Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

BÀI tập TRẮC NGHIỆM môn TOÁN lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.24 KB, 8 trang )

Trc nghim: hóy khoanh vo ỏp ỏn ỳng:
Cõu 1: Hn s 5

7
c vit di dng phõn s l:
8

a.

12
8

b.

35
8

43
8

c.

d.

47
8

Cõu 2: 3dm3 5cm3 = dm3 a. 3,05b. 3,005
c. 3,5
d. 3005
Cõu 3: Giỏ tr ca biu thc 4,59 + 3,5 : 2 l: a. 4,045 b. 4,45 c. 6,43


d. 6,34
Cõu 4: Mt ụ tụ i vi vn tc 45km/gi. Hi ụ tụ ú i vi vn tc bao nhiờu m/phỳt? a. 4500
m/phỳt
b. 450 m/phỳt
c. 705m/phỳt d.750 m/phỳt
Cõu 5: Din tớch ca mt hỡnh thoi l 8,1dm2, di ca mt ng chộo l 4,5dm. di ca
ng chộo cũn li l: a. 1,8dm
b. 18dm
c. 36dm
d. 3,6dm
Cõu 6: Mt b nc lm bng tụn dng hỡnh hp ch nht cú chiu di 2,4m, chiu rng 1,5m,
chiu cao 1,2m. Hi khi y nc thỡ trong b cú bao nhiờu lớt nc?
a. 4,32 lớt
b. 432 lớt
c. 4320 lớt
d.43200 lớt
Cõu 7: Tỡm x : 12 ì x = 42 :

1
42
. Giỏ tr ca x l: a. 420 b.
10
10

c. 53 d. 35

Cõu 8: Chu vi của một hình tròn là 6,28 dm. Bán kính của hình tròn đó là:
a. 1 dm
b. 2 dm
c. 3dm

d. 4 dm.
Cõu 8: Vit s thp phõn thớch hp vo ch trng:
a) 9km 364m = ..........................km
b) 16kg 536g = ..........................kg
c) 2 phỳt 30 giõy = ....................phỳt
d) 45cm 7 mm = ......................cm
Cõu 9: Mi lm n v, chớn phn nghỡn c vit l:
A. 15,9

B. 15,09

C. 15,009

D. 15,0009

Cõu 10: Cho biu thc: (n + 3) ì 2,1 = 8,4. Giỏ tr ca n trong biu thc l:
A. 4,3
Cõu 11: 25% ca 240 kg l:

B. 3,7
A. 80kg

C. 1
B. 40kg

D. 0
C. 60kg

D. 40kg


Cõu 12: Vn tc ca mt xe ua l 120km/gi. Quóng ng xe i liờn tc trong thi gian 12 phỳt
l:
A. 12km
B. 24km
C. 1440km
D. 360km
Cõu 13: Chu vi hỡnh trũn cú bỏn kớnh 9,5cm l:
A. 29,83cm

B. 59,66cm

C. 90,25cm

D. 100cm

Cõu 14: S thp phõn thớch hp in vo ch chm: 8m2 25cm2 = m2 l:
A.8,25

B. 8,025

C. 8,0025

D. 8,0205

Cõu 15: Mt hỡnh lp phng cú chu vi ỏy l 16cm thỡ th tớch l:
A. 80cm3

B. 64cm3

C. 74cm3

1
3

Cõu 16: 5 gi 45 phỳt vit di dng hn s l: A. 5 gi
Cõu 17: Trong các ph/số
D.

D. 84cm3
2
3

B. 5 gi

3 4 5
7
5
; ; và
,ph/số lớn nhất là : A.
5 7 9
13
9

3
4

C. 5 gi D. 5,75gi
B.

7
13


4
7

Cõu18: Giá trị của x trong biểu thức x + x : 5 = 12,6 là :
A. x = 6
B. x =10,5
C.x =8,6
D. x =7,5
Cõu 19: Bốn năm liên tiếp có tất cả bao nhiêu ngày ?
A. 1461 ngày
B. 2411 ngày
C. 365 ngày
D. 1410 ngày
Cõu 20:

3
ha = ... m2 ? A. 600 m2 B. 6000 m2
5

Cõu 21: Khoanh vo ch cỏi trc cõu tr li ỳng
a. Ch s 5 trong s 124,352 cú giỏ tr l:

C. 60 m2

D. 60000 m2

C.

