Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

62 THPT phan ngọc hiển cà mau file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.71 KB, 12 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Đề thi thử THPT Phan Ngọc Hiển - Cà Mau
I. Nhận biết
Câu 1: Dung dịch có pH > 7 tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa là
A. NaOH.

B. H2SO4.

C. Ba(OH)2.

D. BaCl2.

Câu 2: Cho vài giọt dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3 hiện tượng xảy ra là
A. không hiện tượng gì.

B. kết tủa trắng hóa nâu.

C. dd xuất hiện kết tủa đen.

D. có kết tủa vàng.
3+

Câu 3: Cấu hình electron của ion Cr là
A. [Ar]3d5.

B. [Ar]3d3.

C. [Ar]3d2.

D. [Ar]3d4.


Câu 4: Đồng phân là những chất
A. có khối lượng phân tử khác nhau.
B. có tính chất hóa học giống nhau.
C. có cùng thành phần nguyên tố.
D. có cùng công thức phân tử nhưng có công thức cấu tạo khác nhau.
Câu 5: Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+?
A. Fe.

B. Ag+.

C. Al.

D. Na+.

Câu 6: Thành phần chính của khí than ướt là
A. CO, CO2, H2O, N2. B. CH4, CO, CO2, N2. C. CO, CO2, NH3, N2. D. CO, CO2, H2, N2.
Câu 7: Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ
visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. (1); (2); (6).

B. (2); (3); (5); (7).

C. (5); (6); (7).

D. (2); (3); (6).

II. Thông hiểu
Câu 8: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm không khí như sau:
(a) do khí thải từ quá trình quang hợp cây xanh;
(b) do hoạt động của núi lửa;

(c) do khí thải công nghiệp.
Các nhận định đúng là
A. (b) và (c).

B. (a) và (b).

C. (a) và (c).

D. Tất cả đều đúng.

Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mẫu đá vôi thu được 20,37 lít CO2 ở đktc. Tìm hàm
lượng phần trăm của CaCO3.
A. 53,62%.

B. 81,37%.

C. 95,67%.

D. 95,67%.

Câu 10: Chất hữu cơ X mạch thẳng có CTPT C4H6O2.
dd NaOH
NaOH,CaO,t 
 A 
 Etilen . Công thức cấu tạo của X là
Biết X 

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

A. CH3COOCH=CH2.

B. CH2=CH–CH2-COOH.

C. CH2=CH–COOCH3.

D. HCOOCH2–CH=CH2.

Câu 11: Cho các chất sau: đietylete, vinyl axetat, saccarozơ, tinh bột, vinyl clorua, nilon-6,6.
Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm nóng là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 12: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

D. Dung dịch NaOH (đun nóng).

Câu 13: Cho 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 23,72% được dung dịch A. Tìm

nồng độ % của dung dịch A.
A. 63%.

B. 32%.

C. 49%.

D. 56%.

Câu 14: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaHCO3.

B. HCl.

C. CH3COOH.

D. KOH.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
Câu 16: Thực hiện lên men ancol từ glucozơ (hiệu suất lên men 80%) được etanol và khí
CO2. Dẫn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa. Lượng
glucozơ ban đầu là
A. 45,0 gam.

B. 36,0 gam.


C. 28,8g.

D. 43,2 gam.

C. CuO.

D. Al2O3.

Câu 17: Tiến hành phản ứng theo sơ đồ hình vẽ

Oxit X là
A. K2O.

B. MgO.

Câu 18: Một mẫu nước có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3–, Cl –. Mẫu nước trên thuộc loại
A. nước cứng tạm thời.

B. nước cứng toàn phần.

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
C. nước cứng vĩnh cửu.

D. nước mềm.

Câu 19: Dãy các hợp chất tác dụng được với dung dịch HCl vào dung dịch NaOH là
A. Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3.


