Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đi thi môn hóa có lời giải năm 2018 gv lê đăng khương – đề số (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.93 KB, 16 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ĐỀ SỐ 03
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm Si và C tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí Y. Khí Y là
A. CO2.

B. CO.

C. H2.

D. SiH4.

Câu 2: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử
C5H13N?
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

o

t
Câu 3: Cho phản ứng hóa học: Al  Fex Oy 
 Z  Al2O3

Chất Z là
A. FeO.

B. Fe2O3.



C. Fe3O4.

D. Fe.

Câu 4: Một đoạn mạch polietilen có khối lượng phân tử 14000 đvC. Hệ số polime hóa n là
A. 5.

B. 500

C. 1700

D. 178

C.  Ar  3d 5 .

D.  Ar  4s2 4 p4 .

Câu 5: Cấu hình electron của ion Fe2 là
A.  Ar  3d 6 4s2 .

B.  Ar  3d 6 .

Câu 6: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 sau phản ứng kết
thúc thì thu được dung dịch X, 4,48 lít khí NO và NO2 là hai sản phẩm khử và còn lại 13,2
gam chất rắn gồm hai kim loại. Các chất có trong dung dịch X là
A. Fe(NO3)3.

B. Cu(NO3)2.


C. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2.

D. Fe(NO3)2.

Câu 7: Tác nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?
A. Các ion kim loại nặng Hg, Pb, Sb,…

B. Các anion NO3 ,SO 24 , PO34 .

C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học. D. Các cation Na ,Ca2 ,Mg2 .
Câu 8: Cho phản ứng

6FeSO4  K 2Cr2O7  7H2SO4  3Fe2  SO4 3  Cr2  SO4 3  K 2SO4  7H2O
Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là
A. K2Cr2O7 và FeSO4.

B. K2Cr2O7 và H2SO4.

C. H2SO4 và FeSO4.

D. FeSO4 và K2Cr2O7.

Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn (NH4)2CO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2 tới khối lượng không đổi thu
được chất rắn X. Thành phần trong X gồm
A. (NH4)2CO3, Na2CO3, BaCO3.

B. (NH4)2CO3, Na2CO3, BaO.

C. NaHCO3, Ba(HCO3)2.


D. Na2CO3, BaO.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 10: Một cốc nước có chứa các ion: Na  0,02 mol  ,Mg2  0,02 mol  ,Ca2  0,04 mol  ,
Cl   0,02 mol  , HCO3  0,10 mol  và SO24  0,01 mol  . Đun sôi cốc nước trên cho đến khi

các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc
A. Là nước mềm.

B. Có tính cứng vĩnh cửu.

C. Có tính cứng toàn phần.

D. Có tính cứng tạm thời.

Câu 11: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), CH3CHO (3), CH2=CHCH2OH (4), (CH3)2CH-CHO (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2(Ni, t o )
cùng tạo ra một sản phẩm là
A. (1), (2).

B. (2), (3), (4).

C. (2), (4), (5).

D. (1), (2), (4).

Câu 12: Điện phân dung dịch gồm 5,85 gam NaCl và 26,32 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ,
màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,45 gam thì ngừng điện phân (giả
thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch điện phân là
A. NaNO3 và NaOH.


B. NaNO3, Cu(NO3)2 và HNO3

C. NaNO3,NaCl và NaOH.

D. NaNO3, Cu(NO3)2.

Câu 13: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
2NaBr + Cl2 →2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là
A. Tính khử của Cl  mạnh hơn Br  .

B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

C. Tính khử của Br  mạnh hơn của Fe2 .

D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3 .

Câu 14: Cho các phát biểu sai
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số
mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(d) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
(e) Este là chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.


C. 5.

D. 2.

Câu 15: Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), CH2=CHCOOCH3 (2), C6H5COOCH=CH2
(3), CH2=CHOOC-C2H5 (4), HCOOC6H5 (5), CH2=CHCOOCH2C6H5 (6). Chất nào khi tác
dụng với NaOH đun nóng thu được ancol?


