Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Giáo án Toán 3 chương 3 bài 10: Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.15 KB, 10 trang )

Giáo án Toán 3
NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh
- Biết thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ( có nhớ 1 lần )
- Vận dụng phép nhân để làm tính và giải thích .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện
phép tính
437 x 2
205 x 4.

- Hát
- 2 học sinh lên bảng dưới lớp làm nháp
437
205
x 2
x 4
874
820
- Học sinh nhận xét

- Chữa bài, ghi điểm
3. Bài mới :
a. Giới thiệu phép nhân:
1034 x 2 = ?
- Yêu cầu học sinh nêu cách đặt - Đặt tính : Viết thừa số có nhiều chữ số ở dòng điện,
tính và thực hiện phép tính .


thừa số có ít chữ số ở dòng dưới sao cho số đơn vị
thẳng với số đơn vị....
- Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải ( lấy
thừa số thứ 2 có 1 chữ số nhân với từng chữ số của thừa
số thứ nhất, kết quả hàng nào ghi thẳng hàng đó .
- 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở
1034
2
2068
- Giáo viên nhận xét chốt lại
* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8
- Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
.
* 2 nhân 0 bằng 0, viết 0


- Vài học sinh nhắc lại cách nhân.
- Yêu cầu học sinh nhận xét phép
nhân có nhớ hay không có nhớ ?
b. Giới thiệu phép nhân:
2125 x 3 = ?
- Yêu cầu học sinh tự đặt tính rồi
tính .
- Gọi vài học sinh nhắc lại cách
nhân, giáo viên kết hợp ghi bảng .

* 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
1034 x 2 = 2068
- Đây là phép nhân không nhớ . Vì kết quả mỗi
hàng đều nhỏ hơn 10.


- 1 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở .
2125
3
6375
* 3 nhân 5 bằng 15, viết 5 nhớ 1.
* 3 nhân 2 bằng 6, viết 6 thêm 1 bằng 7 viết 7.
* 3 nhân 1 bằng 3, viết 3.
* 3 nhân 2 bằng 6, viết 6.
2125 x 3 = 6375
- Phép nhân này khác phép nhân - Học sinh nhận xét
trên như thế nào?
- Đây là phép nhân có nhớ .
- Muốn nhân số có 4 chữ số với số
có 1 chữ số ta làm như thế nào ?
- Học sinh nên thực hiện 2 bước .....
c. Thực hành :
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh tự làm .
- Học sinh làm vào vở, 4 học sinh lên bảng làm .
1234
4013
2116
1072
- Yêu cầu 2 học sinh nêu lại cách x 2
x
2
x 3
x 4
đặt tính và tính .

2468
8026
6348
4288
- Chữa bài , ghi điểm
- Học sinh nhận xét .
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh tự đặt tính và - Học sinh làm vào vở – 4 học sinh lên bảng .
tính
1023
1810
1212
2005
x 3
x5
x 4
x 4
3069
9050
4848
8020


-Yêu cầu 2 học sinh vừa thực hiện - Học sinh nêu
nhắc lại cách đặt tính và tính phép
tính .
- Chữa bài, ghi điểm .
Bài 3:
- 2 học sinh đọc bài .
- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và - 1 học sinh lên bảng tóm tắt, 1 học sinh giải,

giải
lớp làm vào vở .
Tóm tắt:
1 bức tường : 1015 viên gạch
- Kèm học sinh yếu
4 bức tường : .....viên gạch?
Bài giải :
Số viên gạch xây 4 bức tường là :
1015 x 4 = 4060 ( viên gạch)
- Chữa bài, ghi điểm
Đáp số : 4060 viên gạch.
Bài 4:
- Học sinh nhận xét
- Yêu cầu học sinh tự nhẩm rồi nêu - Học sinh tự nhẩm phép tính ví dụ:
kết quả tính
2000 x 2 = ?
2 nghìn x 2 = 4 nghìn .
Vậy 2000 x 2 = 4000.
- Học sinh nối tiếp nêu kết quả phép tính .
4000 x 2 = 8000
20 x 5 = 100
- Chữa bài , ghi điểm
3000 x 2 = 6000
200 x 5 = 1000
- Học sinh nhận xét
4. Củng cố, dặn dò :
- Về nhà làm thêm bài tập toán .
- Chuẩn bị bài sau.
*********************************************************



LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh

- Rèn luyện kỹ năng nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ( có nhớ 1 lần )
- Củng cố : ý nghĩa phép nhân, tím số bị chia, kỹ năng giải toán có 2 phép tính
.
II. PHƯƠNG PHÁP :

- Đàm thoại, luyện tập – thực hành .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 học sinh lên bảng thực
hiện phép tính
172
204
x 3
x 3
- Chữa bài ghi điểm
3. Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh tự làm bài sau
đó đổi chéo vở cho bạn để kiểm
tra .
- Chữa bài ghi điểm .
Bài 2:
- Giáo viên kẻ lên bảng

- Yêu cầu học sinh nêu bài tập
cho ta biết gì ? tìm gì ?

