Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đi thi môn hóa có lời giải năm 2018 gv lê phạm thành (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.75 KB, 19 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Phương trình hóa học nào sau đây là sai ?
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

B. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2

C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

D. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.

Câu 2: Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do
A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt

B. trên bề mặt nhôm có lớp Al(OH)3 bảo vệ

C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt

D. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bảo vệ

Câu 3: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
B. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao
C. Quá trình quang hợp của cây xanh.
D. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozo có nhóm chức CHO
B. Thủy phân xenlulozo thu được glucozo
C. Cả xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc
D. Thủy phân tinh bột thu được glucozo và fructozo
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc) thu


được 9,1 gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là
A. 5,1

B. 3,9

C. 6,7

D. 7,1

Câu 6: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
Câu 7: Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin,
xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ.
B. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.
Câu 8: Hòa tan một oxit sắt vào dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch X. Chia dung
dịch

làm 2 phần b ng nhau:


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
- Phần 1: Cho một ít v n Cu vào thấy tan ra và cho dung dịch có màu xanh
- Phần 2: Cho một vài giọt dung dịch KMnO4 vào thấy bị mất màu.
Oxit sắt là

A. FeO hoặc Fe2O3

B. Fe3O4

C. Fe2O3

D. FeO

Câu 9: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh

A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ B. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng
C. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng
Câu 10: Cho hỗn hợp (HCHO và H2 dư) đi qua ống đựng bột Ni đun nóng thu được hỗn hợp
X. Dẫn toàn bộ sản phẩm thu được vào bình nước lạnh thấy khối lượng bình tăng 5,9 gam.
Lấy toàn bộ dung dịch trong bình cho tác d ng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8
gam Ag. Khối lượng ancol có trong X là giá trị nào dưới đây?
A. 5,15 gam

B. 1,03 gam

C. 8,3 gam

D. 9,3 gam

Câu 11: Cho các chất: axit propionic ( ), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T).
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. T, Z, Y, X

B. Z, T, Y, X


C. T, X, Y, Z

D. Y, T, X, Z

Câu 12: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:


1

X1 + H2O →

+ CO2

X2 + Y →

+ Y1 + H2O

X2 + 2Y →

2

+ Y2 + 2H2O

Hai muối , Y tương ứng là ?
A. MgCO3, NaHCO3

B. CaCO3, NaHCO3

C. CaCO3, NaHSO4


D. BaCO3, Na2CO3

Câu 13: Cho dãy các chất: CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, C2H2, C2H4, C4H10, CH3COOCH3.
Số chất trong dãy mà b ng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic là
A. 5
Câu 14: Este

B. 3

C. 4

D. 6

được điều chế từ aminoaxit Y và CH3OH, . Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam X

thu được 13,2 gam CO2; 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). CTCT của X là
A. H2NC2H2COOCH3

B. H2NC2H4COOCH3

C. H2NCH2COOCH3

D. H2NC3H6COOCH3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 15: Người ta thường dùng cát (SiO2) để chế tạo khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn
toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật d ng làm b ng kim loại có thể dùng hóa chất nào
dưới đây ?
A. dd H2SO4 loãng


B. dd HNO3 loãng

C. dd HF

D. dd NaOH loãng

Câu 16: Thứ tự từ trái sang phải của một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau:
Mg2+/Mg; Al3+/Al; Cr2+/Cr; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu. Dãy chỉ gồm các kim loại tác d ng
được với Zn2+ trong dung dịch là
A. Mg, Al, Zn

B. Al, Fe, Cu

C. Mg, Al, Cr

D. Cr, Fe, Cu

Câu 17: Cho các chất: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5)
NaOH; (6) NH3;
Thứ tự sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần là:
A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3).

B. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6).

C. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2).

D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6).

Câu 18: Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí

0,448 lít X duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 22,7 gam chất rắn khan. Khí X là
A. N2

B. NO

C. N2O

D. NO2

Câu 19: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần
lượt tác d ng với Na, dung dịch NaOH, CaCO3 trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng xảy ra

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 20: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu
X

Thí nghiệm
Tác d ng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng.
Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Y
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư) để nguội.

Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4.
Z
Tác d ng với quỳ tím
T
Tác d ng với nước brôm
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin
B. saccarozơ, triolein, lysin, anilin
C. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ
D. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol
Câu 21: Cho các phản ứng sau:

Hiện tượng
Có màu xanh lam
Tạo kết tủa Ag
Tạo dung dịch màu xanh lam
Quỳ tím chuyển màu xanh
Có kết tủa trắng


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2‒ + 2H+ → H2S là
A. 2

B. 1


C. 3

D. 4

Câu 22: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu (ancol) etylic. Tính thể
tích dung dịch rượu 40o thu được ? Biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và
trong quá trình chế biến, rượu bị hao h t mất 10%.
A. 2875,0 ml

B. 3194,4 ml

C. 1150,0 ml

D. 1278,8 ml

Câu 23: Cho các chất: glixerol, etylen glicol, Gly–Ala–Gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ,
anđehit fomic, anilin. Số chất tác d ng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là
A. 5

B. 7

C. 8

D. 6

Câu 24: Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(1)

+ NaOH → Y + H2O


(2) Y + 3HCl → Z + 2NaCl.
Biết r ng, trong Z phần trăm khối lượng của clo chiếm 19,346%. Nhận định không đúng là:
A. Đốt cháy 1 mol Y thu được Na2CO3 và 8 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2
B. Z tác d ng tối đa với CH3OH/HCl thu được sản phẩm có công thức C7H14O4NCl
C. Z có tính lưỡng tính
D. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh
Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4.
(2) Cho CuS + dung dịch HCl
(3) Cho FeS + dung dịch HCl
(4) Cho dung hỗn hợp Al và Na2O vào nước
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaOH
(6) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaOH
(7) Cho Zn vào dung dịch NaHSO4
(8) Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng
Số thí nghiệm có tạo ra chất khí là
A. 4

B. 3

C. 6

D. 5


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Câu 26: Trộn dung dịch X (NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M) với dung dịch Y (HCl 0,2M và
H2SO4 0,1M) theo tỉ lệ nào về thể tích để được dung dịch có pH = 13

A. 5:3

B. 4:5

C. 5:4

D. 3:2

Câu 27: Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau:
(a) Al và Na (1 : 2) vào nước dư.
(b) Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) vào nước dư.
(c) Cu và Fe2O3 (2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(d) BaO và Na2SO4 (1 : 1) vào nước dư.
(e) Al4C3 và CaC2 (1 : 2) vào nước dư.
(f) BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) vào dung dịch NaOH dư.
Số hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là:
A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(3) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1.
(4) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren
(5) Anilin có tính bazơ nên dung dịch anilin trong nước làm quỳ tím hoá xanh.

(6) Trong công nghiệp, chất béo được dùng để sản xuất glixerol và xà phòng.
(7) Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic trong H2SO4 đặc thu được sản phẩm có mùi
chuối chín
Số phát biểu luôn đúng là
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 29: Este X có công thức phân tử C7H12O4, khi cho 16 gam X tác d ng vừa đủ với 200
gam dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp hai muối. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH3COO(CH2)3OOCCH3

B. CH3COO(CH2)2OOCC2H5

C. HCOO(CH2)3OOCC2H5

D. HCOO(CH2)3OOCCH3

Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho a mol Cu vào dung dịch chứa a mol FeCl3.
(2) Cho dung dịch chứa 2a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
(3) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
(4) Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
(5) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng, dư.
(6) Cho a mol Ba vào dung dịch chứa 2a mol NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được hai muối là:
A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 31: Hấp th hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu
được 200 ml dung dịch
0,5

. ấy 100 ml dung dịch

thu được 2,688 lít khí (đktc).

cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl

ặt khác, 100 ml dung dịch X tác d ng với dung dịch

Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,15

B. 0,1

Câu 32: Một chất hữu cơ


C. 0,06

D. 0,2

mạch hở, không phân nhánh, chỉ chứa C, H, O. Trong phân tử X

chỉ chứa các nhóm chức có nguyên tử H linh động, X có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Khi cho
X tác d ng với Na dư thì thu được số mol H2 b ng số mol của X phản ứng. Biết X có khối
lượng phân tử b ng 90 đvC.
A. 5

có số công thức cấu tạo phù hợp là:

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 33: Cho một lượng tinh thể Cu(NO3)2.3H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6

thu được

dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X b ng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường
độ dòng điện không đổi I = 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 18,65 gam thì dừng điện
phân. Nhúng thanh Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thu được 0,035 mol
khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5; đồng thời khối lượng thanh Fe giảm 2,94 gam. Thời
gian điện phân là:
A. 6176 giây


B. 6948 giây

C. 8106 giây

D. 7334 giây

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp X gồm (axetilen, etan và propilen) thu được
1,6 mol nước. Mặt khác 0,5 mol X tác d ng vừa đủ với dung dịch chứa 0,645 mol Br2. Phần
trăm thể tích của etan trong hỗn hợp X là
A. 4,2%.