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

A. (1), (3), (5), (6).

B. (1), (2), (5), (6).

C. (2), (4), (5), (6).

D. (1), (2), (6).

Câu 16: Hỗn hợp X gồm S và Br2 tác dụng vừa đủ với 9,75 gam Zn thu được 20,95 gam chất
rắn. Khối lượng của S trong X có giá trị là
A. 3,2 gam.

B. 1,6 gam.

C. 4,8 gam.

D. 0,8 gam.


Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(2) Đốt bột Fe trong O2 dư, hòa tan chất rắn sau phản ứng trong lượng vừa đủ dung dịch
HCl.
(3) Nhúng nhanh Fe trong dung dịch HNO3 loãng.
(4) Nhúng nhanh Mg trong dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Thổi khí H2S đến dư vào dung dịch FeCL3.
(6) Đốt cháy bột Fe (dùng dư) trong khí Cl2, hòa tan chất rắn sau phản ứng trong nước
cất.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, dung dịch thu được chỉ chứa muối Fe(II) là
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng:
o

 Cl , as

o

 O , xt

 C H OH

 NaOH, t

 CuO, t
2 5
2
2
C6 H5CH3 
X 
 Y 
 Z 
 T 
E
t o , xt

Tên gọi của E là
A. Phenyl etyl ete.

B. axit benzoic.

C. etyl benzoat.

D. phenyl axetat.

Câu 19: Cho các hợp chất sau: HOCH2-CH2OH, CH3-CH(OH)-CH3, CH3-CH2OH, CH3-OCH3. Số chất tác dụng với CuO nung nóng tạo anđehit là.
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.


Câu 20: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 3 ancol. Hai anken đó là:
A. eten và but-2-en

B. propen và but-1-en

C. propen và but-2-en

D. 2-metylpropen và but-1-en

Câu 21: Cho các dung dịch: CH3COOH, Na2S, BaCl2, HNO3, NH4Cl, KNO3. Số dung dịch
có pH > 7 là
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 22: Cho phản ứng hóa học: Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Tổng hệ số căn bằng (tỉ lệ tối giản) là
A. 22.

B. 13.

C. 25.

D. 12.

Câu 23: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm CuO, Fe3O4, Al2O3, Fe2O3 nung nóng thu được

chất rắn Y.Thành phần các chất có trong Y là


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

A. Cu, Fe, Al.

B. CuO, Fe, Al.

C. Cu, Fe, Al2O3.

D. Cu, FeO, Al2O3.

Câu 24: Cho 132 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 4,6 lít dung
dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng với dung dịch KOH dư thu được kết
tủa Z. Nung Z ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu đươc m gam chất rắn. Giá trị của
m là
A. 132.

B. 39.

C. 272.

D. 136.

Câu 25: Dẫn từ từ 15.68 lít khí NH3 (đktc) vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 18,2.

B. 15,6.


C. 54,6.

D. 7,8.

Câu 26: Khi cho stiren tác dụng với hiđro có Pd xúc tác ở 25°C chỉ thu được etylbenzen.
Muốn thu được etylxiclohexan phải tiến hành phản ứng ở 100-200°C, áp suất 100 atm. Khối
lượng H2 cần thiết để hiđro hóa hoàn toàn16,64 gam stiren thành etylxiclohexan (giả sử H =
100%) là
A. 14,34 gam.

B. 0,32 gam.

C. 0,64 gam.

D. 1,28 gam.

Câu 27: α-aminoaxit X chứa một nhớm NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư),
thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH2CH(NH2)COOH.