- Hát
- 2 học sinh lên bảng làm , lớp làm vào nháp.
172
204
x 3
x 3
516
612
- Học sinh nhận xét .
- 1 học sinh đọc yêu cầu : Viết thành phép
nhân và ghi kết quả .
a. 4129 + 4129 = 4129 x 2 = 8258
b. 1052 + 1052 + 1052 = 1052 x 3 = 3156
c. 2007 + 2007 + 2007 + 2007 =
2007 x 4 = 8028.
- Học sinh nhận xét.

- Học sinh nêu : Cột thứ nhất cho biết số bị
chia, số chia, yêu cầu tìm thương.
Cột 2, 3,4 cho biết số chia và thương yêu cầu
- Yêu cầu học sinh vận dụng kiến tìm số bị chia tìm số chưa biết trong mỗi cột.
Sè bÞ chia
423
423
9604
5355
thức đã học để tìm phép tính

Sè chia
3
3
4
5
chưa biết trong mỗi cột.
Th¬ng
141
141
2041
1071
- Gọi học sinh nhắc lại cách tìm
- Học sinh nhận xét


số bị chia chưa biết .
Bài3:
- Yêu cầu học sinh tự tóm tăt và
giải 2 bước .
Bước 1: Tìm số l dầu ở cả 2
thùng .
Bước 2: Tìm số l dầu còn lại .
Kém học sinh yếu .

- Chữa bài, ghi điểm .
Bài 4:
- yêu cầu học sinh tự làm theo
mẫu .

- Chữa bài, ghi điểm


- Học sinh nêu

- 2 học sinh đọc đề bài .
- 1 học sinh lên bảng tóm tắt, 1 học sinh giải,
lớp làm vào vở .
Tóm tắt :
Mỗi thùng : 1025 l
2 thùng :.......l
Lấy ra : 1350 l
Còn lại :....l ?
Bài giải :
Số l dầu ở cả hai thùng là
1025 x 2 = 2050 ( l)
Còn lại số l dầu là .
2050 - 1350 = 700 ( l)
Đáp số : 700l
- Học sinh nhận xét
- Học sinh nêu yêu cầu
- Học sinh làm vào vở, 3 học sinh lên bảng .
Sè bÞ chia 113
Sè chia
119
Th¬ng
678

1015
1107
1021
1113

6090
6642

1009
1015
6054

- Học sinh nhận xét

4. Củng cố, dặn dò :
- Về nhà làm thêm vở bài tập toán .
- Chuẩn bị bài sau.
********************************************************


NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. ( tiếp theo)
I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh

- Biết thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số ( có nhớ 2 lần
không liền nhau).
- áp dụng phép nhân có bốn chữ số với số có 1 chữ số để giải các bài toán có
liên quan.
II. PHƯƠNG PHÁP :

-Đàm thoại, luyện tập – Thực hành .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi 2 học sinh lên bảng tìm x :
x : 3 = 1205 ; x : 5 = 1456

- Chữa bài, ghi điểm
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Bài học hôm nay
sẽ tiếp tục giúp các em biết cách
thực hiện phép nhân số có bốn chữ
số với số có 1 chữ số .
b. Hướng dẫn thực hiện phép tính :
1427 x 3
- Giáo viên viết lên bảng phép nhân :
- Yêu cầu học sinh đặt tính và thực
hiện phép tính .

- Hát
- 2 học sinh lên bảng làm bài .
x : 3 = 1205
x = 1205 x 3
x = 3615
x : 5 = 1456
x = 1456 x 5
x = 7280
- Học sinh nhận xét .

- Học sinh đọc : 1427 nhân 3
- 2 học sinh lên bảng đặt tính và tính,
dưới lớp làm vào vở .
- Nhận xét bài làm của bạn
1427

x 3
- Gọi vài học sinh nhắc lại cách 4281


nhân.

