Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ĐỀ SỐ 03
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm Si và C tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí Y. Khí Y là
A. CO2.
B. CO.
C. H2.
D. SiH4.
Câu 2: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử
C5H13N?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
o
t
Câu 3: Cho phản ứng hóa học: Al Fex Oy
Z Al2O3
Chất Z là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe.
Câu 4: Một đoạn mạch polietilen có khối lượng phân tử 14000 đvC. Hệ số polime hóa n là
A. 5.
B. 500
C. 1700
D. 178
C. Ar 3d 5 .
D. Ar 4s2 4 p4 .
Câu 5: Cấu hình electron của ion Fe2 là
A. Ar 3d 6 4s2 .
B. Ar 3d 6 .
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 sau phản ứng kết
thúc thì thu được dung dịch X, 4,48 lít khí NO và NO2 là hai sản phẩm khử và còn lại 13,2
gam chất rắn gồm hai kim loại. Các chất có trong dung dịch X là
A. Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2.
C. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2.
Câu 7: Tác nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?
A. Các ion kim loại nặng Hg, Pb, Sb,…
B. Các anion NO3 ,SO 24 , PO34 .
C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học. D. Các cation Na ,Ca2 ,Mg2 .
Câu 8: Cho phản ứng
6FeSO4 K 2Cr2O7 7H2SO4 3Fe2 SO4 3 Cr2 SO4 3 K 2SO4 7H2O
Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là
A. K2Cr2O7 và FeSO4.
B. K2Cr2O7 và H2SO4.
C. H2SO4 và FeSO4.
D. FeSO4 và K2Cr2O7.
Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn (NH4)2CO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2 tới khối lượng không đổi thu
được chất rắn X. Thành phần trong X gồm
A. (NH4)2CO3, Na2CO3, BaCO3.
B. (NH4)2CO3, Na2CO3, BaO.
C. NaHCO3, Ba(HCO3)2.
D. Na2CO3, BaO.
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 10: Một cốc nước có chứa các ion: Na 0,02 mol ,Mg2 0,02 mol ,Ca2 0,04 mol ,
Cl 0,02 mol , HCO3 0,10 mol và SO24 0,01 mol . Đun sôi cốc nước trên cho đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc
A. Là nước mềm.
B. Có tính cứng vĩnh cửu.
C. Có tính cứng toàn phần.
D. Có tính cứng tạm thời.
Câu 11: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), CH3CHO (3), CH2=CHCH2OH (4), (CH3)2CH-CHO (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2(Ni, t o )
cùng tạo ra một sản phẩm là
A. (1), (2).
B. (2), (3), (4).
C. (2), (4), (5).
D. (1), (2), (4).
Câu 12: Điện phân dung dịch gồm 5,85 gam NaCl và 26,32 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ,
màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,45 gam thì ngừng điện phân (giả
thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch điện phân là
A. NaNO3 và NaOH.
B. NaNO3, Cu(NO3)2 và HNO3
C. NaNO3,NaCl và NaOH.
D. NaNO3, Cu(NO3)2.
Câu 13: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
2NaBr + Cl2 →2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là
A. Tính khử của Cl mạnh hơn Br .
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Tính khử của Br mạnh hơn của Fe2 .
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3 .
Câu 14: Cho các phát biểu sai
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số
mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(d) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
(e) Este là chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 15: Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), CH2=CHCOOCH3 (2), C6H5COOCH=CH2
(3), CH2=CHOOC-C2H5 (4), HCOOC6H5 (5), CH2=CHCOOCH2C6H5 (6). Chất nào khi tác
dụng với NaOH đun nóng thu được ancol?
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
A. (1), (3), (5), (6).
B. (1), (2), (5), (6).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (6).
Câu 16: Hỗn hợp X gồm S và Br2 tác dụng vừa đủ với 9,75 gam Zn thu được 20,95 gam chất
rắn. Khối lượng của S trong X có giá trị là
A. 3,2 gam.
B. 1,6 gam.
C. 4,8 gam.
D. 0,8 gam.
Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(2) Đốt bột Fe trong O2 dư, hòa tan chất rắn sau phản ứng trong lượng vừa đủ dung dịch
HCl.
