QUẢN TRỊ DỰ ÁN
THỰC TRẠNG
THỰC TRẠNG
Năm 2016: 225.000 cử nhân, thạc sĩ
thất nghiệp
Thụ động
Sai ngành
Thiếu kỹ năng
Nguyên nhân
Không định hình
sớm
Không có đam mê
GIẢI PHÁP
•Thành lập một tổ chức phi lợi nhuận.
MISSION
Định hướng và phát triển tiềm năng giới trẻ.
DỰ ÁN
NAME YOUR CAREER
BOOTCAMP SERIES
Khảo sát tại trường THPT Châu Thành, TP Bà Rịa, tỉnh BRVT cho thấy:
•
65,4% cho rằng các HDNK tại khu vực chưa phổ biến hoặc phổ biến hoặc
chưa mạnh.
•
•
50,7% cho rằng chưa có một hoạt động phù hợp.
56% cho rằng sẽ sẵn sàng bỏ ra 1 tiếng/ngày để đầu tư cho tương lai.
NYC CAMP
NYCcam
cp:u n g c ấ p c á c c ô n g c ụ g i ú p k h á m p h á b ả n t h â n v à đ ị n h h ư ớ n g t ư ơ n g l a i c h o
c á c h ọ c s i n h TH P T ở t ỉ n h l ẻ .
ĐỐITƯỢNG
•Họcsinhcấp3ởtỉnhlẻ:
-Tuổitừ15-18.
-Sốngvàhọctậptạicáctỉnhlẻ
-Sắpphảiđưaraquyếtđịnhlựachọntươnglai.
MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN
1. Tạo ra một hoạt
2. Giúp trại viên khám
động ngoại khóa lành
phá bản thân, định
mạnh
hướng tương lai
KHÁC BIÊT
–Phân khúc khách hàng: học sinh cấp 3 tại tỉnh lẻ
–Tổ chức độc lập với các trường
– Công cụ MBTI,SRTD, 8 loại trí thông minh
MA TRẬN SWOT
STRENGTHS:
WEEKNESSES:
•Thị trường tiềm năng lớn
•Là tổ chức khởi nghiệp
•Là tổ chức tiên phong
•Phương tiện, cơ sở vật chất thiếu thốn.
•Thiện cảm của học sinh với các hoạt động ngoại khóa.
•Thiếu kinh nghiệm quản lý.
•Phí tham dự thấp/miễn phí.
•Chu kỳ sống của sản phẩm quá ngắn.
•Đối tác truyền thông có tiềm lực
•Hình ảnh của Công ty trên thị trường không phổ biến.
•Nguồn nhân lực tại chỗ lớn
OPPORTUNITIES:
THREATS:
•Có thể mở rộng phân khúc khách hàng là các sinh viên
• Sản phẩm thay thế.
•Có thể mở rộng thị trường mới
•Sự thụ động của học sinh kìm hãm hành vi mua hàng.
•Sản phẩm bổ sung là các diễn đàn về softskills, các câu lạc bộ đam mê.
•Khách hàng không tận dụng hết giá trị sản phẩm => giảm hiệu quả, uy tín sản phẩm
•Các yêu cầu của nhà tài trợ có thể kìm hãm sức sáng tạo cho sản phẩm.
•Các đối thủ cạnh tranh lớn, có uy tín tại tp.HCM
để thoả mãn rộng rãi hơn nhu cầu khách hàng.
•Các công cụ công nghệ giúp hỗ trợ tốt cho việc phân phối sản phẩm.
Chiến lược S-O:
•
•
•
Tạo các workshop, forum làm sản phẩm bổ sung.
Mở rộng phân khúc khách hàng là đối tượng sinh viên.
Mở rông thị trường tới các tỉnh lân cận (1 năm)
Chiến lược W-O:
•
•
Cải thiện cơ sở vật chất, phương tiện, công nghệ để tăng hiệu quả.
•
Đẩy mạnh quảng bá truyền thông và tăng cường hợp tác với các tổ chức đối tác.
(1-2 năm)
Tận dụng nguồn nhân lực có sẵn làm thế hệ kế cận để nâng khả năng và kinh
nghiệm quản lý.
Chiến lược S-T:
•
Sử dụng tiềm lực và uy tín của ác đối tác nhằm kích cầu và quảng bá => biến nhu
cầu thành hành vi sử cụng sản phẩm.
•
Chọn lọc hồ sơ phù hợp nhất với số lượng vừa đủ để tận dụng hiệu quả sản
phẩm
•
Tập trung tạo ra sản phẩm chất lượng => nâng năng lực cạnh tranh.
Chiến lược WT:
•
•
•
•
Tăng cường hợp tác với các đối tác để tạo uy tín và hình ảnh tốt.
Tổ chức các chương trình đào tạo nhân lực, trao đổi nhân lực với các đối tác.
Tận dung tối đa cơ sờ vật chất đã có và nhập thêm tư liệu sản
Tạo ra các sản phẩm khác phù hợp với nguồn lực và thị trường hơn trong
trường hợp tăng trưởng quá thấp, hoạt động không hiệu quả.
DỰ TOÁN VỐN
–VỐN: 50 triệu (nhờ tài trợ, tổ chức đối tác, hoạt động gây
quỹ)
–THỜI GIAN: MÙA HÈ
–ĐỊA ĐIỂM: TP.VŨNG TÀU (paradise)
DỰ TOÁN DOANH THU
– Lệ phí trại định hướng: 200k x 50 pax=10 triệu
CHI PHÍ
– Phí sân bãi: 20 triệu
– Phí ăn uống: 17,5 triệu
– Phí marketing: 500k
– Phí tổ chức: 5,5 triệu
– Phí quà tặng: 50k x 50pax= 2,5 triệu
– Phí sinh hoạt cho ban tổ chức: 4 triệu
= tổng chi phí: 50 triệu
TÍNH LỢI NHUẬN
•
•
Phi lợi nhuận
Vốn tài trợ sau các hoạt động còn dư sẽ được dùng cho các hoạt động khác của
tổ chức.
TIẾN TRÌNH
tt
Tên hd
Ký hiệu
Độ dài (tuần)
Tg bắt đầu
TG Dự
Chịu trách nhiệm
Nhân lực
President
1
trữ
1
Tuyển founder
A
2
Từ đầu
0
2
Market research
B
1
Từ đầu
MT
2
3
Dự toán chi phí
C
1
Sau B
AT
2
4
Tìm tài trợ
D
4
Sau C
President và VP
6
5
Tuyển CTV
E
4
Sau A
0
HRT
4
6
Tuyển trại viên
F
4
Sau E vàD
0
Founders
4
7
Chuẩn bị trại
G
2
Sau E và D
Founders
4
8
Trại NYCC
H
1
Sau F và G
Founders and CTV
20
0
E (4,4)
22
55
F (4,4)
A (2,1)
11
88
77
H (1,20)
B (1,2)
D (4,6)
C (1,2)
33
44
G (2,4)
66
Sơ đồ PERT
CHU TRÌNH
THỜI GIAN
A-E-F-H
11
B-C-D-G-H
9
ĐƯỜNG TỚI HẠN: A-E-F-H VỚI TỔNG THỜI GIAN
LÀ 11 TUẦN