B. H2NCH2CH2COOH.

C. CH3CH(NH2)COOH.

D. H2NCH2COOH.

Câu 28: Cho 8,1 gam Al tác dụng với O2, sau một thời gian thu được 12,9 gam chất rắn X.
Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0


B. 5,04.

C. 3,36.

D. 2,24.

Câu 29: Oxi hóa hoàn toàn1,29 gam chất hữu cơ A chứa clo thu được hỗn hợp sản phẩm
gồm HCl, CO2 và 0,72 gam H2O. Nếu cho toàn bộ sản phẩm này hấp thụ vào dung dịch
Ba(OH)2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Nếu chuyển toàn bộ clo trong 1,29 gam A thành HCl,
sau đo tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 2,87 gam kết tủa. Xác định công thức
phân tử của A biết công thức phân tử của A trùng với công thức đơn giản nhất.
A. C4H10Cl2

B. C2H5Cl.

C. C2H4Cl2.

D. C3H5Cl.

Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 51,3 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch
X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,2.

B. 21,6.

C. 64,8.

D. 32,4.


Câu 31: Trộn ancol C2H5OH với CH3COOH rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho
tác dụng hết với Na thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Phần 2 đun nóng cho xảy ra phản ứng


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
este hóa, sau một thời gian, thu được hỗn hợp tác dụng hết với Na, thu được 3,36 lít khí H2
(đktc). Vậy khối lượng este thu được là
A. 8,8 gam.

B. 10,2 gam.

C. 5,1 gam.

D. 4,4 gam.

Câu 32: Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X
gồm ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 23,2. Phần trăm thể tích của butan
trong X là
A. 66,67%.

B. 30,00%.

C. 60,00%.

D. 33,33%.

Câu 33: Cho m gam hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào bình dung dịch
Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến
khi không còn khí thoát ra thì hết 560ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200ml dung

dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là
A. 3,94 gam.

B. 7,88 gam.

C. 11,28 gam.

D. 9,85 gam.

Câu 34: Hòa tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được SO2 là
sản phẩm khử duy nhất. Cho toàn bộ lượng SO2 này hấp thụ vào 0,4 lít dung dịch KOH 0,6M
sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 21,42 gam hỗn hợp muối. Kim loại M là
A. Ca.

B. Mg.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 35: Cho 23,45 gam hỗn hợp Ba và K vào 125 ml dung dịch AlCl3 1M thu được V lít H2
(đktc), dung dịch A và 3,9 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 10,08.

B. 3,92.

C. 5,04.

D. 6,72.


Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 8
mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a

A. 0,15.

B. 0,10.

C. 0,30.

D. 0,20.

Câu 37: Hỗn hợp X gồm Al, Mg, Zn. Cho 19,1 gam hỗn hợp X tác dụng với oxi, sau một
thời gian thu được 25,5 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn tan Y trong dung dịch HCl dư, thu
được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được m gam hỗn hợp muối khan,
Giá trị của m là
A. 47,5

B. 40,4.

C. 53,9.

D. 68,8.

Câu 38: Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm a mol Ca(OH)2 và b mol KOH. Ta quan
sát hiện tượng theo đồ thị. Giá trị của x là (các đơn vị được tính theo mol)


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

A. 0,52.


B. 0,56.

C. 0,50.

D. 0,58.

Câu 39: Cho hỗn hợp A chứa hai peptit X, Y đều tạo bởi glyxin và alanin. Biết rằng tổng số
nguyên tử oxi trong A là 13. Trong X hoặc Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Đun
nóng 0,5 mol A trong KOH thì thấy có 2,8 mol KOH phảu ứng và thu được m gam muối.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 65,385 gam A rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào bình
chứa Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 145,3 gam. Giá trị của m là
A. 560,1.