(3) Nhúng nhanh Fe trong dung dịch HNO3 loãng.
(4) Nhúng nhanh Mg trong dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Thổi khí H2S đến dư vào dung dịch FeCL3.
(6) Đốt cháy bột Fe (dùng dư) trong khí Cl2, hòa tan chất rắn sau phản ứng trong nước
cất.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, dung dịch thu được chỉ chứa muối Fe(II) là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng:
o
Cl , as
o
O , xt
C H OH
NaOH, t
CuO, t
2 5
2
2
C6 H5CH3
X
Y
Z
T
E
t o , xt
Tên gọi của E là
A. Phenyl etyl ete.
B. axit benzoic.
C. etyl benzoat.
D. phenyl axetat.
Câu 19: Cho các hợp chất sau: HOCH2-CH2OH, CH3-CH(OH)-CH3, CH3-CH2OH, CH3-OCH3. Số chất tác dụng với CuO nung nóng tạo anđehit là.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 20: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 3 ancol. Hai anken đó là:
A. eten và but-2-en
B. propen và but-1-en
C. propen và but-2-en
D. 2-metylpropen và but-1-en
Câu 21: Cho các dung dịch: CH3COOH, Na2S, BaCl2, HNO3, NH4Cl, KNO3. Số dung dịch
có pH > 7 là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 22: Cho phản ứng hóa học: Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Tổng hệ số căn bằng (tỉ lệ tối giản) là
A. 22.
B. 13.
C. 25.
D. 12.
Câu 23: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm CuO, Fe3O4, Al2O3, Fe2O3 nung nóng thu được
chất rắn Y.Thành phần các chất có trong Y là
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
A. Cu, Fe, Al.
B. CuO, Fe, Al.
C. Cu, Fe, Al2O3.
D. Cu, FeO, Al2O3.
Câu 24: Cho 132 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 4,6 lít dung
dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng với dung dịch KOH dư thu được kết
tủa Z. Nung Z ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu đươc m gam chất rắn. Giá trị của
m là
A. 132.
B. 39.
C. 272.
D. 136.
Câu 25: Dẫn từ từ 15.68 lít khí NH3 (đktc) vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 18,2.
B. 15,6.
C. 54,6.
D. 7,8.
Câu 26: Khi cho stiren tác dụng với hiđro có Pd xúc tác ở 25°C chỉ thu được etylbenzen.
Muốn thu được etylxiclohexan phải tiến hành phản ứng ở 100-200°C, áp suất 100 atm. Khối
lượng H2 cần thiết để hiđro hóa hoàn toàn16,64 gam stiren thành etylxiclohexan (giả sử H =
100%) là
A. 14,34 gam.
B. 0,32 gam.
C. 0,64 gam.
D. 1,28 gam.
Câu 27: α-aminoaxit X chứa một nhớm NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư),
thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH2CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH.
D. H2NCH2COOH.
Câu 28: Cho 8,1 gam Al tác dụng với O2, sau một thời gian thu được 12,9 gam chất rắn X.
Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0
B. 5,04.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 29: Oxi hóa hoàn toàn1,29 gam chất hữu cơ A chứa clo thu được hỗn hợp sản phẩm
gồm HCl, CO2 và 0,72 gam H2O. Nếu cho toàn bộ sản phẩm này hấp thụ vào dung dịch
Ba(OH)2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Nếu chuyển toàn bộ clo trong 1,29 gam A thành HCl,
sau đo tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 2,87 gam kết tủa. Xác định công thức
phân tử của A biết công thức phân tử của A trùng với công thức đơn giản nhất.
A. C4H10Cl2
B. C2H5Cl.
C. C2H4Cl2.
D. C3H5Cl.
Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 51,3 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch
X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,2.
