1
BÀI THUYẾT
TRÌNH
MÔN: Quản Trị Tài Chính
2
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
UDEC
3
01
GIỚI THIỆU VỀ
UDEC
4
GIỚI THIỆU VỀ UDEC
CÔNG TY CP XÂY DỰNG VÀ PHÁT
TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH BÀ RỊA VŨNG
TÀU
* CÔNG TY CP XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH BÀ
RỊA VŨNG TÀU (gọi tắc là UDEC) được chuyển đổi và hình thành
từ doanh nghiệp nhà nước hạng I trực thuộc UBND tỉnh Bà Rịa
Vũng Tàu.
*
Tên tiếng Anh: Urban Development and Construction
Corporation
* Tên Viết Tắt: UDEC
* Mã chứng khoán: UDC
* Địa chỉ: Số 37, đường 3 tháng 2, phường 8, TP.Vũng Tàu
* Điện thoại: (064) 859 617
* Fax: (064) 859 618
* Vốn điều lệ: 350.000.000.000 VNĐ
* Website: www.udec.com.vn
* Email:
5
GIỚI THIỆU VỀ UDEC
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển
• Hơn 28 năm hoạt động, từ một Xí nghiệp Xây lắp có
quy mô nhỏ, với kinh nghiệm, chiến lược kinh doanh
và phát triển phù hợp.
• Năm 2009 chính thức chuyển đổi cơ cấu kinh doanh
sang công ty cổ phần.
6
GIỚI THIỆU VỀ UDEC
1.2. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh
- Đầu tư, xây dựng các công trình đô thị
- Kinh Doanh dịch vụ du lịch, các sản phẩm dầu khí
- Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng
- Bất động sản
- Khai thác đá, cát, đất sét
- Nông nghiệp và các dịch vụ kèm theo
7
GIỚI THIỆU VỀ UDEC
1.3. Tình hình thị trường
• Hiện nay trên địa bàn tỉnh, UDEC được xếp vào một trong
những đơn vị xây dựng hàng đầu của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
• Ngoài ra, Công ty cũng đã ký kết được nhiều hợp đồng tại
tỉnh Long An, Ninh Thuận...
• Hiện nay đang xây dựng các dự án như: Bệnh viện đa khoa
tp Vũng Tàu, Dự án nông nghiệp ở Châu Đức….
• Bất động sản cũng là lĩnh vực đang được UDEC đẩy mạnh
đầu tư và mua bán.
8
02
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH
TÀI CHÍNH CÔNG TY
UDEC
9
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (THEO CHIỀU
NGANG)
Đơn vị: triệu đồng
Tài sản
A. Tài sản ngắn hạn
1. Tiền và các khoản tương đương tiền
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
3. Phải thu khách hàng
4. Hàng tồn kho
5. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn
1. Các khoản phải thu dài hạn
2. Tài sản cố định
3. Bất động sản đầu tư
4. Tài sản dở dang dài hạn
5. Tài sản dài hạn khác
Tổng tài sản
A. Nợ phải trả
1. Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả cho người bán
Người mua trả tiền trước
2. Nợ dài hạn
Vay và nợ dài hạn
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
I. Nguồn vốn chủ sở hữu
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
Tổng nguồn vốn
2016
503.816
42.727
400
209.834
222.064
28.792
575.169
6.775
77.697
90.567
386.908
13.222
1.078.985
669.297
396.116
105.371
107.802
57.394
273.181
191.254
409.688
409.688
1.078.985
2017
553.255
30.720
700
298.176
200.611
23.049
601.185
8.018
131.903
414.236
29.029
