Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

MẪU báo cáo kiểm tra thực hiện kiến nghị kiểm toán của kiểm toán nhà nước năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.92 KB, 6 trang )





KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa danh, ngày tháng .... năm ....

BÁO CÁO
Kiểm tra thực hiện kiến nghị kiểm toán của
Kiểm toán Nhà nước năm ........ tại .........
1

Thực hiện Quyết định số ..../QĐ-KTNN ngày .../.../.... của Tổng
KTNN về việc kiểm tra thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán năm .... tại
.....;
Đoàn Kiểm tra tình hình thực hiện kiến nghị kiểm toán của KTNN đã
tiến hành kiểm tra việc thực hiện kiến nghị kiểm toán tại ...... từ ngày
.../.../.... đến ngày ...../..../.... .
I. Nội dung và phạm vi kiểm tra thực hiện kiến nghị kiểm toán
1. Nội dung kiểm tra thực hiện kiến nghị kiểm toán (ghi theo
Quyết định kiểm tra của Tổng KTNN)
2. Phạm vi kiểm tra
- Danh sách các đơn vị được kiểm tra thực hiện kiến nghị kiểm toán;
- Năm kiểm tra:
II. Kết quả kiểm tra
1. Tổng hợp tình hình thực hiện kiến nghị kiểm toán
Đơn vị tính: đồng
TT Chỉ tiêu


Số kiến
nghị kiểm
toán
Số kiến
nghị điều
chỉnh giảm
Số thực
hiện của
đơn vị
Số chưa
thực hiện Ghi chú
A Các khoản tăng thu

1
Các đơn vị theo Báo cáo kiểm toán
Mẫu số 04/KNKT
I Tăng thu ngân sách
1 Tăng thu thuế nội địa
1.1 Thuế Giá trị gia tăng
1.2 Thuế TNDN
1.3 Thuế TTĐB


1.4 Thuế nhà, đất
1.5 Thuế TNCN
1.6 Thuế tài nguyên
1.7 Thu khác về thuế
2 Tăng thu thuế XNK
3 Tăng thu phí, lệ phí
4 Thu tiền sử dụng đất

II Tăng thu khác ngân sách
1 Nộp NSNN kinh phí thừa
2 Hủy dự toán
3 Thanh lý tài sản
4 Thu khác từ hoạt động xổ số kiến thiết
5 Nộp NSNN khác
6 Thu khác nộp ngân sách AN-QP
B Các khoản giảm chi
I Giảm chi thường xuyên
1 Thu hồi nộp NSNN (chi sai chế độ)
2 Giảm thanh toán, dự toán NSNN
3 Giảm QT (không đủ thủ tục)
4 Giảm QT (không đúng nguồn)
5 Giảm QT (không đúng quy định)
6 Các khoản giảm chi khác
II Giảm chi đầu tư xây dựng
1 Thu hồi nộp NSNN (chi sai chế độ)
2
Giảm cấp phát, thanh toán (chi sai
chế độ)


3 Giảm QT (không đủ thủ tục)
4 Giảm QT (không đúng nguồn)
5 Giảm QT (không đúng đối tượng)
6 Các khoản giảm chi khác
7 Giảm giá trị trúng thầu
C
Các khoản nợ đọng phát hiện tăng
thêm so với báo cáo của cơ quan

quản lý thu NSNN



1 Nợ đọng thuế
2 Nợ đọng tiền sử dụng đất
3 Nợ đọng thuế XNK
4 Nợ đọng khác
D
Các khoản phải nộp, hoàn trả và
quản lý qua NSNN



1
Thu hồi các khoản cho vay, tạm ứng
sai quy định


2
Xử lý nộp NSNN các khoản tạm thu,
tạm giữ đã quá hạn


3
Các khoản ghi thu - ghi chi qua
NSNN




4 Các khoản khác
E Các khoản phải nộp khác
1 Các quỹ ngoài ngân sách
2 Bổ sung kinh phí hoạt động
3 Nộp trả cấp trên
4 Các khoản phải nộp khác
F Các khoản chi không thuộc NSNN
1
Thu hồi hoàn trả cấp trên do xuất
toán các khoản chi sai chế độ


2
Giảm thanh toán của cấp trên do
xuất toán các khoản chi sai chế độ


3 Các khoản phải nộp khác
G Kiến nghị xử lý khác

* Chi tiết phụ biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07/KNKT kèm theo
2

2. Các kiến nghị đang thực hiện
* Kiến nghị số …. Nguyên nhân đang thực hiện
* Kiến nghị số …. Nguyên nhân đang thực hiện
...............
3. Các ki
ến nghị chưa thực hiện v
à nguyên nhân các ki

ến nghị
chưa thực hiện

* Kiến nghị số …. Nguyên nhân chưa thực hiện
* Kiến nghị số …. Nguyên nhân chưa thực hiện
...............
III. Các kiến nghị về công tác quản lý tài chính, kế toán

2
Tùy theo thực tế cuộc kiểm tra, các Đoàn kiểm tra đưa vào các nội dung phù hợp.
1. Những kiến nghị đã thực hiện
* Kiến nghị số ….
* Kiến nghị số ….
...............
2. Những kiến nghị đang thực hiện
* Kiến nghị số …. Nguyên nhân đang thực hiện
* Kiến nghị số …. Nguyên nhân đang thực hiện
...............
3. Những kiến nghị chưa thực hiện
* Kiến nghị số …. Nguyên nhân chưa thực hiện
* Kiến nghị số …. Nguyên nhân chưa thực hiện
...............
IV. Các kiến nghị kiểm điểm trách nhiệm tập thể, cá nhân (nếu
có)
...............

V. Các kiến nghị về hoàn thiện cơ chế, chính sách
...............
* Bảng tổng hợp các văn bản đã sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ theo
kiến nghị kiểm toán (Chi tiết phụ biểu số 08/KNKT).


VI. Các kiến nghị những năm trước chưa thực hiện
...............

VII. Việc chấp hành chế độ thời gian báo cáo kết quả thực hiện
kiến nghị của KTNN
Đánh giá việc thực hiện báo cáo kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị
kiểm toán về KTNN (thời gian gửi báo cáo, bằng chứng kèm theo...).

×