B. Al2O3, ZnO, NaHCO3.

C. AlCl3, Al2O3, Al(OH)2.

D. ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl.

Câu 20: Có 4 dung dịch riêng biệt: HCl, FeCl2, AgNO3, CuSO4. Nhúng vào dung dịch một
thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn hóa học là
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

III. Vận dụng
Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư.
(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được chất rắn là
A. 3.

B. 1.

C. 4.


D. 2.

Câu 22: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 720 ml
dd NaOH 1,15M, thu được dd Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 18,48 gam
hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 6,048 lít khí H2 (đktc). Cô
cạn dd Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 8,64 gam một chất khí. Giá trị của m gần nhất với
A. 40,8.

B. 41,4.

C. 27.

D. 48,6.

Câu 23: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2, A và B đều
cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1:1. A tác dụng với dd NaOH cho một muối và một
andehit. B tác dụng với dd NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn
hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B lần lượt là
A. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH.
B. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5.
C. HCOOC6H5CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5.
D. HCOOC6H5CH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5.
Câu 24: Nung 896 ml C2H2 và 1,12 lít H2 (đktc) với Ni (với hiệu suất H = 100%) được hỗn
hợp X gồm 3 chất. dẫn X qua dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, được 2,4 gam kết tủa. Số mol
của phân tử khối lớn nhất trong X là
A. 0,01 mol.

B. 0,03 mol.


C. 0,02 mol.

D. 0,015 mol.

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 25: Hỗn hợp A gồm axit oxalic, axetilen, propanđial và vinylfomat (trong đó số mol của
axit oxalic và axetilen bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A cần dùng vừa đủ
1,35 mol O2, thu được H2O và 66 gam CO2. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dd
NaHCO3 dư thì thu được tối đa bao nhiêu lít CO2 (đktc).
A. 6,72 lít.

B. 10,32 lít.

C. 11,2 lít.

D. 3,36 lít.

Câu 26: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau
(được trộn theo tỉ lẹ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần) tác dụng vừa đủ với dd
HCl, thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của ba amin là
A. CH5N, C2H7N, C3H9N.

B. C3H7N, C4H9N, C5H11N.

C. C3H8N, C4H11N, C5H13N.

D. C2H7N, C3H9N, C4H11N.


Câu 27: Cho từ từ đến dư dd NaOH 0,1M vào 300 ml dd hỗn hợp gồm H2SO4 a mol/lít và
Al2(SO4)3 b mol/lít. Đồ thị nào dưới đây mô tả sự phụ thuộc của số mol kết tủa Al(OH)3 vào
số mol NaOH đã dùng.

Tỉ số

a
gần giá trị nào nhất sau đây?
b

A. 3,3.

B. 2,7.

C. 1,7.

D. 2,3.

 SiO2  C1200 C
 O 2 ,t 
 Ca,t 
 HCl
A 
 B 
 C 
D
Câu 28: Cho sơ đồ: Ca 3  PO 4 2 

Vậy A, B, C, D lần lượt là

A. P2O5, Ca3P2, PH3, H3PO4.

B. CO, CaO, CaCl2, CaOCl2.

C. CaSiO2, CaO, CaCl2. CaOCl2.

D. P, Ca3P2, PH3, H3PO4.

Câu 29: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không
no, có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,86
mol khí CO2 và 0,64 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 93,2 gam E bằng 400 gam dung dịch
NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ
vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 377,7 gam đồng thời thoát ra 12,32 lít
khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

A. 46,35%.

B. 48,00%.

C. 41,30%.

D. 46,50%.

Câu 30: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và
oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư).

Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho
dung dịch Z tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm
thể tích của clo trong hỗn hợp X gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 56%.

B. 54%.

C. 52%.

D. 76%.

Câu 31: Khi cho 121,26 gam hợp kim gồm có Fe, Al và Cr tác dụng với một lượng dư dd
kiềm, thu được 6,048 lít (đktc). Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với một lượng dư axit
clohidric (khí không có không khí) thu được 47,04 lít (đktc) khí. Thành phần phần trăm theo
khối lượng Cr trong hợp kim bằng
A. 77,19%.

