Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại công ty cổ phần vận tải ô tô quảng bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 97 trang )

Đại học Kinh tế Huế

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

-----*-----

ại

Đ
ho

̣c k

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

h

in

PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘNG
LỰC LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ QUẢNG BÌNH

́H


́



Giảng viên hướng dẫn:

Sinh viên thực hiện:

Th.S. Hồ Sỹ Minh

Lê Thị Thùy Trang
Lớp: K48 -QTKD

Quảng Bình, tháng 4 năm 2018


Đại học Kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Hồ Sỹ Minh

Lời Cám Ơn
Với tình cảm chân thành, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến tất cả các cá nhân,
tổ chức đã luôn tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong quá trình làm đề tài nghiên cứu.
Lời đầu tiên, tôi xin cảm ơn chân thành đến lãnh đạo Trường Đại học kinh tế
Huế, đặc biệt là tập thể các giảng viên trong khoa Quản trị kinh doanh đã luôn
hướng dẫn, giảng dạy và cung cấp nhiều kiến thức bổ ích và cần thiết trong 4 năm
học vừa qua.

Đ

Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn của mình đến Thạc sĩ Hồ Sỹ Minh, người đã


ại

trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ, dành thời gian, công sức và góp ý cho tôi về kiến thức
cũng như phương pháp nghiên cứu khoa học để tôi được hoàn thành đề tài nghiên cứu

ho

của mình.

̣c k

Luận văn của tôi được hoàn thành không thể thiếu các dữ liệu của doanh
nghiệp, thông tin cũng như chia sẽ công việc, đóng góp ý kiến của anh, chị, cô, chú

in

trong công ty cổ phần vận tải ô tô Quảng Bình. Tôi xin được gửi lời cảm ơn chân

h

thành đến mọi người.



Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến người thân trong gia đình, bạn bè

́H

đã luôn giúp đỡ, động viên tôi hoàn thành khóa học và bài luận này.


́


Do kinh nghiệm cũng như kiến thức còn hạn chế, thời gian có hạn nên không
thể tránh khỏi những thiếu sót trong nghiên cứu của mình. Rất mong nhận được những
góp ý và chỉ dẫn của Thầy Cô.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Quảng Bình, ngày 20 tháng 4 năm
2018.
Sinh viên thực hiện
Lê Thị Thùy Trang

SVTH: Lê Thị Thùy Trang


Đại học Kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Hồ Sỹ Minh

MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài ...........................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu............................................................................2
3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................2
3.2. Phạm vi nghiên cứu ...........................................................................................2

Đ


4. Phương pháp nghiên cứu..........................................................................................3
4.1. Nguồn dữ liệu ....................................................................................................3
4.2. Phương pháp thu thập dữ liệu............................................................................3

ại

4.3. Phương pháp chọn mẫu và xác định cỡ mẫu .....................................................3
4.4. Phương pháp xử lý dữ liệu.................................................................................4

ho

5. Quy trình nghiên cứu ...............................................................................................4

̣c k

6. Cấu trúc của khóa luận.............................................................................................5
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................7

h

in

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC VÀ CÁC NHÂN
TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN..................7
1.1. Cơ sở lý luận về động lực làm việc của người lao động ...................................7



1.1.1. Một số khái niệm liên quan đến động lực làm việc: ...................................7


́H

1.1.1.1. Khái niệm động lực:..............................................................................7
1.1.1.2. Khái niệm tạo động lực.........................................................................7

́


1.1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tạo động lực.......................................8
1.1.3. Các học thuyết tạo động lực cho người lao động......................................10
1.2. Cơ sở thực tiễn .................................................................................................13
1.2.1. Thực trạng ngành vận tải ô tô Việt nam hiện nay .....................................13
1.2.2. Thực trạng ngành vận tải ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ....................14
1.3. Một số công trình nghiên cứu tạo động lực trước đây.....................................15
1.4. Mô hình nghiên cứu đề xuất ............................................................................16
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘNG LỰC
LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ
QUẢNG BÌNH .............................................................................................................21
2.1. Giới thiệu chung về Công ty cổ phần vận tải ô tô Quảng Bình......................21

SVTH: Lê Thị Thùy Trang


Đại học Kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Hồ Sỹ Minh


2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty ............................................21
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty .........................................................22
2.1.2.1. Chức năng ...........................................................................................22
2.1.2.2. Nhiệm vụ.............................................................................................22
2.1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty .........................................................23
2.1.3. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận ................................................23
2.1.4. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần vận tải ô tô
Quảng Bình trong 2 năm gần đây........................................................................25
2.1.5. Tình hình lao động của CTCP vận tải ô tô Quảng Bình giai đoạn từ
năm 2015 – 2017 ................................................................................................26

