Giáo án Toán 3
CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ.
CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.
I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh .
- Biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số ( trường hợp chia
hết )
- áp dụng phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số để giải các bài toán có
liên quan.
II. PHƯƠNG PHÁP :
- Đàm thoại, luyện tập – thực hành .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. ổn định tổ chức :
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 học sinh lên bảng thực hiện
- 3 học sinh lên bảng thực hiện ,lớp làm vào
phép tính
nháp .
260:2 ; 725:6 ; 361:3
260
2
725
6
361
3
06
130
12
120
06
120
- Chữa bài, ghi điểm
00
05
01
0
5
1
- Học sinh nhận xét .
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
- Nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu bài .
- Học sinh lắng nghe , nhắc lại đầu bài .
b. Hướng dẫn thực hiện phép chia :
(*) 6369 : 3 = ?
- Giáo viên viết lên bảng phép tính .
- 1 học sinh đọc lại phép tính .
- Yêu cầu học sinh đặt tính và tính
- Học sinh làm vào nháp, 1 học sinh lên
tương tự như chia số có 3 chữ số với số bảng thực hiện .
có 1 chữ số .
6369
3
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách tính
03
2123
06
09
0
* 6 chia 3 được 2 viết 2 , 2 nhân 3 bằng 6, 6
trừ 6 bằng 0.
* Hạ 3, 3 chia 3 bằng 1, viết 1 , 1 nhân 3
bằng 3 , 3 trừ 3 bằng 0.
* Hạ 6, 6 chia 3 bằng 2, viết 2 , 2 nhân 3
bằng 6 , 6 trừ 6 bằng 0.
6369 : 3 = 2123
* Hạ 9, 9 chia 3 bằng 3 , viết 3, 3 nhân 3
- Giáo viên nhận xét .
bằng 9 , 9 trừ 9 bằng 0.
- Hỏi : Để tìm kết quả phép chia này ta
- Học sinh nhận xét .
đã thực hiện mấy lượt chia? Lượt chia
- Để tìm kết quả của phép chia này ta đã
cuối cùng có số dư là mấy ?
thực hiện 4 lượt chia. Lượt chia cuối cùng có
(*) Phép chia 1276 : 4 = ?
số dư là 0 . Ta gọi phép chia này là phep
- Cách tiến hành tương tự như trên
chia hết .
- Giáo viên nhấn mạnh trong lượt chia
- 1 học sinh lên bảng thực hiện, lớp làm vào
thứ nhất phải lấy 2 chữ số để chia.
nháp .
1276
4
07
319
36
0
*12 chia 4 được 3, 3 nhân 4 bằng 12, 12 trừ
12 bằng 0.
* Hạ 7, 7 chia 4 được 1, 1 nhân 4 bằng 4, 7
trừ 4 bằng 3.
- Cho học sinh nhận xét phép tính có gì 1276 :4=319 * Hạ 6 được 36 , 36 chia 4
khác phép chia trên ?
được 9 , 9 nhân 4 bằng 36, 36 trừ 36 bằng 0.
- Giáo viên nhận xét.
- Học sinh nhận xét .
c. Thực hành :
- Thực hiện 3 lượt chia, lượt chia thứ nhất
Bài 1:
phải lấy 2 chữ số để chia, lượt chia thứ hai
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
dư 3, lượt chia cuối cùng có số dư là 0 . Vậy
đây là phép chia hết
- 3 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
4862 2
3369 3
2896
4
08
724
2431
03
06
02
- yc 3 hs vừa thực hiện trình bày lại
0
Hs nhận xét
1123
09
06
16
09
0
0
cách chia phép tính của mình.
- Gv chữa bài, ghi điểm
Bài 2:
2 hs đọc đề bài lớp theo dõi
- Yc hs tự tóm tắt bài toán và trình bày
- 1 hs lên bảng tóm tắt, 1 hs giải
lời giải
Tóm tắt:
4 thừng: 1648 gói
1 thùng: gói?
Bài giải
Số gói bánh có trong 1 thùng là
1648 : 4 482 (gói)
Đáp số: 412 gói bánh
- Chữa bài, ghi điểm
- Hs nhận xét
Bài 3:
- Tìm x
- Bài toán y/c làm gì?
- x là thừa số chưa biết trong phép tính
- x là Tp gì chưa biết trong phép tính?