B. 6,43%.

C. 12,86%.

D. 7,72%.

Câu 32: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về
khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2(đktc). Cho 3,2 lít
dung dịch HCl0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 10,4

B. 27,3


C. 54,6

D. 23,4

Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhôm có thể hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
B. Crom là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
C. Cho nhôm vào dd chứa NaNO3 và NaOH, đun nóng nhẹ thấy có khí không màu hóa nâu
trong không khí thoát ra.
D. Nhôm tan được trong dung dịch NaOH là kim loại có tính khử yếu.
Câu 34: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu
cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho m gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư,
đun nóng, thu được 0,072 mol hai khí (có tỉ lệ mol 1: 5) và dung dịch chứa a gam muối. Giá
trị của m là
A. 4,488.

B. 4,152.

C. 4,800.

D. 4,632.

Câu 35: Hỗn hợp X gồm KCl và KClO3. Người ta cho thêm 10 gam MnO2 vào 39,4 gam hỗn
hợp X thu được hỗn hợp Y. Nung y ở nhiệt độ cao được chất rắn Z và khí P. Cho Z vào dung
dịch AgNO3 lấy dư thu được 67,4 gam chất rắn. Lấy 1/3 khí P sục vào dung dịch chứa 0,5
mol FeSO4 và 0,3 mol H2SO4 thu được dung dịch Q. Cho dung dịch Ba(OH)2 lấy dư vào
dung dịch Q thu được kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của X là
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

A. 212,4.

B. 185,3.

C. 197,5.

D. 238,2.

Câu 36: Điện phân dd Cu(NO3)2 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 3A, thu được dd X
chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol. Nhúng một thanh Fe vào dd X đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất, rút thành Fe ra cân lại thấy khối
lượng thanh Fe giảm 1,56 gam so với ban đầu. Thời gian điện phân là
A. 3860 giây.

B. 7720 giây.

C. 5790 giây.

D. 2895 giây.

Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Cu  OH  ,NaOH

Br2
H 2SO4
NaOH
CuO

2
C2 H 4 
 A1 
 A 2 
 A3 
 A 4 
 A5

Chọn câu trả lời sai
A. A2 là một điol.

B. A5 có CTCT là HOOCCOOH.

C. A4 là một điandehit.

D. A5 là một diaxit.

Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hóa sau

Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong sơ đồ trên là
A. 6.

B. 7.

C. 5.

D. 4.

Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 0,09 mol hỗn hợp X gồm tripeptit, tetapeptit, pentapetit với
dung dịch NaOH vừa đủ thu được 16,49 gam muối của Glyxin, 17,76 gam muối của Alanin

và 6,95 gam muối của Valin. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thì thu được CO2,
H2O và N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 46,5 gam. Giá trị gần đúng của m là
A. 24

B. 21

C. 26

D. 32

Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol
alanin (Ala), 1 mol Valin (Val), và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X
thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly.
Chất X có công thức là
A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.

B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.

C. Gly-Ala-Val-Val-Phe.

D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Đáp án
1-C

2-D


3-B

4-D

5-B

6-D

7-B

8-A

9-D

10-C

11-A

12-B

13-C

14-D

15-C

16-A

17-C


18-B

19-B

20-D

21-D

22-D

23-B

24-C

25-A

26-D

27-B

28-D

29-A

30-B

31-C

32-D


33-B

34-D

35-D

36-A

37-C

38-C

39-B

40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án D
2FeCl3+H2S ---> 2FeCl2+ 2HCl+S
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án B
Từ dãy điện hóa ta có:
Li  K  Ba 2 Ca 2  BR  Na  Mg 2 Al3 Mn 2 Zn 2 Cr 3 Fe 2 Ni 2 Sn 2 Pb 2 H  Cu 2
Li K Ba
Ca
Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H 2 Cu
Fe3 Hg 2 Ag  Pt 2 Au 3