* 3 nhân 7 bằng 21 , viết 2 nhớ 1.
* 3 nhân 2 bằng 6 thêm 2 bằng 8 viết 8.
* 3 nhân 4 bằng bằng 12, viết 2 nhớ 1.
* 3 nhân 1 bằng 3 thêm 1 bằng 4 nhớ 4.
- Nhận xét về phép nhân có nhớ hay Vậy 1427 x 3 = 4281
không có nhớ ?
- Đây là phép nhân có nhớ, có nhớ 2 lần
c. Thực hành :
không liền nhau.
Bài 1:
- 4 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
2318
1092
1317
1409
- Yêu cầu 2 học sinh nhắc lại cách x 2
x 3
x 4
x 5
nhân của phép tính mình vừa thực 4636
3276
5268
7045

hiện.
- Học sinh nhận xét .
Bài 2 :
- Học sinh nêu.
- Yêu cầu học sinh tự đặt tính và tính
.
- 4 học sinh lên bảng , học sinh làm vào
vở .
- Chữa bài, ghi điểm
1107
2319
1106
1218
Bài 3:
x 6
x 4 x 7
x 5
- Gọi học sinh đọc đề bài
6642
9276 7742
6090
- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và giải - Học sinh nhận xét
bài toán
- 1 học sinh đọc, học sinh theo dõi.
- 1 học sinh lên bảng tóm tắt, 1 học sinh
giải, lớp làm vào vở .
- Kèm học sinh yếu .
Tóm tắt .
1 xe : 1425 kg gạo
3 xe :...........kg gạo?

Bài giải :
- Chữa bài, ghi điểm.
3 xe chở được số kg gạo là :
Bài 4:
1425 x 3 = 4275 ( kg)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài
Đáp số : 4275 kg.
- Muốn tính chu vi của hình vuông ta - Học sinh nhận xét .
làm như thế nào ?


- Yêu cầu học sinh tự làm bài .

- 1 học sinh đọc, lớp theo dõi .
- Ta lấy cạnh của hình nhân với 4
- 1học sinh lên bảng làm, lớp làm vào
vở .
Bài giải :
Chu vi khu đất hình vuông là :
1508 x 4 = 6032 ( m)
Đáp số : 6032 m
- Học sinh nhận xét .

- Chữa bài, ghi điểm

4. Củng cố, dặn dò :
- Về nhà luyện tập thêm, chuẩn bị bài sau.
********************************************************
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh


- Củng cố về kĩ năng thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số
( có nhớ 2 lần không liền nhau)
II . PHƯƠNG PHÁP :

- Đàm thoại, luyện tập , thực hành .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. ổn định tổ chức :
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện - 2 học sinh lên bảng làm.
phép tính
4424
1315
x 3
x 5
13272
6575
- Chữa bài, ghi điểm
- Học sinh nhận xét
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
- Nêu mục tiêu giờ dạy, ghi tên bài .
b. Hướng dẫn luyện tập :
- Học sinh lắng nghe, nhắc lại tên bài .
Bài1:


- Yêu cầu học sinh tự làm bài

- Yêu cầu lần lượt từng học sinh đã
lên bảng trình bày lại cách nhân vừa
thực hiện .
- Chữa bài ghi điểm .
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Bạn An mua mấy bút ?
- Mỗi cái bút giá bao nhiêu tiền ?
- An đưa cho cô bán hàng bao nhiêu
tiền
- Yêu cầu học sinh tóm tắt bài toán
rồi trình bày bài giải .
- Kèm học sinh yếu

- Chữa bài, ghi điểm cho học sinh .
Bài 3:
- Bài tập yêu cầu chúng ta tìm gì ?
- x là TP gì trong các phép tính của
bài ?
- Muốn tìm số bị chia ta làm như thế
nào ?
- Yêu cầu học sinh làm bài .

- 4 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở
1324
1719
2308
1206
x 2
x 4

x
3
x 5
2648
6876
6924
6030
- Học sinh nhận xét.
- 1 học sinh đọc, lớp theo dõi SGK
- An mua 3 cái bút .
- Mỗi cái bút giá 2500 đồng .
- An đưa cho cô 8000 đồng.
- 1 học sinh lên bảng tóm tắt, 1 học sinh
giải , lớp làm vở .
Tóm tắt :
Mua : 3 bút
Giá 1 bút : 2500 đồng
Đưa : 8000đồng
Trả lại ......đồng ?
Bài giải :
Số tiền An phải trả cho 3 cái bút là :
2500 x 3 = 7500 (đồng )
Số tiền cô bán hàng phải trả lại cho An là
8000- 7500 = 500 ( đồng )
Đáp số : 500 đồng
- Học sinh nhận xét
- Tìm x
- x là số bị chia chưa biết trong phép chia
- Ta lấy thương nhân với số chia
- 2 học sinh lên bảng làm , lớp làm vào

vở
x : 3 = 1527
x : 4 = 1823


x = 1527 x 3
x = 1823 x 4
- Chữa bài , ghi điểm.
x = 4581
x = 7292
4. Củng cố, dặn dò :
- Học sinh nhận xét
- Nhận xét tiết học,về nhà luyện tập- - Học sinh lắng nghe
thêm bài tập ôn lại bảng chia để cb bài
********************************************************



×