B. 3,33%.

C. 2,5%.

D. 5,0%.

Câu 35: Cho hỗn hợp gồm Al và Fe (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa FeCl3 0,4M và
CuCl2 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và m gam rắn Y. Cho dung
dịch AgNO3 dư vào

, thấy lượng AgNO3 phản ứng là 91,8 gam; đồng thời thu được 75,36

gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 16,64 gam

B. 14,40 gam

C. 18,88 gam


D. 15,52 gam

Câu 36: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na2O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) trong dung dịch H2SO4 loãng,
thu được 6a mol khí H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào
được biểu diễn theo đồ thị sau:

, phản ứng


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Với trị số của x = 0,64 và y = 0,72. Đem cô cạn , thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 77,44 gam

B. 72,80 gam

C. 38,72 gam

D. 50,08 gam

Câu 37: X là hợp chất hữu cơ đơn chức, phân tử chỉ chứa C, H, O. Cho một lượng chất X tác
d ng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 2,4M rồi cô cạn được 105 gam rắn khan Y và m
gam ancol Z. Oxi hóa m gam ancol Z b ng oxi có xúc tác được hỗn hợp T. Chia T thành 3
phần b ng nhau:
+ Phần 1 tác d ng với AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag
+ Phần 2 tác d ng với NaHCO3 dư thu được 2,24 lít khí (đktc)
+ Phần 3 tác d ng với Na vừa đủ thu được 4,48 lít khí (đktc) và 25,8 gam rắn khan
CTPT của X là (Biết Z đun với axit sunfuric đặc nóng, 170oC tạo olefin):
A. C3H6O2


B. C4H8O2

C. C5H10O2

D. C6H12O2

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 35,04 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một este hai
chức (đều mạch hở) thu được 72,6 gam CO2 và 24,84 gam H2O. Đun 35,04 gam

với dung

dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic đều no và
23,16 gam hỗn hợp Z gồm ba ancol có cùng số nguyên tử cacbon (không là đồng phân của
nhau). Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,255 mol O2. Phần trăm khối lượng của este đơn chức
có khối lượng phân tử nhỏ trong X là:
A. 8,6%.

B. 8,4%.

C. 16,8%.

D. 17,1%.

Câu 39: Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4
mol HCl và 0,05 mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X
chứa 22,47 gam muối và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so với H2 b ng
14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch

thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong không


khí đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặc khác nếu cho dung dịch X tác
d ng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được m gam kết tủa. Biết chất tan trong X chỉ chứa hỗn
hợp các muối. Giá trị của m là
A. 63,88 gam

B. 64,96 gam

C. 58,48 gam

D. 95,2 gam


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 40: X, Y (MX < MY) là hai peptit, mạch hở đều được tạo bởi glyxin, alanin và valin, Z là
một este đa chức, mạch hở, không no chứa một liên kết C=C. Đun 20,78 gam hỗn hợp E gồm
X, Y, Z trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1,36 gam hỗn hợp F gồm 2 ancol và 28,52
gam muối khan T. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 13,25 gam Na2CO3. Đốt cháy hết 20,78
gam E cần vừa đủ 1,14 mol O2. Biết X, Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm về khối
lượng của ancol có phân tử khối lớn trong F gần nhất với
A. 46%.