B. 562,1.

C. 336,2.

D. 480,9.

Câu 40: Dung dịch X chứa Fe2  0,25 mol  ,Cu2 ,Cl  ,NO3 . Dung dịch Y chứa
Na  0, 08 mol , H  ,Cl . Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được dung dịch Z và 0,06

mol khí NO. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z, ta thấy thoát ra 0,02 mol khí
NO; đồng thời thu được 133,1 gam kết tủa. Nếu nhúng thanh Fe và dung dịch X thì khối
lượng thanh Fe tăng m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; NO là sản phẩm khử duy
nhất của NO3 trong cả quá trình. Giá trị của m là
A. 0,32.

B. 0,40.


C. 0,48.

D. 0,24.

ĐÁP ÁN
1.C
11.D
21.A
31.A

2.D
12.B
22.C
32.C

3.D
13.D
23.C
33.B

4.B
14.D
24.D
34.D

5.B
15.D
25.B
35.C


6.D
16.A
26.D
36.B

7.D
17.D
27.A
37.D

8.A
18.C
28.C
38.B

9.D
19.A
29.B
39.C

10.B
20.C
30.C
40.A

Câu 1: Đáp án C.
Si + 2NaOH + H2O →Na2SiO3 + 2H2
Vậy khí Y là H2
Câu 2: Đáp án D.

Có các đồng phân amim bậc 3 là
CH3-CH2-CH2-N(CH3)2
Câu 3: Đáp án D.
o

t
2yAl  3Fex Oy 
 yAl2O3  3xFe

Câu 4: Đáp án B.
Polietilen  CH2  CH2 n

14000
 500
28
Câu 5: Đáp án B.
n

(CH3-CH2)2N-CH3

(CH3)2CH-N(CH3)2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Cấu hình electron của Fe là  Ar  3d 6 4s2
Fe  Fe2  2e

→ Cấu hình electron của Fe2 laf  Ar  3d 6
Câu 6: Đáp án D.
Do sau phản ứng còn hai kim loại là Cu và Fe → trong dung dịch X chỉ có Fe(NO3)2

Câu 7: Đáp án D.
Câu 8: Đáp án A.
2

6

3

3

6 Fe SO4  K 2 Cr 2 O7  7H 2 SO4  3Fe2  SO4 3  Cr 2  SO4 3  K 2 SO4  7H 2 O

Số oxi hóa của Fe tăng → FeSO4 là chất khử.
Số oxi hóa của Cr giảm → K2Cr2O7 là chất oxi hóa
H2SO4 đóng vai trò là môi trường.
Câu 9: Đáp án D.

 NH  CO
4

o

3

t

 2NH3  H2O  CO2

2NaHCO3 
 Na2 CO3  H 2O  CO 2

t
Ba  NCO3 2 
 BaO  2CO2  H2O
o

Chất rắn X gồm Na2CO3 và BaO
Câu 10: Đáp án B.
o

t
2HCO3 
 CO32  CO2  H 2 O



0,1

0,05

Ca  CO 
 CaCO3 
2

2
3

Mg2   CO32  
 MgCO3 

nCa2  nMg2  0,04  0,02  0,06  nCO2

3

Câu 11: Đáp án D.





Phương trình hóa học của các chất khi tác dụng với H2 Ni,t o là
CH3-CH2-COH + H2 → CH3-CH2-CH2OH
CH2=CH-CHO + 2H2 → CH3-CH2-CH2OH
CH3CHO + H2 → CH3- CH2OH
CH2=CH-CH2OH + H2 → CH3-CH2-CH2OH
(CH3)2CH-CHO + H2 → (CH3)2CH-CH2OH





Vậy những chất khi tác dụng với H2 Ni,t o sinh ra cùng một sản phẩm là (1), (2), (4).
Câu 12: Đáp án B.
* Giả sử ở catot điện phân hết Cu2
Catot
Anot
Cu2 + 2e  Cu

2Cl   Cl 2  2e


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365


0,14  0,28  0,14

0,1  0,05  0,1
2H 2O  4H   O2 + 4e
0,045  0,18

m giaûm  0,14.64  0,05.71  0,045.32  13,95 gam

* Giả sử ở anot chỉ có Cl  bị điện phân hết, H2O chưa bị điện phân
Catot
Anot
Cu2 + 2e  Cu
0,1  0,05