3

5


A. 5

B.

5
10

C.

5
100

D.

5
1000

b. 2m385dm3 = ………..m3
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 2,85
B. 2,085
C. 285
D. 2085
c. Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của
đội bóng đó là:
A. 12%
B. 32%

C. 40%
D. 60%
d. Cho nửa hình tròn N như hình bên
Chu vi của hình N là:
4cm
A. 10,28cm
B. 6,28cm
C. 16,56cm
D. 12,56cm
N

Câu 22: Nối phép tính với kết quả đúng:

2 giờ 43 phút + 3 giờ + 26 phút

2 giờ 16 phút

3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút

6,9 giờ

2,8 giờ x 4

6 giờ 9 phút

34,5 giờ : 5

11,2 giờ

Câu 23: a/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống:

1
giờ = 15 phút
4

2 giờ 45 phút = 2,45 giờ

b/ Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
26,1 ......... 26,099
0,89 ........... 0,91
Câu 24: Một người đi bộ đi qng đường 10,5 km hết 2,5 giờ. Vận tốc của người đó đi là :
A. 2,4 km/giờ
B. 4,2 km/giờ
C. 42 km/giờ
D.4,02km/giờ
Câu 25. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
4 tạ 5 kg = ……………………tạ ;
32dm = ………………….m ;
2
29038 m = ……………………ha ;
7dm365cm3 = ……………dm3
Câu 26: Diện tích hình thang ABCD là:
A 4 dm B
A. 18 dm
B. 36 dm
3,6 dm
2
C. 36 dm
D. 18 dm2
C
6 dm

D
Câu 27. 3 phút 20 giây = ………….. giây?
A. 50 giây
B. 320 giây
C. 200 giây
D. 80 giây
10 Một ơtơ đi được 60 km/giờ, tiếp đó ơtơ đi được 60 km với vận tốc 30 km/giờ. Như vậy, thời gian
ơtơ đã đi cả hai đoạn đường là: A. 1,5 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
Câu 28: Hình lập phương cạnh 4cm có thể tích là :
A. 16 cm3
B. 24 cm3
C. 64 cm3
D. 96 cm3
Bài 29: Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số
bi trong hộp là bao nhiêu?: A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
Bài 30: ( 2007 – 2005 ) + ( 2003 – 2001 ) +...+ ( 7 – 5 ) + ( 3 – 1) Kết quả của dãy tính trên là:
A. 1003

B. 1004

C. 1005

D. 1006


Bài 31: Có 10 người bước vào phòng họp. Tất cả đều bất tay lẫn nhau. Số cái bắt tay sẽ là:
A. 45

B. 90

C. 54

D. 89


Bài 32: Tính nhanh: 1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9
A. 39,5

B. 49,5

C. 50,5

D. 60,5

Bài 33: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng
dần:
A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03
B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98
C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503

D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108

Bài 34: Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng: 111:
A. 33 ; 35 ; 37


B. 35 ; 37; 39

C. 37 ; 39 ; 41

D.39 ; 41 ; 43

Bài 35: Tích 1 x 2 x 3 x 4 x ... x 99 x 100 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?
A. 11 chữ số 0

B. 18 chữ số 0

C. 24 chữ số 0

Bài 36: Tính nhanh kết quả của dãy tính:: (2003 – 123 x 8 : 4 ) x ( 36 : 6 – 6)
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Bài 37: Muốn lên tầng 3 một nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Vậy phải đi qua bao nhiêu bậc
thang để lên tầng 6 ngôi nhà? A. 108
B. 135
C. 81
D. 162
Bài 38: Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên từ 1 dến 9 là số nào trong 3 số sau:
A. 40