B. 43%.

C. 40%.

D. 52%.

Đáp án
1-B


2-D

3-C

4-B

5-A

6-B

7-C

8-B

9-A

10-A

11-A

12-B

13-A

14-C

15-C

16-C


17-A

18-C

19-C

20-B

21-B

22-A

23-B

24-C

25-D

26-C

27-B

28-C

29-B

30-C

31-B


32-A

33-C

34-D

35-D

36-D

37-C

38-B

39-A

40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Với H2SO4 loãng thì Cu không phản ứng (thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa khử của Cu lớn
hơn của H)
Câu 2: Đáp án D
Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bảo
vệ.
Câu 3: Đáp án C
6CO2+6H2O→ C6H12O6 +6O2
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án A

{Mg; Al} + 0,125 mol O2 → 9,1 gam hỗn hợp oxit.
Bảo toàn khối lượng có: m = 9,1 – 0,125. 32 = 5,1 gam.
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án C
Đáp án: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
- Polime cấu trúc mạch nhánh: amilopectin.
- Polime cấu trúc mạnh không gian: cao su lưu hóa.
Câu 8: Đáp án B


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Cho Cu vào dung dịch thấy tan ra và có màu xanh chứng tỏ trong dung dịch có Fe3+: Cu +
2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+
Cho KMnO4 vào thấy dung dịch bị mất màu → chứng tỏ dung dịch có cả Fe2+ (xảy ra phản
ứng oxi hóa khử giữa Fe2+ và KMnO4 do

n(+7) + 5e →

n+2 và Fe+2 → Fe+3+ 1e

Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án A
Dẫn toàn bộ sản phảm vào bình nước lạnh thì ancol mới tạo ra và andehit dư bị hấp th

nAg  0,1 mol  nHCHO  0,025 mol  mCH3OH  5,9  0,025.30  5,15gam.
Câu 11: Đáp án A
Nhiệt độ sôi ph thuộc:
+) Liên kết H
+) Khối lượng phân tử.
+) Hình dạng phân tử

- Nhiệt độ sôi của các chất ph thuộc vào liên kết H: nếu liên kết H càng mạnh thì nhiệt độ
sôi càng cao.
- Thứ tự khả năng tạo liên kết hiđro ph thuộc vào khả năng hút e của nhóm liên kết.
- Xét lực liên kết H theo chiều tăng dần:Ete < Ancol < Axit.
- Trong axit, C2H5COOH và CH3COOH thì MX > MY nên t0s của X > Y.
Nên sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần: T, Z, Y, X.
Câu 12: Đáp án B
Nhiệt phân CaCO3 → CaO (

1)

+ CO2.

CaO (X1) + H2O → Ca(OH)2.(X2)
Ca(OH)2 (X2) + NaHCO3 (Y) → CaCO3 + NaOH (Y1) + H2O
Ca(OH)2 (X2) + 2NaHCO3 (Y) → CaCO3 + Na2CO3 (Y2) + 2H2O
Câu 13: Đáp án A
Các chất tạo một phản ứng trực tiếp:
CH3OH + CO (xt) → CH3COOH
C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
CH3CHO + ½ O2 → CH3COOH
t ,xt,p
 4CH3COOH + 2H2O
2C4H10 + 5O2 
0

CH3COOCH3 + H2O → CH3COOH + CH3OH.
Đáp án. 5.
Câu 14: Đáp án C



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

M X  89
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol

thu được 0,3 mol CO2, 0,35 mol H2O và 0,05 mol N2.

Do vậy X chứa 3 C, 7H và 1N, từ phân tử khối của X suy ra X có CTPT là C3H7O2N.
Vậy CTCT của X là H2NCH2COOCH3 (este bé nhất của amino axit).
Câu 15: Đáp án C
Lời giải chi tiết
Để làm sạch cát bám trên bề mặt vật d ng kim loại, có thể dùng dung dịch HF do SiO2tan
được tong HF
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
Dựa vào tính chất này, người ta còn dùng dung dịch HF để khắc chữ và hình lên thủy tinh
Câu 16: Đáp án C
Các kim loại có tính khử mạnh hơn Zn mới khử được ion Zn2+.
Theo dãy điện hóa các kim loại đứng trước Zn có tính khử mạnh hơn:

g, Al, Cr.