Fe2 Hg Ag Pt Au

Dễ thấy: Zn + 2Ag+ → Zn2+ + 2Ag
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án C
CH2=CH-COOCH3 + NaOH → CH2=CH-COONa + CH3OH
CH2=CH-COONa + NaOH → (CaO,t0) → CH2=CH2 + Na2CO3
Câu 11: Đáp án A
vinyl axetat , vinyl clorua và nilon 6-6
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án C
Ta có nP2O5 = 1 mol ⇒ nH3PO4 thêm = 2 mol.
⇒ ∑mH3PO4 = 2×98 + 500×0,2372 = 314,6 gam.
+ Ta có mDung dịch A = 142 + 500 = 642 gam.
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

⇒ C%H3PO4 =

314, 6 100
≈ 49%
642

Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án C

Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là muối của axit béo và glixerol
Câu 16: Đáp án A
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án B
Câu 19: Đáp án B
Loại A vì có Na2CO3 không tác dụng với NaOH.
+ Loại C vì có AlCl3 không tác dụng với HCl.
+ Loại D vì có NH4Cl không tác dụng với HCl.
Câu 20: Đáp án D
Câu 21: Đáp án D
Với thí nghiệm (a) → AgCl || (b) → CaCO3
Câu 22: Đáp án D
X gồm các chất có cùng 1 loại nhóm chức tác dụng với NaOH sinh ancol.
⇒ X gồm hỗn hợp các este
Ta có: –OH + Na → –ONa +

1
H2↑ ⇒ nNaOH phản ứng = nOH = 2nH2 = 0,54 mol.
2

⇒ nRCOONa = 0,54 mol > nNaOH dư = 0,72 × 1,15 – 0,54 = 0,288 mol
RCOONa + NaOH → RH + Na2CO3 ⇒ RCOONa dư, NaOH hết.
⇒ nRH = 0,288 mol ⇒ MRH = 8,64 ÷ 0,288 = 30 ⇒ R là C2H5–.
Bảo toàn khối lượng: m = 0,54×96 + 18,48 – 0,54×40 = 48,72 gam
Câu 23: Đáp án B
A, B có độ bất bão hòa bằng 6
A, B tham gia cộng brom ⇒ A, B có nối đôi C=C
A + NaOH → andehit + muối có phân tử khối > MNatri axetat.
⇒ A: C6H5COOCH=CH2
B + NaOH dư → hai muối + nước ⇒ B là este của phenol

⇒ B : CH2=CHCOOC6H5
Câu 24: Đáp án C
Hỗn hợp X gồm C2H6, C2H4 và C2H2.
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Với nC2H2 =

2, 4
= 0,01 mol.
240

+ Đặt nC2H6 = a và nC2H4 = b ta có:
+ PT bảo toàn số mol H2 đã pứ: 2a + b = 0,05 (1).
+ PT bảo toàn cacbon: a + b = 0,04 – 0,01 = 0,03 (2).
+ Giải hệ (1) và (2) ⇒ nC2H6 = a = 0,02 mol
Câu 25: Đáp án A
Nhận thấy 1C2H2O4+ 1C2H2=1C4H4O4
Và propanđial và vinyl fomat đều có công thưc phân tử là C3H4O2
Vậy xem hỗn hợp X gồm C3H4O2: x mol và C4H4O2 : y mol
3x  4y  1,5
x  0,3
Ta có hệ 

