.2. Các bước tiến hành ......................................................................41
2.2.3. Chụp xạ hình tưới máu cơ tim .......................................................45
2.2.4. Chụp động mạch vành chọn lọc qua da...........................................55
2.3. XỬ LÝ SỐ LIỆU...........................................................................55
2.3.1. So sánh hai giá trị quan sát ...........................................................55
2.3.2. Xác định giá trị chẩn đoán thiếu máu cơ tim cục bộ của xạ hình tưới
máu cơ tim. .........................................................................................56
2.3.3. So sánh các phương pháp chẩn đoán và chọn ngưỡng chẩn đoán........56
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................59
3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU..................59

3.1.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân nghiên cứu................59
3.1.2. Đặc điểm xạ hình tưới máu cơ tim ở bệnh nhân nghiên cứu ..............62
3.2. XẠ HÌNH TƯỚI MÁU CƠ TIM TRONG CHẨN ĐOÁN T HIẾU MÁU
CƠ TIM CỤC BỘ Ở BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU................................73
3.2.1. Xạ hình tưới máu cơ tim trong đánh giá hẹp động mạch vành............73
3.2.2. Giá trị chẩn đoán của xạ hình tưới máu cơ tim trên một số đối tượng
riêng biệt ........................................................................................................ 81
3.3. MỘT SỐ HÌNH ẢNH XẠ HÌNH TƯỚI MÁU CƠ TIM CỦA BỆNH
NHÂN NGHIÊN CỨU .........................................................................86


CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN ...................................................................91
4.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU .................91
4.1.1. Đặc điểm tuổi, giới. .....................................................................91
4.1.2. Đặc điểm các yếu tố nguy cơ và một số chỉ số lâm sàng, cận lâm
sàng………………... ............................................................................92
4.1.3. Kết quả chụp động mạch vành ở bệnh nhân nghiên cứu....................94
4.2. XẠ HÌNH TƯỚI MÁU CƠ TIM Ở BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU ......95
4.2.1. Đặc điểm khả năng gắng sức.........................................................95
4.2.2. Đặc điểm khuyết xạ .....................................................................96
4.2.3. Đặc điểm SSS, SRS................................................................... 103
4.3. XẠ HÌNH TƯỚI MÁU CƠ TIM TRONG CHẨN ĐOÁN T HIẾU MÁU
CƠ TIM CỤC BỘ Ở BỆNH NHÂN T ĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN
PHÁT………………………………………………………………………105
4.3.1. Xạ hình tưới máu cơ tim trong chẩn đoán thiếu máu cơ tim cục bộ ở
bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát.................................................... 105
4.3.2. Vai trò của SSS và SRS trong chẩn đoán thiếu máu cơ tim cục bộ ... 114
4.3.3. Xạ hình tưới máu cơ tim trong chẩn đoán hẹp các nhánh động mạch
vành………....................................................................................... 115
4.3.4. Chẩn đoán thiếu máu cơ tim cục bộ tổn thương đa mạch................. 118

4.3.5. Giá trị chẩn đoán của xạ hình tưới máu cơ tim ở một số đối tượng cụ
thể……….. ....................................................................................... 119
KẾT LUẬN...................................................................................... 128
KI ẾN NGHỊ ..................................................................................... 130
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TÀI LI ỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ACC

American College of Cardiology: Trường môn tim mạch Hoa Kỳ

ACS

Acute Coronary Syndromes: Hội chứng mạch vành cấp

AHA

American Heart Association: Hội tim mạch Hoa Kỳ

ASNứu sinh được sử dụng các số liệu có liên quan
trong bệnh án để công bố trong công trình luận án.
Hà Nội, ngày ……tháng……năm ……
TL. GIÁM ĐỐC
TRƯỞNG PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP
(Ký tên, đóng dấu)



PHỤ LỤC 2
HỒ SƠ THEO DÕI BỆNH NHÂN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Họ tên:

Giới tính:

Tuổi:

Nghề nghiệp:

Số BA:

Khoa:

Địa chỉ:

Số bệnh án NC:

Chiều cao:

Cân nặng:

Ngày vào:

BMI:
Ngày ra:

Chẩn đoán:
TI ỀN SỬ YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH:

có □

không □

Tăng huyết áp: có □

không □

Đái tháo đường: có □

không □

có □

không □

Hút thuốc lá:

RLLP máu:

Thời gian phát hiện THA (năm):

LÂM SÀNG:
Đau ngực: có □

không □

□ CĐTN điển hình

Kiểu cơn đau ngực:


□ CĐTN không điển hình

Tính chất cơn đau ngực:

□ CĐTN ổn định

□ CĐTN không ổn định

HA:

Độ THA:

XÉT NGHI ỆM:
Cholesterol:

Triglycerid:

LDL:

HDL:

Glucose :

HbA1C:

Ure:

Creatinin:


SGOT:

SGPT:

CK:

CKMB:

Cl:

Ca:

Troponin T:

Na:

K:


KẾT QUẢ KHÁM LÂM SÀNG:
Đái tháo đường: có □

không □

RLLP máu: có □

không □

Béo phì:


có □

không □

Suy tim:

có □

không □

TBMMN:

có □

không □

Suy thận:

có □

không □

Số YTNC tim mạch (bao gồm THA, tuổi ≥ 65, hút thuốc lá, béo phì, ĐTĐ,
RLLP máu):
Điện tim:
Tần sô:

Loạn nhịp:

Phì đại thất trái: có □ không □


Block nhánh trái: có □

không □

có □ không □

Sóng T âm:
Siêu âm tim:
Dd

Ds

EDV ESV

EF

IVSd

IVSs

PWd

Rối loạn vận động thất trái: có □

không □

Phì đại thất trái:

có □


không □

Buồng thất trái giãn:

có □

không □

PWs

LVMI

CHỤP XẠ HÌNH TƯỚI MÁU CƠ TIM

□ Gắng sức bằng Dipyridamole.

□ Gắng sức thể lực.
Triệu chứng khi gắng sức:
có □

không □

Khó thở:

có □

không □

Biến đổi ST – T: có □


không □

Ngoại tâm thu thất: có □

không □

Cơn nhanh thất: có □

không □

Đau ngực:


Đặc điểm khuyết xạ:
Thành trước – mỏm:
Diện khuyết xạ

□ Hẹp
□ Nhẹ
□ Có hồi phục

□ Trung bình
□ Vừa
□ Cố định

□ Rộng
□ Nặng
□ Đảo ngược


Mức độ khuyết xạ

□ Hẹp
□ Nhẹ

□ Trung bình
□ Vừa

□ Rộng
□ Nặng

Khả năng hồi phục

□ Có hồi phục

□ Cố định

□ Đảo ngược

□ Hẹp
□ Nhẹ
□ Có hồi phục

□ Trung bình
□ Vừa
□ Cố định

□ Rộng
□ Nặng
□ Đảo ngược


Mức độ khuyết xạ
Khả năng hồi phục
Thành bền:
Diện khuyết xạ

Thành dưới:
Diện khuyết xạ
Mức độ khuyết xạ
Khả năng hồi phục

SSS:

SRS:

SDS:

Kết quả XHTMCT:



Bình thường

Khả năng bình thường □
XHTMCT âm tính

Khả năng bất thường □
Không chắc chắn




□ Chắc chắn bất thường □
XHTMCT dương tính □

CHỤP ĐMV:
Thân chung: □Không hẹp

□Hẹp < 50%

□Hẹp ≥ 50%

□Hẹp ≥ 70%

LAD:

□Không hẹp

□Hẹp < 50%

□Hẹp ≥ 50%

□Hẹp ≥ 70%

LCx:

□Không hẹp

□Hẹp < 50%

□Hẹp ≥ 50%


□Hẹp ≥ 70%

RCA:

□Không hẹp

□Hẹp < 50%

□Hẹp ≥ 50%

□Hẹp ≥ 70%


PHỤ LỤC 3
Thang điểm Framingham ước tính nguy cơ bệnh ĐMV 10 năm đối với nam
Tuổi (năm)

Điểm

Tuổi (năm)

Điểm

20 – 34

-9

55 – 59


8

35 – 39

-4

60 – 64

10

40 – 44

0

65 – 69

11

45 – 49

3

70 – 74

12

50 – 54

6


75 – 79

13

HDL (mmol/l)
Điểm

≥ 1,55

1,29 – 1,53

1,03 – 1,27

< 1,03

-1

0

1

2

Cholesterol toàn phần

Điểm

(mmol/l)

Tuổi


Tuổi

Tuổi

20 – 39 40 – 49

50 – 59

Tuổi

Tuổi

60 – 69 70 – 79

< 1,55

0

0

0

0

0

1,55 – 5,14

4


3

2

1

0

5,17 – 6,12

7

5

3

1

0

6,2 – 7,2

9

6

4

2


1

≥ 8,0

11

8

5

3

1

Điểm
Tuổi

Tuổi

Tuổi

Tuổi

Tuổi

20 – 39

40 – 49


50 – 59

60 – 69

70 – 79

Không hút thuốc

0

0

0

0

0

Hút thuốc

8

5

3

1

1



< 120

HATT

120 - 129

130 - 139

140 - 159

≥ 160

(mmHg)
Không điều trị

0

0

1

1

2

Điều trị

0


1

2

2

3

Tổng số

Nguy cơ 10

Tổng số

Nguy cơ 10

Tổng số

Nguy cơ 10

điểm

năm (%)

điểm

năm (%)

điểm


năm (%)

<0

<1

6

2

13

12

0

1

7

3

14

16

1

1


8

4

15

20

2

1

9

5

16

25

3

1

10

6

≥ 17


≥ 30

4

1

11

8

5

2

12

10

Thang điểm Framingham ước tính nguy cơ bệnh ĐMV 10 năm đối với nữ
Tuổi (năm)

Điểm

Tuổi (năm)

Điểm

20 – 34

-7


55 – 59

8

35 – 39

-3

60 – 64

10

40 – 44

0

65 – 69

12

45 – 49

3

70 – 74

14

50 – 54


6

75 – 79

16

HATT (mmHg)

< 120

120 - 129

130 - 139

140 - 159

≥ 160

Không điều trị

0

1

2

3

4


Điều trị

0

3

4

5

6


Cholesterol toàn phần

Điểm

(mmol/l)

Tuổi

Tuổi

Tuổi

20 – 39 40 – 49

Tuổi


50 – 59

Tuổi

60 – 69 70 – 79

< 1,55

0

0

0

0

0

1,55 – 5,14

4

3

2

1

1


5,17 – 6,12

8

6

4

2

1

6,2 – 7,2

11

8

5

3

2

≥ 8,0

13

10


7

4

2

Tuổi

Tuổi

Điểm
Tuổi

Tuổi

Tuổi

20 – 39 40 – 49

50 – 59

60 – 69 70 – 79

Không hút thuốc

0

0

0


0

0

Hút thuốc

9

7

4

2

1

HDL (mmol/l)

≥ 1,55

1,29 – 1,53

1,03 – 1,27

< 1,03

-1

0


1

2

Điểm

Tổng số

Nguy cơ 10

Tổng số

Nguy cơ 10

Tổng số

Nguy cơ 10

điểm

năm (%)

điểm

năm (%)

điểm

năm (%)


<9

<1

14

2

20

11

9

1

15

3

21

14

10

1

16


4

22

17

11

1

17

5

23

22

12

1

18

6

24

27


13

2

19

8

≥ 25

≥ 30



×