Câu 17: Đáp án A
Các gốc càng đẩy e thì làm cho mật độ e trên N càng nhiều, càng làm tăng tính bazơ.
- So sánh (1) và (3) có cùng gốc hút e. Do 3 có 2 gốc hút e –C6H5 nên tính bazơ của (1) > (3)
- So sánh (2) và (4) có cùng gốc đẩy e. Do 4 có 2 gốc đẩy e –C2H5 nên tính bazơ của (4) >
(2).
Nên ta sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần: (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3).
Câu 18: Đáp án C
Ta có: nAl  0,1 mol; n X  0, 02

Cô cạn dung dịch thu được rắn khan chứa Al(NO3)3 0,1 mol và NH4NO3

 nNH4NO3  0,0175 mol
Gọi n là số e trao đổi của X

 n=

0,1.3  0,0175.8
 8 thỏa mãn X là N2O
0,02

Câu 19: Đáp án C
C2H4O2 gồm các đồng phân : HCOOCH3 và CH3COOH.
Trong đó :
- HCOOCH3 tác d ng với : NaOH
- CH3COOH tác d ng với : Na, NaOH, CaCO3.
Số phản ứng : 4.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 20: Đáp án B
T tác d ng với Br2 có kết tủa trắng nên loại đáp án T là glucozơ.
Z tác d ng với quỳ tím chuyển màu xanh nên loại đáp án Z là glyxin.
Còn lại 2 đáp án đều có Y là triolein.
Chất X có tác d ng với Cu(OH)2 tạo phức nên

là saccarozơ.

Vậy X, Y, Z, T lần lượt: saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
Câu 21: Đáp án B

Phương trình b) đúng .
a) FeS + H+ → Fe2+ + H2S
c) 2Al3+ +3 S2- + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S
(d) H++ HS- → H2S
(e) Ba2+ + S2- + 2H+ + SO42- (loãng) → BaSO4 + H2S
Câu 22: Đáp án A

V=

2,5.80%
46
.2.
.0,9.1000  2875
180
0,8.0, 4.

Câu 23: Đáp án B
Loại đáp án: Anilin.
Các chất tác d ng Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp có điều kiện: có nhiều nhóm –OH cạnh
nhau; -CHO và –COOH.
Câu 24: Đáp án C
Câu 25: Đáp án D
Xét từng thí nghiệm:
(1) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO ↑ + 2H2O
(2) CuS + HCl → không có phản ứng.
(3) FeS + HCl → FeCl2 + H2S↑
(4) Na2O + H2O → 2NaOH
Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2 ↑
(5) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
(6) NH4+ + OH- → NH3 ↑ + H2O

(7) Zn + 2H+ → Zn2+ + H2 ↑
(8) Cr + NaOH đặc, nóng → không có phản ứng.
Số thí nghiệm có khí: 5.
Câu 26: Đáp án C


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 27: Đáp án B
Xét từng hỗn hợp:
(a) Na + H2O → NaOH + 1/2H2
Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2
Al tan hết trong Na theo tỉ lệ 1 : 2.
(b) Fe2(SO4)3 + Cu → 2FeSO4 + CuSO4
Cu tan hết trong Fe2(SO4)3 theo tỉ lệ 1 : 1
(c) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
1 mol →

2 mol

Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 (1)
2

2

Vì tỉ lệ 2 : 1 nên giả sử có 1 mol Fe2O3 và 2 mol Cu. Theo phản ứng (1) thì dư a mol Cu.
(d) BaO + H2O → Ba(OH)2
Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NaOH.
Có kết tủa BaSO4 nên không thu được dd.
(e) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
1 mol →


4

CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2
2 mol →

2

Ca(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ca(AlO2)2 + 4H2O
2

4

Như vậy Al(OH)3 phản ứng hết. thu được dung dịch.
(f) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl.
Sau phản ứng có kết tủa BaCO3.
Các hỗn hợp tạo dung dịch: (a) (b) (e).
Đáp án. 3.
Câu 28: Đáp án C
Các mệnh đề đúng là: (1), (4), (6), (7)
Câu 29: Đáp án B
Ta có: k X  2; n X  0,1 mol
Cho 16 gam X tác d ng với 0,2 mol NaOH thu được ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối.
Do vậy: n muoi  0, 2  M muoi  89


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

do vậy có một muối thỏa mãn là HCOONa hoặc CH3COONa.