17.999
1.154.440
741.173
485.921
122.029
113.894
130.752
255.252
162.842
413.267
413.267
1.154.440
Tăng (giảm)
Tỷ lệ (%)
49.439
(12.007)
300
88.342
(21.453)
(5.743)
26.016
1.242
54.206
323.669
(357.879)
4.777
75.455
71.876
89.805
16.658
6.092
73.358
(17.929)
(28.412)
3.579
3.579
9,81
(28,10)
75,00
42,10
(9,66)
(19,95)
4,52
18,34
69,77
357,38
(92,50)
36,13
6,99
10,74
22,67
15,81
5,65
127,82
(6,56)
(14,86)
0,87
0,87
75.455
6,99
10
BIỂU ĐỒ CÂN ĐỐI KẾ TOÁN THEO NĂM 20162017
800,000
741,173
700,000
669,297
600,000
500,000
553,255
575,169
601,185
503,816
409,688 413,267
400,000
300,000
200,000
100,000
0
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
2016
Nợ phải trả
2017
Nguồn vốn chủ sở hữu
11
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (THEO CHIỀU DỌC)
Đơn vị: triệu đồng
Khoản mục
A. Tài sản ngắn hạn
1. Tiền và các khoản tương đương tiền
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
3. Phải thu khách hàng
4. Hàng tồn kho
5. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn
1. Các khoản phải thu dài hạn
2. Tài sản cố định
3. Bất động sản đầu tư
4. Tài sản dở dang dài hạn
5. Tài sản dài hạn khác
Tổng tài sản
A. Nợ phải trả
1. Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả cho người bán
Người mua trả tiền trước
2. Nợ dài hạn
Vay và nợ dài hạn
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
I. Nguồn vốn chủ sở hữu
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
Tổng nguồn vốn
2016
2017
503.816
42.727
400
209.834
222.064
28.792
575.169
6.775
77.697
90.567
386.908
13.222
1.078.985
669.297
396.116
105.371
107.802
57.394
273.181
191.254
409.688
409.688
553.255
30.720
700
298.176
200.611
23.049
601.185
8.018
131.903
414.236
29.029
17.999
1.154.440
741.173
485.921
122.029
113.894
130.752
255.252
162.842
413.267
413.267
1.078.985
1.154.440
Quan hệ kết cấu %
2016
2017
46,69
47,92
3,96
2,66
0,04
0,06
19,45
25,83
20,58
17,38
2,67
2,00
53,31
52,08
0,63
0,69
7,20
11,43
8,39
35,88
35,86
2,51
1,23
1,56
100,00
100,00
62,03
64,20
36,71
42,09
9,77
10,57
9,99
9,87
5,32
11,33
25,32
22,11
17,73
14,11
37,97
35,80
37,97
35,80
100,00
100,00
12
BIỂU ĐỒ TÀI SẢN THEO NĂM 2016-2017
2016
2017
46.69%
52.08%
53.31%
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
Tài sản ngắn hạn
47.92%
Tài sản dài hạn
13
BIỂU ĐỒ NGUỒN VỐN THEO NĂM 2016-2017
2016
2017
37.97%
35.80%
64.20%
62.03%
Nợ phải trả
Nguốn vốn chủ sở hữu
Nợ phải trả
Nguốn vốn chủ sở hữu
14
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Đơn vị: triệu đồng
Khoản mục
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ HĐKD
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN
17.1. Lợi ích của cổ đông thiểu số
17.2 Lợi nhuận sau thuê của công ty mẹ
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Năm 2016
978.217
Năm 2017
468.560
468.560
396.811
71.748
501
19.858
19.858
3.577
38.789
10.025
1.459
1.028
431
10.456
3.521
978.217