3x  3y  1,35  y  0,15

Khi cho X tác dụng với NaHCO3 → nCO2 = 2nC2H2O4 = 0,3
⇒ VCO2 = 6,72 lít

Câu 26: Đáp án D
Vì hỗn hợp amin đơn chức ⇒ ∑nHỗn hợp amin = ∑nHCl pứ =

31, 68  20
= 0,32 mol.
36,5

+ Từ tỷ lệ mol 3 amin X, Y và Z ⇒ Số mol 3 nX = 0,02 mol || nY = 0,2 mol || nZ = 0,1 mol.
+ Đặt CT của X Y và Z lần lượt là: R–NH2, R–CH2–NH2, R–(CH2)2–NH2.
⇒ 0,02×(R+16) + 0,2×(R+14+16) + 0,1×(R+28+16) = 20  R = 29 (C2H5–).
⇒ CTPT của X Y và Z lần lượt là: C2H7N, C3H9N, C4H11N
Câu 27: Đáp án B
Ta có nH2SO4 = 0,03a mol ⇒ nH+ = 0,06a mol.
nAl2(SO4)3 = 0,3b mol ⇒ nAl3+ = 0,6b mol.
Vì nH+ = 0,6a mol ⇒ nNaOH dùng để trung hòa = 0,6a mol.
⇒ Với 2,4b mol NaOH ta có nAl(OH)3 =

2, 4b  0, 6a
= y (1).
3

⇒ Với 1,4a mol NaOH có nAl(OH)3 = 4nAl3+ – nOH– td với Al3+ = 4×0,6b – (1,4a – 0,6a) = y (2).
+ Từ (1) và (2) ⇒ 0,8b – 0,2a = 2,4b – 0,8a


a 1, 6

 2, 667
b 0, 6


Câu 28: Đáp án D
Câu 29: Đáp án A
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
E + NaOH > (Muối + NaOH dư ) + (ancol + H2O)
=> Muối + NaOH dư = 93.2 +400 – (377.7+1.1) = 114.4
Quy E về C2H3COOHCH3
C2H3COOH
CH2 số mol lần lượt là 0.5 b=0.6 c= 0.5
ghép CH2 vào este > axit C2H3COOH >% >A
Câu 30: Đáp án B
Gộp sơ đồ cả quá trình: chú ý các chất tham gia nằm một phía và sản phẩm cuối cùng của
quá trình một phía:
Có sơ đồ chuẩn rồi, bài toàn trở nên vô cùng đơn giản, chỉ giống như bạn đi cân bằng một
phương trình phản ứng, quan sát và đọc thôi: (chỉ nhìn giả thiết và nguyên tố)
0,08 mol Mg và 0,08 mol Fe cho 0,08 mol Mg(NO3)2 và 0,08 mol Fe(NO3)3
||→ bảo toàn gốc NO3 có 0,4 mol AgNO3. bảo toàn Ag thì trong 56,69 gam kết tủa kia có 0,4
mol Ag
||→ còn 0,38 mol Cl; bảo toàn Cl thì ngoài 0,24 mol của HCl còn 0,07 mol của Cl2.
Bảo toàn H → có 0,12 mol H2O; O trong nước này là do của 0,06 mol O2 sinh ra.
Xong.! X gồm 0,06 mol O2 và 0,07 mol Cl2 ||→ %Vkhí Cl2 ≈ 53,84%.
Câu 31: Đáp án C
nH2(1) = 0,27 mol || nH2(2) = 2,1
Từ nH2(1) ⇒ nAl = 0,27×2÷3 = 0,18 mol.
Đặt nFe = a và nCr = b.
+ PT theo m hỗn hợp: 56a + 52b = 121,26 – 0,18×27 = 116,4 (1)
+ PT bảo toàn e với nH2(2): a + b = 2,1.
● Giải hệ ⇒ nFe = 1,8 và nCr = 0,3.

⇒ %nCr =

0, 3  52
× 100 ≈ 12,86%
121, 26

Câu 32: Đáp án D
%mO/X = 86,3×0,1947 = 16,8 gam.
⇒ nO = 1,05 ⇒ nAl2O3 = 0,35 mol.
Ta có ∑nOH– = 2nH2 = 1,2 mol.
⇒ Dung dịch Y chứa nAlO2– = nAl/Al2O3 = 0,7 mol || nOH dư = 0,5 mol.
+ Sau phản ứng trung hòa nH+ = 3,2×0,75 – 0,5 = 1,9 mol