2Cl   Cl2  2e
0,1  0,05  0,1

m giaûm  0,05.71  0,05.64  6,75 gam

Do 6,75 < 10,45 < 13,95 → Dung dịch sau điện phân còn Cu2 ,H  ,Na và NO 0
Câu 13: Đáp án D.
Phản ứng oxi hóa khử xảy ra theo chiều:
Chất oxi hóa mạnh + chất khử mạnh → Chất oxi hóa yếu hơn + chất khử yếu hơn
 Phản ứng 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
→ Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn Fe3 1
 Phản ứng 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2

→ Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Br2  2 
Từ 1 và  2  → Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3 .

Câu 14: Đáp án D.
Các phát biểu đúng là (a), (d)
(b) sai vì hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, không nhất thiết phải có hiđro. Ví
dụ CCl4
(c) sai vì dung dịch glucozơ bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3
(e) sai vì chất béo là trieste.
Câu 15: Đáp án D.

 3 ,  4   NaOH  anñehit
 5  NaOH  hai muoái
1 ,  2  ,  6   NaOH  ancol
CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH
CH2=CHCOOCH2C6H5 + NaOH → CH2=CHCOONa + C6H5CH2OH
Câu 16: Đáp án A.


9,75
n S  x mol
x  0,1
.2
2x  2y 


65

n Br2  y mol 32x  160y  20,95  9,75  11,2 y  0,05

 m S  0,1.32  3,2 gam



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 17: Đáp án D.
(1) Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag
(2) 3Fe + 2O2 → Fe3O4
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
(3) Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Fe dư + 2Fe(NO3)3 → 3 Fe(NO3)2
(4) Mg + Fe2(SO4)3 →MgSO4 + 2FeSO4
Mg dư + FeSO4 → MgSO4 + Fe
(5) H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + S
(6) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Fe dư + 2FeCl3 → 3FeCl2
→ Sau khi kết thúc thí nghiệm (3) (6) chỉ thu được muối Fe(II)
Câu 18: Đáp án C.
Ta viết lại sơ đồ
o

 Cl , as

o

 NaOH, t
 CuO, t
2
C6 H 5CH3 
C6 H 5CH 2Cl 
 C6 H 5CH 2OH 
 C6 H 5CHO

 O , xt

 C H OH

2 5
2

C6 H5COOH 
 C6 H 5COOC2 H 5
t o , xt

E là etyl benzoat
Câu 19: Đáp án A.
Các chất tác dụng với CuO nung nóng tạo anđehit là
HOCH2-CH2OH + 2CuO → OHC-CHO + 2Cu + 2H2O
CH3-CH2OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
Câu 20: Đáp án C.
Eten CH2=CH2 + H2O → C2H5OH
But-2-en CH3CH=CHCH3 + H2O → CH3CH(OH)CH2CH3
Propen CH2=CHCH3 + H2O → CH3CH(OH)CH3 + CH2(OH)CH2CH3
But-1-en CH3CH2CH=CH2 + H2O → CH3CH2CH(OH)CH3 + CH3CH2CH2CH2OH
2-metylpropen CH2=C(CH3) – CH3 + H2O → (CH3)3COH + (CH3)2CHCH2OH
Câu 21: Đáp án A.
CH3COOH, HCO3 là axit yếu → pH < 7
Na2S là muối của bazơ mạnh (NaOH) và axit yếu (H2S) → có môi trường bazơ → pH
>7
BaCl2 là muối của bazơ mạnh (Ba(OH)2) và axit yếu (HCl) → có môi trường trung
tính → pH = 7
NH4Cl là muối của bazơ yếu (NH4OH) và axit mạnh (HCl) → có môi trường axit →
pH < 7

