Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đi thi môn hóa có lời giải năm 2018 gv lê đăng khương – đề số (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.12 KB, 13 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ĐỀ SỐ 04
Câu 1: Sản phẩm cuối cùng thu được khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm
Ba(HCO3)2 và Na2CO3 là
A. BaCO3, Na2CO3.

B. BaO, Na2O.

C. BaO, Na2CO3.

D. BaCO3, Na2O

Câu 2: Chất nào sau đây luôn thuộc dãy đồng đẳng anken?
A. C3H8.

B. C2H4.

C. C6H6.

D. C3H6.

H SO (ñ), t 0

2
4

 CH3COOC2H5 + H2O
Câu 3: Cho phản ứng hóa học: CH3COOH + C2H5OH 


Phản ứng trên thuộc


A. Phản ứng thế.

B. Phản ứng cộng.

C. Phản ứng cracking. D. Phản ứng tách.

Câu 4: Trong công nghiệp, axit axetic không được sản xuất theo phương pháp nào sau đây?
A. Lên men giấm.

B. Oxi hóa anđehit axetic.

C. Từ metanol và cacbon oxit.

D. Từ metan.

Câu 5: Hai oxit nào sau đây đều bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. Al2O3 và MgO.

B. ZnO và K2O.

C. FeO và MgO.

D. Fe2O3 và CuO.

Câu 6: Tính chất không phải của kim loại kiềm là
A. có nhiệt độ nóng chảy thấp.

B. có số oxi hóa là +1 trong các hợp chất.

C. có độ cứng cao.


D. có tính khử mạnh.

Câu 7: Este có mùi chuối chín là
A. Benzyl axetat.

B. Etyl butirat.

C. Isoamyl axetat.

D. Geranyl axetat.

Câu 8: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, HNO3 loãng, CuSO4 thì Cr(OH)3 không tác dụng với
dung dịch nào?
A. CuSO4

B. HCl.

C. NaOH.

D. HNO3 loãng.

C. FeCO3.

D. Fe3O4.

C. đa chức.

D. monosaccarit.


Câu 9: Quặng hematit có thành phần chủ yếu là
A. FeS2.

B. Fe2O3.

Câu 10: Saccarozơ thuộc loại:
A. polisaccarit.

B. đisaccarit.

Câu 11: Protein nào sau đây có trong lòng trắng trứng?
A. Anbumin.

B. Fibroin.

C. Keratin.

D. Hemoglobin.

Câu 12: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu;
Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và dung dịch AgNO3.

B. Cu và dung dịch FeCl3.

C. Dung dịch Fe(NO3)3 và AgNO3.

D. Fe và dung dịch CuCl2.

Câu 13: Polime nào sau đây là polime tổng hợp?



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
A. Thủy tinh hữu cơ plexiglas.

B. Tinh bột.

C. Tơ visco.

D. Tơ tằm.

Câu 14: Sản phẩm thu được khi cho sắt tác dụng với axit sunfuric loãng, dư là
A. Sắt (III) sunfat.

B. Sắt (II) sunfit.

C. Sắt (II) sunfat.

D. Sắt (III) sunfit.

Câu 15: Hỗn hợp X gồm Na và Al (số mol bằng nhau). Hòa tan 10 gam X trong nước dư thu
được dung dịch Y. Chất tan có trong Y là
A. NaOH.

B. NaAlO2

C. AlCl3.

D. Na2AlO2.


Câu 16: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó cho thêm tiếp khoảng 1 ml
nước lắc đều để K2Cr2O7 tan hết thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào
dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
A. màu vàng chanh và màu da cam.

B. màu vàng chanh và màu nâu đỏ.

C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh.

D. màu da cam và màu vàng chanh.

Câu 17: Khối lượng KMnO4 cần thiết để tác dụng hết với 0,15 mol FeCl2 (trong môi trường
H2SO4) là
A. 14,22 gam.

