Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

bộ câu hỏi thi trắc nghiệm công chức tư pháp cấp xã mới nhất)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.02 KB, 11 trang )

Câu 1. Các Nội dung đăng ký hộ tịch?
a. Xác nhận vào Sổ hộ tịch các sự kiện hộ tịch:
b. Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết
định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền:.
c. Ghi vào Sổ hộ tịch sự kiện khai sinh; kết hôn; ly hôn; hủy việc kết hôn;
giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi
hộ tịch; khai tử của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài.
d. cả 3 đáp án trên
Câu 2. Cơ quan đăng ký hộ tịch là?
a) Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Cơ quan đại diện.
b) Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện, UBND cấp tỉnh, Cơ
quan đại diện.
c) cả 2 đáp án trên
Câu 3 Ai có quyền và nghĩa vụ đăng ký hộ tịch?
a. Công dân Việt Nam, người không quốc tịch thường trú tại Việt Nam, công
dân nước ngoài thường trú tại Việt Nam
b. Công dân Việt Nam, người không quốc tịch thường trú tại Việt Nam
c. Cả 2 đáp án trên
Câu 4. Ủy ban nhân dân cấp xã đăng ký hộ tịch trong các trường hợp
nào?
a) Khai sinh;
b) Kết hôn;
c) Giám hộ;
d) cả 3 đáp án trên
Câu 5. Ủy ban nhân dân cấp xã đăng ký hộ tịch trong các trường hợp
nào?
a) Nhận cha, mẹ, con;
b) Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, bổ sung thông tin hộ tịch;
c) Khai tử.
d) A và c


Câu 6: Ủy ban nhân dân cấp xã đăng ký hộ tịch trong các trường hợp
nào?
a) Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung
thông tin hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước;


b) Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi; bổ sung thông
tin hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước;
c) Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ 14 tuổi trở lên;
d) Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Ủy ban nhân dân cấp xã đăng ký hộ tịch trong các trường hợp
nào?
a) Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha hoặc mẹ là công
dân Việt Nam thường trú tại khu vực biên giới, còn người kia là công dân
của nước láng giềng thường trú tại khu vực biên giới với Việt Nam;
b) kết hôn, nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam thường trú ở khu vực
biên giới với công dân của nước láng giềng thường trú ở khu vực biên giới
với Việt Nam;
c) khai tử cho người nước ngoài cư trú ổn định lâu dài tại khu vực biên giới
của Việt Nam.
d) cả 3 đáp án trên
Câu 8. Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch trong những trường hợp nào?
a) Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
b) Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt
Nam cư trú ở trong nước.
c) 2 đáp án trên
Câu 9. Thời hạn đăng ký khai sinh là bao nhiêu ngày?
a. Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày sinh con
b. Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày sinh con

c. Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày sinh con
Câu 10. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ
thì thời hạn giải quyết không quá ?
a) 05 ngày làm việc
b) 03 ngày làm việc.
c) 7 ngày làm việc
Câu 11. Đáp án nào đúng?
a) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người được giám hộ hoặc người
giám hộ thực hiện đăng ký giám hộ.
b) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đã đăng ký giám hộ thực hiện đăng ký chấm
dứt giám hộ.


c) cả 2 đáp án trên
Câu 12. Thủ tục đăng ký giám hộ cử bao nhiêu ngày?
a. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy
định
b. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy
định
c. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy
định
d. Trong thời hạn 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy
định
Câu 13. Đăng ký chấm dứt giám hộ bao nhiêu ngày?
a. Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy
định
b. Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy
định
c. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy
định

d. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy
định
Câu 14. Cơ quan có Thẩm quyền đăng ký nhận cha, mẹ, con?
a) Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư trú của người nhận hoặc người
được nhận
b) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người nhận hoặc người được
nhận
c) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi cư trú của người nhận hoặc người được
nhận
Câu 15. Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con bao nhiêu ngày?
a. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy
định
b. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy
định
c. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy
định
Câu 16. Cơ quan có thẩm quyền đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch?
a) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đã đăng ký hộ tịch trước đây hoặc nơi cư
trú của cá nhân


b) UBND cấp huyện
c) UBND cấp tỉnh
Câu 17. Thời hạn đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch?
a. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy
định
b. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy
định
c. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy

Câu 18. Thời hạn thông báo khi có sự thay đổi hộ tịch?
a. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày bản án, quyết định có
hiệu lực pháp luật
b. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày bản án, quyết định có hiệu
lực pháp luật
c. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày bản án, quyết định có hiệu
lực pháp luật
Câu 19. Câu nào đúng? UBND huyện đăng ký khai sinh cho trẻ sinh ra
tại viet nam
a) Có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam còn người kia là người nước ngoài
hoặc người không quốc tịch;
b) Có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước còn người kia
là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài;
c) Cả 2 đáp án trên
Câu 20. Câu nào đúng? UBND huyện đăng ký khai sinh cho trẻ sinh ra
tại viet nam
a) Có cha và mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài;
b) Có cha và mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch;
c) Cả 2 đáp án trên
Câu 21. Câu nào đúng? UBND huyện đăng ký khai sinh cho trẻ em về cư
trú tại Việt Nam?
a) Có cha và mẹ là công dân Việt Nam;
b) Có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam.
c) Cả 2 đáp án trên
Câu 22. Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài là bao nhiêu ngày?
a) Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định
b) Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định


c) Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định

Câu 23. Cơ quan có thẩm quyền ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
a) UBND huyện
b) UBND tỉnh
c) UBND xã
Câu 24. Luật hộ tịch có hiệu lực khi nào?
a) ngày 01 tháng 01 năm 2015.
b) ngày 01 tháng 01 năm 2017.
c) ngày 01 tháng 01 năm 2016.
Câu 25. Phòng Tư pháp có thẩm quyền chứng thực?
a) Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận;
b) Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản;
c) cả 2 đáp án trên
Câu 26. Phòng Tư pháp có thẩm quyền chứng thực?
a) Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng
nước ngoài sang tiếng Việt, từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài;
b) Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản;
c) Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản.
d) cả 3 đáp án trên
Câu 27. Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền chứng thực?
a) Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm
quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận;
b) Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản, trừ việc chứng thực chữ ký
người dịch;
c) Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản;

d) Cả 3 đáp án trên
Câu 28 Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền chứng thực?


a) Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến thực hiện các quyền của
người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai;
b) Chứng thực hợp đồng, giao dịch về nhà ở theo quy định của Luật Nhà ở;
c) đáp án a và b
d) Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng
nước ngoài sang tiếng Việt, từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài;
Câu 29. Công chứng viên có thẩm quyền chứng thực?
a) Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam;
b) Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản, trừ việc chứng thực chữ ký
người dịch;
c) Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
d) Cả a và b
Câu 30. Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực?
a) Ngay trong ngày
b) 3 ngày
c) 4 ngày.
Câu 31. Đối với việc chứng thực chữ ký và chứng thực chữ ký người dịch,
lưu trữ mấy năm?
a) 02 năm.
b) 03 năm
c) Vĩnh viễn
Câu 32. Các bản chính giấy tờ, văn bản không được dùng làm cơ sở để
chứng thực bản sao?
a. Bản chính bị tẩy xóa, sửa chữa, thêm, bớt nội dung không hợp lệ.
b. Bản chính bị hư hỏng, cũ nát, không xác định được nội dung.