KNO3 là muối của bazơ mạnh (KOH) và axit mạnh (HNO3) → có môi trường trung
tính → pH = 7
→ Có 1 dung dịch có giá trị pH > 7
Câu 22: Đáp án C.
3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Tổng hệ số cân bằng là 3 + 10 + 3 + 1 + 8 =25
Câu 23: Đáp án C.
CO khử được oxit kim loại (từ Zn) thành kim loại + CO2
Vậy chất rắn Y gồm Cu, Fe và Al2O3
o

t
CuO  CO 
 Cu  CO2
o

t
Fe3O4  4CO 
 3Fe  4CO2
o

t
Fe2 O3  3CO 
 2Fe  3CO2

Câu 24: Đáp án D.

FeCl 2
FeO
Fe  OH 
o


t
 KOH
to
2
Fe
O


FeCl



 Fe2O3
 2 3


3
Fe O
H O
Fe  OH 3
 3 4
 2
n HCl  4,6 mol  n O  oxit   2,3 mol  m O  2,3.16  36,8 gam
 m Fe  132  36,8  95,2 gam

BTNT.Fe
 n Fe  1,7 mol 
 n Fe O  0,85 mol  m Fe O  0,85.160  136 gam
2

3

2

3

Câu 25: Đáp án B.
3NH3  3H 2 O  AlCl3  Al  OH 3  3NH 4 Cl
15,68
 0,7 mol; n AlCl  0,2.1  0,2 mol
3
3
22,4
Xét thấy
n NH 

0,7 0,2

 AlCl3 heát  n Al OH  0,2 mol  m Al OH  0,2.78  15,6 gam
3
3
3
1
Câu 26: Đáp án D.
C6H5CH=CH2 + 4H2 → C6H11CH2-CH3

16,64
nC H 
 0,16 mol  n H  0,16.4  0,64 mol
8 8
2
104
m H  1,28 gam
2

Câu 27: Đáp án A.




H 2 N  R   COOH a  HCl  Cl H3 N  R   COOH a

Áp dụng tăng giảm khối lượng ta có:

13,95  10,3
 0,1 mol
36,5
10,3
 MX 
 103  R  16  45a  103  R  45a  87
0,1
a  1
a  1


R  42 R laø C3H 6

n HCl  n X 


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
X là α-aminoaxit → CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 28: Đáp án C.
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có
4,8
m O  12,9  8,1  4,8 gam  n O 
 0.15 mol
2
2
32
8,1
n Al 
 0,3 mol
27
Al
 HCl
Al + O2  

 AlCl3  H 2
Al 2O3
Áp dụng định luật bảo toàn electron
nH 

3n Al  4n O

2


2
Câu 29: Đáp án B.
2



3.0,3  4.0,15
 0,15 mol  V = 0,15.22,4 = 3,36 l
2

 Ba  OH 
CO 
2
 BaCO3
2

O 

A  H 2O

 AgNO3
 AgCl
HCl 
CO2  Ba  OH 2  BaCO3   H 2O

7,88
 0,04 mol  n CO  n BaCO  0,04 mol  n C  n CO  0,04 mol
2
3
2

197
HCl + AgNO3  AgCl   HNO3
n BaCO 
3

2,87
 0,02 mol  n HCl  0,02 mol  n Cl  0,02 mol
143,5
0,72
nH O 
 0,04 mol
2
18
Bảo toàn nguyên tố H ta có: n H  2n H O  n HCl  2.0,04  0,02  0,1 mol
n AgCl 

2

Nhận thấy mC  mH  mCl  0,04.12  0,1 0,02.35,5 1,29 m

A

→ A không có Oxi
Gọi công thức phân tử của A là Cx H y Cl z
x : y : z  0,04 : 0,1: 0,02  2 : 5 :1

→ Công thức đơn giản nhất của A là C2 H5Cl
Vì công thức phân tử của A trùng với công thức đơn giản nhất → CTPT của A là