B. 21,6.
C. 64,8.
D. 32,4.
Câu 31: Trộn ancol C2H5OH với CH3COOH rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho
tác dụng hết với Na thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Phần 2 đun nóng cho xảy ra phản ứng
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
este hóa, sau một thời gian, thu được hỗn hợp tác dụng hết với Na, thu được 3,36 lít khí H2
(đktc). Vậy khối lượng este thu được là
A. 8,8 gam.
B. 10,2 gam.
C. 5,1 gam.
D. 4,4 gam.
Câu 32: Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X
gồm ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 23,2. Phần trăm thể tích của butan
trong X là
A. 66,67%.
B. 30,00%.
C. 60,00%.
D. 33,33%.
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào bình dung dịch
Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến
khi không còn khí thoát ra thì hết 560ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200ml dung
dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là
A. 3,94 gam.
B. 7,88 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,85 gam.
Câu 34: Hòa tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được SO2 là
sản phẩm khử duy nhất. Cho toàn bộ lượng SO2 này hấp thụ vào 0,4 lít dung dịch KOH 0,6M
sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 21,42 gam hỗn hợp muối. Kim loại M là
A. Ca.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 35: Cho 23,45 gam hỗn hợp Ba và K vào 125 ml dung dịch AlCl3 1M thu được V lít H2
(đktc), dung dịch A và 3,9 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 10,08.
B. 3,92.
C. 5,04.
D. 6,72.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 8
mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a
là
A. 0,15.
B. 0,10.
C. 0,30.
D. 0,20.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm Al, Mg, Zn. Cho 19,1 gam hỗn hợp X tác dụng với oxi, sau một
thời gian thu được 25,5 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn tan Y trong dung dịch HCl dư, thu
được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được m gam hỗn hợp muối khan,
Giá trị của m là
A. 47,5
B. 40,4.
C. 53,9.
D. 68,8.
Câu 38: Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm a mol Ca(OH)2 và b mol KOH. Ta quan
sát hiện tượng theo đồ thị. Giá trị của x là (các đơn vị được tính theo mol)
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
A. 0,52.
B. 0,56.
C. 0,50.
D. 0,58.
Câu 39: Cho hỗn hợp A chứa hai peptit X, Y đều tạo bởi glyxin và alanin. Biết rằng tổng số
nguyên tử oxi trong A là 13. Trong X hoặc Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Đun
nóng 0,5 mol A trong KOH thì thấy có 2,8 mol KOH phảu ứng và thu được m gam muối.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 65,385 gam A rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào bình
chứa Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 145,3 gam. Giá trị của m là
A. 560,1.
B. 562,1.
C. 336,2.
D. 480,9.
Câu 40: Dung dịch X chứa Fe2 0,25 mol ,Cu2 ,Cl ,NO3 . Dung dịch Y chứa
Na 0, 08 mol , H ,Cl . Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được dung dịch Z và 0,06
mol khí NO. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z, ta thấy thoát ra 0,02 mol khí
NO; đồng thời thu được 133,1 gam kết tủa. Nếu nhúng thanh Fe và dung dịch X thì khối
lượng thanh Fe tăng m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; NO là sản phẩm khử duy
nhất của NO3 trong cả quá trình. Giá trị của m là
A. 0,32.
B. 0,40.
C. 0,48.
D. 0,24.
ĐÁP ÁN
1.C
11.D
21.A
31.A
2.D
12.B
22.C
32.C
3.D
13.D
23.C
33.B
4.B
14.D
24.D
34.D
5.B
15.D
25.B
35.C
6.D
16.A
26.D
36.B
7.D
17.D
27.A
37.D
8.A
18.C
28.C
38.B
9.D
19.A
29.B
39.C
10.B
20.C
30.C
40.A
Câu 1: Đáp án C.
Si + 2NaOH + H2O →Na2SiO3 + 2H2
Vậy khí Y là H2
Câu 2: Đáp án D.
Có các đồng phân amim bậc 3 là
CH3-CH2-CH2-N(CH3)2
Câu 3: Đáp án D.
o
t
2yAl 3Fex Oy
yAl2O3 3xFe
Câu 4: Đáp án B.
Polietilen CH2 CH2 n
14000
500
28
Câu 5: Đáp án B.
n
(CH3-CH2)2N-CH3
(CH3)2CH-N(CH3)2
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Cấu hình electron của Fe là Ar 3d 6 4s2
Fe Fe2 2e
→ Cấu hình electron của Fe2 laf Ar 3d 6
Câu 6: Đáp án D.
Do sau phản ứng còn hai kim loại là Cu và Fe → trong dung dịch X chỉ có Fe(NO3)2
Câu 7: Đáp án D.
Câu 8: Đáp án A.