919.748
58.469
822
23.259
23.259
4.610
28.366
3.057
7.646
3.437
4.209
7.265
1.100
6.166
1.160
5.006
0,000144
6.935
1.733
5.201
0,000150
15
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH THEO CHIỀU
NGANG
Đơn vị: triệu đồng
2017
Tăng (giảm)
(VNĐ)
Tỷ lệ (%)
1,600,000
978.217
978.217
919.748
23.259
4.610
28.366
3.057
7.646
3.437
4.209
7.265
1.100
6.166
468.560
468.560
396.811
19.858
3.577
38.789
10.025
1.459
1.028
431
10.456
3.521
6.935
(509.658)
(509.658)
(522.937)
(3.401)
(1.033)
10.423
6.968
(6.187)
(2.409)
(3.778)
3.190
2.421
769
(52,10)
(52,10)
(56,86)
(14,62)
(22,40)
36,74
227,98
(80,92)
(70,08)
(89,76)
43,91
220,11
12,48
1,400,000
1,200,000
1,000,000
800,000
600,000
400,000
200,000
hà
nh
iều
bá
n
2016
Ch
ip
hí
đ
hà
ng
vố
n
Gi
á
th
u
th
uầ
n
0
an
h
Tổng doanh thu hoạt động kinh doanh
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Chi phí điều hành
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ HĐKD
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN
2016
Do
Khoản mục
2017
16
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH THEO CHIỀU DỌC
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ HĐKD
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN
2016
2017
978.217 468.560
919.748 396.811
58.469 71.748
23.259 19.858
4.610
3.577
28.366 38.789
3.057 10.025
7.646
1.459
3.437
1.028
4.209
431
7.265 10.456
1.100
3.521
6.166
6.935
Quan hệ kết cấu %
2016
2017
100%
100%
94,02%
84,69%
5,98%
15,31%
2,38%
4,24%
0,47%
0,76%
2,90%
8,28%
0,31%
2,14%
0,78%
0,31%
0,35%
0,22%
0,43%
0,09%
0,74%
2,23%
0,11%
0,75%
0,63%
1,48%
2016
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
2017
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
17
NHÓM CHỈ SỐ THANH TOÁN
Đơn vị: triệu đồng
600,000
500,000
400,000
Khoản mục
2016
2017
Tài sản nhanh
252.960
200.611
Nợ ngắn hạn
Tỷ số thanh toán nhanh (QR) (lần)
396.116
0,64
485.921
0,41
300,000
200,000
100,000
0
Tài sản nhanh
2016
Nợ ngắn hạn
2017
600,000
Khoản mục
2016
2017
500,000
Tài sản ngắn hạn
503.816
553.255
400,000
Nợ ngắn hạn
396.116
485.921
1,14
300,000
Tỷ số thanh toán hiện thời (CR)
1,27
200,000
100,000
0
Tài sản ngắn hạn
2016
Nợ ngắn hạn
2017
18
NHÓM CHỈ SỐ CƠ CẤU TÀI CHÍNH
Đơn vị: triệu đồng
Tài sản
2016
Vay và nợ ngắn hạn
2017
Tăng (giảm)
Tỷ lệ (%)
16.658
105.371
122.029
Vay và nợ dài hạn
191.254
162.842
(28.412)
(14,86)
Vốn vay
296.625
284.870
(11.754)
(3,96)
Nguồn vốn chủ sở hữu
409.688
413.267
3.579
Tỷ lệ vốn vay trên vốn chủ số
hữu
72%
69%
15,81
0,87
-3%
(4,79)
450,000
400,000
350,000
300,000
250,000
200,000
150,000
100,000
50,000
0
Vốn vay
2016
Tài sản
2016
Nợ phải trả
669.297
Tổng tài sản
Tỷ số nợ
1.078.985
62%
2017
Tăng (giảm)
Tỷ lệ (%)
741.173
71.876
10,74
1.154.440
64%
75.455
2%
6,99
3,50
1,400,000
1,200,000
1,000,000
800,000
600,000
400,000
200,000
0
Nguồn vốn chủ sở hữu
2017
Nợ phải trả
2016
Tổng tài sản
2017
19
NHÓM CHỈ SỐ HOẠT ĐỘNG