Nếu một muối là HCOONa thì muối còn là C3H7COONa (không có chất X thỏa mãn).
Nếu muối là CH3COONa thì muối còn lại là C2H5COONa.
Vậy X thỏa mãn là CH3COOCH2CH2OOCC2H5
Câu 30: Đáp án C
Các mệnh đề đúng: (1); (2); (4); (6).
+ Mệnh đề 1: Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2.
Tỉ lệ số mol là 1:1 → Cu dư, thu được 2 muối là CuCl2 và FeCl2.
+ Mệnh đề 2:
3Ba(OH)2 + 2AlCl3 → 3BaCl2 + 2Al(OH)3.
1,5a-------------a-------------1,5a-------a
Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O
0,5a-----------a-----------------0,5a
→ Dung dịch sau có muối: Ba(AlO2)2 và BaCl2.
+ Mệnh đề 3: 28Fe3O4 + 3HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O.
→ Dung dịch sau chỉ có muối Fe(NO3)3.
+ Mệnh đề 4: Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O.
→ dung dịch sau có muối CuSO4 và Fe2(SO4)3.
+ Mệnh đề 5: CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O
→ Dung dịch sau có muối Na2CrO4.
+ Mệnh đề 6:
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2.
a--------------------a
Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → Na2SO4 + BaSO4 + H2O
a-----------------2a
→ Dung dịch sau có 2 muối Na2SO4 và BaSO4.
Câu 31: Đáp án B

n CO2  0, 2 mol
Cho 100 ml dung dịch X vào dung dịch chứa 0,15 mol HCl thu được 0,12 mol CO2.

Do n CO2  n HCl  2n CO2 nên dung dịch X chứa K2CO3 và KHCO3.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Gọi số mol K2CO3 và KHCO3 phản ứng lần lượt là a, b.
 a  b  0,12; 2a  b  0,15

Giải được a=0,03; b=0,09 vậy trong X tỉ lệ số mol K2CO3 và KHCO3 là 1:3.
Gọi số mol K2CO3 trong X là m suy ra KHCO3 là 3m.
Cho 100 ml dung dịch X tác d ng với Ba(OH)2 dư thu được 0,2 mol kết tủa BaCO3.
Do vậy 200 ml dung dịch X tác d ng thì thu được 0,4 mol kết tủa.
 m  3m  0, 4  m  0,1

Bảo toàn C: n K2CO3  0, 4  0, 2  0, 2 mol
Bảo toàn K: n KOH  0,1.2  0,3  0, 2.2  0,1
Vậy x=0,1
Câu 32: Đáp án A
X chứa nhóm chức có H linh động và có khả năng hòa tan Cu(OH)2, tác d ng được với Na →
X có thể có nhóm chức ancol hoặc axit cacboxylic.
Mặt khác, MX = 90. Tác d ng Na cho số mol H2 b ng số mol
(COOH)2;

C=C-C(OH)-C(OH);

C(OH)-C=C-C(OH);

p.ư. Các CT thỏa mãn gồm:
C-C(OH)-C(COOH);

C(OH)-


C(COOH)
Câu 33: Đáp án C

n NaCl  0,18 mol
Điện phân dung dịch X sau một thơi gian thấy giảm 18,65 gam
Cho Fe vào dung dịch thu được 0,035 mol NO do vậy dung dịch có H+. Do đó Cl- bị điện
phân hết trước Cu2+.
Ta có:

3Fe  8H  2NO3  3Fe2  2NO  4H2O
(do Fe dư).
ượng Fe bị ăn mòn do phản ứng này là chính b ng khối lượng thanh Fe giảm.
Do vậy Cu2+ bị điện phân hết
Ta có:
n H  0, 035.4  0,14 mol  n Cu 2 

0,18  0,14
 0,16 mol
2

Vậy mH2Odp  18,65  0,16.64  0,09.71  0,035.32  0,9 g

 n H2O  0,05 mol
 n e  0,18  0,14  0,05.2  0, 42 mol


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

 t  8106

Câu 34: Đáp án D
Đốt cháy

thu được 1,6 mol H2O vậy X chứa 3,2 mol H.

 n C(X)  1,8mol
Gọi số mol C2H2, C2H6, C3H6 lần lượt là a, b, c
 2a  2b  3c  1,8; 2a  6b  6c  3, 2

Mặt khác, 0,5 mol X tác d ng vừa đủ 0,645 mol Br2



2a  1c 0, 645

abc
0,5

Giải hệ: a 

34
5
61
;b
;c 
145
145
145

Vậy %etan=5%.