B. 4,74 gam.

C. 9,48 gam.

D. 7,11 gam.

Câu 18: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Hiện tượng

Thuốc thử

X


Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Xuất hiện màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng

X, Y, Z lần lượt là
A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ.

B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng.

C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng.

D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin.

Câu 19: Hòa tan hoàn toàn a gam FeO trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch
X chứa m gam muối và 5,6 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của a là
A. 3,6.

B. 36,0.


C. 18,0.

D. 9,0.

Câu 20: Một hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng vừa đủ với 12,8 gam S thu được 23,8 gam
chất rắn. Khối lượng của Fe có trong X là
A. 1,2 gam.

B. 5,6 gam.

C. 0,4 gam.

D. 4,8 gam.

Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại hóa trị II trong 200 mL dung dịch H2SO4
0,5M. Để trung hòa lượng axit dư phải dùng hết 80 mL dung dịch KOH 1M. Kim loại cần tìm



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

A. Magie.

B. Canxi.

C. Bari.

D. Beri.


Câu 22: Cho các dung dịch: axit glutamic, valin, lysin, alanin, etylamin, anilin. Số dung dịch
làm quỳ tím chuyển sang màu hồng, chuyển sang màu xanh và không chuyển màu lần lượt là
A. 2, 1, 3.

B. 1, 1, 4.

C. 3, 1, 2.

D. 1, 2, 3.

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este no, đơn chức, mạch hở X thu được 3 mol CO2. Thủy
phân X trong dung dịch NaOH thu được ancol etylic. X là
A. metyl axetat.

B. etyl axetat.

C. metyl fomat.

D. etyl fomat.

Câu 24: Hiđro hóa hoàn toàn 8,8 gam etanal thu được m gam ancol etylic. Giá trị của m là
A. 9,2.

B. 8,8.

C. 9,0.

D. 4,6.

Câu 25: Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 20 gam dung dịch axit photphoric

39,2%. Muối thu được sau phản ứng là
A. NaH2PO4.

B. NaH2PO4 và Na2HPO4.

C. Na2HPO4 và Na3PO4.

D. Na3PO4.

Câu 26: Khí hóa lỏng – khí gas hay còn gọi đầy đủ là khí dầu hóa lỏng LPG (Liquefied
Petroleum Gas) có thành phần chính là C3H8 và C4H10 (butan). Trong đời sống, các hộ gia
đình sử dụng LPG làm nhiên liệu, chất đốt trong sinh hoạt theo hình thức sử dụng bình gas
12kg. Nếu một gia đình sử dụng hết bình gas 12kg trong 45 ngày để đun nấu thì trung bình 1
ngày sẽ thải vào khí quyển lượng CO2 là bao nhiêu, giả thiết loại gas có thành phần theo thể
tích của propan và butan là 40% và 60%, các phản ứng hoàn toàn.
A. 18,32 gam

B. 825 gam

C. 806 gam

D. 18,75 gam

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1 rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là
3 : 4. Thể tích khí CO2 thu được khi đốt cháy bằng 0,75 lần thể tích O2 cần để đốt cháy (ở
cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là
A. C3H8O2

B. C3H8O3


C. C3H8O

D. C3H4O

Câu 28: Cho các ancol

1 CH3CH2OH

 2  CH3-CH(OH)-CH3

 3 CH3-CH2-CH2OH

 4  (CH3)2CH-CH2OH

 5 (CH3)3C-OH

 6  (CH3)2CH-CH(OH)-CH3

Số ancol khi tham gia phản ứng tách nước tạo 1 anken duy nhất là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6

Câu 29: Cho 18,5 gam chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H11O6N3. A tác dụng vừa đủ
với 300 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, một chất hữu cơ X đa chức bậc 1 và hỗn
hợp muối vô cơ. Công thức phân tử của X là

A. C2H7N.

B. C2H8N2

C. C3H9N.

D. C3H10N2.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 30: Dung dịch Y có chứa các ion: NH 4 , NO3 , SO 24 . Cho V lít dung dịch Y vào bình
đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Nếu
đun nóng nhẹ V lít dung dịch Y với bột Cu dư và dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thu được a
lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của a là
A. 1,12.