2
6
3
3
6 Fe SO4 K 2 Cr 2 O7 7H 2 SO4 3Fe2 SO4 3 Cr 2 SO4 3 K 2 SO4 7H 2 O
Số oxi hóa của Fe tăng → FeSO4 là chất khử.
Số oxi hóa của Cr giảm → K2Cr2O7 là chất oxi hóa
H2SO4 đóng vai trò là môi trường.
Câu 9: Đáp án D.
NH CO
4
o
3
t
2NH3 H2O CO2
2NaHCO3
Na2 CO3 H 2O CO 2
t
Ba NCO3 2
BaO 2CO2 H2O
o
Chất rắn X gồm Na2CO3 và BaO
Câu 10: Đáp án B.
o
t
2HCO3
CO32 CO2 H 2 O
→
0,1
0,05
Ca CO
CaCO3
2
2
3
Mg2 CO32
MgCO3
nCa2 nMg2 0,04 0,02 0,06 nCO2
3
Câu 11: Đáp án D.
Phương trình hóa học của các chất khi tác dụng với H2 Ni,t o là
CH3-CH2-COH + H2 → CH3-CH2-CH2OH
CH2=CH-CHO + 2H2 → CH3-CH2-CH2OH
CH3CHO + H2 → CH3- CH2OH
CH2=CH-CH2OH + H2 → CH3-CH2-CH2OH
(CH3)2CH-CHO + H2 → (CH3)2CH-CH2OH
Vậy những chất khi tác dụng với H2 Ni,t o sinh ra cùng một sản phẩm là (1), (2), (4).
Câu 12: Đáp án B.
* Giả sử ở catot điện phân hết Cu2
Catot
Anot
Cu2 + 2e Cu
2Cl Cl 2 2e
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
0,14 0,28 0,14
0,1 0,05 0,1
2H 2O 4H O2 + 4e
0,045 0,18
m giaûm 0,14.64 0,05.71 0,045.32 13,95 gam
* Giả sử ở anot chỉ có Cl bị điện phân hết, H2O chưa bị điện phân
Catot
Anot
Cu2 + 2e Cu
0,1 0,05
2Cl Cl2 2e
0,1 0,05 0,1
m giaûm 0,05.71 0,05.64 6,75 gam
Do 6,75 < 10,45 < 13,95 → Dung dịch sau điện phân còn Cu2 ,H ,Na và NO 0
Câu 13: Đáp án D.
Phản ứng oxi hóa khử xảy ra theo chiều:
Chất oxi hóa mạnh + chất khử mạnh → Chất oxi hóa yếu hơn + chất khử yếu hơn
Phản ứng 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
→ Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn Fe3 1
Phản ứng 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
→ Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Br2 2
Từ 1 và 2 → Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3 .
Câu 14: Đáp án D.
Các phát biểu đúng là (a), (d)
(b) sai vì hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, không nhất thiết phải có hiđro. Ví
dụ CCl4
(c) sai vì dung dịch glucozơ bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3
(e) sai vì chất béo là trieste.
Câu 15: Đáp án D.
3 , 4 NaOH anñehit
5 NaOH hai muoái
1 , 2 , 6 NaOH ancol
CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH
CH2=CHCOOCH2C6H5 + NaOH → CH2=CHCOONa + C6H5CH2OH
Câu 16: Đáp án A.
9,75
n S x mol
x 0,1
.2
2x 2y
65
n Br2 y mol 32x 160y 20,95 9,75 11,2 y 0,05
m S 0,1.32 3,2 gam
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 17: Đáp án D.
(1) Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag
(2) 3Fe + 2O2 → Fe3O4
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
(3) Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Fe dư + 2Fe(NO3)3 → 3 Fe(NO3)2
(4) Mg + Fe2(SO4)3 →MgSO4 + 2FeSO4
Mg dư + FeSO4 → MgSO4 + Fe
(5) H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + S
(6) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Fe dư + 2FeCl3 → 3FeCl2
→ Sau khi kết thúc thí nghiệm (3) (6) chỉ thu được muối Fe(II)
Câu 18: Đáp án C.