Đ

ại

2.2. Đánh giá công tác tạo động lực lao động cho nhân viên tại CTCP vận tải ô tô
Quảng Bình .............................................................................................................27

ho

2.2.1. Chính sách kích thích bằng tài chính ........................................................27
2.2.1.1. Chính sách tiền lương .........................................................................27

̣c k

2.2.1.2. Chính sách phúc lợi, khen thưởng ......................................................29
2.2.2. Chính sách kích thích bằng phi tài chính ..................................................30

in


2.2.2.1. Chính sách đào tạo và thăng tiến ........................................................30

h

2.2.2.2. Phong cách lãnh đạo ...........................................................................30
2.2.2.3. Môi trường làm việc ...........................................................................31



2.3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại

́H

CTCP vận tải ô tô Quảng Bình ...............................................................................31

́


2.3.1. Đặc điểm của mẫu khảo sát:......................................................................31
2.3.1.1. Về giới tính .........................................................................................31
2.3.1.2. Về độ tuổi............................................................................................32
2.3.1.4. Về thu nhập .........................................................................................35
2.3.2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo Likert.................................................35
2.3.3. Phân tích nhân tố tạo động lực làm việc của người lao động tại công ty cổ
phần vận tải ô tô Quảng Bình..............................................................................38
2.3.4. Kiểm định mối tương quan giữa các biến trong mô hình .........................42
2.3.5. Phân tích hồi qui tuyến tính.......................................................................44
2.3.5.1. Mô hình điều chỉnh .............................................................................44
2.3.5.2. Giả thuyết điều chỉnh ..........................................................................45
2.3.5.3. Đánh giá sự phù hợp của mô hình hồi quy tuyến tính bội……..41


SVTH: Lê Thị Thùy Trang


Đại học Kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Hồ Sỹ Minh

2.3.5.4. Kiểm định F ........................................................................................46
2.3.5.5. Xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính bội ..........................................46
2.3.5.6. Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến..................................................51
2.3.6. Đánh giá của nhân viên về các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc...52
2.3.6.1. Yếu tố Điều kiện làm việc: .................................................................52
2.3.6.2. Yếu tố Đào tạo và thăng tiến: .............................................................53
2.3.6.3. Yếu tố Tiền lương và phúc lợi: ...........................................................55
2.3.6.4. Yếu tố An toàn trong lao động: ..........................................................57
2.3.7. Nhận xét chung về kết quả nghiên cứu: ....................................................59
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM CẢI THIỆN ĐỘNG LỰC LÀM

Đ

VIỆC CỦA NHÂN VIÊN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ QUẢNG

ại

ho

BÌNH .............................................................................................................................61

3.1. Cơ sở đề xuất giải pháp ...................................................................................61
3.2. Một số giải pháp nâng cao động lực làm việc cho nhân viên tại công ty cổ

̣c k

phần vận tải ô tô Quảng Bình .................................................................................61
3.2.1. Giải pháp về Điều kiện làm việc ..............................................................61

in

3.2.2. Giải pháp về Đào tạo và thăng tiến ...........................................................62

h

3.2.3. Giải pháp về Tiền lương và phúc lợi.........................................................63
3.2.4. Giải pháp về An toàn trong công việc.......................................................64



PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................66

́H

1. Kết luận ..................................................................................................................66
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

SVTH: Lê Thị Thùy Trang

́



2. Kiến nghị ................................................................................................................67


Đại học Kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Hồ Sỹ Minh

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Diễn đạt và mã hóa thang đo...........................................................................18
Bảng 2: Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong 2 năm gần đây:..25
Bảng 3: Tình hình lao động tại CTCP vận tải ô tô Quảng Bình giai đoạn từ năm 2015 – 2017. 26
Bảng 4: Hệ số Cronbach’s Alpha các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của
người lao động ...............................................................................................................36
Bảng 5: Hệ số Cronbach’s Alpha của nhân tố chịu sự tác động của các nhân tố ảnh

Đ

hưởng đến động lực làm việc của nhân viên .................................................................38

ại

Bảng 6: Ma trận xoay nhân tố Varimax........................................................................40

ho

Bảng 7: Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động ...............41

Bảng 8: Kiểm định hệ số Pearson’s mối tương quan giữa biến phụ thuộc...................43

̣c k

và các biến độc lập.........................................................................................................43

in

Bảng 9: Hệ số phù hợp của mô hình.............................................................................45
Bảng 10: Kiểm đinh F về sự phù hợp của mô hình hồi quy tuyến tính tổng thể..........46

h

Bảng 11: Kết quả phân tích hồi quy sử dụng phương pháp Enter lần 1 .......................47