B.1,68.

C. 2,24.

D. 3,36.

Câu 31: Lên men m kg glucozơ chứa trong nước quả nho được 100 lít rượu vang 10 0 . Biết
hiệu suất của phản ứng lên men là 95%, ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là
0,8g/ml. Giả thiết rằng trong nước quả nho chỉ có đường glucozơ. Giá trị m gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 17,0

B. 17,5


C. 16,5

D. 15,0

Câu 32: Cho 4,41 gam α ─ amino axit X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 5,73
gam muối. Mặt khác cũng lượng X trên tác dụng với HCl dư thu được 5,505g muối clorua.
Công thức cấu tạo của X là
A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH

B. CH3CH(NH2)COOH

C. HOOC-CH2CH(NH2)CH2COOH

D. cả A và C

Câu 33: Cho 28,2 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức tác dụng hết với 11,5 gam Na, sau
phản ứng thu được 39,3 gam chất rắn. Nếu đun 28,3 gam X với H2SO4 đặc ở 140°C thì thu
được tối đa bao nhiêu gam ete?
A. 19,2 gam.

B. 23,7 gam.

C. 24,6 gam.

D. 21,0 gam.

Câu 34: Thủy phân 132 gam một chất béo trung tính cần vừa đủ 18 gam NaOH. Đốt cháy 0,5
mol chất béo này sinh ra 28,5 mol CO2. Tính khối lượng H2 để chuyển hết 132 gam chất béo
trên thành chất rắn?
A. 0,3 gam.


B. 2,4 gam.

C. 4,5 gam.

D. 1,5 gam.

Câu 35: Cho 8,56 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 60 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng
còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 21,60.

B. 67,52.

C. 51,66.

D. 41,69.

Câu 36: Hỗn hợp X gồm CH3CHO, OHCH2-CHO, (CHO)2, OHCH2-CHOH-CHO trong đó tỉ
lệ mol nhóm CHO : OH  24 :11 . Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
dư thu được 194,4 gam Ag. Đốt cháy hết 16,62 gam X cần 13,272 lít khí O2 (đktc) thu được
9,18 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với
A. 35.

B. 38.

C. 42.

D. 45.



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 37: Hồn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% về
khối lượng. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam hỗn hợp M nung nóng, sau một thời
gian thu được hỗn hợp rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn
bộ N trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4NO3) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z
gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 96,25.

B. 80,75.

C. 139,50.

D. 117,95.

Câu 38: X, Y, Z đều là ba este đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết
C=C). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ sản phẩm cháy dẫn qua
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt
khác, nung nóng 21,62 gam E với 300ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F
chỉ chứa 2 muối hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Phần trăm khối
lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong hỗn hợp E là
A. 21,09%.

B. 15,82%.

C. 26,36%.

D. 31,64%.


Câu 39: Hòa tan m gam Mg trong 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2
đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,12 lít khí hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối so với H2 là 6,2
gồm N2 và H2, dung dịch Y và 2 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 6,68

B. 4,68

C. 5,08

D. 5,48

Câu 40: Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thoát
ra 17,92 lít khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên
catot, sản phẩm khử của N+5 nếu có là NO duy nhất. Giá trị  m X  m Y  gần nhất là
A. 92 gam

B. 102 gam

C. 101 gam

D. 91 gam

ĐÁP ÁN
1.C
11.A
21.A
31.C

2.B

12.C
22.D
32.A

3.A
13.A
23.C
33.C

4.D
14.C
24.A
34.D

5.D
15.B
25.B
35.B

Câu 1: Đáp án C
t
 BaO + 2CO2 + H2O
Ba(HCO3)2 
0

t
 Na2CO3
Na2CO3 
0


Câu 2: Đáp án B

6.C
16.D
26.C
36.C

7.C
17.A
27.A
37.D

8.A
18.A
28.C
38.B

9.B
19.B
29.B
39.C

10.B
20.B
30.C
40.C


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Anken có công thức phân tử chung là Cn H2n (với n  2 )