Ta viết lại sơ đồ
o
Cl , as
o
NaOH, t
CuO, t
2
C6 H 5CH3
C6 H 5CH 2Cl
C6 H 5CH 2OH
C6 H 5CHO
O , xt
C H OH
2 5
2
C6 H5COOH
C6 H 5COOC2 H 5
t o , xt
E là etyl benzoat
Câu 19: Đáp án A.
Các chất tác dụng với CuO nung nóng tạo anđehit là
HOCH2-CH2OH + 2CuO → OHC-CHO + 2Cu + 2H2O
CH3-CH2OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
Câu 20: Đáp án C.
Eten CH2=CH2 + H2O → C2H5OH
But-2-en CH3CH=CHCH3 + H2O → CH3CH(OH)CH2CH3
Propen CH2=CHCH3 + H2O → CH3CH(OH)CH3 + CH2(OH)CH2CH3
But-1-en CH3CH2CH=CH2 + H2O → CH3CH2CH(OH)CH3 + CH3CH2CH2CH2OH
2-metylpropen CH2=C(CH3) – CH3 + H2O → (CH3)3COH + (CH3)2CHCH2OH
Câu 21: Đáp án A.
CH3COOH, HCO3 là axit yếu → pH < 7
Na2S là muối của bazơ mạnh (NaOH) và axit yếu (H2S) → có môi trường bazơ → pH
>7
BaCl2 là muối của bazơ mạnh (Ba(OH)2) và axit yếu (HCl) → có môi trường trung
tính → pH = 7
NH4Cl là muối của bazơ yếu (NH4OH) và axit mạnh (HCl) → có môi trường axit →
pH < 7
KNO3 là muối của bazơ mạnh (KOH) và axit mạnh (HNO3) → có môi trường trung
tính → pH = 7
→ Có 1 dung dịch có giá trị pH > 7
Câu 22: Đáp án C.
3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Tổng hệ số cân bằng là 3 + 10 + 3 + 1 + 8 =25
Câu 23: Đáp án C.
CO khử được oxit kim loại (từ Zn) thành kim loại + CO2
Vậy chất rắn Y gồm Cu, Fe và Al2O3
o
t
CuO CO
Cu CO2
o
t
Fe3O4 4CO
3Fe 4CO2
o
t
Fe2 O3 3CO
2Fe 3CO2
Câu 24: Đáp án D.
FeCl 2
FeO
Fe OH
o
t
KOH
to
2
Fe
O
FeCl
Fe2O3
2 3
3
Fe O
H O
Fe OH 3
3 4
2
n HCl 4,6 mol n O oxit 2,3 mol m O 2,3.16 36,8 gam
m Fe 132 36,8 95,2 gam
BTNT.Fe
n Fe 1,7 mol
n Fe O 0,85 mol m Fe O 0,85.160 136 gam
2
3
2
3
Câu 25: Đáp án B.
3NH3 3H 2 O AlCl3 Al OH 3 3NH 4 Cl
15,68
0,7 mol; n AlCl 0,2.1 0,2 mol
3
3
22,4
Xét thấy
n NH
0,7 0,2
AlCl3 heát n Al OH 0,2 mol m Al OH 0,2.78 15,6 gam
3
3
3
1
Câu 26: Đáp án D.
C6H5CH=CH2 + 4H2 → C6H11CH2-CH3
16,64
nC H
0,16 mol n H 0,16.4 0,64 mol
8 8
2
104
m H 1,28 gam
2
Câu 27: Đáp án A.
H 2 N R COOH a HCl Cl H3 N R COOH a
Áp dụng tăng giảm khối lượng ta có:
13,95 10,3
0,1 mol
36,5
10,3
MX
103 R 16 45a 103 R 45a 87
0,1
a 1
a 1
R 42 R laø C3H 6
n HCl n X
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
X là α-aminoaxit → CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 28: Đáp án C.
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có
4,8
m O 12,9 8,1 4,8 gam n O
0.15 mol
2
2
32
8,1
n Al
0,3 mol
27
Al
HCl
Al + O2
AlCl3 H 2
Al 2O3
Áp dụng định luật bảo toàn electron
nH
3n Al 4n O
2
2
Câu 29: Đáp án B.