- Yc hs tự làm bài
- 2 hs lên bảng, lớp làm vào vở
Xx2 = 1846
X = 186 : 2
X = 923
- Y/c hs nhắc lại cách tìm thừa số chưa
- Hs nhận xét
biết
4. Củng cố dặn dò:
- Hs nêu
Xx3=1578
X = 1578 : 3
X=
526
- Nhận xét tiết học
- Về nhà luyện tập thêm vở bT toán. cb bài sau
********************************************************
CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ
( tiếp theo )
I. MỤC TIÊU: GIÚP HS:
- Biết thự hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số ( trường hợp chia
có dư ).
- áp dụng phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số để giải bài toán có lời
văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mỗi hs chuẩn bị 8 hình tam giác vuông cân như BT3 ( SGK ).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức:
2. KT bài cũ:
- Hát
- Gọi 3 hs lên bảng thực hiện
- 3 hs lên bảng làm.
phép tính:
5685 : 5
8480 : 4
7569 : 3
- Chữa bài ghi điểm.
5685
5
06
8480
1137
04
18
4
2120
08
7569
3
15
2523
35
00
0
0
06
09
0
3. Bài mới.
Hs nhận xét
a. Giới thiệu bài.
- Nêu mục tiêu giờ dạy, ghi tên
- hs lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
bài.
b. HD thực hiện phép chia.
* 9365 : 3 = ?
- 1 hs đọc phép tính
- yêu cầu hs tự đặt tính và tính.
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào nháp
- Yêu cầu hs vừa thực hiện phép
9365 3
tính nhắc lại cách chia của mình -
03
2 hs khác nhắc lại, giáo viên kết
hợp viết bảng.
-9
3921
06
chia 3 được 3, viết 3 3 nhân 3
bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0
- Hạ 3, 3 chia 3 được 1, 1 nhân
05
2
3 bằng 3, 3 trừ 3 bằng 0
- Hạ 6, 6 chia 3 được 2, 2 nhân
9365 : 3 = 3121 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0
dư 2
- Hạ 5, 5 chi3 được 1, 1 nhân 3
bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2
- Yêu cầu hs nhận xét phép chia
- Hs nhận xét: Đây là phép chia có số dư phải
có dư hay không? Số dư so với số
nhỏ hơn số chia
chia thế nào?
* 2249 : 4 = ?
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào nháp
- Các bước tiến hành tương tự
2249 4 - 22 chia 4 được 5, viết 5, 5 nhân
như trên
24
262 4 bằng 20, 22 trừ 20 bằng 2
09
- Hạ 4, được 24, 24 chia 4 được 6,
1
6 nhân 4 bằng 24, 24 trừ 24 bằng
2249 : 4= 562 (dư 1)
0
Vì sao trong phép chia 2249 : 4 ta - vì Nếu lấy 1 chữ số của số bị chia là 2 thì só
phải lấy 22 : 4 ở lượt chia thứ
này bé hơn 4 nên ta phải lấy đến chữ số thứ 2
nhất?
để có 22 chia 4.
- Phép chia này là phép chia hết
- Là phép chia có dư vì trong lần chia cuối
hay có dư vì soa?
cùng ta tìm được số dư là 1.
c. Thực hành
Bài 1:
- Bài y/c chúng ta làm gì
- Thực hiện phép chia
- Y/c các hs vừa lên bảng lần lượt
4 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
2469 2
6487 3
4159 5
nêu rõ từng bước chia của mình.
04
1234
04
06
18
09
- Chữa bài, ghi điểm
2162
831
09
07
1
- Hs nhận xét
15
4
1
Bài 2
- Gọi hs đọc đề bài
- Bài toán cho ta biết gì
- Có 1250 bánh xe, lắp vào các xe ô tô
mỗi xe lắp 4 bánh
- Bài toán hỏi gì?
- Lắp được nhiều nhất bn ô tô và còn thừa
- Muốn biết lắp được bn ô tô và còn
mấy cái bánh.
thừa mấy cái bánh ta làm ntn?