Bảng 12: Kiểm định độ phù hợp của mô hình hồi quy lần 2........................................48

́H

Bảng 13: Kiểm định F về sự phù hợp của mô hình hồi quy tuyến tính........................48

́


tổng thể lần 2 .................................................................................................................48
Bảng 14: Kết quả phân tích hồi quy bằng phương pháp Enter lần 2............................49
Bảng 15: Đánh giá của nhân viên về yếu tố điều kiện việc làm...................................52
Bảng 16: Đánh giá của đội ngũ nhân viên về yếu tố đào tạo và thăng tiến ..................53

Bảng 17: Đánh giá của đội ngũ nhân viên về yếu tố Tiền lương và phúc lợi ..............55
Bảng 18: Đánh giá của đội ngũ nhân viên về yếu tố an toàn trong công việc..............57
Bảng 19: Đánh giá của đội ngũ nhân viên về các yếu tố tạo động lực làm việc cho
nhân viên........................................................................................................................58

SVTH: Lê Thị Thùy Trang


Đại học Kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Hồ Sỹ Minh

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Sơ đồ 1: Quy trình nghiên cứu........................................................................................5
Sơ đồ 2: Lý thuyết nhu cầu cấp bậc của Maslow .........................................................11
Sơ đồ 3: Mô hình đề xuất các nhấn tố tạo động lực làm việc.......................................17
Sơ đồ 4: Sơ đồ tổ chức bộ máy của CTCP vận tải ô tô Quảng Bình ............................23
Sơ đồ 5: Mô hình nghiên cứu được điều chỉnh.............................................................44
Biểu đồ 1: Cơ cấu mẫu theo giới tính ...........................................................................32

Đ

Biểu đồ 2: Cơ cấu mẫu theo độ tuổi .............................................................................33

ại

Biểu đồ 3: Cơ cấu mẫu theo thâm niên.........................................................................34


h

in

̣c k

ho

Biểu đồ 4: Cơ cấu mẫu theo thu nhập...........................................................................35

́H


́


SVTH: Lê Thị Thùy Trang


Đại học Kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Hồ Sỹ Minh

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Từ viết tắt

Nghĩa tiếng Việt


CTCP

Công ty cổ phần

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TNHH TM&VT

Trách nhiệm hữu hạn thương mại và vận tải

CPDV-TM-DL

Cổ phần dịch vụ - thương mại – du lịch

Đ
TSCĐ

Tài sản cố định

ại
h

in

̣c k

ho

́H


́


SVTH: Lê Thị Thùy Trang


Đại học Kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Hồ Sỹ Minh

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, các doanh nghiệp muốn tồn tại và phát
triển thì ngoài việc đầu tư trang thiết bị - cơ sở hạ tầng được trang bị đầy đủ, hiện đại,
tiên tiến thì cần phải phát huy tối đa nguồn lực con người. Đặc biệt, với nền kinh tế tri
thức đang ngày càng đòi hỏi nhiều hơn nguồn lực có chất xám có kỹ năng và có thái
độ làm việc tốt. Bởi vì con người chính là yếu tố quan trọng nhất đem lại thành công
cho doanh nghiệp. Có được đội ngũ nhân sự trung thành và cống hiến hết mình vì

Đ

doanh nghiệp là điều mà bất kỳ nhà lãnh đạo nào cũng muốn đạt được. Tuy nhiên thực

ại


tế hiện nay xảy ra hiện tượng phổ biến đó là “ chảy máu chất xám “ nhân viên thường

ho

xuyên nhảy việc, họ không còn tư tưởng gắn bó làm việc lâu dài cùng với doanh
nghiệp, sau một thời gian cảm thấy không thỏa đáng họ sẽ tìm công việc mới. Điều

̣c k

này gây ảnh hưởng rất lớn đến cơ cấu tổ chức cũng như phương hướng phát triển kinh
doanh của công ty. Có rất nhiều nguyên nhân dẫn đến tình trạng trên, một trong những

in

nguyên nhân quan trọng đó là công ty chưa đáp ứng thỏa đáng về thù lao, điều kiện

h

làm việc... không kích thích và tạo được động lực làm việc cho họ. Làm thế nào để tạo



được động lực cho nhân viên, duy trì được một nguồn nhân lực có nhiệt tình, tâm

́H

huyết và làm việc hiệu quả cao luôn là câu hỏi được các nhà lãnh đạo quan tâm và bỏ

