Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đi thi môn hóa có lời giải năm 2018 gv lê đăng khương – đề số (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.47 KB, 17 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ĐỀ SỐ 02
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Sản phẩm thu được khi nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 là
A. Fe(NO2)2, O2

B. Fe, NO2,O2

C. Fe2O3,NO2,O2

D. FeO, NO2,O2

Câu 2: Cho các chất CO, CH4, C2H4O2, CO2, KCN, Mg(OH)2, C6H6, C2H7N, CH2O. Số chất
thuộc hợp chất hữu cơ là:
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 3: Cho phản ứng hóa học: Cr2O3  X  Cr  Y.
X có thể là
A. Fe.

B. Al.

C. Cu.



D. Au.

Câu 4: Axit phophoric không thể được điều chế trực tiếp từ
A. photpho

B. điphotpho pentaoxit.

C. photphin.

D. canxi photphat.

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Benzen và đồng đẳng của benzen chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng.
B. Benzen và đồng đẳng của benzen chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế.
C. Benzen và đồng đẳng của benzen vừa có khả năng tham gia phản ứng cộng, vừa có khả
năng tham gia phản ứng thế.
D. Benzen và đồng đẳng của benzen không có khả năng tham gia phản ứng cộng và phản ứng
thế.
Câu 6: Đặc điểm của phản ứng este hóa là
A. Phản ứng thuận nghịch và cần axit H2SO4 đặc làm xúc tác.
B. Phản ứng một chiều và cần axit H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. Phản ứng thuận nghịch và cần axit H2SO4 loãng làm xúc tác.
D. . Phản ứng một chiều và cần axit H2SO4 loãng làm xúc tác.
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3NHCH3.

B. CH3NH2.

C. (CH3)3N.


D. CH3CH2NHCH3.

Câu 8: Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Mantozơ.

B. Fructozơ.
 CL ,t o

C. Saccarozơ.
o

 NaOH, dö t
2

 X 
Y
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng Cr 

D. Glucozơ.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Chất Y trong sơ đồ trên là
A. Na2Cr2O7.

B. NaCrO2.

C. Cr(OH)3.


D. Cr(OH)2.

Câu 10: Khi thủy phân CH3COOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được
A. Một muối và một ancol.

B. Hai muối và một ancol.

C. Hai muối và nước.

D. Hai ancol và nước.

Câu 11: Kim loại tác dụng với khí Cl2 và dung dịch HCl tạo cùng loài muối là
A. Cu.

B. Mg.

C. Fe.

D. Ag.

 NaOH
 HCl
X 
 Y. Chất Y là chất nào sau đây?
Câu 12: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin 

A. CH3-CH(NH2)-COONa.





C. CH3CH(N H3 Cl)COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.




D. CH3CH(N H3 Cl)COONa.

Câu 13: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra:
A. Sự khử ion Cl 

B. Sự khử ion Na

C. Sự oxi hóa ion Cl 

D. Sự oxi hóa ion Na

Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Fe (tỉ lệ mol là 1:5) vào dung dịch HCl dư thu được
dung dịch Y. Chất tan có trong Y là
A. HCl, FeCl2.

B. FeCl2, FeCl3.

C. HCl, FeCl3.

D. HCl, FeCl2, FeCl3.

Câu 15: Cho 1,05 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân

nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khi H2 (ở đktc).
Hai kim loại đó
A. Be và Mg.

B. Mg và Ca.

C. Sr và Ba.

D. Ca và Sr.

Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và
1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các
đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, đầu C của A lần lượt

A. Gly, Val.

B. Ala, Val.

C. Gly, Gly.

D. Ala, Gly.

Câu 17: Sản phẩm thu được khi cho caprolactam tác dụng với NaOH là
A. một muối.

B. một muối và một ancol.

C. hai muối

D. một muối và một anđehit.


Câu 18: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành
phần khối lượng clo là 45, 223% . Công thức phân tử của X là:
A. C4H8.

B. C3H4.

C. C2H4.

D. C3H6.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Câu 19: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa
phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 20: Cho 1,74 gam anđehit no, đơn chức tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3 thu
được 6,48 gam Ag. Công thức cấu tạo của anđehit là
A. CH3CHO.