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

⇒ nAl(OH)3 = 0,7 –

1,9  0, 7
= 0,3 mol.
3

⇒ mAl(OH)3 = 0,3×78 = 23,4 gam
Câu 33: Đáp án B
Câu 34: Đáp án D
Ta có X: C3H10N2O4 có a=0 nên ta có CTTQ RCOONH4 hoặc RCOONH3R'
mặt khác X là acid hữu cơ đa chức nên ta có CT là H4NOOC-COONH3CH3
Tương tự Y: C3H12N2O3 có a= -1 → CT: (RNH3)2CO3

X + NaOH→ NaOOC-COONa + NH3 + CH3NH2 + H2O
Y + NaOH→ Na2CO3 + 2.CH3NH2 + H2O
Gọi số mol của X , Y lần lượt là x, y → nCH3NH2 = x + 2y và nNH3 = x mol
2x  2y  0, 072  x  0, 012
Ta có hệ 

 x  2y  5x
 y  0, 024

→ m = 4,632 gam
Câu 35: Đáp án D
Đặt nKCl = a và nKClO3 = b.
⇒ 74,5a + 122,5b = 39,4 (1).
+ Ta có 6,74 gam chất rắn gồm MnO2 và AgCl [Trong đó mMnO2 = 10 gam].
⇒ ∑nAgCl = ∑nCl =

67, 4  10
= 0,4 mol.
143,5

⇒ PT bảo toàn Clo là: a + b = 0,4 (2).
+ Giải hệ (1) và (2) ta có: nKCl = nKClO3 = 0,2 mol.
⇒ nKhí P = nO2 = 1,5×0,2 = 0,3 mol ⇒

1
P chính là 0,1 mol O2.
3

+ 0,1 mol O2 sẽ oxi hóa Fe2+ → Fe3+ ||⇒ nFe3+ =


0,1 4
= 0,4 mol.
1

⇒ PHản ứng với Ba(OH)2 thì kết tủa bao gồm:
nFe(OH)2 = 0,1, nFe(OH)3 = 0,4 và nBaSO4 = 0,8 mol.
⇒ mKết tủa = 0,1×90 + 0,4×107 + 0,8×233 = 238,2 gam
Câu 36: Đáp án A
Ta có CM HNO3 = CM Cu(NO3)2
Vì thanh Fe còn dư ⇒ sản phẩm cuối cùng là Fe2+.
Ta có các pứ: 3Fe + 8HNO3 → 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Sau đó: Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu↓.
Ta có: mGiảm = mFe – mCu = 56×(

3a  a
+ a) – 64a = 1,04.
8

 13a = 1,04  a = 0,08 mol.
⇒ nHNO3 = 0,08 ∑ne trao đổi = 0,08 mol ⇒ t =

0, 08  96500
= 3860 giây.
2

Câu 37: Đáp án C

Câu 38: Đáp án C
Câu 39: Đáp án B
Có nGly = 0,17 mol,nAla = 0,16 mol và nVal = 0,05 mol
Có nCO2 =0,17.2 +0,16.3 + 0,05. 5 = 1,07 mol,nN2 = ( 0,17 + 0,16 + 0,05) : 2 = 0,19 mol
C 2 H 3 NO : 0,38

Coi hỗn hợp gồm 0,09 mol CH 2 : x
H O :0, 09 mol
 2

Bảo toàn nguyên tố C → 0,38.2 + x = 1,07 → x = 0,31 mol → nH2O = 0,38. 1,5 + 0,09+0,31 =
0,97 mol
mX = 0,38.57 + 14. 0,31 + 0,09. 18 = 27,62 gam
Cứ 27,62 gam X thì tạo thành 1,07. 44 + 0,97. 18 = 64,54 gam CO2 và H2O
⇒ Cứ 19,89 gam X thì tạo thành 46,5 gam O2 và H2O
Câu 40: Đáp án D
Nhận thấy pentapeptit X gồm 2 Gly, 1 ala, 1 val và 1 Phe → loại C
Khi thủy phân không hoàn toàn thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val ⇒ Loại A
và B

Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×