́



nhiều công sức để tìm ra câu trả lời. Tạo động lực làm việc cho nhân viên đang trở
thành một vấn đề cấp bách và không thể thiếu đối với các doanh nghiệp, tổ chức.
Mặt khác, ở Việt Nam loại hình doanh nghiệp vừa và nhỏ chiếm đa số nên việc
lập kế hoạch nhân sự trong dài hạn là rất ít. Chủ các doanh nghiệp đó thường là kỹ sư
hoặc kỹ thuật viên tự đứng ra thành lập và vận hành doanh nghiệp, họ vừa là người
quản lý, vừa tham gia trực tiếp vào sản xuất nên mức độ chuyên môn trong quản lý
doanh không cao. Ngoài ra, hầu hết những người chủ doanh nghiệp đều không tham
gia vào các khóa đào tạo quản lý chính quy, chưa có đủ kiến thức về quản trị doanh
nghiệp, chỉ quản lý theo kinh nghiệm và ý kiến chủ quan. Đặc biệt, sức ép cạnh tranh
trên thị trường ngày càng cao giữa các doanh nghiệp kinh doanh cùng ngành nghề, do

SVTH: Lê Thị Thùy Trang

1


Đại học Kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Hồ Sỹ Minh

vậy ngoài việc xây dựng hệ thống bán hàng, nâng cao chất lượng dịch vụ… thì công ty
rất quan tâm đến người lao động. Nhận thấy tầm quan trọng của nhân sự trong hiệu
quả kinh doanh của doanh nghiệp nên tác giả đã chọn đề tài “Phân tích các nhân tố
ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại công ty cổ phần vận tải ô tô
Quảng Bình” để làm đề tài nghiên cứu với mong muốn tìm ra những nguyên nhân ảnh
hưởng đến động lực làm việc của nhân viên từ đó đưa ra giải pháp, kiến nghị hiệu quả
để nhân viên trong công ty có động lực làm việc cao hơn góp phần giúp công ty đạt

được các mục tiêu hiệu quả hơn.

Đ

2. Mục tiêu nghiên cứu

ại

- Hệ thống hóa các vấn đề lý luận và thực tiễn về động lực làm việc của người

ho

lao động trong doanh nghiệp.

- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại

̣c k

công ty cổ phần vận tải ô tô Quảng Bình.

h

cổ phần vận tải ô tô Quảng Bình.

in

- Đề xuất giải pháp nhằm cải thiện động lực làm việc của nhân viên tại công ty

́H


3.1. Đối tượng nghiên cứu:



3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

- Đối tượng nghiên cứu là các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của

́


nhân viên tại công ty cổ phần vận tải ô tô Quảng Bình.

- Đối tượng điều tra là các nhân viên làm việc tại công ty cổ phần vận tải ô tô
Quảng Bình (trừ Ban Giám đốc và Tổng giám đốc của công ty).
3.2. Phạm vi nghiên cứu:
- Phạm vi nội dung: nghiên cứu xác định các yếu tố ảnh hưởng đến động lực
làm việc của nhân viên dựa trên các học thuyết tạo động lực trong lao động và các
nhân tố đó ảnh hưởng như thế nào đến động lực làm việc của nhân viên tại công ty cổ
phần vận tải ô tô Quảng Bình.
- Phạm vi thời gian:
• Dữ liệu thứ cấp: từ năm 2015 đến năm 2017
SVTH: Lê Thị Thùy Trang

2


Đại học Kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp


GVHD:Th.s Hồ Sỹ Minh

• Dữ liệu sơ cấp: điều tra, khảo sát dưới hình thức phỏng vấn qua bảng hỏi tự
thiết kế dựa trên mô hình nghiên cứu đề tài dự kiến vào từ tháng 3/ 2018.

4. Phương pháp nghiên cứu
4.1. Nguồn dữ liệu:
- Dữ liệu thứ cấp được sử dụng để hoàn thành đề tài nghiên cứu được thu thập
từ các tài liệu báo cáo, các qui chế về lao động, tiền công, tài liệu thống kê, internet,…
của công ty cổ phần vận tải ô tô Quảng Bình; từ các đề tài nghiên cứu về động lực làm
việc của nhân viên để mô tả, so sánh, suy luận từ các dữ liệu thu thập được.

Đ

- Dữ liệu sơ cấp sẽ được tiến hành lấy ý kiến điều tra, khảo sát các nhân viên

ại

tại công ty cổ phần vận tải ô tô Quảng Bình thông qua phiếu khảo sát bảng hỏi.
4.2. Phương pháp thu thập dữ liệu:

ho

Đề tài sử dụng kết hợp các phương pháp điều tra bằng bảng hỏi và quan sát để

̣c k

thu thập dữ liệu.


- Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi: việc thu thập dữ liệu trong quá trình

in

nghiên cứu được thực hiện thông qu

Total

Multiple

Alpha

Correlation

Correlation

Deleted

6.75

.462

.214

.675

7.16

1.473


.555

.314

.560

.536

.299

.584

ại

1.641

DN2

Đ

DN1

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Squared

if

Item

̣c k


ho
3. Phong cách lãnh đạo

h

in

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

Alpha Based on

Items

́H

Standardized

.835

4

́


.835


N of Items



Cronbach's

Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Squared

Cronbach's

Item Deleted

if Item Deleted

Total

Multiple

Alpha

Correlation

Correlation

Deleted

PCLD1

9.87


4.471

.639

.415

.803

PCLD2

10.01

3.988

.729

.533

.762

PCLD3

9.82

4.290

.656

.442


.796

PCLD4

9.82

4.385

.639

.410

.803

4. Đào tạo và thăng tiến

SVTH: Lê Thị Thùy Trang

if

Item


Đại học Kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Hồ Sỹ Minh


Reliability Statistics
Cronbach's

Cronbach's

N of Items

Alpha

Alpha Based on
Standardized
Items

.825

.825

4

Item-Total Statistics

DTTT1

DTTT4

Item Deleted

if Item Deleted

Total


Multiple

Alpha

Correlation

Correlation

Deleted

3.859

.577

.350

.811

9.96

3.368

.675

.460

.768

9.55


3.488

.675

.479

.768

3.277

.677

.488

.767

9.79

9.91

ại

DTTT3

Cronbach's

Đ

DTTT2


Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Squared

if

Item

̣c k

ho
5. Tiền lương và phúc lợi

h

in

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

Alpha Based on

Items

5

́



.814

́H

Standardized

.813

N of Items



Cronbach's

Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Squared

Cronbach's

Item Deleted

if Item Deleted

Total

Multiple

Alpha


Correlation

Correlation

Deleted

TLPL1

13.09

4.872

.519

.367

.802

TLPL2

13.25

4.855

.612

.479

.774


TLPL3

13.14

4.766

.573

.464

.785

TLPL4

12.81

4.940

.602

.423

.778

TLPL5

13.49

4.134


.716

.546

.739

6. An toàn trong công việc

SVTH: Lê Thị Thùy Trang

if

Item


Đại học Kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Hồ Sỹ Minh

Reliability Statistics
Cronbach's

Cronbach's

N of Items

Alpha


Alpha Based on
Standardized
Items

.719

.719

3

Item-Total Statistics

ATCV3

Item Deleted

if Item Deleted

Total

Multiple

Alpha

Correlation

Correlation

Deleted


6.91

2.110

.468

.232

.712

6.91

2.062

.539

.327

.636

1.501

.634

.409

.508

6.89


ại

ATCV2

Cronbach's

Đ

ATCV1

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Squared

if

Item

ho

̣c k

7. Cảm nhận chung của nhân viên về các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm
việc của nhân viên

in

Reliability Statistics

h
Cronbach's


Alpha

Alpha Based on

Items

3

́


.717

́H

Standardized

.721

N of Items



Cronbach's

Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Squared

Cronbach's


Item Deleted

if Item Deleted

Total

Multiple

Alpha

Correlation

Correlation

Deleted

CNC1

7.18

1.909

.473

.309

.714

CNC2


7.18

2.123

.475

.327

.709

CNC3

7.13

1.400

.705

.499

.405

SVTH: Lê Thị Thùy Trang

if

Item


Đại học Kinh tế Huế


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Hồ Sỹ Minh

Phụ lục 4: Phân tích nhân tố EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

Bartlett's Test of Sphericity

.680

Approx. Chi-Square

787.295

df

253

Sig.

.000

Total Variance Explained
Component

Initial Eigenvalues


Extraction Sums of Squared Rotation
Loadings

%

of Cumulative Total

Đ

Total

Variance

%

Sums

of

Squared

Loadings

%

of Cumulative Total

Variance

%


%

of Cumulative

Variance

%

19.961

4.591 19.961

19.961

2.967 12.900

12.900

2

3.295 14.324

34.285

3.295 14.324

34.285

2.875 12.501


25.401

3

2.504 10.886

45.171

2.504 10.886

45.171

2.718 11.816

37.217

4

1.881 8.178

53.349

1.881 8.178

53.349

2.487 10.813

48.029


5

1.543 6.707

60.056

1.543 6.707

60.056

2.017 8.772

56.801

6

1.264 5.497

65.553

1.264 5.497

65.553

2.013 8.752

65.553

7


.930

4.045

69.598

8

.778

3.382

72.980

in

9

.749

3.256

76.236

10

.718

3.121


79.358

11

.644

2.802

82.160

12

.565

2.457

84.617

13

.548

2.382

86.999

14

.482


2.095

89.094

15

.429

1.866

90.960

16

.392

1.705

92.666

17

.354

1.539

94.204

18


.288

1.251

95.455

19

.271

1.180

96.636

20

.262

1.139

97.775

21

.219

.954

98.729


22

.155

.676

99.405

23

.137

.595

100.000

̣c k

4.591 19.961

ho

ại

1

́H



́


SVTH: Lê Thị Thùy Trang

h

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Đại học Kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Hồ Sỹ Minh