B. 45

C. 50

Bài 39: Dãy số 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ... ; 24 ; 25 có tất cả bao nhiêu chữ số?
A. 40

B. 41

C. 42

Bài 40: Trong các số sau, số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 là: A. 145
Bài 41: 2

1
1
gấp bao nhiêu lần ? A. 24 lần
4
8

B. 18 lần

B. 270

C. 350

C. 12 lần

D. 9 lần


Bài 38: Tâm đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 15 phút. Hỏi Tâm đã ngủ trong bao lâu ?
A. 7 giờ 15 phút

B. 6 giờ 15 phút C. 8 giờ 45 phút

D. 8 giờ 15 phút

Bài 42: Để biểu thức abc x abc - 853466 có kết quả ở hàng đơn vị bằng 0 thì c phải chọn giá trị
nào?
A. c = 5
B. c = 6
C. c = 8
2
2
2
2
+
+
+ ...+
có kết quả là:
5 x7
7 x9
9 x11
13 x15

Bài 43: Tính nhanh:
A.

2
13


B.

2
15

C.

2
35

Bài 44: Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm:

131313
252525

A. 13%

C.

B. 15%

13
%
25

Bài 45: Có bao nhiêu hình tam giác đỉnh A?
A.8 hình tam giác

B.9 hình tam giác


C.36 hình tam giác

D.18 hình tam giác

Bài 46:

B

a) Trong hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng:

D.

2
40

D. 52%
A

M N P

Q

R S

T

C



A. 12 đoạn thẳng

B. 13 đoạn thẳng

C. 14 đoạn thẳng

b) Trong hình sau có bao nhiêu tam A. 7
giác:
10

B. 6

D. 15 đoạn thẳng

C. 8

D.

Bài 47: Một hình vuông có cạnh dài 4cm, câu nào đúng ?
A. Diện tích h. vuông bằng chu vi h. vuông

B. Diện tích h. vuông lớn hơn chu vi h.vuông

C. Chu vi h.vuông bé hơn diện tích hình vuông

D. Cả 3 câu đều sai

Bài 48: Có một “tốp” ong thợ trong vườn hoa nọ, trong số chúng:

1

đang đậu trên cành hoa nhài,
2

1
đang đậu trên cây hoa huệ và còn 1 con đang bay về cây hoa hải đường. Hỏi “tốp” ong thợ có tất
3

cả bao nhiêu con? A. 4 con ong

B. 5 con ong

Bài 49: Tùng có 48 viên bi, trong đó

1
1
số bi đó là bi đỏ, số bi đó là bi vàng còn lại là bi xanh.
2
4

Tùng có số bi xanh là: A. 15 bi xanh

C. 6 con ong

B. 12 bi xanh

Bài 50: Cửa hàng có 80 hộp kẹo, buổi sáng đã bán

A.

1

16

B.

1
1
+
+
1x 2
2 x3

5
16

C. 25 bi xanh

D. 18 bi xanh

3
3
số kẹo đó, buồi chiều bán
số kẹo còn lại.
5
4

Cả hai buổi đã bán được số hộp kẹo là : A. 72 hộp B. 48 hộp
Bài 51: Kết quả của dãy tính:

D. 7 con ong


C. 32 hộp

D. 36 hộp

1
1
+.........+
Là:
3x4
15 x16

C.

15
17

D.