C2 H5Cl

Câu 30: Đáp án C.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
51,3
 0,15 mol
342
H  ,t o
C12 H 22O11  saccarozô   H 2O 
 C6 H12O6  glucozô   C6H12O 6  fructozô 
nsaccarozô 

 AgNO / NH

3
3
Glucozô 
 2Ag 

 AgNO / NH

3
3
Fructozô 
 2Ag 






 nAg  2 nglucozô  nfructozô  2. 0,15  0,15  0,6 mol
 m Ag  0,6.108  64,8  g 

Câu 31: Đáp án A.
Phần 1: Ancol và axit đều phản ứng với Na, tạo thành H2
Phần 2: ancol, axit còn dư sau phản ứng, H2O sinh ra tác dụng với Na tạo thành khí H2
C2 H 5OH : x mol
x  y  0,2.2


 a  0,1
Trong 1 phần CH3COOH : y mol
x

a

y

a

a

0,15.2





CH COOH H : z mol 
2

5
 3

m CH COOC H  0,1.88  8,8 gam
3

2

5

Câu 32: Đáp án C.

dX

H2

 23,2  MX  23,2.2  46,4

Lấy 1 mol hỗn hớp X. Bảo toàn khối lượng:
n .M
1.46,4
n C H .M C H  n X .M X  n C H  X X 
 0,8 mol
4 10
4 10
4 10
MC H
58
4


Phản ứng:
Sau phản ứng:

a
b

10

a

a

mol
mol

a  b  0,8 a  0,2
0,6


 %VC H 
.100  60%
4 10
1
2a  b  1
 b  0,6
Câu 33: Đáp án B.

Kết tủa X là BaCO3 , dung dịch Y còn dư HCO3
HCO3  OH   CO32   H 2O
0,2  0,2


Bình sau phản ứng có cả HCO3 và CO32  ( trong cả BaCO3 và nếu dư)


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

CO32   2H   CO2  H 2O
0,04

0,08

HCO3  H   CO2  H 2O
0,2

0,2

Suy ra n Ba2   0,2  0,04  : 2  0,08
Ba2   CO32   BaCO3 
0,08 > 0,04  0,04.197 = 7,88
Câu 34: Đáp án D.


K SO : x mol
SO2  KOH   2 3

KHSO3 : y mol
Ta có hệ phương trình
2x  y  0,24
x  0,09


 n SO  0,09  0,06  0,15 mol

2
158x + 120y = 21,42 y  0,06
Gọi hóa trị của kim loại M là n

Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có

n  2
9,6.n
M
 0,15.2 
 32  
M
n
M  64

Vậy kim loại M là Cu
Câu 35: Đáp án C.

nAlCL  0,125 mol; nAl OH  0,05 mol
3

3

Gọi số mol của K và Ba lần lượt là x và y mol → 39x + 137y = 23,45
2K  2H 2O  2KOH  H 2

Ba  2H 2O  Ba  OH 2  H 2


 n OH  x  2y

PTTH

Al3  3OH   Al  OH 3 

Al  OH 3  OH    Al  OH 4 

 *
**

TH1: Chỉ xảy ra phản ứng  *
39x  137y  23,45 x  0,45

 loại

x

2y

3.0,05
y

0,3



TH2: Xảy ra cả phản ứng  **



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
39x  137y  23,45
x  0,25


x  2y  0,125.3   0,125  0,05  y  0,1
0,25
 nH 
 0,1  0,225 mol  V = 0,225.22,4 = 5,04 mol
2
2
Câu 36: Đáp án B.

.