B. CH3CH2CHO.


C. (CH3)2CHCHO.

D. CH3CH2CH2CHO.

Câu 21: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời
khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung
dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữaV với a, b là:
A. V  22, 4  a  b  .

B. V  22, 4  a  b  .

C. V  11, 2  a  b  .

D. V  11, 2  a  b  .

Câu 22: Tất cả đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C8H8O2 ( có chứa vòng
benzen) tác dụng với NaOH tạo ra số phản ứng hữu cơ (có chứa vòng benzen) là
A. 8.

B. 9.

C. 10.

D. 7.

Câu 23: Cho các phát biểu sau
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 ( loãng).
(c) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxi bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.

(e) Hỗn hợp Al và BaO ( tỉ lệ số mol tương ứng 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(g) Lưu huỳnh, photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag

Y

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Z


Cu(OH)2

Màu xanh lam

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.

B. glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

C. etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin.

D. etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 25: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các
thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ số của Y so với H2 bằng 12. Công
thức phân tử của X là
A. C6H14.

B. C3H8.

C. C4H10.


D. C5H12.

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2
hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào
dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,33.

B. 0,26.

C. 0,30.

D. 0,40.

Câu 27: Đun 132,8 gam hỗn hợp ba ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140°C thu được
111,2 gam hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau. Số mol mỗi ete là
A. 0,10 mol.

B. 0,15 mol.

C. 0,20 mol.

D. 0,25 mol.

Câu 28: Cho 10 mL dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch
NaOH 1M cần để trung hòa dung dịch axit trên là
A. 0,02 lít.

B. 0,01 lít.

C. 0,05 lít.


D. 0,04 lít.

Câu 29: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% khí
thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau
hs 15%
hs 95%
hs 90%
Me tan 
 Axetilen 
 Vinyl clorua 
 PVC

Để tổng hợp 2,0 tấn PVC thì cần bao nhiêu m 3 khí thiên nhiên (đo ở đktc)?
A. 11766,72.

B. 1509,78.

C. 8824,78.

D. 11177,60.

Câu 30: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và
Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam
chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,80.

B. 2,16.

C. 4,08.


D. 0,64.

Câu 31: Cho 6,04 gam hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic tác dụng với Na dư thu được
1,12 lít H2 (đktc). Khi cho hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết
tủa?
A. 11,585 gam.

B. 16,555 gam.

C. 9,930 gam.

D. 13,240 gam.

Câu 32: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch AlCl3 aM, sau khi kết thúc
phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 1,0.

B. 0,6.

C. 2,0.

D. 0,5.

Câu 33: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn
hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
A. 75,68%.

B. 24,32%.


C. 51,35%.

D. 48,65%.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 34: Trieste E mạch hở, tạo bởi glixerol và ba axit cacboxylic đơn thức X, Y, Z. Đốt cháy
hoàn toàn x mol E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y  z  5x và x mol E phản ứng
vừa đủ với 96 gam Br2 trong nước, thu được 146,8 gam sản phẩm hữu cơ. Cho x mol E phản
ứng với dung dịch KOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 66,0.

B. 50,8.

C. 74,2.

D. 50,4.

Câu 35: Hòa tan 6,5 gam Zn vào 200 ml dung dịch H2SO4 2M thu được dung dịch X. Thêm
từ từ 550 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m

A. 126,40.

B. 121,45.

C. 116,50.

D. 99,32.

Câu 36: Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3

1,7M, thu được V lít NO (sản phẩm khủ duy nhất N 5 , ở đktc) và dung dịch Y. Biết Y hoàn
tan tối đa 12,8 gam Cu và không có khí thoát ra. Giá trị của V là
A. 6,72.

B. 9,52.

C. 3,92.

D. 4,48.

Câu 37: Có một hỗn hợp 3 muối (NH4)2CO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2. Khi nung 52,3 gam hỗn
hợp đó đến khối lượng không đổi thu được 25,9 gam bã rắn. Chế hóa bã rắn với dung dịch
HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Ba(HCO3)2 có
trong hỗn hợp là
A. 32,12%.

B. 49,52%.

C. 18,36%

D. 52,45%.

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm Cx H y COOH,Cx Hy COOH3 ,CH3 OH
thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ
với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của Cx H y COOH là
A. C3H5COOH.