Rotated Component Matrix

a

Component
1

2

TLPL5

.787

TLPL4


.759

TLPL2

.728

TLPL1

.724

TLPL3

.647
.862

PCLD3

.823

PCLD4

.775

PCLD1

.755

DTTT4
DTTT3


DTTT1
DKLV2
DKLV3

DKLV1

5

.838
.779
.712
.832
.795

ATCV3

.791
.671

ATCV1
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

.784
.753

́



ATCV2

a. Rotation converged in 6 iterations.

.792

́H

DN1

.641



DN2

.663

h

DN3

SVTH: Lê Thị Thùy Trang

6

.854

in


DKLV4

4

̣c k

ho

DTTT2

ại

Đ

PCLD2

3

.701


Đại học Kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Hồ Sỹ Minh

Phụ lục 5: Phân tích tương quan

Correlations

CNC
Pearson Correlation
CNC

1

DKLV

Pearson Correlation

.531

Sig. (2-tailed)

.000

N

85

PCLD

**

DTTT

TLPL

**


**

.168

.300

.576

**

.000

.123

.005

.000

.000

85

85

85

85

85


85

1

*

.000

.209

.260

.019

.998

.055

.016

.001

85

85

85

85


85

.255

.255

*

.399

Sig. (2-tailed)

.000

.019

N

85

85

Pearson Correlation

.168

Sig. (2-tailed)

1


*

**

.352

**

.050

.116

.358

.651

.290

.001

.097

85

85

85

85


85

.000

.050

1

-.119

.142

.229

.123

.998

.651

.278

.193

.035

85

85


85

85

85

85

85

.209

.116

-.119

1

-.020

.175

.055

.290

.278

.857


.109

**

.300

Sig. (2-tailed)

.005

N

85

in

Pearson Correlation

85

**

85

.000

.016

N


85

85

85

**

85

85

85

.142

-.020

1

.276

.193

.857

.181

85


.229

85
*

Pearson Correlation

.576

Sig. (2-tailed)

.000

.001

.097

́H

.352

.001

.181

85



Sig. (2-tailed)


.358

**

h

.614

**

.260

*

Pearson Correlation

N

85

85

85

85

.035

85


85
*

.276

.109

.011

́

85

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

*

*

.011

.175

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

SVTH: Lê Thị Thùy Trang

.614


ATCV

.000

̣c k

ATCV

.399

85
**

ho

TLPL

DN

**

Pearson Correlation

N

DTTT

**

ại


PCLD

85

Đ

DN

.531

Sig. (2-tailed)
N

DKLV

85

1

85


Đại học Kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Hồ Sỹ Minh

Phụ lục 6: Phân tích hồi quy

Lần 1:
Variables Entered/Removed
Model

1

a

Variables

Variables

Entered

Removed

ATCV,

DTTT,

DN,

DKLV, .

TLPL

Method

Enter


b

a. Dependent Variable: CNC

ại

Đ

b. All requested variables entered.

Model Summary

.822

R Square

a

.675

Adjusted

Std. Error of Change Statistics

R Square

the Estimate

R Square Change F Change


df1

df2

Sig. F Change

.37039

.675

5

79

.000

.655

̣c k

1

R

ho

Model

32.843


h

in

a. Predictors: (Constant), ATCV, DTTT, DN, DKLV, TLPL

a

Model

Mean Square

́H

Regression

22.529

5

4.506

Residual

10.838

79

.137


Total

33.367

84

a. Dependent Variable: CNC
b. Predictors: (Constant), ATCV, DTTT, DN, DKLV, TLPL

SVTH: Lê Thị Thùy Trang

F

Sig.

32.843

.000

́


1

Sum of Squares df



ANOVA


b


Đại học Kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Hồ Sỹ Minh

Coefficients
Model

a

Unstandardized

Standardized

Coefficients

Coefficients

B

Std. Error

(Constant)

-1.106


.388

DKLV

.261

.078

DN

.113

DTTT

t

Sig.

Collinearity Statistics

Beta

Tolerance

VIF

-2.848

.006


.240

3.359

.001

.804

1.243

.077

.103

1.473

.145

.835

1.197

.198

.069

.190

2.857


.005

.927

1.079

TLPL

.511

.085

.430

6.004

.000

.800

1.249

ATCV

.314

.069

.321


4.545

.000

.825

1.213

1

ại

Đ

a. Dependent Variable: CNC

Lần 2:

Variables

ho

Variables

Entered

Removed

Variables Entered/Removed


̣c k

Model

ATCV,

DTTT,

Method

.