Câu 35: Đáp án D
Cho hỗn hợp kim loại trên vào dung dịch chứa FeCl3 và CuCl2 sau phản ứng thu được dung
dịch X và rắn Y. Cho AgNO3 dư vào

thấy AgNO3 phản ứng 0,54 mol và thu được kết tủa

là AgCl và Ag.
Giải được số mol AgCl và Ag lần lượt là 0,48 và 0,06 mol.
Gọi số mol FeCl3 lần lượt là a thì số mol CuCl2 là 1,5a
Bảo toàn Cl: 3a  1,5a.2  0, 48  a  0, 08
Ta có số mol Ag là 0,06 nên số mol FeCl2 trong X phải là 0,06 mol.
Do vậy chỉ có Al phản ứng với dung dịch muối ban đầu vì số mol FeCl2 nhỏ hơn FeCl3.
 n Al 

0, 08  0, 02.2  0,12.2
 0,12  n Fe
3

Do vậy rắn Y chứa Fe 0,14 mol, Cu 0,12 mol  x  15,52gam.
Câu 36: Đáp án D
Hòa tan hết Na2O và Al tỉ lệ 1:1 ta thu được dung dịch chứa Na2SO4, Al2SO4 và H2SO4 dư có
thể có.
Ta có: n H2  6a  n Al  4a
Nhận thấy lúc thêm x và y y mol NaOH đều trong giai đoạn kết tủa giảm tức hòa tan kết tủa
nên lúc này tương ứng 1 mol Al(OH)3 bị hòa tan thì có 1 mol NaOH được thêm
Do vậy: 2a  0,72  0,64  0,08  a  0,04  n Al  0,16  n Na2O
X chứa Al2(SO4)3 0,08 mol và Na2SO4 0,16 mol


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

 m  50, 08

Câu 37: Đáp án C
Cho 1 lượng chất X tác d ng hoàn toàn với 1,2 mol KOH cô cạn được 105 gam rắn Y.
Oxi hóa hoàn toàn ancol Z thu được hỗn hợp T.
Do

đơn chức nên ancol T đơn chức. Chia T làm 3 phần:

Phần 1 tráng bạc thu được 0,2 mol Ag.
Phần 2 tác d ng với NaHCO3 thu được 0,1 mol khí CO2.
Phần 3 tác d ng với Na vừa đủ thu được 0,2 mol H2 và 25,8 gam rắn.
Do Z tách nước tạo anken nên Z có từ 2 C trở lên
Gọi Z có CTPT là RCH2OH (vì có sản phẩm tráng gương).
RCH 2OH  O  RCHO  H 2O
RCH 2OH  2O  RCOOH  H 2O

Trong mỗi phần:

n RCHO  0,1 mol;n RCOOH  0,1mol  n H2O  0, 2 mol
 n RCH2OH  0, 2.2  0, 2  0,1  0,1 mol
Rắn chứa RCOONa 0,1 mol, RCH2ONa 0,1 mol và NaOH 0,2 mol
 0,1(R  44  23)  0,1.(R  14  16  23)  0, 2.40  25,8

→ R = 29
vậy Z là C3H7OH
Vậy trong T số mol của Z là 0,9 mol vậy số mol của

cũng là 0,9.


Rắn Y sẽ chứa 0,9 mol muối và 0,3 mol KOH dư.
Vậy muối là CH3COOK hay X là CH3COOC3H7.
Câu 38: Đáp án B
Đốt cháy hoàn toàn 35,04 gam hỗn hợp

thu được 1,65 mol CO2 và 1,38 mol H2O.

BTKL:

mO2  72,6  24,84  35,04  62, 4  n O2  1,95 mol
Bảo toàn nguyên tố O: nCOOtrongX 

1, 65.2  1,38  1,95.2
 0,39 mol
2

Cho 35,04 gam X tác d ng với NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Y gồm hai muối và 23,16
gam 3 ancol cùng số C.
BTKL: m Y  35, 04  0,39.40  23,16  27, 48gam
Vậy khối lượng axit tạo thành Y là maxit  27, 48  0,39.22  18,9gam