2
3.0,3 4.0,15
0,15 mol V = 0,15.22,4 = 3,36 l
2
Ba OH
CO
2
BaCO3
2
O
A H 2O
AgNO3
AgCl
HCl
CO2 Ba OH 2 BaCO3 H 2O
7,88
0,04 mol n CO n BaCO 0,04 mol n C n CO 0,04 mol
2
3
2
197
HCl + AgNO3 AgCl HNO3
n BaCO
3
2,87
0,02 mol n HCl 0,02 mol n Cl 0,02 mol
143,5
0,72
nH O
0,04 mol
2
18
Bảo toàn nguyên tố H ta có: n H 2n H O n HCl 2.0,04 0,02 0,1 mol
n AgCl
2
Nhận thấy mC mH mCl 0,04.12 0,1 0,02.35,5 1,29 m
A
→ A không có Oxi
Gọi công thức phân tử của A là Cx H y Cl z
x : y : z 0,04 : 0,1: 0,02 2 : 5 :1
→ Công thức đơn giản nhất của A là C2 H5Cl
Vì công thức phân tử của A trùng với công thức đơn giản nhất → CTPT của A là
C2 H5Cl
Câu 30: Đáp án C.
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
51,3
0,15 mol
342
H ,t o
C12 H 22O11 saccarozô H 2O
C6 H12O6 glucozô C6H12O 6 fructozô
nsaccarozô
AgNO / NH
3
3
Glucozô
2Ag
AgNO / NH
3
3
Fructozô
2Ag
nAg 2 nglucozô nfructozô 2. 0,15 0,15 0,6 mol
m Ag 0,6.108 64,8 g
Câu 31: Đáp án A.
Phần 1: Ancol và axit đều phản ứng với Na, tạo thành H2
Phần 2: ancol, axit còn dư sau phản ứng, H2O sinh ra tác dụng với Na tạo thành khí H2
C2 H 5OH : x mol
x y 0,2.2
a 0,1
Trong 1 phần CH3COOH : y mol
x
a
y
a
a
0,15.2
CH COOH H : z mol
2
5
3
m CH COOC H 0,1.88 8,8 gam
3
2
5
Câu 32: Đáp án C.
dX
H2
23,2 MX 23,2.2 46,4
Lấy 1 mol hỗn hớp X. Bảo toàn khối lượng:
n .M
1.46,4
n C H .M C H n X .M X n C H X X
0,8 mol
4 10
4 10
4 10
MC H
58
4
Phản ứng:
Sau phản ứng:
a
b
10
a
a
mol
mol
a b 0,8 a 0,2
0,6
%VC H
.100 60%
4 10
1
2a b 1
b 0,6
Câu 33: Đáp án B.
Kết tủa X là BaCO3 , dung dịch Y còn dư HCO3
HCO3 OH CO32 H 2O
0,2 0,2
Bình sau phản ứng có cả HCO3 và CO32 ( trong cả BaCO3 và nếu dư)
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
CO32 2H CO2 H 2O
0,04
0,08
HCO3 H CO2 H 2O
0,2
0,2
Suy ra n Ba2 0,2 0,04 : 2 0,08
Ba2 CO32 BaCO3
0,08 > 0,04 0,04.197 = 7,88
Câu 34: Đáp án D.
K SO : x mol
SO2 KOH 2 3
KHSO3 : y mol
Ta có hệ phương trình
2x y 0,24
x 0,09
n SO 0,09 0,06 0,15 mol
2
158x + 120y = 21,42 y 0,06
Gọi hóa trị của kim loại M là n
Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có
n 2
9,6.n
M
0,15.2
32
M
n
M 64
Vậy kim loại M là Cu
Câu 35: Đáp án C.
nAlCL 0,125 mol; nAl OH 0,05 mol
3
3
Gọi số mol của K và Ba lần lượt là x và y mol → 39x + 137y = 23,45
2K 2H 2O 2KOH H 2
Ba 2H 2O Ba OH 2 H 2
n OH x 2y
PTTH
Al3 3OH Al OH 3
Al OH 3 OH Al OH 4
*
**
TH1: Chỉ xảy ra phản ứng *
39x 137y 23,45 x 0,45
loại
x
2y
3.0,05
y
0,3
TH2: Xảy ra cả phản ứng **
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
39x 137y 23,45
x 0,25
x 2y 0,125.3 0,125 0,05 y 0,1
0,25
nH
0,1 0,225 mol V = 0,225.22,4 = 5,04 mol
2
2
Câu 36: Đáp án B.