→ C2H4 thuộc dãy đồng đẳng của anken
Câu 3: Đáp án A
H SO (ñ), t 0

2
4

 CH3COOC2H5 + H2O thuộc phản ứng thế
CH3COOH + C2H5OH 


Câu 4: Đáp án D
Axit axetic được sản xuất
xt
Lên men giấm: CH3CH2OH + O2 
 CH3COOH + H2O
xt
Oxi hóa anđehit axetic: 2CH3CHO + O2 
 2CH3COOH
xt
Từ metanol và CO: CH3OH + CO 
 CH3COOH

Câu 5: Đáp án D
CO khử được các oxit của các kim loại trung bình (từ ZnO trở xuống) ở nhiệt độ cao
t
 2Fe + 3CO2
Fe2O3 + 3CO 
0


t
 Cu + CO2
CuO + CO 
0

Câu 6: Đáp án C
Kim loại kiềm có độ cứng thấp
Câu 7: Đáp án C
Benzyl axetat: mùi đào
Etyl butirat: mùi dứa
Isoamyl axetat: mùi chuối chín
Geranyl axetat: mùi hoa hồng.
Câu 8: Đáp án A
Cr(OH)3 không phản ứng với dung dịch CuSO4
Câu 9: Đáp án B
Quặng hematit có thành phần chủ yếu là Fe2O3 (SGK 12 – trang 140)
Câu 10: Đáp án B
Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
Câu 11: Đáp án A
Protein có trong lòng trắng trứng là Anbumin.
Câu 12: Đáp án C
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
Fe3+ không tác dụng được với Ag+
Câu 13: Đáp án A
Thủy tinh hữu cơ plexiglas: polime tổng hợp
Tinh bột: polime thiên nhiên
Tơ visco: polime bán tổng hợp



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Tơ tằm: polime thiên nhiên
Câu 14: Đáp án C
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑
Câu 15: Đáp án B
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
x
x
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
x
x
Phản ứng vừa đủ → chất tan là NaAlO2
Câu 16: Đáp án D


 2CrO4  2H  1
Cr2O72  H2O 

Dung dịch Y
Dung dịch X
(da cam)
(màu vàng)
Thêm vài giọt KOH vào dung dịch X thì nồng độ H+ trong dung dịch X giảm → Cân
bằng 1 dịch chuyển sang phải → thu được dung dịch Y (màu vàng chanh)
Câu 17: Đáp án A
10FeCl2 + 6KMnO4 + 24H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 3K2SO4 + 6MnSO4 + 10Cl2 + 24H2O
0,15 → 0,09
mKMnO4  0,09.158  14, 22 gam
Câu 18: Đáp án A

X làm quỳ chuyển xanh → X có môi trường bazơ → X là metyl amin
Y tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo phức màu tím → Y là lòng trắng
trứng.
Z có phản ứng tráng bạc → Z là glucozơ
Câu 19: Đáp án B

VNO 

5, 6
 0, 25 mol
22, 4

Fe(NO)3
FeO  HNO3  
 NO
Quá trình cho nhận electron:
Fe+2 → Fe+3 + 1e
0,75

0,75
mFeO  0, 75.72  36 gam

N+5 + 3e → N+2
0,75 ← 0,25

Câu 20: Đáp án B
BTKL
 
 56x  27y  23,8  12,8
n Fe  x 

 x  0,1
  BT.e

 m Fe  0,1.56  5, 6 gam

12,8
 2x  3y 
.2
 y  0, 2
n Al  y  
32

Câu 21: Đáp án A


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
M + H2SO4 → MSO4 + H2

1

2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O

 2

n KOH  0, 08 mol  n H2SO4  2   0, 04 mol

Mà n H2SO4  0, 2.0,5  0,1 mol  n H2SO4 1  0,1  0,04  0,06 mol  M 
M là Magie
Câu 22: Đáp án D
Axit glutamic: HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOH

Valin: (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH
Lysin: H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH
Alanin: NH2-CH(CH3)-COOH
Etylamin: C2H5NH2
Anilin: C6H5NH2
Dung dịch làm quỳ tím chuyển màu hồng: axit glutamic
Dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh: lysin, etylamin
Dung dịch không làm quỳ đổi màu: valin, alanin, anilin
Câu 23: Đáp án C
nX
3
  3  X : C3 H 6 O 2
n CO2 1

X + NaOH → ancol etylic (C2H5OH)
Vậy CTPT của X là HCOOC2H5: etyl fomat
Câu 24: Đáp án A
Ni, t
 CH3CH2OH
CH3CHO + H2 
0

8,8
 0, 2 mol  n H2  0, 2 mol  m  8,8  0, 2.2  9, 2
44
Câu 25: Đáp án B
n CH3CHO 

44.10
20.39, 2

 0,11 mol; n H2PO4 
 0, 08 mol
100.40
100.98
0,11
T
 1,375
0, 08
1  T  2  muối thu được sau phản ứng là NaH2PO4 và Na2HPO4
Câu 26: Đáp án C
n NaOH 

12.103
Khối lượng gas dùng trong 1 ngày là
 267 g
45
267.40 320
 mC3H8 

g  n C3H8  2, 43 mol
100
3
267.60
mC4 H10 
 160, 2g  n C4 H10  2, 76 mol
100
C3H8 + 5O2 → 3CO2 + 4H2O

1, 44
 24

0,06


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

13
C4H10 + 2 O2 → 4CO2 + 5H2O

 n CO2  3.2, 43  4.2,76  18,33 mol  mCO2  18,33.44  806 g
Câu 27: Đáp án A
Cho n CO2  3;n H2O  4  n C  3;n H  8
n CO2  0, 75n O2  n O2 

n CO2
0, 75

4

BTNT O:
n O X   2n CO2  n H 2O  2n O2  2.3  4  2.4  2

 n C : n H : n O  3: 8 : 2  CTPT : C3H8O2
Câu 28: Đáp án C
H SO (ñ), t 0

2
4
CH3CH2OH 
 CH2 = CH2 + H2O


H SO (ñ), t 0

2
4
CH3-CH(OH)-CH3 
 CH3-CH=CH2 + H2O

H SO (ñ), t 0

2
4
CH3-CH2-CH2OH 
 CH3-CH=CH2 + H2O

H SO (ñ), t 0

2
4
(CH3)2CH-CH2OH 
 (CH3)2C=CH2 + H2O

H SO (ñ), t 0

2
4
(CH3)C-OH 
 (CH3)2C=CH2 + H2O

 CH 3 2 C  CH  CH 3  H 2 O
H2 SO4 (ñ), t 0

(CH3)2CH-CH(OH)-CH3 

 CH 3 2 CH  CH  CH 2  H 2O
Câu 29: Đáp án B
18,5
 0,1 mol  , n NaOH  0,3.0,1  0,3  mol 
185
0,1 1


0,3 3

n C3H11O6 N3 
nA
n NaOH

A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 3 → A có công thức:
CH 2 NH3 NO3
CH 2 NH3HCO3

C3H11O6N3 + 3NaOH → NH2CH2CH2NH2 + Na2CO3 + NaNO3 + 2H2O
Câu 30: Đáp án C

NH4  OH  NH3  H2O

n NH3 

4, 48
 0, 2 mol  n NH  0, 2 mol
4

22, 4

Ba 2  SO42  BaSO4
11, 65
 0, 05 mol  n SO2  0, 05 mol
4
233
Bảo toàn điện tích trong dung dịch Y ta có:
n BaSO4 


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
n NO  n NH  2.n SO2  0, 2  2.0, 05  0,1 mol
3