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Đốt cháy muối hay axit tạo thành nó đều cần một lượng axit tương tự nhau là 0,255 mol.
BTKL: mCO2  mH2O  18,9  0, 255.32  27,06gam
BTNT O: 2nCO2  nH2O  0, 255.2  0,39.2  1, 29
Giải được số mol CO2 là 0,48; số mol H2O là 0,33.
Mà 2 muối đều no tức 2 axit đều no, vậy trong 2 axit có 1 axit 2 chức

 naxit2chuc  0, 48  0,33  0,15 mol

 naxitdonchuc  0,39  0,15.2  0,09 mol
Ta thấy 0,15.2+0,09.2=0,48 do vậy 2 axit là CH3COOH 0,09 mol và HOOC-COOH 0,15
mol.
Do vậy 3 ancol đều là đơn chức, cùng C mà không phải đồng phân của nhau vậy chúng có sai
khác về số liên kết π.
Ta có: n ancol  0,39  M ancol  59,38
vậy 3 ancol là C3H7OH, C3H5OH và C3H3OH
Do Mtb của ancol lớn hơn 59 xấp xỉ 60 do vậy số mol của C3H7OH chiếm hơn một nửa hỗn
hợp do vậy este 2 chức phải là C3H7OOC-COOC3H7 hay số mol C3H7OH là 0,3 mol. Số mol
2 ancol kia là 0,09.
Giải được số mol C3H5OH và C3H3OH lần lượt là 0,06 và 0,03 mol.
Este đơn chức có khối lượng phân tử nhỏ nhất là CH3COOC3H3 0,03 mol.

 %CH3COOC3H3  8, 4%
Câu 39: Đáp án A
Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp rắn vào 0,4 mol HCl và 0,05 mol NaNO3 thu được 22,47 gam
muối và 0,02 mol hỗn hợp khí gồm NO và N2.
Giải được số mol NO và N2 đều là 0,01 mol.
Do X chứa muối nên HCl phản ứng hết.
BTKL: mH2O  7, 44  0, 4.36,5  0,05.85  22, 47  0,02.29  3, 24  n H2O  0,18
BTNT H: n NH  
4

Cho NaOH dư vào

0, 4  0,18.2
 0, 01 mol
4

thu được kết tủa Y, nung Y trong không khí thu được rắn chứa MgO và


Fe2O3 có khối lượng 9,6 gam.
ượng O để oxi hóa hỗn hợp ban đầu lên tối đa là: n O 

9, 6  7, 44
 0,135 mol
16


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Cho AgNO3 dư tác d ng với dung dịch X ta thu được kết tủa gồm AgCl 0,4 mol (bảo toàn C)
và Ag.
Bảo toàn e: n Ag  0,135.2  0,01.8  0,01.3  0,01.10  0,06 mol
 m  63,88gam

Câu 40: Đáp án D
Đun 20,78 gam E trong NaOH thu được 1,36 gam hỗn hợp F gồm 2 ancol và 28,52 gam muối
khan.
Đốt cháy hoàn toàn T thu được 0,125 mol Na2CO3

 n NaOH  0, 25 mol
Bảo toàn khối lượng: mH2O  20,78  0, 25.40  28,52  1,36  0,9

 n H2O  0,05 mol  n X  n Y
Do X, Y, Z cùng số C, gọi các CTPT của các chất lần lượt là:
X,Y có công thức chung CnH2n+2-kNkOk+1 0,05 mol.
Z là CnH2n-2hO2h z mol
Với k là số N trung bình của X, Y và h là số nhóm chức COO của Z.
Phản ứng đốt cháy
Cn H 2n  2-k N k Ok 1  (1,5n - 0, 75k)O 2  nCO 2  (n  1- 0,5k)H 2O  0,5kN 2

Cn H 2n-2h O2h  (1,5n -1,5h)O2  nCO2  (n - h)H 2O

Ta có: n NaOH  0, 05k  hz

n O2  0,05(1,5n - 0,75k)  z(1,5n -1,5h)  1,14
mE  0, 05(14n  29k  18)  z(14n  30h)  20, 78
Giải hệ: k=4,4; hz=0,03; 0,05n+zn=0,09
Với h=2 thì n=13,8 (loại); h=3 thì n=15 thỏa mãn.
CTCT có thể của X, Y có thể là:
X là GlyAla(Val)2 0,03 mol và Y là (Gly)2(Ala)2Val 0,02 mol (dựa vào số N giải ra được số
mol).
Ta có z=0,01 suy ra n F  0, 03  M F 

136
3

F chứa 2 ancol vậy một ancol sẽ có số mol gấp đôi ancol còn lại.
Dựa vào Mtb nên F chứa CH3OH.
Ta thấy 32.2 + 72=136 thỏa mãn ancol còn lại là C4H7OH


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

 %C4 H 7 OH 

72
 52,94%
136




×