Enter

in

1

a

TLPL, DKLV

b

h

a. Dependent Variable: CNC




b. All requested variables entered.

Model

.816

R Square

a

.666

Adjusted

Std. Error of Change Statistics

R Square

the Estimate R Square Change F Change

df1

df2

Sig. F Change

.650

.37309


4

80

.000

́


1

R

́H

Model Summary

.666

39.928

a. Predictors: (Constant), ATCV, DTTT, TLPL, DKLV
a

ANOVA
Model

1

Sum of Squares df


Mean Square

F

Sig.

Regression

22.231

4

5.558

39.928

.000

Residual

11.136

80

.139

Total

33.367


84

a. Dependent Variable: CNC
b. Predictors: (Constant), ATCV, DTTT, TLPL, DKLV

SVTH: Lê Thị Thùy Trang

b


Đại học Kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Hồ Sỹ Minh

Coefficients
Model

1

Unstandardized

Standardized

Coefficients

Coefficients


B

Std. Error

(Constant)

-.937

.374

DKLV

.277

.077

DTTT

.207

TLPL

.550

Đ

ATCV

a


.317

t

Sig.

Beta

Collinearity Statistics

Tolerance

VIF

-2.507

.014

.255

3.579

.001

.821

1.218

.069


.199

2.983

.004

.934

1.070

.082

.463

6.738

.000

.884

1.131

.070

.324

4.555

.000


.825

1.212

ại

a. Dependent Variable: CNC

h

in

̣c k

ho
́H


́


SVTH: Lê Thị Thùy Trang


Đại học Kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Hồ Sỹ Minh


Phụ lục 7: Thực trạng tạo động lực cho nhân viên tại công ty cổ phần
vận tải ô tô Quảng Bình
THỐNG KÊ MÔ TẢ
1. Điều kiện làm việc:
Statistics
DKLV1

DKLV2

DKLV3

DKLV4

Valid

85

85

85

85

Missing

0

0

0


0

3.47

3.46

3.36

3.25

N
Mean

ại

Đ
DKLV1

ho

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent


̣c k

hoan toan khong dong y

1

1.2

1.2

1.2

khong dong y

5

5.9

5.9

7.1

44.7

44.7

51.8

dong y


35

41.2

41.2

92.9

hoan toan dong y

6

7.1

7.1

100.0

Total

85

100.0

100.0

Frequency

Percent


h

38



in

trung lap
Valid

́H
́


DKLV2

Valid Percent

Cumulative
Percent

hoan toan khong dong y

1

1.2

1.2


1.2

khong dong y

5

5.9

5.9

7.1

trung lap

36

42.4

42.4

49.4

dong y

40

47.1

47.1


96.5

hoan toan dong y

3

3.5

3.5

100.0

Total

85

100.0

100.0

Valid

SVTH: Lê Thị Thùy Trang


Đại học Kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Hồ Sỹ Minh


DKLV3
Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

hoan toan khong dong y

1

1.2

1.2

1.2

khong dong y

10

11.8

11.8

12.9


trung lap

36

42.4

42.4

55.3

dong y

33

38.8

38.8

94.1

hoan toan dong y

5

5.9

5.9

100.0


Total

85

100.0

100.0

Đ

Frequency

Percent

Valid Percent

Valid

DKLV4
Cumulative

ại

Percent

hoan toan khong dong y

2


2.4

2.4

2.4

ho

8

9.4

9.4

11.8

trung lap

43

50.6

50.6

62.4

31

36.5


36.5

98.8

1

1.2

1.2

100.0

Valid
dong y
hoan toan dong y

in

̣c k

khong dong y

Total

85

100.0

100.0


h

2. Đào tạo và thăng tiến:

́H



Statistics

DTTT2

Valid

85

85

Missing

0

0

0

3.28

3.11


3.52

Percent

Valid Percent

N
Mean

DTTT3

DTTT4

85

85

́


DTTT1

0

3.16

DTTT1
Frequency

Cumulative

Percent

Valid

khong dong y

10

11.8

11.8

11.8

trung lap

42

49.4

49.4

61.2

dong y

32

37.6


37.6

98.8

hoan toan dong y

1

1.2

1.2

100.0

Total

85

100.0

100.0

SVTH: Lê Thị Thùy Trang


Đại học Kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Hồ Sỹ Minh


DTTT2
Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

Valid

hoan toan khong dong y

3

3.5

3.5

3.5

khong dong y

12

14.1

14.1


17.6

trung lap

43

50.6

50.6

68.2

dong y

27

31.8

31.8

100.0

Total

85

100.0

100.0


DTTT3

Đ

Frequency

ại

khong dong y

Valid Percent

Cumulative
Percent

9.4

9.4

29

34.1

34.1

43.5

44


51.8

51.8

95.3

hoan toan dong y

4

4.7

4.7

100.0

Total

85

100.0

100.0

h

in

̣c k


dong y

8

ho

9.4

trung lap
Valid

Percent

DTTT4



Frequency

Percent

Cumulative

2.4

2.4

2.4

14.1


16.5

51.8

51.8

68.2

24

28.2

28.2

96.5

hoan toan dong y

3

3.5

3.5

100.0

Total

85


100.0

100.0

khong dong y

12

14.1

trung lap

44

dong y

Valid

́


2

Percent

́H

hoan toan khong dong y


Valid Percent

3. Tiền lương và phúc lợi:
Statistics
TLPL1

TLPL2

TLPL3

TLPL4

TLPL5

Valid

85

85

85

85

85

Missing

0


0

0

0

0

3.35

3.20

3.31

3.64

2.95

N
Mean

SVTH: Lê Thị Thùy Trang


Đại học Kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Hồ Sỹ Minh


TLPL1
Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

hoan toan khong dong y

1

1.2

1.2

1.2

khong dong y

6

7.1

7.1

8.2


trung lap

43

50.6

50.6

58.8

dong y

32

37.6

37.6

96.5

hoan toan dong y

3

3.5

3.5

100.0


Total

85

100.0

100.0

Frequency

Percent

Valid Percent

Valid

ại

Đ
TLPL2

ho

hoan toan khong dong y

trung lap

1

1.2


1.2

1.2

7

8.2

8.2

9.4

52

61.2

61.2

70.6

in

Valid

Percent

̣c k

khong dong y


Cumulative

24

28.2

28.2

98.8

hoan toan dong y

1

1.2

1.2

100.0

Total

85

100.0

100.0

h


dong y

́H



Frequency

Percent

́


TLPL3

Valid Percent

Cumulative
Percent

hoan toan khong dong y

1

1.2

1.2

1.2


khong dong y

6

7.1

7.1

8.2

trung lap

47

55.3

55.3

63.5

dong y

28

32.9

32.9

96.5


hoan toan dong y

3

3.5

3.5

100.0

Total

85

100.0

100.0

Valid

SVTH: Lê Thị Thùy Trang


Đại học Kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Hồ Sỹ Minh


TLPL4
Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

Valid

khong dong y

2

2.4

2.4

2.4

trung lap

32

37.6

37.6


40.0

dong y

46

54.1

54.1

94.1

hoan toan dong y

5

5.9

5.9

100.0

Total

85

100.0

100.0


TLPL5

Đ

Frequency

hoan toan khong dong y

2

2.4

2.4

2.4

khong dong y

20

23.5

23.5

25.9

trung lap

45


52.9

52.9

78.8

16

18.8

18.8

97.6

2

2.4

2.4

100.0

85

100.0

100.0

hoan toan dong y


Cumulative

h

in

Total

̣c k

ho

dong y

Valid Percent

Percent

ại

Valid

Percent

4. An toàn trong công việc:

́H




Statistics

ATCV2

ATCV3

Valid

85

85

85

Missing

0

0

3.45

3.45

N
Mean

́



ATCV1

0

3.46

ATCV1
Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

hoan toan khong dong y

1

1.2

1.2

1.2

khong dong y

6


7.1

7.1

8.2

trung lap

37

43.5

43.5

51.8

dong y

36

42.4

42.4

94.1

hoan toan dong y

5


5.9

5.9

100.0

Total

85

100.0

100.0

Valid

SVTH: Lê Thị Thùy Trang


Đại học Kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Hồ Sỹ Minh

ATCV2
Frequency

Percent


Valid Percent

Cumulative
Percent

Valid

khong dong y

8

9.4

9.4

9.4

trung lap

35

41.2

41.2

50.6

dong y

38


44.7

44.7

95.3

hoan toan dong y

4

4.7

4.7

100.0

Total

85

100.0

100.0

ATCV3

Đ

Frequency


ại

hoan toan khong dong y

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

2

2.4

2.4

2.4

ho

9

10.6

10.6

12.9


trung lap

31

36.5

36.5

49.4

34

40.0

40.0

89.4

9

10.6

10.6

100.0

100.0

100.0


Valid
dong y

Total

in

hoan toan dong y

̣c k

khong dong y

85

h


́H

5. Cảm nhận chung của nhân viên về các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc
của nhân viên:

́


Statistics
CNC1

CNC2


CNC3

Valid

85

85

85

Missing

0

0

0

3.56

3.56

3.61

N
Mean

SVTH: Lê Thị Thùy Trang



×