- Ta phải lấy số bánh xe đã có chia cho số
bánh xe lắp vào 1 cái xe.Thương tìm được
chính là số xe ô tô được lắp bánh
số dư chính là số bánh xe còn thừa
- Y/c hs làm bài
- 1 hs lên bảng làm, lớplàm vào vở
Tóm tắt
4 bánh: 1 xe
1250 bánh...xe, thừa...bánh?
- Kèm học sinh yếu
Bài giải
Ta có: 1250 : 4 =321 (dư 2)
Vậy 1250 bánh xe lắp được nhiều nhất
312 xe ô tô và còn thừa ra 2 bãnhe.
Đáp số: 312 ô tô, thừa 2 bãnhe
- Chữa bài , ghi điểm
- Hs nhận xét
Bài 3.
- Gv hs quan sát hình và tự xếp hình
- Hs xếp hình vào vở, 1 hs lên bảng xếp
- Gv theo dõi tuyên dương
- Hs xếp hình đúng và nhanh
- Hs nhận xét
4. Củng cố dặn dò:
- Tổng kết giờ học dặn hs về nhà luyện tập thêm vở BT toán và chuẩn bị bì sau.
********************************************************
CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ
( Tiếp theo )
I. MỤC TIÊU: Giúp hs:
- Biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số ( trường hợp có
chữ số 0 ở thương ).
- Củng cố về giải toán có lời văn bằng 2 phép tính.
II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, luyện tập thực hành
III. CÁC HĐ DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức: - Hát.
2. KT bài cũ:
- Gọi 3 hs lên bảng thực hiện
- 3 hs lên bảng làm, lớp đổi vở để KT.
phép tính.
9436
9436 : 3
04
5478 : 4
1272 : 5
Chữa bài tập, ghi điểm.
3
3145
13
5478
4
14
1369
27
1272
5
27
254
22
16
38
1
2
2
- Hs nhận xét.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Nêu mục tiêu giờ dạy, ghi đầu
- Hs lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
bài.
b. HD thực hiện phép chia.
- 1 hs đọc phép chia.
* 4218 : 6 = ?
4218
6
• 42 chia 6 được 7, viết 7.
- Y/c hs đặt tính và thực hiện phép
018
tính.
703
7 nhân 6 bằng 42, 42- 42= 0
• Hạ 1, 1 chia 6 được 0, viết
0
- Y/c hs vừa lên bảng trình bày lại 0, 0 nhân 6 bằng 0, 1 trừ 0 bằng 1.
cách chia, 1 hs ≠ nhắc lại.
• Hạ được 1, 18 chia 6 được 0, 1 trừ 0 bằng 1.
• Hạ 8 được 18, 18 chia 6 được 3 viết 3. 3
nhân 6 bằng 18, 18 trừ đi 18 bằng 0.
Vậy 4218 : 6 = 703/
- GV nhận xét nhấn mạnh lượt
- Hs nhận xét: Đây là phép tính chia hết vì lần
chia thứ 2, 1 chia 6 được 0 viết 0
chia cuối cùng ta tìm được số dư là 0.
ở thương bên phải của 7.
- 1 hs đọc phép chia.
* 2407 : 4 = ?
- 1 hs lên bảng chia, lớp chia vào vở.
- Tiến hành tương tự như trên.
2407
4
00
601
07
3
2407 : 4 = 601 ( dư 3 ).
• 24 chia 4 được 6, viết 6, 6 nhân 4 bằng 24,
24 trừ 24 bằng 0.
• Hạ 0, 0 chia 4 được 0, viết 0. 0 nhân 4 bằng
0, 0 trừ 0 bằng 0.
• Hạ 7, 7 chia 4 đượ 1, viết 1, 1 nhân 4 bằng
4, 7 trừ 4 bằng 3.
Vậy 207 : 4 = 601 ( dư 3 ).
- Vì sao trong phép chia 2407 : 4
- Vì nếu lấy 1 chữ số của số bị chia là 2 thì số
ta phải lấy 24 chia cho 4 ở lần
này bé hơn 4 nên ta phải lấy đến chữ số thứ
chia thứ nhất.
hai để có 24 chia 4.
- Phép chia 2407 : 4 là phép chia
- Là phép chia có dư vì trong lần chia cuối
hết hay phép chia có dư? Vì sao?
c. Luyện tập thực hành.
cùng ta tìm được số dư là 3.
Bài 1:
- Bài y/c chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu hs tự làm.
- Thực hiện phép tính.