B. CH3COOH.

C. C2H3COOH.


D. C2H5COOH.

Câu 39: Cho x gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch chưa y mol HCl thu được dung dịch Z
chứa 2 chất có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị
biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH như sau:


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Giá trị của x là
A. 27,0.

B. 26,1

C. 32,4.

D. 20,25.

Câu 40: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ,
thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thư được dung dịch Y,
chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho
Z tan hết vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và
2,464 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S6 ), các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là
A. 6,48.

B. 6,96.

C. 6,29.


D. 5,04.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ĐÁP ÁN
1.C
11.B
21.A
31.C

2.B
12.C
22.C
32.A

3.B
13.B
23.D
33.B

4.C
14.A
24.D
34.A

5.B
15.B
25.D
35.D


6.A
16.A
26.D
36.A

7.B
17.A
27.C
37.B

8.C
18.D
28.A
38.C

9.B
19.B
29.A
39.C

10.C
20.B
30.C
40.B

Câu 1: Đáp án C.
t
4Fe  NO2 2 
 2Fe2O3  8NO2  O2

o

Câu 2: Đáp án B.
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua,
cacbua…
Trong các chất trên, các chất phụ thuộc hợp chất hữu cơ là CH4, C2H4O2, C6H6,
C2H7N, CH2O.
Câu 3: Đáp án B.
X là Al
o

t
Cr2 O3  2Al 
 2Cr  Al 2 O3 .

Câu 4: Đáp án C.
Các cách điều chế H3PO4 là
P+5HNO3→H3PO4+5NO2+H2O
P2O5+H2O→H3PO4
Ca3(PO4)2+3H2SO4→3CaSO4+2H3PO4
Không điều chế được H3PO4 từ PH3 (photphin)
Câu 5: Đáp án B.
Benzen và đồng đẳng của benzen vừa có khả năng tham gia phản ứng cộng, vừa có
khả năng tham gia phản ứng thế (SGK 11 cơ bản – trang 153,155)
Câu 6: Đáp án A.
Đặc điểm phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch và cần axit H2SO4 đặc làm xúc
tác. (SGK 11 cơ bản – trang 209)
Câu 7: Đáp án B.
Bậc amin là số là số nguyên tử H bị thay thế trong NH3 bởi gốc hiđrocacbon.
CH3NHCH3 là amin bậc hai.


CH3NH2 là amin bậc một.

(CH3)3N là amin bậc ba.
Câu 8: Đáp án C.

CH3CH2NHCH3 là amin bậc hai.



OH

 Fructozơ
Glucozơ 

o

t
 C5H11O5COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
C5H11O5CHO+2AgNO3 + 3NH3 + H2O 


t mua file word son tin Tụi mun mua húa 2018 file word gi n 0982.563.365
Mantoz
o

t
C11H21O10CHO+2AgNO3+3NH3+H2O
C11H21O10COONH4+2Ag + 2NH4NO3


Cht khụng tỏc dng vi AgNO3 /NH3 l saccaroz
Cõu 9: ỏp ỏn B.
Ta cú phng trỡnh húa hc:
o

t
2Cr + 3Cl2
2CrCl3
X
o

t
CrC3 + 4NaOH
3NaCl + NaCrO2 + 2H2O
Y

Cõu 10: ỏp ỏn C.
CH3COOC6H5 + 2NaOH CH3COONa + C6H5ONa + H2O
Sn phm gm hai mui v nc.
Cõu 11: ỏp ỏn B.
Cu, Ag khụng cm ng vi dung dch HCl
Phng trỡnh húa hc
MgCl2
Mg + Cl2

2FeCl3
2Fe + 3Cl2

MgCl2 + H2
Mg + 2HCl


FeCl2 + H2
Fe + 2HCl

Cõu 12: ỏp ỏn C.
Cụng thc ca alanin l CH3-CH(NH2)-COOH
Cỏc phng trỡnh phn ng:
CH3 - CH - COOH

CH3 - CH - COONa + H2O
+ NaOH

NH2

NH2

CH3 - CH - COONa
CH3 - CH COONa + 2HCl

NH2
Cõu 13: ỏp ỏn B.