15
16

Bài 52: Chọn câu trả lời sai: 12300 kg = ?
A. 1230 yến

B. 1 230 000 dag

C. 123 tạ

D. 123 tấn


Bài 53: Kết quả tính: 13,57 x 5,5 + 13,57 x 3,5 + 13,57 là:
A. 1,357

B. 13,57

C. 135,7

Bài 54: Tìm 2 số biết tổng của nó là 43 và
A. 20 và 23

B. 22 và 23

D. 1357

1
số thứ nhất hơn số thứ hai là 1 đơn vị:
3

C. 12 và 33

D. 10 và 33

Bài 55: Tính xem chữ số hàng đơn vị của KQ dãy tính sau là bao nhiêu? 15 + 17 x 3 x 30 = ?
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7


Bài 56: Viết các số TN liên tiếp bắt đầu từ 1 đến 100 thành một số tự nhiên. Hỏi số tự nhiên đó có
bao nhiêu chữ số?
A. 3 chữ số B. 180 chữ số
C. 189 chữ số
D.192 chữ số
Bài 57: Tìm x trong dãy tính sau: a. ( x – 21 x 13 ) : 11 = 39 có KQ . x =?
A. 54

B. 702

C. 273

b. ( x – 5 ) x ( 1995 x 1996 + 1996 x 1997) = 1234 x 5678 x ( 630 – 315 x 2) : 1996


Cú kt qu x =?

A. 0

B. 5

C. 25

Bi 58: Khụng lm phộp tớnh, hóy cho bit kt qu ca mi phộp tớnh sau cú tn cựng mt ch s
no a. ( 1991 + 1992 + ... + 1999 ) ( 11 + 12 + ... + 19 )=?
A. 5
B. 0
C. 2
b. 21 x 23 x 25 x 27 11 x 13 x 15 x 17 =?

c. 16358 6 x 16 x 46 x 56=?

A. 0

A. 5
B. 2

B. 25

C. 0
C. 4

Bi 59: Vit s thớch hp vo ch du chm (HS in luụn vo phn bi):
b/ 2,9 tn = . kg
a) 31,7 km =....m
c) 4 gi 30 phỳt = ......... phỳt

d) 12 m2 7 dm2 = . dm2

f) 4 taù 5 kg = ..........
e) 7dm365cm3 = ............................
3
taù ;
dm
Bi 60: a) Mt hỡnh tam giỏc cú nhiu nht my gúc vuụng ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2

2
b) : S thớch hp vit vo ch chm 2m 5dm = .............m2l :
A. 25
B. 2,5
C. 2,05
D. 2,005
c) Th tớch ca hỡnh lp phng cú din tớch mt mt 36cm2 l :
A. 260cm2
B. 620cm2
B.216cm3
D. 216cm2
Bi 61: in s thớch hp vo ch chm :
Cõu 1 : S gm by n v v by phn nghỡn c vit l :...............
Cõu 2 : Din tớch xung quanh ca hỡnh lp phng cú cnh 5 dm l..................................
Cõu 3 : T s phn trm ca 15 v 20 l :.........................
Cõu 4 : 3kg50g =..............................
Cõu 5 : 32,5 <................< 32,6
Cõu 6 : Din tớch hỡnh trũn cú ng kớnh 1m l :................m2
Cõu 7: 45 dm =...........mm
250cm = ..........m
2
2
2 dm = ............cm
4000cm3 = ...........dm3
20m = ...............dam
7534 kg = ............t....kg
Cõu 8: a) 2 tn 19 kg =...................tn
b) 45phỳt
= ..................gi
2

c) 0,3
= ......................%
d) 0,235 km
= ................ ha
Bài tập ụn phn i n v o
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5m 2dm = dm
b) 97dm = ..m m
c) 932hm = .km..hm
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m2 15 dm2 = ..dm2
2
2
2
c) 15 km 18 ha = ..dam
b) 3 ha 46 m = m2
d) 23 m2 9 dm2 =
dm2
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 47 m3 = ..dm3
b) 2m3 78dm3 = cm3
c) 19dm3 = ..cm3
d) 29 m3 = ..cm3
Bài 4: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm: a) 15m2 = dam2
b) 1925 m2 = .hm2
c) 5m2 25 dm2 = m2
d) 4 hm2 305 m2 = ..hm2
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống. a. 1827m = ..kmm = .,..km.
b. 34dm = .m dm = ., .m
c. 2065g = .kg..g = .., ..kg. d. 3576m =