- Y/c 4 hs vừa lên bảng lần lượt
- 4 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
nêu rõ từng bước chia của mình.
3224
4
1516
3
2819
7
02
806
01
505
01
402
24
16
19
0
1
5
1865
6
06
310
05
5
- Nhận xét, ghi điểm.
- Hs nhận xét.
Bài 2:
- Gọi hs đọc đề bài.
- 2 hs đọc đề bài.
- Đội công nhân phải sửa bao
- Phải sửa 1215 m đường.
nhiêu mét đường?
- Đội đã sửa được bao nhiêu mét
- Đã sửa được 1/3 quãng đường.
đường?
- Bài toán y/c tìm gì?
- Tìm số mét đường còn phải sửa.
- Muốn tính được số mét đường
- Biết được số mét đường đã sửa.
còn phải sửa ta phải biết được gì
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
trước?
Tóm tắt:
Bài giải:
Số mét đường đã sửa là:
1215 m
1215 : 3 = 405 ( m )
Số mét đường còn phải sửa là:
đã sửa 1/3
còn phải sửa
1215 - 405 = 810 ( m )
Đáp số: 810 m
- Hs nhận xét.
- Chữa bài, ghi điểm.
Bài 3:
- Thực hiện từng phép chia, sau đó đối chiếu
- Y/c hs nêu cách làm bài.
với phép chia trong bài để biết phép chia sau
đó thực hiện đúng hay sai.
- Hs làm bài - chữa bài.
- Y/c hs làm bài.
a. Đúng, b. Sai, c. Sai.
- Phép tính b sai vì trong lần chia thứ 2 phải
- Vì sao phép tính b và c sai, sai ở
là 0 chia 4 được 0, viết 0 vào thương bên phải
chỗ nào?
số 4.
- Phép tính c sai vì trong lần chia thứ hai phải
là 2 chia 5 được 0, viết 0 vào thương ở bên
phải số 5.
- Hs nhận xét.
- GV nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
tập thêm vở BT toán, chuẩn bị bài sau.
- Tổng kết giờ học, về nhà luyện
********************************************************
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp hs:
- Củng cố về kĩ năng thực hiện phép tính chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ
số ( trường hợp thương có chữ số 0 ).
- Củng cố về tìm thừa số chưa biết của phép nhân.
- Giải bài toán có lời văn bằng 2 phép tính.
- Chia nhẩm số tròn nghìn cho số có 1 chữ số.
II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, luyện tập thực hành
III. CÁC HĐ DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức: - Hát.
2. KT bài cũ:
- Gọi 3 hs lên bảng thực hiện
- 3 hs lên bảng.
phép tính:
5078
5078 : 5
00
9172 : 3
2406 : 6
- Nhận xét, ghi điểm.
5
1015
9172
3
01
3057
07
17
2406
6
00
401
06
28
22
3
1
0
- Hs nhận xét.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài, ghi tên bài.
- Hs lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
b. HD luyện tập.
Bài 1:
- Bài y/c chúng ta làm gì?
- Thực phép chia.
- Y/c hs tự làm bài.
- 3 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Y/c 3 hs vừa lên bảng nhắc lại
1608
4
2035
5
4218
00
402
03
407
01
703
08
35
18
0
0
0
- Hs nhận xét.
6
các bước chia phép tính của mình.
- Chữa bài, ghi điểm.
Bài 2:
- Bài toán y/c chúng ta làm gì?
- Tìm x.
- Y/c hs tự làm.
- 3 hs lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
X × 7 = 2107
8 × X = 1640
X = 2107 : 7
X = 1640 : 8
X =301
X = 205
- Hs nhận xét.
- Y/c hs nhắc lại cách tìm thừa số
- Hs nêu.
chưa biết.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3:
- Gọi hs đọc đề bài.
- 1 hs đọc đề bài, lớp đọc thầm.
- Bài toán cho biết gì?
- Có 2024 kg gạo, đã bán một phần tư số gạo
đó.
- Bài toán hỏi gì?
- Số gạo còn lại sau khi bán.
- Muốn tính được số gạo còn lại
- Tính được số kg gạo cửa hàng đã bán.
trước hết ta phải tính được gì?
- Y/c hs tóm tắt và giải BT.