.
Chất béo luôn có 3 liên kết π trong 3 gốc COO
nCO n H O n chaát beùo . (tổng số lk π – 1)
2
2
→ tổng số liên kết π = 8 + 1 = 9 → số liên kết π có trong gốc hiđrocacbon = 9 – 3 = 6
1 mol chất béo tác dụng tối đa với 6 mol Br2
a mol chất béo tác dụng tối đa với 0,6 mol Br2
→ a = 0,1 mol
Câu 37: Đáp án D.
AlCl3
Al
H : 0,3 mol
O2
HCL
19,1 gam Mg
Y : 25,5 gam
MgCl 2 2
H 2O
Zn
ZnCl
2
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
m O 25,5 19,1 6,4 gam n O 0,2 mol
2
2
BTNT.O:n H O 0,4 mol n Cl
2
n H 0,3 mol n Cl
2
td KL
tñoxit
0,8 mol
0,6 mol
n muoái 19,1 0,8 0,6 .35,5 68,8 gam
Câu 38: Đáp án B.
Cách 1:
CO 2HO
CO32 H 2O
n CaCO 0,2 mol a = 0,2
Tại A: 22
2
3
Ca
CO
CaCO
3
3
CO32 H 2O
Quá trình A B : CO2 2OH
CO2 H 2O CO32
2HCO3
Tại
n
0,14
CaCO3
BTNT.C
C : n KHCO 0,3
x 0,14 0,3 0,06.2 0,56
3
BTNT.Ca
n Ca HCO 0,2 0,14 0,06
3 2
Cách 2: Phân tích đồ thị:
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
x 0,2 0,3 0,2 0,14 0,56
Câu 39: Đáp án C.
Gọi công thức trung bình của hai muối là Cn H 2n O2 NK
Ta có:
X,Y KOH C H
n
0,5
2,8
2n
O2 NK H 2O
2,8
0,5
Bảo toàn khối lượng: m X,Y 0,5.18 2,8. 14n 85 2,8.56 90,2 39,2n
Bảo toàn nguyên tố C ta có nCO 2,8n
2
Bảo toàn nguyên tố H ta có n H O
2
0,5.2 2,8.2n 2,8
2,8n 0,9
2
m CO m H O 2,8n.44 2,8n. 0,9 .18 173,6n 16,2
2
2
Ta có
mA
m CO
2
H2 O
90,2 39,2n
173,6n 16,2
65,385
n 2,505
145,3
m m ' 2,8. 14.2,505 85 336,2 gam
Câu 40: Đáp án A.
Fe2 : 0,25 mol
Na : 0,08 mol
NO : 0,02 mol
2
AgNO3
Cu
Z
X
Y H
133,1 gam
Cl
Cl
NO : 0,06 mol
NO
3
Xét toàn bộ qúa trình
n NO 0,06 0,02 0,08 mol
Fe2 Fe3 1e
4H + NO3 + 3e NO 2H2 O
0,25
0,32 0,08 0,24 0,08
0,25
Ag 1e Ag
Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có:
n Ag n Fe2 3.n NO 0,25 3.0,08 0,01 mol n Ag 0,01 mol
m keát tuûa m Ag m AgCl m AgCl 133,1 0,01.108 132,02 gam
n AgCl
132,02
0,92 mol n Cl 0,92 mol
143,5
Trong dung dịch Y: Na 0,08 mol ,H 0,32 mol ,Cl
Bảo toàn điện tích: nCl 0,08 0,32 0,4 mol
nCl
X
0,92 0,4 0,52 mol
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Ta có: nNO
3
X
nNO X 0,06 mol
Trong dung dịch X: Fe2 0,25 mol ,Cl 0,52 mol ,NO3 0,06 mol ,Cu2
Bảo toàn điện tích ta có: nCu2
Khi đó X + Fe
Fe + Cu2 Cu Fe2
m kim loaïi taêng 0,04.8 0,32 gam
0,52.1 0,06.1 0,25.2
0,04 mol
2