Chất béo luôn có 3 liên kết π trong 3 gốc COO
nCO  n H O  n chaát beùo . (tổng số lk π – 1)
2

2

→ tổng số liên kết π = 8 + 1 = 9 → số liên kết π có trong gốc hiđrocacbon = 9 – 3 = 6
1 mol chất béo tác dụng tối đa với 6 mol Br2
a mol chất béo tác dụng tối đa với 0,6 mol Br2
→ a = 0,1 mol
Câu 37: Đáp án D.
AlCl3
Al
H : 0,3 mol



 O2
 HCL
19,1 gam Mg 
 Y : 25,5 gam 
 MgCl 2  2
H 2O
 Zn
 ZnCl

2


Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng

m O  25,5  19,1  6,4 gam  n O  0,2 mol
2

2

BTNT.O:n H O  0,4 mol  n Cl
2

n H  0,3 mol  n Cl
2

 td KL 

 tñoxit 


 0,8 mol

 0,6 mol

n muoái  19,1   0,8  0,6  .35,5  68,8 gam
Câu 38: Đáp án B.
Cách 1:
CO  2HO  
 CO32   H 2O
 n CaCO  0,2 mol  a = 0,2
Tại A:  22
2
3
Ca

CO


CaCO


3
3
 CO32   H 2O
Quá trình A  B : CO2  2OH  

CO2  H 2O  CO32  
 2HCO3

Tại

n
 0,14
 CaCO3

BTNT.C
C : n KHCO  0,3

 x  0,14  0,3  0,06.2  0,56
3
 BTNT.Ca
 n Ca HCO   0,2  0,14  0,06
 
3 2

Cách 2: Phân tích đồ thị:


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
x  0,2  0,3   0,2  0,14   0,56

Câu 39: Đáp án C.
Gọi công thức trung bình của hai muối là Cn H 2n O2 NK
Ta có:

 X,Y   KOH  C H
n

0,5

2,8


2n

O2 NK  H 2O

2,8

0,5





Bảo toàn khối lượng: m  X,Y   0,5.18  2,8. 14n  85  2,8.56  90,2  39,2n
Bảo toàn nguyên tố C ta có nCO  2,8n
2

Bảo toàn nguyên tố H ta có n H O 
2



0,5.2  2,8.2n  2,8
 2,8n  0,9
2



 m CO  m H O  2,8n.44  2,8n.  0,9 .18  173,6n  16,2
2


2

Ta có

mA

m  CO

2



 H2 O 

90,2  39,2n
173,6n  16,2



65,385 
n  2,505

145,3

m m '  2,8. 14.2,505  85  336,2 gam

Câu 40: Đáp án A.

Fe2  : 0,25 mol

Na : 0,08 mol 
NO : 0,02 mol
 2
 AgNO3

 
Cu
 Z 

X 
 Y H

133,1 gam 
Cl
Cl 

NO : 0,06 mol

NO
 3
Xét toàn bộ qúa trình
 n NO  0,06  0,02  0,08 mol
Fe2   Fe3   1e

4H  + NO3 + 3e  NO  2H2 O

0,25

0,32  0,08  0,24  0,08


 0,25

Ag  1e  Ag

Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có:
n Ag  n Fe2  3.n NO  0,25  3.0,08  0,01 mol  n Ag  0,01 mol

m keát tuûa  m Ag  m AgCl  m AgCl  133,1  0,01.108  132,02 gam
 n AgCl 

132,02
 0,92 mol  n Cl  0,92 mol
143,5

Trong dung dịch Y: Na  0,08 mol  ,H   0,32 mol  ,Cl 
Bảo toàn điện tích: nCl  0,08  0,32  0,4 mol

 nCl

 X

 0,92  0,4  0,52 mol


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Ta có: nNO
3

 X


 nNO X  0,06 mol

Trong dung dịch X: Fe2   0,25 mol  ,Cl  0,52 mol  ,NO3  0,06 mol  ,Cu2 
Bảo toàn điện tích ta có: nCu2 
Khi đó X + Fe
Fe + Cu2   Cu  Fe2 
m kim loaïi taêng  0,04.8  0,32 gam

0,52.1  0,06.1  0,25.2
 0,04 mol
2



×