+ NaCl

NH3Cl

in phõn NaCl núng chy
ủieọn phaõn noựng chaỷy
2NaCl r


2Na r Cl2 k

Catot

Anot:

Na 1e Na

2Cl Cl 2 2e

Vỡ s oxh ca Na gim t +1 xung 0
xy ra s kh ion Na

Cõu 14: ỏp ỏn A.
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O

1
2
Fe + 2FeCl3 3FeCl2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 3
5
2
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
 Dung dịch Y chứa chất tan là FeCl2 và HCl
Câu 15: Đáp án B.

Gọi công thức chung của hai kim loại là X

X  2HCl 
 XCl 2  H 2 

0,672
1,05
 0,03mol  n X  n H  0,03mol  M X 
 35
2
22,4
0,03
Mà hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA → 2 kim loại đó là Ca và Mg
nH 
2

Câu 16: Đáp án A.
Khi thủy phân hoàn toàn1 mol pentapeptit A thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1
mol valin
→ Trong A có chứa 3 gốc Gly, 1 gốc Ala và 1 gốc Val.
Từ tripeptit Gly-Gly-Val → A còn thiếu 1 gốc Gly và 1 gốc Ala.
Ngoài ra còn đipeptit Gly -Ala → Công thức cấu tạo của A là Gly- Ala- Gly- Gly-Val
→ Amino axit đầu N và đầu C của A lần lượt là Gly và Val.
Câu 17: Đáp án A.

 NaOH  H2 N  CH2  5  COONa
Câu 18: Đáp án D.
Cx H y  HCl  Cx H y 1Cl
%m Cl 

x  3
35,5

.100%  45,223%  12x  y  42 
→ X là C3H6
12x  y  1  35,5
y  6

Câu 19: Đáp án B.
 2AlCl3 + 3H2↑
(1) 2Al + 6HCl 
 2NaAlO2 + 3H2↑
2Al + 2NaOH + 2H2O 
 AlCl3 + 3H2O
(2) Al(OH)3 + 3HCl 

 NaAlO2 + 2H2O
Al(OH)3 + NaOH 
 ZnCl2 + 2H2O
(3) Zn(OH)2 + 2HCl 
 Na2ZnO2 + 2H2O
Zn(OH)2 + 2NaOH 
 NaCl + H2O + CO2↑
(4) NaHCO3 + HCl 

 Na2CO3 + H2O
NaHCO3 + NaOH 
→ Có 4 chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung
dịch NaOH.

Câu 20: Đáp án B.



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Nhận thấy các đáp án đều là anđehit no, đơn chức RCHO ( không phải là HCHO)
 AgNO / NH

3
3
RCHO 
 2Ag

n Ag

0,06
1,74
 0,03 mol  M RCHO 
 58  R  29  R : C2H 5 
2
2
0,03
→ Anđehit là C2H5CHO
n RCHO 



Câu 21: Đáp án A.
Vì thu được V lít khí nên HCl (1) dư
 NaHCO3 + NaCl
HCL + Na2CO3 
(1)
a >
b


b
Vì cho Ca(OH)2 vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa nên NaHCO3 (2) dư

 2CaCO3 ↓ + 2NaOH + 2H2O
2Ca(OH)2 + 2NaHCO3 
 NaCl + H2O + CO2↑
HCl + NaHCO3 
a–b
a–b

(2)

VCO   a  b  .22,4
2

Câu 22: Đáp án
C8H8O2 có các đồng phân chứa vòng benzen là
HCOOCH2C6H5 + NaOH → HCOONa + C6H5CH2OH
HCOOC6H4CH3 + 2NaOH → HCOONa + CH3C6H4ONa (3 sản phẩm o-, p-, m-) +
H2O
CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
C6H5COOCH3 + NaOH → C6H5COONa +CH3OH
CH3C6H4COOH + NaOH → CH3C6H4COONa (3 sản phẩm o-, p-, m-) + H2O
C6H5CH2COOH + NaOH → C6H5CH2COONa + H2O
Câu 23: Đáp án D.
(a) đúng vì Na, K, Ba là các kim loại có tính khử mạnh, có khả năng tác dụng với
nước và giải phóng H2↑.
 2Na + 2H2O → 2NaOH+ H2↑