- 1 hs lên bảng tóm tắt, 1 hs giải, lớp làm
vào vở.
Tóm tắt
Có: 2024 kg gạo.
Đã bán: 1/4 số gạo.
- Theo dõi hs làm bài. Kèm hs
yếu.
Còn lại: …..kg gạo.
Bài giải
Số kg gạo cửa hàng đã bán là:
2024 : 4 = 506 ( kg ).
Số kg gạo cửa hàng còn lại là
2024 - 506 = 1518 ( kg ).
Đáp số: 1518 kg gạo.
- Chữa bài, ghi điểm.
- Hs nhận xét.
Bài 4:
- Y/c hs tự làm bài.
- Hs làm bài vào vở.
- Gọi hs nối tiếp nêu cách nhẩm
- Hs nối tiếp nêu cách nhẩm và kết quả.
và kết quả phép tính.
6000 : 3 = 2000
8000 : 4 = 2000
6000 : 2 = 3000
9000 : 3 = 3000
- Chữa bài ghi điểm.
4. Củng cố, dặn dò:
- Tổng kết giờ học.
- Dặn hs về nhà luyện tập thêm trong vở BT toán.
- Chuẩn bị bài sau.
********************************************************
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: Giúp hs:
- Củng cố về kĩ năng thực hiện phép tính nhân, chia có 4 chữ số cho số có 1
chữ số.
- Củng cố về giải toán có lời văn bằng một, hai phép tính.
- Củng cố về chu vi của hình chữ nhật.
II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, luyện tập thực hành
III. CÁC HĐ DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức: - Hát.
2. KT bài cũ:
- Gọi 2 hs lên bảng thực hiện
- 2 hs lên bảng làm bài.
phép tính:
1000 x 8: 2
2000 : 4: 2
1000 x 8: 2
= 8000 : 2
= 500 : 2
2000 : 4: 2
= 4000
= 250
- Nhận xét ghi điểm.
- Hs nhận xét.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài, ghi tên bài.
- Hs lắng nghe, nhắc lại tên bài.
b. HD làm BT.
- Bài 1:
- Y/c hs tự làm bài.
- 4 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở.
821
x
1012
4
x
3284
308
5
x
5060
7
4
5060
5
08
821
00
1012
06
0
x
2156
3284
04
1230
6
7380
2156
05
7
308
56
10
0
0
7380
6
13
1230
18
00
0
- Hs nhận xét.
- Được, vì ta lấy tích chia cho thừa số này thì
- Khi đã biết 821 x 4 = 3284 ta có
được thừa số kia.
thể đọc ngay kết quả 3284 : 4
được không?
Bài 2:
- 4 hs lên bảng, dưới lớp làm vào vở.
- Y/c hs tự làm bài.
4691
- Y/c hs lần lượt nêu từng bước
06
chia phép tính vừa thực hiện.
2
1230
3
2345
03
410
09
00
11
0
1
- Hs nhận xét.
- Chữa bài, ghi điểm.
Bài 3:
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Gọi hs đọc đề bài.
- Có 5 thùng sách.
- Hỏi: Có mấy thùng sách?
- Mỗi thùng có 306 quyển sách.
- Mỗi thùng có bao nhiêu quyển
sách?
- Ta lấy số sách của 1 thùng nhân với số
- Vậy tất cả có bao nhiêu quyển
thùng cần tìm.
sách vậy ta làm ntn?
- Chia cho 9 thư viện.
- Số sách này được chia cho mấy
thư viện?
- Mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển
- Bài toán hỏi gì?
sách.
Tóm tắt
- Y/c hs tóm tắt và giải.
Có: 5 thùng.
- Theo dõi hs làm bài.
1 thùng: 306 quyển
- Kèm hs yếu.
Chia đều cho: 9 thư viện.
1 thư viện:….Quyển?
Bài giải:
5 Thùng có số quyển sách là:
306 x 5 = 1530 ( quyển ).
Mỗi thư viện được chia số quyển sách là:
1530 : 9 = 170 ( quyển )
Đáp án: 170 quyển.
- Hs nhận xét.
- Chữa bài ghi điểm.
- Hs làm bài, đọc chữa bài.
Bài 4
- Y/c hs tự làm
4. Củng cố, dặn dò:
tập thêm, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học, về nhà luyện
********************************************************