Đơn vị: triệu đồng
Khoản mục
Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho
Vòng quay hàng tồn
kho
2016
2017
919.748
396.811
222.064
162.842
4,14
2,44
Tăng (giảm)
Tỷ lệ (%)
(522.937)
43%
(59.222)
73%
(1,71)
59%
1,000,000
900,000
800,000
700,000
600,000
500,000
400,000
300,000
200,000
100,000
0
Giá vốn hàng bán
2016
Hàng tồn kho
2017
1,200,000
Khoản mục
Phải thu của khách
hàng
Doanh thu
Kỳ thu tiền bình quân
2016
2017
209.834
298.176
978.217
77
468.560
229
Tăng (giảm)
Tỷ lệ (%)
1,000,000
88.342
142%
800,000
(509.658)
48%
600,000
152,00
297%
400,000
200,000
0
Phải thu của khách hàng
2016
2017
Doanh thu
20
NHÓM CHỈ SỐ SINH LỜI
Đơn vị: triệu đồng
Khoản mục
2016
2017
Lợi nhuận sau thuế
6.166
Doanh thu thuần
978.217 468.560
Tổng tài sản
1.078.98 1.154.440
5
Vốn chủ sở hữu
ROS
ROA
ROE
6.935
409.688 413.267
0,63%
1,48%
0,57%
0,60%
1,50%
1,68%
Tăng (giảm) Tỷ lệ
(%)
1,400,000
1,200,000
769 112%
(509.658)
48%
1,000,000
75.455
107%
800,000
3.578
101%
0,85%
0,03%
0,17%
235%
105%
112%
600,000
400,000
200,000
0
2016
2017
21
PHÂN TÍCH DUPONT
Khoản mục
2016
2017
Tăng (giảm)
Tỷ lệ (%)
EAT
6.166
6.935
769
12,48
DTT
978.217
468.560
(509.658)
(52,10)
TTS
1.078.985
1.154.440
75.455
6,99
E
409.688
413.267
3.578,9
0,87
0,63%
1,48%
0,85%
DTT/TTS
0,91
0,41
(0,50)
(55,23)
TTS/E
2,63
2,79
0,16
6,07
ROE
1,50
1,68
0,17
11,50
EAT/DTT (%)
134,82
-
-
Số nhân VCSH 2017 cao hơn 2016 6.07%
đòn bẩy tài chính 2017 cao hơn, rủi ro về nợ
vay cao hơn 2016
Vòng quay TTS 2017 thấp hơn 2016 55.23%
-> công ty chưa tận dụng hiệu quả tài sản để
tăng doanh thu.
22
3
MỘT SỐ GIẢI PHÁP
VÀ KIẾN NGHỊ
23
MỘT SỐ GIẢI PHÁP
1. Xác định cơ cấu sản phẩm của công ty trong điều kiện
kinh tế khủng hoảng
Tạm thời thay đổi phương án đầu tư, chuyển nhượng dự án, hướng
mục tiêu của dự án theo một hướng khác.
2. Giảm chi phí sản xuất
Mục tiêu biện pháp: Giảm giá thành xây dựng =>giá bán giảm, đẩy hàng tồn kho ra thị
trường, thu hồi vốn cho công ty.
Cơ sở biện pháp:
- Tìm các biện pháp để giảm chi phí, đồng thời không làm ảnh hưởng tới chất lượng
của sản phẩm
- Đầu tư thiết bị máy móc hiện đại.
24
MỘT SỐ GIẢI PHÁP
3. Đa dạng hóa nguồn huy động vốn
Mục tiêu : huy động được nguồn vốn đáp ứng nhu cầu của sản xuất kinh doanh trong
điều kiện thắt chặt cho vay như hiện nay.
Biện pháp:
- Giảm chi phí vốn, tăng các chỉ tiêu hiệu quả;
- Hoàn thành công trình, đưa công trình đi vào hoạt động, thu hồi được nguồn vốn đầu tư
4. Nâng cao trình độ quản lý, giảm chi phí quản lý
- Hình thành cơ cấu lao động tối ưu, phù hợp với năng lực, nguyện vọng của mỗi
người trên cơ sở toàn đội ngũ lao động.
- Xác định rõ mức lao động cho từng công việc, từng bộ phận
- Tổ chức các chính sách đào tạo và tái đào tạo cho đội ngũ CB.CNV
- Giảm số lượng nhân viên làm việc không hiệu quả và làm việc không trách nhiệm
- Thu thập những ý kiến, đóng góp, phê bình của nhân viên.
25
TRÂN TRỌNG CẢM
ƠN