 2K + 2H2O → 2KOH+ H2↑
 Ba + 2H2O → Ba(OH)2+ H2↑
(b) đúng vì 3Cu  8H  2NO3  3Cu 2  2NO  4H2O
(c) đúng (SGK 12 CB – trang 153)
(d) đúng vì Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
Dung dịch sau phản ứng chứa 3 muối: CuCl2, FeCl2, FeCl3 dư
(e) đúng vì BaO + H2O → Ba(OH)2
1
1
2Al + Ba(OH)2 + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2↑
1
0,5
→ Al hết, Ba(OH)2 dư → hỗn hợp rắn tan hết
(g) đúng (SGK 12 CB – trang 154)


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
→ Số phát biểu đúng là 6
Câu 24: Đáp án D.
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là etyl fotmat, lysin, glucozơ, anilin vì:
Etyl fotmat:
HCOOC2H5 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → C2H5OCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓
Lysin: H 2 N  CH 2 4 CH  NH 2  COOH có 2 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH có tính bazơ
→ làm quỳ tím chuyển màu xanh.
  C6 H12 O6 2 Cu  2H 2O
Glucozơ: 2C6 H12 O6  Cu  OH 2 
Anilin:

Câu 25: Đáp án D.
Gọi CTPT của ankan X là Cn H 2n  2


d Y/H2  12  MY  12.2  24

VY  3VX  n Y  3n X .
Bảo toàn khối lượng:

m X  m Y  M X .n x  M Y .n Y 

MX n x

3
MY nY

 MX  3.24  72  14n  2  72  n  5  X : C5H12
Câu 26: Đáp án D.
C3 H 6 O 2
C4 H8O 2



C x H y  amol 

O2

 CO 2

1,27 mol

+ H 2O
0,8 mol


0,33 mol

Gọi k là độ không no của Cx H y
Bảo toàn O:
2.  0,33  a   1, 27.2  2.n CO2  0,8
→ n CO2  1, 2  a
Ta có a  k  1  n CO2  n H2O  1, 2  a  0,8  0, 4  a
 ak  0, 4

 n Br2  ak  0, 4 mol
Câu 27: Đáp án C.
Ancol → ete + nước
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mancol = mete + mnước


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

 m H O = 132,8 1
 11,2  21,6 gam → n H O 
2

2

21,6
 1,2 mol
18

nete  n H O  1,2 mol
2


Số ete được tạo ra là

3  3  1
2

 6 → Số mol mỗi ete là

1,2
 0,2 mol
6

Câu 28: Đáp án A.
Xác định H 
* HNO3  H   NO3

nHNO  0,01.1  0,01 mol  nH
3

 HNO3 

 0,01 mol

* H 2 SO 4  2H   SO24

nH SO  0,01.0,5  0,005 mol  nH
2

4


 H2SO4 

 0,01 mol

  n H  0,01  0,01  0,02 mol

* NaOH  Na  OH 
* PTHH: H  + OH 

 H 2O

0,02 → 0,02

mol

nOH  0,02 mol  n NaOH  0,02 mol  VNaOH 

0,02
 0,02  L 
1

Câu 29: Đáp án A.
Bảo toàn nguyên tố C:

hs 15%
hs 95%
hs 90%
Khí TN 
 CH 4  95% 
 C2 H2 

 CH2  CHCl 
 PVC

2
.1000  32  k mol   n CH  2.n PVC  32.2  64  k mol 
4
62,5
Theo bài toán ta có: nkhí thiên nhiên = 64: (0,9 . 0,95 . 0,15 . 0,95)= 525,3 (k mol)
n PVC 

 

→ Vkhí thiên nhiên = 525,3 . 22,4 = 11766,72 m 3
Câu 30: Đáp án C.

nFe 

2,24
 0,04mol ; n AgNO  0,1.0,2  0,02mol ; n Cu NO   0,5.0,2  0,1mol
3
3 2
56

Fe  2Ag 
 Fe2  2Ag 
0,01←0,02

0,02
Fe  Cu2 
 Fe2  Cu 

0,03 < 0,1

0,03
→ mrắn = mAg + mcu =0,02 . 108 + 0,03 . 64 = 4,08 (g)

Câu 31: Đáp án C.
Gọi nC H OH  x mol; nC H OH  y mol
6

5

6

5


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 mhỗn hợp X = 94x + 46y = 6,04