c. Bản chính đóng dấu mật của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc không
đóng dấu mật nhưng ghi rõ không được sao chụp.
d) cả 3 đáp án trên
Câu 33 Các bản chính giấy tờ, văn bản không được dùng làm cơ sở để
chứng thực bản sao?
a. Bản chính có nội dung trái pháp luật, đạo đức xã hội;
b. Bản chính do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công
chứng hoặc chứng nhận chưa được hợp pháp hóa lãnh sự;


c. Giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập nhưng không có xác nhận và đóng dấu
của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
d) cả 3 đáp án trên
Câu 34. Các trường hợp không được chứng thực chữ ký?
a) Tại thời điểm chứng thực, người yêu cầu chứng thực chữ ký không nhận
thức và làm chủ được hành vi của mình.
b) Người yêu cầu chứng thực chữ ký xuất trình Giấy chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu không còn giá trị sử dụng hoặc giả mạo.
c) cả 2 đáp án trên
Câu 35 Các trường hợp không được chứng thực chữ ký?
a). Giấy tờ, văn bản mà người yêu cầu chứng thực ký vào có nội dung quy
định tại Khoản 4 Điều 22 của Nghị định này.
b). Giấy tờ, văn bản có nội dung là hợp đồng, giao dịch, trừ các trường hợp
quy định tại Điểm d Khoản 4 Điều 24 của Nghị định này hoặc trường hợp
pháp luật có quy định khác.
c) Cả 2 đáp án trên
Câu 36. Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối với hành vi
nào?
a) cung cấp thông tin, tài liệu sai sự thật;
b) sử dụng giấy tờ, văn bản giả mạo để được công chứng hợp đồng, giao

dịch, bản dịch.
c) Gian dối, không trung thực khi làm chứng, phiên dịch;
d) a và b
Câu 37 Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối với hành vi
nào?
a) làm giả giấy tờ, văn bản hoặc giả mạo, thuê hoặc nhờ người khác giả mạo
người yêu cầu công chứng để được công chứnghợp đồng, giao dịch;
b) làm giả giấy tờ, văn bản để được công chứng bản dịch.
d) cả 2 đáp án trên
Câu 38. hành vi sửa chữa, tẩy xóa, làm sai lệch nội dung của bản chính
để yêu cầu chứng thực bản sao mức phạt bao nhiêu?
a. Cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng
b. Cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 700.000 đồng
c. Cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 500.000 đồng
d. Cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng


Câu 39. Phí chứng thực chữ ký là bao nhiêu?
a) 10.000 đ
b) 20.000 đ
c) 30.000 đ
Câu 40. Chứng thực hợp đồng giao dịch là bao nhiêu?
a) 50.000đ
b) 100.000 đ
c) 150.000 đ“
Câu 41. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung hủy hợp đồng mức thu bao
nhiêu?
a) 20.000 đ
b) 30.000 đ
c) 40.000 đ

Câu 42. Mức thu sửa lỗi sai sót trong hợp đồng đã được chứng thực?
a) 25.000 đ
b) 35.000 đ
c) 45.000 đ
Câu 43. chứng thực hợp đồng, giao dịch, thời gian lưu trữ mấy năm?
a) 20 năm.
b) 30 năm.
c) 40 năm.
d) Vĩnh viễn.
Câu 44. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối với các hành
vi nào?
a) Gian dối, không trung thực khi làm chứng, phiên dịch;
b) Sửa chữa, tẩy xóa trái pháp luật giấy tờ, văn bản hoặc sử dụng giấy
tờ, văn bản bị tẩy xóa, sửa chữa tới pháp luật để được công chứng hợp đồng,
giao dịch, bản dịch.
c) cả 2 đáp án trên
Câu 45. Thời hạn trả kết quả đăng ký khai sinh, khai tử lưu động bao
nhiêu ngày?
a) không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận.
a) không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận.