.km.
e. 53cm = . m
f. 5360kg = .tấn.
g. 675g = . kg.
Bi 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 4m =
km
b) 3m 2cm
= hm
c) 15m 6dm = cm
d) 6km 5m .60hm 50dm


Bi 7: Điền số thich hợp vào chỗ chấm:
a) 5m2 38dm2 = m2
b) 23m2 9dm2
2
=. m
c) 72dm2 = . m2
d) 5dm2 6 cm2 = .. dm2
Bi 8: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
a) 3m2 5cm2 .. 305 cm2
b) 6dam2 15m2 6dam2 150dm2
Bài9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)162kg = ..g= t
b) 826kg = yến kg = .. t
c) 4 tấn 3 yến = kg
Bài 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày 2 giờ =..giờ
b) 29 tháng =

năm..tháng
c) 145 phút = giờ.phút
d) 3 phút 46 giây =
..giây
Bài tập11: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 giờ 40 phút = giờ
b) 42 phút =giờ
c) 6480 giây = giờ
d) 108 giây= ..phút
Bài 12: Viết các số đo dới dạng số thập phân:
a) 5 tấn 762 kg =
.tấn
b) 285 g = kg
c) 4m 5cm = m
d) 2006 m m =
m
Bài 13: Viết các số đo dới dạng số thập phân:a) 2 m 75 m m = ..m
b) 16 km 335 m = .km
c) 36 ha = km2
d) 22 dm 2 5 cm2 =
..dm2
Bài 14: Viết các số đo dới dạng số thập phân: a)

27
tấn = .tấn
10

b)

11

4

km = .....km
c)

1
m = .km
4

d)

26
kg =kg
5

Bài 15: Điền dấu <; >; = thích hợp vào ô trống:
3kg 55g 3550 g
4km 44dam 44hm 4dam
50dm 5mm
1
5 ha 19 dam

3dm2 7 cm2 370 cm2
km2
1 giờ 20 phút 1,2 giờ

1

2
giờ 100,1 phút

3

5m 5cm

408 hm 2 8
1
tuần
12

840 phút
Bi 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 27yến = .kg
b) 380 tạ =
kg
c) 24 000kg
=
tấn
d) 47350 kg = tấnkg
e) 3kg 6 g=
g
f) 40 tạ 5 yến =
kg
g) 15hg 6dag =
g
h) 62 yến 48hg = hg
Bi 17: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
a) 6 tấn 3 tạ .. 63tạ
b) 4060 kg ..4 tấn 6 kg

c)


1
tạ 70 kg
2

Bi tp trc nghim in khuyt
Bi 1: Tng ca hai s l 390. Nu thờm s 3 vo trc s th hai s c s th nht. Tỡm hai s
ú. Kt qu: S th nht l:

S th hai l:..

Bi 2: Tớnh: (4,578 : 3,27 + 5,232 : 3,27) x 4,08 4,08

Kt qu:

Bi 3: Tỡm s cú hai ch s bit rng s ú gp 9 ln ch s hng n v ca nú. Kt qu:


Bài 4: Điền vào chỗ chấm 6 hm2 24 dm2 =………..m2
Bài 5: Tìm x biết: x – 15,7 – 2,18 = 36,5

Kết quả:………………

Bài 6: Tổng số tuổi của hai anh em là 24 tuổi. Biết rằng 6 năm nữa thì số tuổi của em bằng
anh Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
Bài 7: Tính:

Tuổi anh:……

4

tuổi
5

Tuổi em:……

8 ngày 7 giờ - 3ngày 14 giờ

Kết quả:…………………………….
Bài 8: Cho m = 27,63 ; n = 9,8 ; p = 3,67. Tính giá trị của p x n – m
Kết quả:…………………………….
Bài 9: Trung bình cộng của hai số bằng 15,5. Số bé bằng 13,5 tìm số lớn.
Kết quả:…………………………….
Bài 10: Một bếp ăn dự trữ một số gạo cho 120 người ăn trong 20 ngày. Sau khi ăn được 5 ngày, bếp
ăn nhận thêm 30 người nữa (Mức ăn của mỗi người như nhau). Hỏi số gạo còn lại đủ ăn trong bao
nhiêu ngày nữa ?
Bài 11: Tìm số tự nhiên X biết:
Bài 12: Tính:

Kết quả:……………………
15 38
67
56
x
+
19
5
15
15


1
1
1
1
: 0,5 - : 0,25 + : 0,125 - : 0,1
2
4
8
10

Bài 13: Tính giá trị của A, biết a = 53,63:

Kết quả:……………

Kết quả:……………………

A = 4,1 x (a + 46,47) – 217=.........................

Bài 14: : Một cửa hàng mua 60000 đồng một hộp bánh. Hỏi cửa hàng đó phải bán ra giá bao nhiêu
để được lãi 25 % giá bán ?

Kết quả:…………………………….

Bài 15: Đoàn khách du lịch có 50 người, muốn thuê xe loại 4 chỗ ngồi. Hỏi cần thuê ít nhất bao
nhiêu xe để chở hết số khách đó?

Kết quả:…………………………….

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NÂNG CAO
I. Ghi đáp số cho mỗi bài toán sau:

Bài
Nội dung
Đáp số
số
Viết số gồm : Bốn mươi triệu, tám trăm và tám đơn vị
1
…………….…
2
Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm:
33 × 3 + 33 × ……
= 33 × 33
………………..
3
Kết quả dãy tính sau đây bằng bao nhiêu?
(27 – 3 × 9) : 9 × 1 × 3 × 5 × 7
…………………
4
Kết quả dãy tính sau đây bằng bao nhiêu?
1 + 5 + 9 + 13 + 17 + 21 + 25
…………………...
5
Tìm số tự nhiên x để biểu thức:
…………………
A = 7025 - 2013 : (2015 - x ) có giá trị lớn nhất ?
6
7

Tìm hai số biết tổng của chúng là 175 và số lớn chia cho số
bé được 4
…………… ……

Cho dãy số: 8; 11; 14; 17; 20; ...; ...; ...; ba số cần viết tiếp
vào dãy số trên là những số nào?
…………………

Điểm


8

Một tấm vải dài 50m. Lần thứ nhất người bán hàng bán
vải. Lần thứ hai người đó bán

9
10
11
12
13
14

15

1
tấm
5

1
chỗ vải còn lại. Hỏi tấm vải
2

……………………

…...................

còn lại bao nhiêu mét
Kết quả dãy tính sau đây bằng bao nhiêu?
(42 × 54 + 17 × 42 ): 71
…………………
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 180m. Nếu tăng
chiều rộng 5m và giảm chiều dài 5m thì thửa ruộng trở thành ……………………
hình vuông. Tính diện tích của thửa ruộng .
…..................
Rút gọn phân số

27272727
thành phân số tối giản ta được phân
…………………
43434343

số nào?
Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 48 tuổi. Biết 5 năm
trước mẹ hơn con 24 tuổi. Tính tuổi hai mẹ con hiện nay ?
………….
…………………
…………………
Tìm a, b để 2a76b chia hết cho 2, 5 và 9?
…………………
An và Bình có 36 viên bi. Nếu An cho Bình 5 viên bi thì số bi
5
…………………
của Bình bằng số bi của An. Tính số bi của mỗi bạn.
…………………

4
Khi đánh trang của một quyển sách, người ta thấy trung bình
mỗi trang phải dùng hai chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao …………………..
nhiêu trang?
Bài
Đáp án

1
40 000 808

Bài
Đáp án

9
42

10
200m2

2
30
11
27
43

3
0

4
91


12
Mẹ: 36 tuổi
Con: 12 tuổi

5
2
13
b=0
a=3

6
Số bé: 35;
Số lớn: 140

7
23; 26; 29

14
An: 21 viên
Bình: 15 viên

8
20m

15
108 trang




×