(1)

1
C6 H5OH  Na 
 C6 H5ONa  H2 
2
x mol

0,5x mol
1
C2 H5OH  Na 

 C2 H5ONa  H2 
2
y mol

0,5y mol
 nH 
2

1,12
 0,05 mol  0,5x + 0,5y = 0,05 (2)
22,4

0,5x + 0,5y =0,05 x  0,03

Từ (1) và (2) → 
94x + 46y = 6,04
y  0,07
 Hỗn hợp X+ dung dịch Br2 dư:

2,4,6-tribromphenol có công thức phân tử là C6H3Br3O
 m  m C H Br O  0,03.331  9,93 gam
6

3

3

Câu 32: Đáp án A.

7,8

 0,1 mol
3
78
 0,5 mol > 3nAl OH  0,1.3  0,3 mol  xảy ra 2 phản ứng sau:

n Al OH  

nNaOH

3

Al  3OH 
 Al  OH  
3



3

0,1



0,3

0,1

Al3  4OH  
  Al  OH  
4


0,05 ← 0,2

n Al3  0,15 mol  CM AlCl  
3



0,15
 1 M  a=1
0,15

Câu 33: Đáp án B.
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
 m X  m O  m Cl  m Z  m Y  30,1  11,1  19 gam
2

2


7,84
nO  x mol
 0,35 x  0,15
x  y 
2


Đặt 
22,4
y  0,2

nCl2  y mol 32x  71y  19

2

Mg  Mg + 2e

3

Al  Al + 3e


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

mol : a



2a



b

1

3b
2

Cl2  2e 
 2 Cl


O2  4e 
2O

mol: 0,2 →0,4

0,15 → 0,6

BTE
n Mg  a mol  
 2a  3b  0, 4  0,6 a  0,35

  BTKL

 24a  27b  11,1
 b  0,1
n Al  b mol
 

0,1.27
.100%  24,32%
11,1
Câu 34: Đáp án A.
 %n Al 

Đặt công thức của este E là (RCOO)3C3H5
Ta có y = z + 5x → y –z = 5x
→E có 6 liên kết pi (3 pi trong gốc COO, 3 pi trong gốc hiđrocacbon)

BTKT m E  146,8 – 96  50,8 gam


BTLK pi n Br  3n E  n E 
2

Suy ra m  m E  m K  m C H
3

5

96
: 3  0,2 mol  n RCOOK  3n E  0,6 mol
160
 50,8  0,6.39  0,2.41  66 gam

Câu 35: Đáp án D.

nZn  0,1 mol; nH SO  0,4 mol; nBa OH  0,55 mol
2

4

2

Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
0,1 → 0,1 →
0,1
H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O
0,3 →
0,3 → 0,4
ZnSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + Zn(OH)2

0,1
0,25 → 0,1 → 0,1
Zn(OH)2 + Ba(OH)2 → BaZnO2 + 2H2O
0,1
0,15
Kết tủa thu được gồm 0,4 mol BaSO4: m = 0,4.233 = 93,2 gam
Câu 36: Đáp án A.

nHNO  1,7.1  1,7 mol; nCu 
3

12,8
 0,2 mol
64

Quy hỗn hợp X về Fe và O
 Sơ đồ phản ứng:

 0
5
Fe : x mol
32 gam X  0
 1,7 mol H N O3
O : y mol



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 NO
 2


3
0
Cu  NO3 2 0,2 mol

  Fe  NO3 3  0,2 mol Cu   2
 2
 Fe  NO 
3 2

 Fe  NO 
3

2

 Quá trình cho nhận e:
0

2

0

2

0

Fe  Fe 2e
x
→ 2x


4H 

Cu  Cu 2e

+

1,7  2y

→ 0,4

0,2

2

O  2e  O
y → 2y
NO3



+

3e

 NO + 2H 2 O

3
1,7  2y
1,7  2y  


4
4

2

2H   O  H2O
2y → y
m X  32 gam  56x  16y  32

1

3
1,7  2y   2x  0,5y  0,875 2 
4
1,7  2y 1,7  2.0,25
Từ (1) và (2)  x  0,5; y  0,25  n NO 

 0,3 mol
4
4
 VNO  0,3.22,4  6,72 lít
Bảo toàn electron  2x  0,4  2y 

Câu 37: Đáp án B.