4

4

Bảo toàn nguyên tố N ta có: n NO  n NO  0,1 mol  VNO  0,1.22, 4  2, 24  L 
3

Câu 31: Đáp án C

Vröôïu  10 lít  m röôïu  10.103.0,8  8kg  n röôïu 

8
kmol
46


C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
4
8

46
46
4 100
 mglucozo  180. .
 16, 47 kg
46 95
Câu 32: Đáp án A
Gọi CT của amino axit X là  NH 2 x R  COOH y
  NH 2 x R  COONa  y  yH 2O
 NH2 x R  COOH y  yNaOH 
  NH3Cl x R  COOH  y
 NH2 x R  COOH y  xHCl 

5,73  4, 41 0,06
5,505  4, 41 0,03

; nX 

22y
y
36,5x
x
0,06 0,03
4, 41



 x  1; y  2  X : NH 2 R  COOH 2  n X  0,03  M X 
 147
y
x
0,03
nX 

 14  M R  45.2  147  M R  43  R : C3H 7 
→ X là NH2C3H7(COOH)2
X là α-amino axit
Câu 33: Đáp án C
Gọi công thức chung của 2 ancol là ROH
1
ROH + Na → RONa + 2 H2↑
Áp dụng bảo toàn khối lượng ta có:
m H2  28, 2  11,5  39,3  0, 4 g  n H2 

0, 4
 0, 2 mol  n ROH  0, 4 mol
2

H 2SO 4
2ROH 
 ROR  H 2O
1400 C

0,4

0,2
mete  28, 2  0, 2.18  24, 6 gam

Câu 34: Đáp án D
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H5(OH)3
n NaOH  0,45 mol  n chaát beùo  0,15 mol  M=

Số nguyên tử C 

132
 880
0,15

28,5
 57  CTPT là C57H100O6
0,5


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
2  57.2  100
 8  trong gốc hiđrocacbon có 5 liên kết pi.
2
 0,15.5  0,75 mol  mH2  1,5 gam

Xét k 

n H2

Câu 35: Đáp án B
Ta có sơ đồ:
CH 3CHO : x mol  AgNO3 / NH3
Ag
Ag

 HCl
8,56 gam 

 60 gam 

 m gam 
AgCl
Ag 2 C2
C2 H 2 : y mol
44x  26y  8,56
x  0,1
→ Hệ phương trình: 

108.2x  240y  60  y  0,16
n Ag  0,1.2  0, 2 mol
Chất rắn không tan gồm: 
n AgCl  0,16.2  0,32 mol
mAg  mAgCl  0, 2.108  0,32.143,5  67,52 gam

Câu 36: Đáp án C
194, 4
 1,8 mol  n CHO  0,9 mol
108
CHO : 24t
OH :11t

Quy đổi hỗn hợp X về 
C
H
Trong phản ứng cháy:

Bảo toàn khối lượng, ta có
mCO2  16,62  0,5925.32  9,18  26, 4 gam  n CO2  0,6 mol
n Ag 

Bảo toàn nguyên tố oxi, ta có 24t  11t  0,5925.2  0, 6.2  0,51  t  0, 015 mol
Trong 16,62 gam X có 24.0, 015  0,36 mol CHO

0,9
.16, 62  41,55
0,36
Câu 37: Đáp án D
m



Al  NO3 3


Al,
Al
O

 NO
2 3
hh N 
 HNO3
Fe
NO

Z







3
 CO
3

Fe, Fe3O 4 
 N 2O

Cu, CuO

Cu  NO3 2



CO, CO 2
Quy đổi hỗn hợp M thành kim loại R và O
n O  0, 45 mol
m O  35, 25.20, 4255%  7, 2gam  
m R  35, 25  7, 2  28, 05 gam


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
44  28
0,3
 n CO  n CO2 

 0,15 mol
2
2
n Z  0, 2 mol n NO  0,15


M Z  33,5
n N2O  0, 05
M X  18.2  36 





n NO  m'  2n O  3n NO  8n H2O  2n CO2  1, 45 mol
3

mmuoái  28,05  1,45.62  117,95 gam
Câu 38: Đáp án B
Ta có: n NaOH  1.0,3  0,3 mol  n este  n NaOH  0,3 mol  n O trong este  0,6 mol
Gọi n CO2  x mol;n H2O  y mol