a) không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận.
Câu 46. Thời hạn trả kết quả đăng ký kết hôn lưu động bao nhiêu ngày?
a) không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận.
b) không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận.
c) không quá 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận.
Câu 47. Việc xác định cha, mẹ, con được ghi vào mục “Ghi chú” trong ?
a) Sổ đăng ký khai sinh của người con;
b) Sổ đăng ký khai sinh của người cha, mẹ

c) Giấy khai sinh của con
Câu 48. Việc tuyên bố hoặc huỷ tuyên bố một người mất tích, bị mất hoặc
hạn chế năng lực hành vi dân sự được ghi vào mục “Ghi chú” trong?
a) trong Sổ đăng ký khai sinh;
b) trong giấy khai sinh;
c) trong Sổ đăng ký khai tử;
Câu 49. Việc tuyên bố hoặc huỷ tuyên bố một người đã chết được ghi vào
?
a) Sổ đăng ký khai tử
b) Sổ đăng ký khai sinh
c) Giấy chứng tử
Câu 50. Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối với hành vi
nào?
a. Chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký mà không ký, ghi rõ
họ tên, đóng dấu theo đúng quy định
b) Chứng thực chữ ký trong trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký
trước mặt người thực hiện chứng thực;
c) Cả 2 đáp án trên
Câu 51. Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối với hành vi
nào?
a. Không lập sổ chứng thực
b) sổ chứng thực lập không đúng theo mẫu quy định;
c) không quản lý sổ chứng thực;
d) cả 3 đáp án trên


“Câu 52. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối với hành vi
nào?
a) Chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký mà không thực hiện
ghi vào sổ chứng thực theo quy định;

b) Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản đã bị tẩy xóa, sửa chữa,
thêm, bớt nội dung không hợp lệ; bản chính bị hư hỏng, cũ nát, không xác
định được nội dung;
c) Chứng thực chữ ký trong trường hợp người yêu cầu chứng thực xuất trình
bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ
chiếu không còn giá trị sử dụng.”
d) cả 3 đáp án trên
Câu 53. Hành vi đăng ký khai sinh không đúng thời hạn mức phạt?
a. Cảnh cáo
b. Khiển trách
c. phạt tiền 200.000 đ
d. phạt tiền 300.000 đ.
Câu 53. Mức phạt hành vi sửa chữa, tẩy xóa, làm sai lệch nội dung giấy
tờ hộ tịch?
a. Cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 400.000 đồng đến 500.000 đồng
b. Cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng
c. Cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng
Câu 54. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các cấp
a) Phạt tiền đến 2.000.000 đồng
b) Phạt tiền đến 3.000.000 đồng
c) Phạt tiền đến 4.000.000 đồng
Câu 55. Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền chứng thực?
a) Chứng thực di chúc;
b) Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản;
c) Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản
mà di sản là tài sản quy định tại các Điểm c, d và đ Khoản này.
d) Cả 3 đáp án trên
Câu 56. Thời gian khóa sổ hộ tịch?
a. Trước ngày 05 tháng 01 của năm sau,

b. Trước ngày 15 tháng 01 của năm sau


c. Trước ngày 10 tháng 01 của năm sau.
Câu 57. Giá trị sử dụng của Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân?
a. Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân có giá trị 36 tháng kể từ ngày cấp.
b. Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân có giá trị 6 tháng kể từ ngày cấp.
c. Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân có giá trị 12 tháng kể từ ngày cấp.
Câu 58. Thẩm quyền đăng ký lại khai sinh, kết hôn, khai tử?
a. Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi đã đăng ký khai sinh, kết hôn trước đây
b) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người yêu cầu thường trú,
c) Cả 2 đáp án trên
Câu 59. Nhiệm vụ và quyền hạn của công chức tư pháp xã?
a. Thực hiện cấp bản sao từ sổ gốc,
b. chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt;
c. chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt;
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 60. Ủy ban nhân dân cấp huyện đăng ký hộ tịch trong các trường
hợp nào?
a) Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi
trở lên cư trú ở trong nước;
b) Ghi vào Sổ hộ tịch sự kiện khai sinh; kết hôn; ly hôn;
c) cả 2 đáp án trên.



×