 NH 

o

4 2


t
CO3 
 2NH3  H2O  CO2
o

t
2NaHCO3 
 Na2CO3  CO2  H 2O

t
Ba  HCO3 2 
 BaO  2CO2  H2O
o

Na2CO3  2HCL  2NaCL  CO2  H2O
n CO 
2

2,24
 0,1 mol  n Na CO  0,1 mol  n NaHCO  0,2 mol
2
3
3
22,4

m BaO  25,9  0,1.106  15,3 gam  n BaO 

15,3
 0,1 mol  n Ba HCO   0,1 mol

3 2
153

0,1.259
%m Ba HCO  
.100%  49,52%
3 2
52,3
Câu 38: Đáp án C.

2,688
1,8
 0,12 mol; n H O 
 0,1 mol
2
2
22,4
18
Bảo toàn khối lượng ta có
m X  m O  m CO  m H O
n CO 

2

2

2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365


 mO  0,12.44  1,8  2,76  4,32  g   n O 
2

2

4,32
 0,135 mol
32

Bảo toàn nguyên tố O ta có
nO X  nOO   nOCO   nO H O
2

2

2

 nO X  0,12.2  0,1  0,135.2  0,07 mol
Gọi nC

X H Y COOH

 a mol; nC

X HY COOCH3

n NaOH  0,03 mol; nCH OH 
3


 b mol; nCH OH  c mol
3

0,96
 0,03 mol
32

2a  2b  c  0,07
a  c  0,01

 a  b  0,03

 b  0,02
 b  c  0,03


 m X  0,01.  45  R   0,02.  R  59   0,01.32  2,76  R  27

 C2 H3COOH
Câu 39: Đáp án C.

AlCl3
x
nAl 
mol  Dung dịch Z gồm: 
27
HCl




x
mol
27
x
mol
27

Bảo toàn nguyên tố Cl ta có: n HCl  n AlCl  n HCl dö  y  3.
3

Dựa vào đồ thị ta có: nOH  nHCl dö  3nAl OH  4nAlOH
3

x
x
4

y x
27 27
27

4

x
x
43
 3.0,175y  4.(  0,175y)  5,16 
.x  x  32,4,y  4,8
27
27

270
Câu 40: Đáp án B.
 5,16 

2, 464
 0,11 mol
22, 4
Giả sử Z + H2SO4 → dung dịch muối tạo thành chỉ có Fe2(SO4)3:
n SO 
4

Fe  Fe3  3e
x       3x  mol
BT e

 3.x  2.0,11  x=

S6

+ 2e  S4
2.0,11  0,11  mol

0,22
1
1 0,22 0,11
mol  n Fe  SO   n Fe  .

mol
2
4 3

3
2
2 3
3

0,11
 m Fe  SO  
.400  14,67 gam  15,6 gam
2
4 3
3
→ muối thu được gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3.
Ta có sơ đồ phản ứng:


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365


 CO2
ddY : NaAlO2 
 Al  OH 3

Al2 O3


FeSO4
 NaOHdö
 H2 SO4
to
Al  Fex Oy 

 X Al dö 
  Z : Fe 

 SO2
Fe SO
Fe

 2  4 3


H : n  0,672  0,03 mol
2
H2
22,4

Fe  Fe2  2e
a       2 a  mol

S6

+ 2e  S4
0,22  0,11  mol

Fe  Fe3  3e
b       3b  mol
BT e
 
 2a  3b  0,22
a  0,05 mol



 n Fe  0,04  0,05  0,09 mol

b
m muoái  152a  .400  15,6  b  0,04 mol

2
X tác dụng được với dung dịch NaOH tạo khí H2 →Al dư.

nH 
2

0,672
2
0,03.2
 0,03 mol  n Al dö  .n H 
 0,02 mol
2
22,4
3
3

 nAl OH 
3

7,8
0,1  0,02
BTNT Al
 0,1 mol 
 n Al O 

 0,04 mol
2 3
78
2

 nO Al O   0,04.3  0,12 mol  mo oxit   0,12.16  1,92 gam
2

3

 m  m Fe  m o oxit   0,09.56  1,92  6,96 gam



×