1

meste  mC  mH  mO  12x  2y  0,6.16  21,62  12x  2y  12,02






m dung dòch giaûm  m CaCO  m CO  m H O  34,5
3

2

2

 100x   44x  18y   34,5  56x  18y  34,5

 2

Từ 1 và  2  : x  0,87; y  0, 79
→ Số nguyên tử C trung bình: C 

0,87
 2,9  X là HCOOCH3 (no, đơn chức)
0,3

Vì Y và Z là este có một liên kết đôi, đơn chức  n Y  n Z  n CO2  n H2O  0,08 mol

n X  n Y  n Z  0,3 mol  n X  0, 22 mol
 CY,Z 

Y : CH 3CH  CHCOOCH 3 : a mol
0,87  0, 22.2
 5,375  
0, 08
Y : CH 3CH  CHCOOC 2 H 5 : b mol

a  b  0, 08

a  0, 05
Ta có hệ phương trình: 

5a  5b  0, 22.2  0,87 b  0, 03
Este có phân tử khối lớn nhất trong hỗn hợp E là Z: CH3CH=CHCOOC2H5
0, 03.114
%m Z 
.100%  15,82%
21, 62
Câu 39: Đáp án C

nX 

1,12
 0, 05 mol
22, 4

dX

 6, 2  M X  6, 2.2  12, 4
H2

12, 4  2
.100%  40%  n N2  0, 05.40%  0, 02 mol
28  2
 0,05  0,02  0,03 mol

%n N2 

 n H2


n H2SO4  0,5.0, 4  0, 2 mol
Vì sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại →H+ hết
Mg → Mg2+ + 2e
12H+ + 2NO−3 + 10e → N2

+6H2O


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
0,24 ← 0,04
← 0,2
+
2H + 2e → H2
0,06 ← 0,06 ← 0,03
Cu2+ + 2e → Cu

n

H

← 0,02 mol

 0, 24  0, 06  0,3  0, 4  Sản phẩm có NH4NO3

n H còn lại  0,4  0,3  0,1 mol

10H+ + NO−3 + 8e → NH+4 + 3H2O
0,1 → 0,01 → 0,08 mol


n

NO3

 0, 04  0, 01  0, 05 mol  n Cu 2  0, 025 mol

 m Cu  0,025.64  1,6g  m Mg dư  2  1,6  0,4 g

n e nhường   n e nhận  0,2  0,06  0,025.2  0,08  0,39 mol

0,39
 0,195 mol  m Mg phản ứng  0,195.24  4,68 g
2
 m  0, 4  4, 68  5, 08
 n Mg 

Câu 40: Đáp án C
n Cu 2  0, 6 mol; n Fe3  0, 4 mol; n Cl  1, 2 mol; n NO  1, 2 mol; n khi  0,8 mol
3

Catot
Anot
3+
2+
Fe + 1e → Fe
2Cl− → Cl2 +2e
0,4 → 0,4 →0,4
1,2 → 0,6 → 1,2
2+
0

Cu + 2e → Cu
2H2O → O2 + 4H+ + 4e
0,6 → 1,2 → 0,6
0,2 → 0,8 → 0,8
2+
0
Fe + 2e → Fe
0,2 ← 0,4 → 0,2
Dung dịch sau phản ứng: n Fe2  0, 2 mol; n H  0,8 mol; n NO3  1, 2 mol
Khi trộn dung dịch ta có phương trình:
3Fe2+
0,2

+ 4H+ + NO3− → 3Fe3+ + 2H2O + NO
0,4

1,2

0‚2
→ 3

mX  mY  mCu  mFe  mNO  mCl2  mO2
 m X  m Y  0, 6.64  0, 2.56 

0, 2
.30  0, 6.71  0, 2.32  100, 6 gam
3




×